Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

50 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT phúc thành hải dương lần 1 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.25 KB, 12 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

TRƯỜNG THPT PHÚC THÀNH

NĂM HỌC 2020 – 2021

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 41: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3

B. 2Mg + O2 → 2MgO

C. Zn + 2HCl (dung dịch) → ZnCl2 + H2

D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu

Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO 2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công
thức phân tử của X là
A. C2H4O2


B. C3H6O2

C. C5H10O2

D. C4H8O2

C. sắt (II) hidroxit

D. sắt (III) oxit

Câu 43: Chất X có cơng thức Fe2O3. Tên gọi của X là
A. sắt (III) hidroxit

B. sắt (II) oxit

Câu 44: Poli(vinylclorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2

B. CH2=CH-CH3

C. CH2=CH-Cl

D. CH3-CH2-Cl

Câu 45: Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO 3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí
thốt ra?
A. HCl

B. H2SO4


C. Ca(OH)2

D. NaOH

Câu 46: Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 1,94

B. 2,26

C. 1,96

D. 2,28

Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Protein không bị thủy phân trong mơi trường kiềm
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure
C. Protein có phản ứng màu biure
D. Amino axit là chất lỏng ở điều kiện thường
Câu 48: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Hấp thụ hồn tồn khí CO 2 sinh
ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21,6.

B. 27,0.

C. 30,0.

D. 10,8.

Câu 49: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Cơng thức phân

tử của saccarozơ là
1


A. C6H12O6

B. (C6H10O5)n

C. C12H22O11

D. C2H4O2

C. NaHCO3

D. NaCl

Câu 50: Chất nào sau đây là muối axit?
A. CH3COONa

B. NH4Cl

Câu 51: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al2O3

B. BaCl2

C. AlCl3

D. Na2CO3


Câu 52: Vào mùa đơng, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phịng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
có thể dẫn tới tử vong. Ngun nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2

B. O3

C. N2

D. CO

Câu 53: Hòa tan m gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít (đktc) khí H 2. Giá trị của m bằng bao
nhiêu?
A. 2,4

B. 1,2

C. 3,6

D. 4,8

Câu 54: Cho 2,24 gam Fe vào 100ml dung dịch CuSO 4 0,1M đến phản ứng hịa tồn. Khối lượng chất rắn
thu được sau phản ứng bằng bao nhiêu?
A. 2,32 gam

B. 2,16 gam

C. 1,68 gam

D. 2,98 gam


Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây được sản phẩm chứa N2?
A. xenlulozơ

B. Protein.

C. Chất béo

D. Tinh bột

Câu 56: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trắng

B. kết tủa đỏ nâu

C. kết tủa vàng nhạt

D. dung dịch màu xanh

Câu 57: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr

B. Ag

C. W

D. Fe

Câu 58: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Axit glutamic


B. Metylamin

C. Anilin

D. Glyxin

Câu 59: Khi thủy phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol
NaOH, thu được một muối và hõn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đằng. Đốt cháy hết Y trong O 2 dư,
thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,80

B. 1,35

C. 3,15

D. 2,25

C. BaCl2

D. Mg(NO3)2

Câu 60: Thành phần chính của muối ăn là
A. NaCl

B. CaCO3

Câu 61: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh
nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y tác dụng với H2 tạo sorbitol


B. X có phản ứng tráng bạc

C. Phân tử khối của Y là 162

D. X dễ tan trong nước lạnh

Câu 62: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. MgCl2

B. BaCl2

C. Al(NO3)3

2

D. Al(OH)3


Câu 63: Nung hỗn hợp X gồm: metan, etilen, propin, vinylaxetilen và a mol H 2 có Ni xúc tác (chỉ xảy ra
phản ứng cộng H2) thu được 0,1 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỷ khối so với H 2 là 14,4. Biết 0,1
mol Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,06

B. 0,08

C. 0,04

D. 0,1

C. Alanin


D. Glyxin

C. (C2H5COO)3C3H5

D. (CH3COO)3C3H5

Câu 64: Hợp chất NH2-CH2-COOH có tên gọi là:
A. Valin

B. Lysin

Câu 65: Công thức của triolein là
A. (C17H33COO)3C3H5

B. (HCOO)3C3H5

Câu 66: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca

B. Fe

C. Cu

D. Ag

Câu 67: Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O 2 và Cl2, thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H 2. Biết các phản ứng xảy ra
hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Al trong X bằng bao nhiêu?
A. 64,0


B. 18,4

C. 36,0

D. 81,6

Câu 68: Cho các phát biểu sau:
(a) Các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố cacbon.
(b) Trong tự nhiên, các hợp chất hữu cơ đều là các hợp chất tạp chức.
(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
(d) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
(e) Phân tử amin, amino axit, peptit và protein đều chứa nguyên tố nitơ.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 69: Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO 3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO 2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho
dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối
thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu?
A. 30,74

B. 51,24


C. 11,53

D. 38,43

Câu 70: Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl 3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch
chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung
dịch AgNO3 dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Phần trăm
số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với:
A. 15

B. 18

C. 22

D. 25

Câu 71: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri
panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.

B. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.

C. Phân tử X có 5 liên kết π.

D. Cơng thức phân tử của X là C52H102O6.

Câu 72: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam
hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X
tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
3



A. 20,15

B. 20,60

C. 23,35

D. 22,15

Câu 73: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Cu, Fe và Fe2O3 luôn tan hết trong dung dịch HCl dư
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy xuất hiện kết tủa
(c) Ca(OH)2 bị nhiệt phân thành CaO
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa
(e) Cho NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu sai?
A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 74: Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở X (C 7H18O4N2) và Y (C6H18O4N4). Đun nóng 0,12
mol M với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai amin hơn kém nhau một nhóm –NH 2, có
cùng số nguyên tử cacbon và dung dịch chứa ba muối của glyxin, alanin và axit axetic. Đốt cháy hoàn toàn
E thu được 0,47 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 64,5


B. 28,5

C. 88,0

D. 84,5

Câu 75: X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol. Đốt
chat hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O 2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO 2 và 6,12 gam
H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 11,80

B. 14,22

C. 12,96

D. 12,91

Câu 76: Hợp chất X có cơng thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) Nx3 + Nx4 → nilon-6,6 + 2nH2O
(d) X2 + X3 → X5 + H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 174

B. 160

C. 202


D. 198

Câu 77: Hỗn hợp E gồm chất X (C mH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y
(CnH2n+3O2N) là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E cần vừa đủ 0,58 mol O 2,
thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp 2 muối khan. Giá trị của a

A. 18,56

B. 23,76

C. 24,88

Câu 78: Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào nước (dư)
(b) Cho hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ 1:1) vào dung dịch HCl (dư)
(c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư)
(d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào dung dịch HCl (dư)
(e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư)
4

D. 22,64


Khi phản ứng trong các thí nghiệm kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm khơng thu được chất rắn?
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 79: Cho các phát biểu sau:
(a) Xà phịng hóa hồn tồn phenyl axetat thu được muối và ancol
(b) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím
(c) Metylamoni clorua tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH
(d) Nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa
(e) Tinh bột bị thủy phân với xúc tác axit, bazơ hoặc enzim
Trong các phát biêu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 80: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 3-4 ml dung dịch AgNO 3 2% vào hai ống nghiệm (1) và (2). Thêm vài giọt dung dịch NaOH
loãng, cho amoniac loãng 3% cho tới khi kết tủa tan hết (vừa cho vừa lắc)
Bước 2: Rót 2ml dung dịch saccarozơ lỗng 5% vào ống nghiệm (3) và rót tiếp vào đó 0,5ml dung dịch
H2SO4 lỗng. Đun nóng dung dịch trong 3-5 phút
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO 3 tinh thể vào ống nghiệm (3) và khuấy đều bằng đũa thủy
tinh cho đến khi ngừng thốt khí CO2
Bước 4: Rót nhẹ tay 2ml dung dịch saccarozơ 5% theo thành ống nghiệm (1). Đặt ống nghiệm (1) vào cốc
nước nóng ( khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (1) ra khỏi cốc
Bước 5: Rót nhẹ tay dung dịch trong ống nghiệm (3) vào ống nghiệm (2). Đặt ống nghiệm (2) vào cốc nước
nóng (khoảng 60-700C). Sau vài phút, lấy ống nghiệm (2) ra khỏi cốc

Cho các phát biểu sau:
(a) Mục đích chính của việc dùng HaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư
(b) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp
(c) Ở bước 1 xảy ra phản ứng tạo phức bạc amoniacat
(d) Sau bước 4, thành ống nghiệm (1) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào
(e) Sau bước 5, thành ống nghiệm (2) có lớp kết tủa trắng bạc bám vào
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4

B. 3

C. 2
---------------- HẾT -----------------

5

D. 1


BẢNG ĐÁP ÁN
41-D

42-B

43-D

44-C

45-B


46-A

47-B

48-B

49-C

50-C

51-A

52-D

53-A

54-A

55-B

56-C

57-C

58-B

59-D

60-A


61-A

62-D

63-C

64-D

65-A

66-A

67-C

68-A

69-C

70-B

71-D

72-D

73-D

74-D

75-C


76-C

77-B

78-C

79-A

80-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 42: Chọn B.
n CO2  n H2O  0, 45 � Este no, đơn chức, mạch hở.
Số C 

n CO2
nX

 3 � X là C3H6O2.

Câu 45: Chọn B.
Dung dịch Ba  HCO3  2 khi tác dụng với dung dịch H 2SO 4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa:
Ba  HCO3  2  H 2SO 4 � BaSO 4  2CO 2  2H 2 O
Câu 46: Chọn A.
n H2 NCH2COOH 

1,5
 0, 02
75


H 2 NCH 2COOH  NaOH � H 2 NCH 2COONa  H 2O
0, 02..........................................0, 02
� m H2 NCH2COONa  0, 02.97  1,94 gam.
Câu 48: Chọn B.
Ba(OH)2 dư � n CO2  n BaCO3  0,18
C6 H12 O6 � 2C 2 H5OH  2CO 2
0, 09.................................0,18
H  60% � m C6 H12O6 cần dùng 

0, 09.180
 27 gam.
60%

Câu 54: Chọn A.
n Fe  0,04; n CuSO4  0,01
Fe  CuSO 4 � FeSO4  Cu
0, 01.................................0, 01
� m rắn  2, 24  0, 01.56  0,01.64  2,32
6


Câu 59: Chọn D.
n X  n NaOH  0, 05 � M X  67
� Trong X chứa este HCOOCH3 (M = 60)
Sản phẩm chỉ có 1 muối là HCOONa (0,05).
Bảo toàn khối lượng � m Ancol  1,95
Quy đổi ancol thành CH3OH (0,05) và CH2 (0,025)
Bảo toàn H � n H2O  0,125 � m H 2O  2, 25
Câu 61: Chọn A.
Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá

trình quang hợp � X là tinh bột  C6 H10 O5  n .
Thủy phân X � monosaccarit Y là glucozơ (C6H12O6).
� Phát biểu đúng: Y tác dụng với H2 tạo sorbitol.
Câu 63: Chọn C.
Y có dạng C n H 2n  2 2k với k 

n Br2
nY

 0, 6

M Y  14n  2  2k  14, 4.2
�n 2

� Y là C 2 H 4,8
Phản ứng cộng H2 không làm thay đổi số C nên các hiđrocacbon trong X có dạng C2H4.
C 2 H 4  0, 4H 2 � C2 H 4,8
� n H2  0, 4n Y  0, 04
Câu 67: Chọn C.
Y gồm O2 (a) và Cl2 (b)
n Y  a  b  0,15
m Y  32a  71b  m Z  m X
� a  0, 05; b  0,1
X gồm Mg (x) và Al (y).
m X  24x  27y  7,5
Bảo toàn electron: 2x  3y  4a  2b  2n H2
7


� x  0, 2; y  0,1

� %Al 

27y
 36% .
7,5

Câu 68: Chọn A.
(a) Đúng
(b) Sai, có cả đơn chức, đa chức.
(c) Đúng
(d) Sai, thu được cacbon đioxit (CO2).
(e) Đúng
Câu 69: Chọn C.
Đặt a, b, c là số mol C, P, S.
� m X  12a  31b  32c  12, 49  1
Kết tủa gồm Ba 3  PO 4  2  0,5b  và BaSO 4  c 
� 601.0,5b  233c  91, 675  2 
Bảo toàn electron � n NO2  4a  5b  6c
Z  NaOH tối thiểu � NaHCO3 , NaNO3 , NaNO 2

� n NaOH  a   4a  5b  6c   2,55  3

 1  2   3 � a  0,12; b  0,15;c  0, 2
� %C 

12a
 11,53% .
12, 49

Câu 70: Chọn B.

n H  4n NO  2n O � n O  0,32 � n Fe3O4  0, 08
Dung dịch Y chứa FeCl2 , FeCl3 và CuCl2.
Đặt a, b, c là số mol FeCl3 , Cu  NO3  2 , Fe  NO3  2 .
m X  162,5a  188b  180c  232.0,08  24,018  1
Bảo toàn N: n N  2b  2c  0, 024  2 
Bảo toàn electron: c  0, 08  0, 024.3  n Ag
� n Ag  c  0, 008
8


m � 143,5  3a  0, 736   108  c  0, 008   115, 738  3 
Giải hệ  1  2   3 :
a  0, 02
b  0, 006
c  0, 006
� n X  0,112
� %n Cu  NO3 

2

&Fe  NO3  2

 10, 71% .

Câu 71: Chọn D.
X là  C15 H31COO   C17 H 33COO  2 C3H 5
A. Đúng, 2 đồng phân có gốc panmitat nằm ngồi và nằm giữa.
B. Đúng, mỗi gốc oleic có 1C=C.
C. Đúng, 2C=C và 3C=O
D. Sai, X là C55H102O6.

Câu 72: Chọn D.
Độ không no của X là k 

0, 05
3
a

a  k  1  n CO2  n H 2O � a  0, 025
� n O  6a  0,15
� m X  m C  m H  m O  21, 45
n NaOH  3a  0, 075 và n C3H5  OH  3  a
Bảo toàn khối lượng:
m muối  m X  m NaOH  mC3H5  OH  3  22,15
Câu 73: Chọn D.
(a) Sai, có thể khơng tan hết nếu n Cu  n Fe2O3
(b) Đúng: Ca  HCO3  2  NaOH � CaCO3  Na 2CO3  H 2O
(c) Sai
(d) Sai, thu được 2 kết tủa (AgCl và Ag)
(e) Đúng: NaHSO4  Ba  HCO3  2 � BaSO 4  Na 2SO 4  CO 2  H 2O .
9


Câu 74: Chọn D.
X là CH3COO  NH 3  CH  CH3   COO  NH3  C2 H5  x mol 
Y là NH 2  CH 2  COO  NH 3  CH 2  COO  NH 3  C2 H 4  NH 2 (y mol)
n M  x  y  0,12
E gồm C 2 H5 NH 2  x  và C 2 H 4  NH 2  2  y  � n H2O  3,5x  4y  0, 47
� x  0, 02; y  0,1
� %Y  84, 41% .
Câu 75: Chọn C.

Cách 1:
Quy đổi E thành HCOOH  a  , C2 H 4  OH  2  b  , CH 2  c  và H 2 O  2b 
m E  46a  62b  14c  18.2b  9, 28
n CO2  a  2b  c  0,37
n H2O  a  3b  c  2b  0,34
� a  0,13; b  0, 03;c  0,18
n NaOH  0,1; n KOH  0, 05 � n OH  0,15  0,13 nên n OH  dư  0,15  0,13  0, 02



Chất rắn gồm HCOO   0,13 ,CH 2  0,18  , Na  0,1 , K  0, 05  , OH  0, 02 

� m rắn = 12,96
Cách 2:
n CO2  0,37 và n H2O  0,34 � n Este  n CO2  n H2 O  0, 03
� n C2 H4  OH   0, 03
2

n O E  

mE  mC  mH
 0, 26
16

� 2n Axit  4n Este  0, 26 � n Axit  0, 07
� n Cx H2 x1O2   0, 07  0, 03.2  0,13
Bảo toàn C � 0,13x  0, 03.2  0,37 � x 

31
13





Chất rắn gồm C x H 2x 1O2  0,13 , Na  0,1 , K  0,05  , bảo toàn điện tích � n OH  0, 02 

� m rắn = 12,96.
10


Câu 76: Chọn C.

 b  � X3

là axit.

 c  � X3

là HCOO   CH 2  4  COOH .

 b  � X1

là NaOOC   CH 2  4  COONa

 a � X

là HOOC   CH 2  4  COOC2 H 5

� X 2 là C 2 H 5OH


 d  � X5

là C 2 H5OOC   CH 2  4  COOC2 H5

� M  202 .

Câu 77: Chọn B.
E gồm C n H 2n 3O 2 N  u mol  và C m H 2m  4O4 N 2  v mol 
n E  u  v  0, 2
n O2  u  1,5n  0, 25   v  1,5m  1  0,58
n H2O  u  n  1,5   v  m  2   0,84
� u  0, 08; v  0,12; nu  mv  0, 48
� 2n  3m  12

Do n �1 và m �2 nên n  3 và m  2 là nghiệm duy nhất.
Sản phẩm chỉ có 1 khí duy nhất nên:
Y là C 2 H5COONH 4  0, 08 mol 
X là  COONH 4  2  0,12 mol 
� Muối gồm C2H5COONa (0,08) và (COONa)2 (0,12)
� m muối = 23,76.
Câu 78: Chọn C.
Có 3 thí nghiệm khơng thu được chất rắn (tô đỏ):
(a) Ba  2Al  4H 2O � Ba  AlO 2  2  4H 2
(b) Cu  Fe3O 4  8HCl � CuCl 2  3FeCl 2  4H 2O
(c) Ba  H 2O � Ba  OH  2  H 2
Ba  OH  2  NH 4 HCO3 � BaCO3  NH 3  2H 2O
11





2
(d) 3Cu  8H  2NO3 � 3Cu  2NO  4H 2O

Cu tan hết, NO3 còn dư.

(e) BaCO3  2KHSO 4 � BaSO4  K 2SO 4  CO 2  H 2O
Câu 79: Chọn A.
(a) Sai, thu được 2 muối:
CH3COOC6 H5  2NaOH � CH3COONa  C6 H5ONa  H 2 O
(b) Đúng, khoai lang chứa nhiều tinh bột.
(c) Sai, CH3NH3Cl tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với HCl.
(d) Đúng, kết tủa vàng.
(e) Sai, tinh bột không bị thủy phân trong bazơ.
Câu 80: Chọn B.
Nội dung các bước:
+ Bước 1: Chuẩn bị dung dịch AgNO3/NH3 trong ống (1) và (2).
+ Bước 2: Thủy phân saccarozơ trong ống (3).
+ Bước 3: Loại bỏ H2SO4 trong ống (3) bằng NaHCO3.
+ Bước 4: Thực hiện phản ứng tráng gương của saccarozơ với ống (1)
+ Bước 5: Thực hiện phản ứng tráng gương của dung dịch sau thủy phân saccarozơ với ống (2).
(a) Đúng
(b) Sai, dung dịch đồng nhất do tất cả các chất đều tan tốt.
(c) Đúng.
(d) Sai, saccarozơ không tráng gương.
(e) Đúng, sản phẩm thủy phân (glucozơ, fructozơ) có tráng gương.

12




×