Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2020 - Trường THCS Lương Định Của có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS LƯƠNG ĐỊNH CỦA </b>


<b>BỘ 3 ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 </b>



<b>MƠN HĨA HỌC 8 </b>


<b>THỜI GIAN: 45 PHÚT </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):</b>


<b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu 1</b>. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:


A. Proton và electron
B. Proton và nơtron
C. Nơtron và electron


D. Proton, nơtron và electron.


<b>Câu 2</b>. Dãy chất gồm các đơn chất:
A. Na, Ca, CuCl2, Br2.


B. Na, Ca, CO, Cl2


C. Cl2, O2, Br2, N2.


<b>Câu 3</b>. Cơng thức hố học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Cơng thức hố


học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là:
A. RO B. R2O3 C. RO2 D. RO3


<b>Câu 4</b>. Chất khí A có cơng thức hố học của A là:


A. SO2 B. CO2 C. NH3 D. N2


<b>Câu 5</b>. Số phân tử của 16 gam khí oxi là:
A. 3. 1023 B. 6. 1023 C. 9. 1023 D. 12.1023


<b>Câu 6</b>. Đôt cháy hết một phân tử hợp chất A( chưa biết) cần 2 phân tử O2 . Sau phản ứng thu được 2 phân


tử CO2 và 2 phân tử H2O. Cơng thức hố học của hợp chất A là:


A. C2H6 B. C2H4 C. C2H4O D. C2H4O2
<b>PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):</b>


<b>Câu 1. </b>Hồn thành các phương trình hố học sau:
Na + O2 t0 → Na2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Al2O3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O


( Cân bằng luôn vào các phản ứng phía trên, khơng cần viết lại)


<b>Câu 2:</b>Cho <b>a</b> gam nhôm (Al) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 29,4 gam axit sunfuric ( H2SO4 ). Sau


phản ứng thu được muối nhôm sunfat (Al2(SO4)3 ) và khí hiđro ( H2)


a. Viết phương trình hóa học?


b. Tính <b>a</b> gam nhơm đã tham gia phản ứng?
c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc)?


<b>3: </b>Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A có 7 ngun tử và MA=232 (g/mol). Tìm



cơng thức hoá học của A?


(Cho biết : S =32 ; O =16; Al=27; H=1; Fe=56; C=12)


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM </b>


Câu 1 2 3 4 5 6


Đáp án B C B D A D


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN</b>


1. : HS tự giải


2. ( 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2


Tính được khối lượng <b>a</b> gam nhơm: 5,4( gam)
Tính được thể tích khí H2 sinh ra (đktc): 6,72 ( lít)


3. Xác định được cơng thức hố học của hợp chất A: Fe3O4
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<i><b>I. Phần trắc nghiệm:(3 điểm)</b></i>


<i><b>*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ):</b></i>
<b>Câu 1:</b>Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là <b>đơn chất</b>?


A. H2, O2,Na. B. CaO, CO2,ZnO.



C. H2NO3,H2CO3,H2SO4. D. Na2SO4.,K2SO4, CaCO3.
<b>Câu 2:</b>Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là <b>hợp chất</b>?


<b>A</b>. C, H2, Cl2, CO2. <b>B</b>. H2, O2, Al , Zn;
<b>C</b>. CO2,CaO,,H2O; <b>D</b>. Br2, HNO3,NH3.


<b>Câu 3</b>: Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhơm oxit có cơng thức hóa học là:


<b>A</b>. Al2O3 <b>B</b>. Al3O2 <b>C</b>. AlO3 <b>D</b>. Al2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A.</b> Muối ăn hòa vào nước.


<b>B</b>.Đường cháy thành than và nước
<b>C.</b>Cồn bay hơi


<b>D.</b> Nước dạng rắn sang lỏng


<b>Câu 5:</b> Cơng thức náo tính <b>thể tích khí</b> ở (đktc);
A. m = n x M .


B. dA/B = MA/MB


C. V = n x 22,4l


<b>Câu 6</b>: Phân tử khối của hợp chất <b>CaCO</b>3 là:
<b>A. </b>70 g/mol <b>B.</b> 80 g/mol <b>C.</b> 90 g/mol <b>D</b>.100 g/mol


<i><b>II. Phần tự luận: :(7điểm)</b></i>


<b>Câu 1:</b><i>(3điểm)</i> -Hồn thành phương trình hóa hoc và cho biết tỉ lệ của các chất trong phản ứng sau:



<b>a</b>. Na + O2 — > Na2 <b>b</b>. CaCO3 — > CaO + CO2.
<b>c</b>. Mg + Fe2 (SO4 )3 –> MgSO4 + Fe


<i><b>Câu 2: (2điểm)</b></i> -Đốt cháy hoàn toàn 6 gam Magie (Mg) trong oxi thu được Magie oxit (MgO).
Tính khối lượng cuar Magie oxit (MgO) thu được?


<b>Câu 3</b>:<i> (2điểm)</i> Một hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 100g/mol.biết về thành phần các nguyên tố
theo khối lượng: 40%Ca; 12%C và cịn lai là O. Hãy xác định cơng thức hóa học của hợp chất của A.


<i><b>Cho biết nguyên tử khối: (Ca=40; O=16; C=12; Mg=24 )</b></i>
<b>ĐÁP ÁN</b>
<i><b>I. Phần trắc nghiệm:(3điểm)</b></i>


<b>1A</b> <b>2C</b> <b>3A</b> <b>4B</b> <b>5C</b> <b>6D</b>


<i><b>II. Phần tự luận: :(7điểm)</b></i>


Câu 1:<i> (3điểm)</i> Cân bằng đúng và tỉ lệ của mỗi chất (1<i> điểm)</i>


Câu 2: <i>(2điểm)</i>


-nMg = 6 : 24 = 0,25 mol


2Mg + O2 → 2MgO2mol


2mol 0,25mol 0,25mol
→ nMgO = 0,25mol


→ mMgO = nMgO . mMgO= 0.25 . 40 = 10 g


Câu 3; <i>(2điểm)</i> Công thức hợp chất của A là: CaCO3


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1:</b> Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng:
A. Khối lượng


B.Số proton
C.Số Nơtron
D.Cả B, C.


<b>Câu 2:</b> Cho cơng thức hóa học của một số chất sau: N2 ; Fe2O3 ; S ; H2SO4 ; Zn ; MgO. Trong số các


chất đó có:


A. 4 đơn chất, 2 hợp chất
B.3 đơn chất, 3 hợp chất
B.2 đơn chất, 4 hợp chất
D.1 đơn chất, 5 hợp chất


<b>Câu 3:</b> Một kim loại M tạo muối sunfat là M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:


A. M(NO3)3


B.M2(NO3)3


C.MNO3


D.M2NO3



<b>Câu 4:</b> Một hỗn hợp khí gồm 0,5mol O2 và 8,8g CO2. Thể tích hỗn hợp khí này ở đktc là:


A. 15,68 lít
B.17,92 lít
C.20,16 lít
D.22,4 lít


<b>Câu 5:</b> Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học:
A. Nước đá tan chảy


B.Muối ăn tan trong nước


C.Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi
D.Sắt bị “gỉ sét”


<b>Câu 6: </b>Ở điều kiện tiêu chuẩn, một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích:


A. Bằng nhau
B.22 lít
C.22,4 lít
D.24 lít


<b>Câu 7: </b>Khi thổi hơi thở nhẹ vào ống nghiệm đựng nước vôi trong. Hiện tượng quan sát được là:
A. Sủi bọt khí


B.Nước vơi trong bị đục


C.Nước vơi trong chuyển sang màu hồng
D.Khơng có hiện tượng gì



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. y
B.y/x
C.2y/x
D.2x/y


<b>B.Phần tự luận: (6đ)</b>


<b>Câu 9: </b>Hoàn thành các PTHH sau:
1. Na + Cl2 —– > NaCl


2. Mg + O2 —— > MgO


3. K + H2O —— > KOH + H2O


3. Al + CuSO4 —— > Al2(SO4)3 + Cu


<b>Câu 10: </b>Một hợp chất X có thành phần phần trăm khối lượng mỗi nguyên tố là:


%S = 40% và %O = 60%. Xác định công thức hóa học của X. biết tỉ khối của X đối với khí oxi là 2,5.


<b>Câu 11: </b>Phản ứng hóa học xảy ra khi đốt cháy rượu etylic là:
C2H6O + O2 —— > CO2 + H2O


1. Hãy lập PTHH của phản ứng.


2. Cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học


3. Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần thiết để đốt cháy hết 4,6g rượu etylic và tính khối lượng khí CO2 tạo


thành.



(<i>Biết C = 12, H = 1, O = 16)</i>


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>A) Phần trắc nghiệm: (4đ)</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B B A A D C B C
Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ


<b>B.Phần tự luận: (6đ)</b>
<b>Câu 9: (2đ)</b>


Chọn hệ số và lập đúng mỗi PTHH : 0.5đ


<b>Câu 10: (1đ)</b>


Tính đúng MX = 2,5 x 32 = 80g (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Viết cơng thức hóa học của X là SO3 (0,25đ)
<b>Câu 11: (3đ)</b>


a.Lập đúng PTHH: C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O (1) (0,5đ)


b.Tỉ lệ số Ptử: C2H6O: số ptử O2 : số ptử CO2 : số ptử H2O = 1: 3: 2: 3 (0,5đ)


c. Tính đúng số mol C2H6O = 0,1 mol (0,5đ)


Từ (1) => số mol CO2 = 0,2 mol => khối lượng CO2 = 8,8g (0,75đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>



<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


</div>

<!--links-->

×