Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

7 đề thi thử THPT trường chuyên thái bình (lần 1) môn hóa năm 2021 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.12 KB, 16 trang )

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
-------------------

ĐỀ THI THỬ THPT
Năm học: 2020-2021
Mơn: Hóa học 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời
gian giao đề

(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H: 1; C=12; N=14; O=16; S=32; Na=23; K=39; Mg=24; Ca = 40; Al=27; Mn=55; Fe=56;
Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137. Cl=35,5; F=19, Br=80, I=127)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1. Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng a gam xenlulozơ và dung dịch chứa m kg axit
nitric. Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là
A. 300 kg.

B. 420 kg.

C. 210 kg.

D. 100 kg.

Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ cũng như fructozơ thu được axit gluconic.
(2) Glucozơ, fructozơ là nhóm cacbohiđrat đơn giản nhất khơng thủy phân được.
(3) Thủy phân đến cùng xenlulozơ trong môi trường axit tạo ra nhiều phân tử monosaccarit.
(4) Trong phân tử saccarozơ gốc α-glucozơ và gốc β-glucozơ liên kết với nhau qua nguyên
tử oxi.
(5) Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, ở điều kiện thường khơng tan trong nước.


(6) Phân tử amilozơ và amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 3.

Câu 3. Chất hữu cơ X mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O4, không tham gia phản ứng tráng
bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt
cháy hoàn toàn Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,2 và 12,8.

B. 0,1 và 16,6.

C. 0,1 và 13,4.

D. 0,1 và 16,8.

Câu 4. Trong sơ đồ phản ứng sau:
(1) Xenlulozơ → glucozơ → X + CO2

(2) X + O2 → Y + H2O

Các chất X, Y lần lượt là
A. axit gluconic, axit axetic.

B. ancol etylic, cacbon đioxit.


C. ancol etylic, sobitol.

D. ancol etylic, axit axetic.

1


Câu 5. Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim
loại kem có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit là
A. axit metanoic.

B. axit butanoic.

C. axit etanoic.

D. axit propanoic.

Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit
panmitic (trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO 2 (đktc)
và 57,24 gam nước. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản
ứng hồn tồn thì thu được a gam glixerol. Giá trị của a là.
A. 51,52.

B. 13,80.

C. 12,88.

D. 14,72.


Câu 7. X, Y, Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn
hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số
mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này
qua hình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO 2, 0,39
mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của este có
khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
A. 3,84%.

B. 3,92%.

C. 3,96%.

D. 3,78%.

Câu 8. Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự tăng dần nhiệt độ sơi: CH 3COOH (1), HCOOCH3
(2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5).
A. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).

B. (3) > (1) > (5) > (4) > (2)

C. (3) > (1) > (4) > (5) > (2).

D. (1) > (3) > (4) > (5) > (2)

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,376 lít O 2
(đktc), thu được 3,96 gam nước. Giá trị của m là
A. 8,64.

B. 6,48.


C. 6,84.

D. 4,68

Câu 10. Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH3. Tên của X là
A. etyl fomat.

B. metyl axetat.

C. metyl fomat.

D. etyl axetat.

Câu 11. X là một triglixerit. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng một lượng KOH vừa đủ, cô
cạn dung dịch, thu được hỗn hợp muối khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 4,41 mol O 2,
thu được K2CO3; 3,03 mol CO2 và 2,85 mol H2O. Mặt khác m gam X tác dụng tối đa với a mol
Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,60

B. 0,36

C. 0,18.

D. 0,12.

Câu 12. Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat,
anlyl axetat. Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có
H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 5


B. 3

C. 2

D. 4

Câu 13. Etylfomat là chất có mùi thơm khơng độc được dùng làm nghiệp thực phẩm. Phân tử
khối của etylfomat là:
A. 74

B. 88

C. 60
2

D. 68


Câu 14. Este nào sau đây khi đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm
hữu cơ đều không làm mất màu nước brom?
A. CH2=CHCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH2CH=CH2.

C. CH3COOCH=CH2.

D. CH3CH2COOCH3.

Câu 15. Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2
A. 3


B. 1

C. 4

D. 2.

Câu 16. Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ trong môi trường axit thu được
A. 2 mol fructozo.

B. 1 mol glucozơ và 1 mol fructozơ.

C. 2 mol glucozơ.

D. 2 mol glucozơ và 2 mol fructozơ.

Câu 17. Hỗn hợp E chứa 3 este ( M X  M Y  M Z ) đều mạch hở, đơn chức và cùng được tạo
thành từ một ancol. Đốt cháy 9,34 gam E cần dùng vừa đủ 0,375 mol O 2. Mặt khác, thủy phân
hoàn toàn lượng E trên trong NaOH (dư) thu được 10,46 gam hỗn hợp muối. Biết số mol mỗi
chất đều lớn hơn 0,014 mol. Phần trăm khối lượng của Y có trong E gần nhất với:
A. 24,0%.

B. 25,0%.

C. 20,0%.

D. 30,0%.

Câu 18. Có hai axit hữu cơ no mạch hở A đơn chức, B đa chức. Ta tiến hành thí nghiệm như sau:
- Thí nghiệm 1: Hỗn hợp X 1 chứa a mol A và b mol B. Để trung hòa X 1 cần 500 ml dung

dịch NaOH 1M, nếu đốt cháy hồn tồn X1 thì thu được 11,2 lít CO2.
- Thí nghiệm 2: Hỗn hợp X 2 chứa b mol A và a mol B. Để trung hòa X 2 cần 400 ml dung
dịch NaOH 1M. Biết a + b = 0,3 mol.
Nhận định nào sau đây liên quan đến axit B là đúng?
A. Oxi hố anđehit oxalic có thể tạo thành B.
B. B có thể làm mất màu nước Br2.
C. B phản ứng với ancol etylic có thể tạo thành este 3 chức.
D. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol B, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong
dư thu được 30 gam kết tủa.
Câu 19. Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam
sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 1,80 gam.

B. 2,25 gam.

C. 1,44 gam.

D. 1,62 gam.

Câu 20. Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

B. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).

C. Dung dịch NaOH (đun nóng).

D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

3



Câu 21. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng
lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công
nghiệp để sản xuất
A. glucozơ và ancol etylic.

B. xà phòng và ancol etylic.

C. glucozơ và glixerol.

D. xà phòng và glixerol.

Câu 22. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H 2SO4
(xúc tác) theo sơ đồ hình vẽ sau:

Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
+ Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na 2CO3 đến khi quỳ tím
chuyển màu xanh.
+ Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
+ Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl
axetat.
Cho các phát biểu sau:
(1) Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo mơi trường có nhiệt độ thấp.
(2) CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
(3) Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong dung
dịch Y.
(4) Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H 2SO4 đặc
98%.
(5) Có thể thay thế CaCl2 khan bằng dung dịch H2SO4 đặc.
Số phát biểu sai là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

Câu 23. Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là:
4

D. 2.


A. Metyl axetat.

B. Amyl propionat

C. Isoamyl axetat.

D. Etyl fomat.

Câu 24. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn:
phenol, stiren; ancol benzylic là
A. Dung dịch NaOH. B. Quỳ tím.

C. Na.

D. Dung dịch Br2.

Câu 25. Một ancol no, mạch hở có công thức thực nghiệm (C 2H5O)n. Số công thức cấu tạo của
ancol có thể hồ tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam là

A. 4.

B. 2.

C. 6.

D. 3.

Câu 26. Anken CH3-CH(CH3)-CH=CH2 là sản phẩm khi tách nước của ancol bậc 1 nào sau đây:
A. 2-metylpropan-1-ol.

B. 2-metylbutan-2-ol.

C. 3-metylbutan-1-ol.

D. Pentan-1-ol.

Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng: Xenlulozơ lên men → X, X lên men → Y, Y lên men → Z, Z +
Y → T. Chất T là
A. CH3COOH.

B. CH3COOC2H5.

C. CH3COOCH3.

D. C2H3COOH.

Câu 28. Anđehit X có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 36. Số cơng thức cấu tạo có thể có của anđehit
X là
A. 3.


B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 29. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể khơng màu, dễ tan trong nước, có vị
ngọt nhưng khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị.
Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. glucozơ và xenlulozơ.

B. glucozơ và tinh bột.

C. fructozơ và tinh bột.

D. fructozơ và xenlulozơ.

Câu 30. Thủy phân hồn tồn tinh bột (C6H10O5)n trong mơi trường axit, thu được sản phẩm là
A. glicogen.

B. glucozơ.

C. saccarozơ.

D. fructozơ.

Câu 31. X là hợp chất hữu cơ (chứa C, H, O) trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng. Đốt
cháy hoàn toàn X thu được số mol nước bằng số mol X. Mặt khác, 1 mol X phản ứng vừa đủ với
4 mol AgNO3 trong dung dịch amoniac. Nhận định nào sau đây về X là đúng?

A. Từ X có thể điều chế được cao su Buna bằng 3 phản ứng liên tiếp.
B. X là andehit đứng đầu dãy đồng đẳng của andehit no, đơn chức.
C. X có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn số nguyên tử H.
D. Phân tử X có chứa 2 liên kết π.
Câu 32. Để điều chế 45 gam axit lactic từ tinh bột qua con đường lên men lactic, hiệu suất thủy
phân tinh bột và lên men lactic tương ứng là 90% và 80%. Khối lượng tinh bột cần dùng là:
5


A. 40,5g.

B. 45,36g

C. 56g.

D. 56,25g.

Câu 33. Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam
hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (t°C), thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8 gam

B. 43,2 gam

C. 21,6 gam

D. 16,2 gam

Câu 34. Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3
trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng là

A. 0,20M.

B. 0,02M.

C. 0,10M.

D. 0,01M.

Câu 35. Cho 6,0 gam HCOOCH3 phản ứng hết với dung dịch NaOH đun nóng. Khối lượng
HCOONa thu được là
A. 3,4 gam.

B. 8,2 gam.

C. 6,8 gam.

D. 4,1 gam.

Câu 36. Sắp xếp các hợp chất: CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH (Phenol) theo thứ tự tăng dần
tính axit. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. C6 H 5OH  CH 3COOH  C2 H5 OH.

B. CH 3COOH  C 6H 5OH  C 2 H 5OH

C. C 2 H 5OH  CH 3COOH  C 6 H 5OH

D. C 2 H 5OH  C6 H 5OH  CH 3COOH

Câu 37. Hỗn hợp T gồm ba este X Y Z mạch hở (M X < MY < MZ). Cho 48,28 gam T tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,47 mol NaOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn

chức và hỗn hợp Q gồm các ancol no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt
cháy hồn tồn Q, thu được 13,44 lít khí CO 2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng của
nguyên tố cacbon trong Z là
A. 57,23%.

B. 65,63%.

C. 60,81%

D. 62,26%

Câu 38. Số este có cơng thức phân tử C 4H8O2 mà khi thủy phân trong mơi trường axit thì thu axit
fomic là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 39. Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và
có cùng số nguyên tử C, tổng số mol hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X).
Nếu đốt cháy hồn tồn M thu được 33,6 lít CO 2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Nếu đun nóng M với
H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 80% thì số gam este thu được là
A. 18,24

B. 22,80

C. 34,20


D. 27,36

Câu 40. Vào mùa mưa khí hậu ẩm ướt, đặc biệt ở các vùng mưa lũ dễ phát sinh một số bệnh như
ghẻ lở. Người bị bệnh khi đó được khun nên bơi vào các vị trí ghẻ nở một loại thuốc thơng
dụng là DEP. Thuốc DEP có thành phần hoá học quan trọng là đietyl phtalat:

6


Công thức của địetyl phtalat là:
A. C6 H 4  COOC2 H 5  2

B. C6 H 4  COOCH 3  2

C. C6 H 4  COOCH 3  2

D. C6 H 5  COOC 2 H 3  2
----------- HẾT ----------

7


ĐÁP ÁN

1-C
11-C
21-D
31-A


2-D
12-B
22-D
32-D

3-B
13-A
23-C
33-B

4-D
14-D
24-D
34-C

5-C
15-A
25-D
35-C

6-D
16-B
26-C
36-D

7-A
17-A
27-B
37-C


8-B
18-A
28-A
38-C

9-C
19-B
29-A
39-A

10-B
20-B
30-B
40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C.

n C H  ONO
6

7



2 3

 1 kmol

� n HNO phản ứng = 3 kmol

3

� m HNO cần dùng  3.63  210 kg
90%
3

Câu 2: Chọn D.
(1) Sai, thu được sorbitol
(2) Đúng
(3) Đúng
(4) Sai,   glucozơ và   fructozơ.
(5) Đúng
(6) Sai, amilozơ không phân nhánh.
Câu 3: Chọn B.

n Y  n H O  n CO  0,1
2

2

� Số C của Y 

n CO

2

nY

2


Vậy Y là C2H5OH và C2H4(OH)2
Do X (C4H6O4) không tráng gương, phản ứng với KOH sinh ra Y nên X là: C2H5-OOC-COOH

� n X  a  n Y  0,1
Muối là  COOK  2  0,1 mol  � m  16,6gam
Câu 4: Chọn D.
8


 1  C6H10O5  n  H 2O � C6H12O 6
C6 H12 O6 � C2 H 5OH  CO2

 2  C2 H 5OH  O 2 � CH3COOH  H 2O
� X, Y lần lượt là ancol etylic, axit axetic.
Câu 5: Chọn C.
Axit là RCOOH và muối là RCOOM

� 0,1 R  45   0,1 R  44  M   15,8
� 2R  M  69
� R  15  CH 3  và M = 39 (K) là nghiệm duy nhất.
Axit là CH3COOH: axit etanoic.
Câu 6: Chọn D.
Tripanmitin (k = 3) và triolein (k = 6) có số mol bằng nhau nên k trung bình của chất béo = 4,5
Các axit béo tự do có k = 1 nên:
n chất béo 

n H O  n CO
2

2


1  4,5

 0,16

� n C H  OH   0,16
3

5

3

� m C H  OH   14,72gam
3

5

3

Câu 7: Chọn A.

n Na CO  0,13 � n NaOH  0, 26
2

3

�0, 26

mol �
�n



Đặt ancol là R  OH  n �

� m tăng  
�R 

R  16n  .0, 26
 8,1
n

197n
13

Do 1 �n �2 � 15, 2  n  30, 4

� Hai ancol là C2H5OH (u) và C2H4(OH)2 (v)
9


� u  2v  0, 26 & 45u  60v  8,1
� u  0,02 và v = 0,12
Bảo toàn khối lượng:

m E  m NaOH  m muối + m ancol
� m muối = 21,32 gam
Trong muối có n Na  0, 26 � n O  0,52

n H O  0,39 � n H  0,78
2


� n C  0,52
� n CO  n C  n Na CO  0,39
2

2

3

Vì n CO2  n H2O � Các muối no, đơn chức, mạch hở.

� n muối = n NaOH  0, 26
� Số C 

0,52
2
0, 26

Do 2 muối có số mol bằng nhau � HCOONa và C2H5COONa
Vậy các este gồm:
X: HCOOC2H5 (0,01)
Y: C 2 H 5COOC 2 H 5  0,01
Z: HCOO  CH 2  CH 2  OOC  C 2H 5  0,12 

� %X  3,84%
Câu 8: Chọn B.
(1)(3) là các axit nên có nhiệt độ sơi cao nhất dãy. Phân tử khối (3) lớn hơn (1) nên nhiệt độ sôi
(3) lớn hơn (1).
(2)(4) là các este nên có nhiệt độ sơi thấp nhất dãy. Phân tử khối (4) lớn hơn (2) nên nhiệt độ sôi
(4) lớn hơn (2).


�  3   1   5    4    2 
Câu 9: Chọn C.
Quy đổi hỗn hợp thành C và H2O.
10


n C  n O  0, 24
2

� m  m C  m H O  6,84gam
2

Câu 11: Chọn C.

n Br  n CO  n H O  0,18
2

2

2

Câu 12: Chọn B.

vinyl axetat  CH 3COOH  CH �CH � CH 3COOCH  CH 2 
Viyl benzoat  C6 H5 COOH  CH �CH � C6 H 5COOCH  CH 2 
Etyl axetat  CH 3COOH  C 2 H5OH � CH 3COOC2 H 5  H 2O 




Isoamyl axetat CH 3COOH   CH3  2 CHCH 2 CH2 OH � CH3COOCH 2 CH 2 CH  CH3  2
Phenyl axetat  CH3CO  2 O  C6 H 5OH � CH 3COOC6 H5  CH 3COOH
Anlyl axetat  CH 3COOH  CH 2  CH  CH 2OH � CH 3COOCH 2  CH  CH 2  H 2O 
Câu 15: Chọn A.
>> Các đồng phân của #C 2 H 4O 2 :
Axit:
(1) CH3COOH
Este:
(2) HCOOCH3
Khác:
(3) HO-CH2-CHO
>> Phân loại:
+ Tác dụng với Na: (1)(3)
+ Tác dụng với NaOH: (1)(2)
+ Phản ứng tráng gương: (2)(3)
+ Đơn chức: (1)(2)
+ Tạo chức: (3)
Câu 17: Chọn A.

m E  m muối � Gốc ancol < Na = 23 � CH 3OH
11




Vì n NaOH  n CH3OH , bảo tồn khối lượng cho phản ứng xà phịng hóa

� n E  0,14
Trong phản ứng chảy, n CO2  a và n H2O  b


� 44a  18b  m E  mO

2

Và n O  2a  b  2n E  2n O2

� a  0,35 và b = 0,33
� Số C = 2,5 � X là HCOOCH3 (x mol)
� x �0,07
Y và Z là (Có thể khơng đúng thứ tự):

C n H 2n  22k O 2  y mol 
C m H 2m  22h O2  z mol 
n CO  2x  y  mz  0,35
2

n H O  2x   n  1  k  y   m  1  h  z  0,33
2

� n CO  n H O  y  k  1  z  h  1  0,02
2

2

Do y  0,014, z  0,014 � k  1 và h = 2

� z  0,02
Gộp 2 este no, đơn chức thành C p H 2p O 2  0,12 mol  và este còn lại C m H 2m  2O 2  0,02 mol 

� n CO  0,12p  0,020,35

2

� 12p  2m  35
Do p  2 và m �4 nên có 2 nghiệm:
TH1: p = 2,23 và m = 4
X: HCOOCH3 (0,09)
Y: CH 3COOCH 3  0,03 � %Y  23,77% (Chọn D)
Z: CH 2  CH  COOCH 3  0,02 
Hoặc:
12


X: HCOOCH3 (0,105)
Y: CH 2  CH  COOCH 3  0,02  � %Y  18, 42%
Z: C 2 H 5  COO  CH 3  0,015 
TH2: p 

25
và m = 5: Loại vì số mol chất khơng thỏa mãn.
12

Câu 18: Chọn A.
TN1:
Số COOH trung bình 
Số C trung bình 

n CO

2


n axit

n NaOH
0,5

n axit
ab


0,5
ab

� Số COOH trung bình = Số C trung bình
� Phân tử 2 axit này khơng có C ở gốc
� HCOOH và HOOC-COOH
A. Đúng,  CHO  2  O 2 �  COOH  2
B. Sai
C. Sai, tạo este tối đa 2 chức (COOC 2 H 5 ) 2
D. Sai, thu 20 gam CaCO3.
Câu 19: Chọn B.

C6 H12 O6  H 2 � C6 H14O 6
0,01............... � 0,01
� mC H
6

12 O 6




0,01.180
 2, 25
80%

Câu 22: Chọn D.
Bước 1: Lắc với dung dịch Na 2CO3 nhằm mục đích loại bỏ axit dư trong Y (chuyển nó về muối
CH3COONa)
Bước 2: Chất lỏng phía dưới là dung dịch chứa Na2CO3, CH3COONa. Phần trên là este nhưng
chưa khơ và sạch hồn tồn.
Bước 3: Loại hết H2O cịn sót lại bằng CaCl2 khan (đây là chất hút ẩm mạnh). Este thu được lúc
này đã sạch hơn.
13


A. Đúng
B. Sai, H2SO4 không bay hơi nên Y không có axit này.
C, D. Đúng.
Câu 25: Chọn D.
X là C 2n H 5n O n

� 5n �2n.2  2 � n �2
Số H chẵn nên n = 2 là nghiệm duy nhất. X là C4H10O2:
(1) CH 2 OH  CHOH  CH 2  CH 3
(2) CH 2 OH  CH 2  CHOH  CH 3
(3) CH 2OH  CH 2  CH 2  CH 2OH
(4) CH 3  CHOH  CHOH  CH 3
(5) CH 2OH  COH  CH 3  2
(6) CH 2OH  CH  CH 3   CH 2OH
Các cấu tạo hòa tan Cu(OH)2: (1), (4), (5)
Câu 26: Chọn C.

Anken CH 3  CH  CH3   CH  CH 2 là sản phẩm kh tách nước của ancol bậc 1: 3metylbutan-1-ol.

CH 3  CH  CH3   CH 2  CH 2 OH � CH 3  CH  CH 3   CH  CH 2  H 2O
Câu 28: Chọn A.

M X  72 �

CH 2  CHO  2 .

C có 3 cấu tạo:

CH 3  CH 2  CH 2  CHO,  CH 3  2 CH  CHO

Câu 31: Chọn A.

nH O  nX
2

� Số H 
� MX 

2n H O
2

nX

2

2
 82

2, 439%
14

hoặc


1 mol X + 4 mol AgNO3 � X là OHC  C �C  CHO
A. Đúng:

OHC  C �C  CHO � CH 2OH  CH 2  CH 2  CH 2OH � CH 2  CH  CH  CH 2 �
Cao su Buna
B, C, D sai.
Câu 32: Chọn D.

 C6 H10O5  n � C6H12O6 � 2C3H 6O3
n C H O  0,5 � n C H
3

6

3

6

� m C H



10O 5 n


6

10O 5



0, 25
90%.80%

 56, 25gam

Câu 33: Chọn B.

RCH 2OH  O � RCHO  H 2O
Bảo toàn khối lượng � n O 

6, 2  4,6
 0,1
16

� n RCH OH phản ứng = 0,1
2

� n RCH OH ban đầu > 0,1
2

� CH 3OH
n Ag  4n HCHO  0, 4
� m Ag  43, 2
Câu 34: Chọn C.


nC H
6

12 O6



n Ag
2

 0,05

� C M  0,1M
Câu 37: Chọn C.
Đốt Q � n CO2  0,6 và n H2O  0,8

� n Q  n H O  n CO  0, 2
2

2

15


� Số C 

n CO

3


2

nQ

n O Q   n NaOH  0, 47
Số O của ancol 

nO
 2,35 � C3H 7OH,C3H 6  OH  2 và C3H 5  OH  3
nQ

m Q  m C  m H  m O  16,32
Bảo toàn khối lượng � m RCOONa  50,76

� M muối =

50,76
 108 : C3H 5COONa
0, 47

M X  M Y  M Z nên các este là:
X : C3H5COOC3H 7
Y:  C3H 5COO  2 C 3H 6 � %H  7,55%

Z :  C3H 5COO  3 C 3H 5
Câu 39: Chọn A.

n CO  1,5 & n H O  1, 4
2


2

� Số C = 3 và Số H = 5,6
X là C3H8O, Y là C3H4O2 hoặc C3H2O2
Chỉ có cặp C3H8O và C3H4O2, từ H  5,6 � n X  0, 2 và n Y  0,3, thỏa mãn n Y  n X
Este CH 2  CH  COO  C3 H7  0, 2.80%  0,16 mol 

� m  18, 24gam
Câu 40: Chọn A.
Công thức của đietyl phtalat là: C6 H 4  COOC2 H5  2

16



×