Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra số 1 môn Hóa học 10 năm học 2018- 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (789.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT ĐỘI CẤN</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 NĂM HỌC 2018- 2019</b>



<b>MƠN: HĨA HỌC 10 </b>


<i>Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát đề </i>


<b> Điểm </b> <b>Lời phê của cô giáo </b>


<b>Họ và tên:………Lớp 10A6 </b>


<b>I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)Khoanh tròn vào lựa chọn đúng nhất </b>


<b>Câu 1: </b>Xác đinh các đồng vị của một nguyên tố hóa học bằng


<b>A. </b>số hạt nơtron. <b>B.</b> số electron ngoài cùng. <b>C.</b> số hạt proton. <b>D.</b> số khối.


<b>Câu 2: </b>Tổng số hạt proton, nowtron, electron của nguyên tử X là 42. Nguyên tử X có 5 phân lớp electron, kí
hiệu nguyên tử X là


<b>A.</b> <sub>14</sub>28<i>Si</i> <b>B.</b> 14<sub>7</sub> <i>N</i> <b>C.</b> <sub>11</sub>23<i>Na</i> . <b>D.</b> <sub>12</sub>24<i>Mg</i>.


<b>Câu 3:</b> Kali là kim loại kiềm có vai trị cần thiết cho mọi chức năng của tế bào sống. Kali tích lũy trong các
tế bào thực vật, do đó trái cây tươi và rau là những nguồn cung cấp kali tốt cho cơ thể. Kali có ba đồng vị
chủ yếu là <sub>19</sub>39<i>K</i>(93,26 % số nguyên tử); <sub>19</sub>40<i>K</i>(0,01%); <sub>19</sub>41<i>K</i>(6,73%). Vậy nguyên tử khối trung bình của K là
<b>A.</b> 39,00. <b>B. </b>39,13 <b>C. </b>39,50. <b>D.</b> 40,00. .


<b>Câu 4: </b>Nhận xét nào sau đây khơng đúng?



<b>A. </b>Ngun tử <sub>11</sub>22<i>Na</i>có 5 electron s. <b>B.</b> Nguyên tử <sub>13</sub>27<i>Al</i> có 3 electron ở lớp ngoài cùng.


<b>C.</b> Nguyên tử 35


17<i>Cl</i> có 3 lớp electron là K, L, M. <b>D.</b> Nguyên tử
63


29<i>Cu</i>có lớp M đã bão hòa.
<b>Câu 5:</b> Nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A.</b> Hạt nhân nguyên tử nào cũng cấu tạo bởi các hạt proton và electron.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>C.</b> Khối lượng của proton và nơtron gần bằng nhau và bằng 1u.


<b>D.</b> Vì nguyen tử trung hòa về điện nên số hạt proton luôn bằng số hạt nơtron.


<b>Câu 6: </b>Số proton, nơtron, electron trong nguyên tử <sub>17</sub>35

<i>Cl</i>

lần lượt là


<b>A.</b> 17, 35, 18 <b>B. </b>17, 18, 18 <b>C. </b>35, 17, 18 <b>D.</b> 17, 18, 17


<b>Câu 7: </b>Phân lớp s, p, d, f đầy electron (bão hịa) khi có số electron lần lượt là


<b>A</b>. 2, 8, 10, 14. <b>B</b>. 4, 6, 10, 14. <b>C</b>. 2, 6, 10, 16. <b>D</b>. 2, 6, 10,14.


<b>Câu 8: </b>Tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử được gọi là


<b>A.</b> số khối. <b>B.</b> số hiệu nguyên tử. <b>C.</b> nguyên tử khối. <b>D.</b> điện tích hạt nhân



<b>Câu 9: </b>Mức năng lượng cao nhất của nguyên tử nguyên tố Y là 4s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là
<b>A.</b> 17. <b>B.</b> 20. <b>C.</b> 19. <b>D.</b> 21


<b>Câu 10: </b>Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:


a) 1s22s1. b) 1s22s22p63s23p1. c) 1s22s22p5. d) 1s22s22p63s23p4. e) 1s22s22p63s2.
Cấu hình của nguyên tử các nguyên tố kim loại là


<b>A.</b> c, d. <b>B.</b> a, b. <b>C.</b> b, e. <b>D.</b> b, c.


<b>II. Trắc nghiệm tự luận (6 điểm) </b>


<b>Câu 1</b>: Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học sau và cho biết nguyên tố hóa học đó
thuộc loại ngun tố gì?


<b>a. </b>40<sub>18</sub>Ar <b>b. </b><sub>16</sub>32<i>S</i>


<b>Câu 2: </b>Đồng có hai đồng vị bền là 63
29<i>Cu</i>và


65


29<i>Cu</i>. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Tính tỉ lệ
số ngun tử giữa hai đồng vị trên.


<b>Câu 3: </b>Hãy cho biết số electron tối đa trong lớp thứ hai (lớp L) của nguyên tử X là bao nhiêu và giải thích?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>



Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS lớp


6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các
kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×