Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tổng hợp lý thuyết và bài tập trắc nghiệm về Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm Toán 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>



<b>VỀ ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM </b>


<b>TỐN 11 CĨ ĐÁP ÁN </b>



<b>A. Lý thuyết </b>



<b>I. Đạo hàm tại một điểm </b>


<b>1. Các bài toán dẫn đến khái niệm tìm đạo hàm </b>
 Bài tốn tìm vận tốc tức thời.


Giới hạn hữu hạn (nếu có)
0


0
0


( ) ( )


<i>t</i> <i>t</i>


<i>s t</i> <i>s t</i>
<i>lim</i>


<i>t</i> <i>t</i>






 được gọi là <b>vận tốc tức thời</b> của chuyển động tại thời điểm <i>t</i>0
 Bài tốn tìm cường độ tức thời.


Giới hạn hữu hạn (nếu có)
0


0
0


( ) ( )


<i>t</i> <i>t</i>


<i>Q t</i> <i>Q t</i>
<i>lim</i>


<i>t</i> <i>t</i>






 được gọi là <b>cường độ tức thời</b> của chuyển động tại thời điểm
0


<i>t</i>


<b>2. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm </b>
<b>ĐỊNH NGHĨA </b>



Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và <i>x</i><sub>0</sub>( ; )<i>a b</i>


Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
0


0
0


( ) ( )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>lim</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số


( )


<i>y</i> <i>f x</i> tại điểm <i>x</i><sub>0</sub>và kí hiệu là <i>f x</i>( )<sub>0</sub> (hoặc <i>y x</i>( )<sub>0</sub> ), tức là:


0


0


0


0


( ) ( )


( )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>lim</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 



<b>Chú ý: </b>


Đại lượng   <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>0được gọi là số gia của đối số tại <i>x</i>0.


Đại lượng  <i>y</i> <i>f x</i>( ) <i>f x</i>( )0  <i>f x</i>( 0  <i>x</i>) <i>f x</i>( )0 được gọi là số gia tương ứng của hàm số.
Như vậy, 0


0



( )


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y x</i> <i>lim</i>


<i>x</i>


 


 




<b>3. Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa </b>
<b>QUY TẮC </b>


<i>Bước 1:</i> Giả sử <i>x</i>là số gia của đối số tại <i>x</i>0, tính  <i>y</i> <i>f x</i>( 0  <i>x</i>) <i>f x</i>( )0


<i>Bước 2:</i> Lập tỉ số <i>y</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2


<i>Bước 3:</i> Tìm
0


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>lim</i>


<i>x</i>


 





<b>4. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số </b>
<b>ĐỊNH LÍ 1 </b>


Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại <i>x</i>0 thì nó liên tục tại điểm đó.
<b>Chú ý: </b>


a. Định lí trên tương đương với khẳng đinh: Nếu hàm số y = f(x) gián đoạn tại <i>x</i><sub>0</sub> thì nó khơng có đạo
hàm tại điểm đó.


b. Mệnh đề đảo của định lí 1 khơng đúng: Một hàm số liên tục tại một điểm có thể khơng có đạo hàm tại
điểm đó.


<b>5. Ý nghĩa hình học của đạo hàm </b>
<b>ĐỊNH LÍ 2 </b>


Đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> là hệ số góc của tiếp tuyến <i>M T</i><sub>0</sub> của ( )<i>C</i> tại điểm
0( ; ( ))0 0



<i>M x</i> <i>f x</i>


<b>Phương trình tiếp tuyến </b>
<b>ĐỊNH LÍ 3 </b>


Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) tại điểm <i>M x</i><sub>0</sub>( ; ( ))<sub>0</sub> <i>f x</i><sub>0</sub> là:
0 ( )(0 0)


<i>y</i><i>y</i>  <i>f x</i> <i>x</i><i>x</i> trong đó <i>y</i><sub>0</sub>  <i>f x</i>( )<sub>0</sub>


<b>6. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm </b>
Tính vận tốc tức thời


Tính cường độ tức thời.


<b>II. Đạo hàm trên một khoảng </b>
<b>ĐỊNH NGHĨA </b>


Hàm số y = f(x) được gọi là có đạo hàm trên khoảng (a; b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng
đó.


Khi đó, ta gọi hàm số :( ; )
( )


<i>a b</i>
<i>f</i>


<i>x</i> <i>f x</i>








 là đạo hàm của hàm số y = f(x) trên khoảng (a;b).
Kí hiệu là y' hay f'(x).


<b>B. Bài tập</b>



<b>Câu 1:</b> Cho hàm số


3 4


khi 0
4


( )
1


khi 0
4


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


   <sub></sub>




 


 <sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


<b>A. </b>1


4 <b>B. </b>


1


16 <b>C. </b>


1


32 <b>D. </b>Không tồn tại


<b>Câu 2:</b> Cho hàm số


2
2


khi 2
( )



6 khi 2
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>bx</i> <i>x</i>
 <sub></sub>

 
   



. Để hàm số này có đạo hàm tại <i>x</i>2 thì giá
trị của <i>b</i> là:


<b>A. </b><i>b</i>3 <b>B. </b><i>b</i>6 <b>C. </b><i>b</i>1 <b>D. </b><i>b</i> 6


<b>Câu 3:</b> Số gia của hàm số <i>f x</i>

 

 <i>x</i>24<i>x</i>1 ứng với x và <i>x</i>là:


<b>A. </b>  <i>x</i>

<i>x</i> 2<i>x</i>4 .

<b>B. </b>2<i>x</i> <i>x</i>. <b>C. </b><i>x</i>. 2

<i>x</i> 4 <i>x</i>

. <b>D. </b>2<i>x</i> 4 <i>x</i>.


<b>Câu 4:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )có đạo hàm tại <i>x</i><sub>0</sub> là <i>f x</i>'( <sub>0</sub>). Khẳng định nào sau đây <b>sai?</b>


<b>A. </b>
0
0
0


0
( ) ( )
'( ) lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







 <b>B. </b> 0 0 0


0


( ) ( )


'( ) lim


<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>
 
  



<b>C. </b> <sub>0</sub> 0 0


0


( ) ( )


'( ) lim


<i>h</i>


<i>f x</i> <i>h</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>
<i>h</i>

 
 <b>D. </b>
0
0 0
0
0
( ) ( )


'( ) lim



<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>

 



<b>Câu 5:</b> Xét ba câu sau:


(1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f(x) liên tục tại điểm đó


(2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó


(3) Nếu f(x) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f(x) khơng có đạo hàm tại điểm đó
Trong ba câu trên:


<b>A. </b>Có hai câu đúng và một câu sai <b>B. </b>Có một câu đúng và hai câu sai


<b>C. </b>Cả ba đều đúng <b>D. </b>Cả ba đều sai


<b>Câu 6:</b> Xét hai câu sau:


(1) Hàm số y =


1



<i>x</i>


<i>x</i> liên tục tại x = 0
(2) Hàm số y =


1


<i>x</i>


<i>x</i> có đạo hàm tại x = 0
Trong hai câu trên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


<b>Câu 7:</b> Cho hàm số


2


khi 1
( ) <sub>2</sub>


khi 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>ax</i> <i>b</i> <i>x</i>






 
  


. Với giá trị nào sau đây của <i>a, b</i> thì hàm số có đạo


hàm tại <i>x</i>1?


<b>A. </b> 1; 1


2


<i>a</i> <i>b</i>  <b>B. </b> 1; 1


2 2


<i>a</i> <i>b</i> <b>C. </b> 1; 1


2 2


<i>a</i> <i>b</i>  <b>D. </b> 1; 1


2


<i>a</i> <i>b</i>



<b>Câu 8:</b> Số gia của hàm số

 



2


2


<i>x</i>


<i>f x</i>  ứng với số gia <i>x</i>của đối số x tại <i>x</i><sub>0</sub>  1là:


<b>A. </b>1

 

2 .


2 <i>x</i>  <i>x</i> <b>B. </b>

 



2


1


.


2 <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub> </sub> 


  <b>C. </b>

 



2


1



.


2 <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub> <sub> </sub> 


  <b>D. </b>

 



2


1


.
2 <i>x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 9:</b> Tỉ số <i>y</i>


<i>x</i>




 của hàm số <i>f x</i>

 

2<i>x x</i>

1

theo x và <i>x</i>là:


<b>A. </b>4<i>x</i>  2 <i>x</i> 2. <b>B. </b>4<i>x</i> 2

 

<i>x</i> 22.


<b>C. </b>4<i>x</i>  2 <i>x</i> 2. <b>D. </b>4<i>x x</i>  2

 

<i>x</i> 2 2 <i>x</i>.


<b>Câu 10:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

 <i>x</i>2<i>x</i>, đạo hàm của hàm số ứng với số gia <i>x</i>của đối số x tại x0 là:


<b>A. </b>

 

2




0


lim 2 .


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


       <b>B. </b> lim<i>x</i> 0

 <i>x</i> 2<i>x</i>1 .



<b>C. </b>



0


lim 2 1 .


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     <b>D. </b>

 



2
0


lim 2 .


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


      


<b>Câu 11:</b> Cho hàm số f(x) = x2 + <i>x</i>. Xét hai câu sau:



(1) Hàm số trên có đạo hàm tại x = 0 (2) Hàm số trên liên tục tại x = 0
Trong hai câu trên:


<b>A. </b>Chỉ có (1) đúng <b>B. </b>Chỉ có (2) đúng <b>C. </b>Cả hai đều đúng <b>D. </b>Cả hai đều sai


<b>Câu 12:</b> Giới hạn (<i>nếu tồn tại</i>) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) tại<i>x</i><sub>0</sub>?


<b>A. </b> 0


0


( ) ( )


lim
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>
 
  

<b>B. </b>
0
0
0
( ) ( )
lim
<i>x</i>



<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5


<b>C. </b>


0


0
0


( ) ( )
lim


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>f x</i>


<i>x</i> <i>x</i>







<b>D. </b> 0



0


( ) ( )


lim
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>


<i>x</i>
 


  


<b>Câu 13:</b> Số gia của hàm số <i>f x</i>

 

 <i>x</i>3 ứng với x0 = 2 và  <i>x</i> 1 là:


<b>A. </b>-19. <b>B. </b>7. <b>C. </b>19. <b>D. </b>-7.


<b>Câu 14:</b> Cho hàm số 2 4


3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục


hoành là:


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>4 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i>  2<i>x</i> 4 <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>


<b>Câu 15:</b> Gọi (C) là đồ thị hàm số


2


3 2


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 . Tìm tọa độ các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại đó với


(C) vng góc với đường thẳng có phương trình <i>y</i> <i>x</i> 4.



<b>A. </b>(1 3;5 3 3),(1  3;5 3 3) <b>B. </b>(2;12)


<b>C. </b>(0;0) <b>D. </b>(-2;0)


<b>Câu 16:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 tại giao điểm với trục hoành bằng :


<b>A. </b>9 <b>B. </b>1


9 <b>C. </b>9 <b>D. </b>


1
9
 .


<b>Câu 17:</b> Biết tiếp tuyến (d) của hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2vng góc với đường phân giác góc phần tư thứ


nhất. Phương trình (d) là:



<b>A. </b> 1 18 5 3, 1 18 5 3.


9 9


3 3


<i>y</i>  <i>x</i>   <i>y</i>  <i>x</i>  


<b>B. </b><i>y</i><i>x y</i>,  <i>x</i> 4.


<b>C. </b> 1 18 5 3, 1 18 5 3.


9 9


3 3


<i>y</i>  <i>x</i>   <i>y</i>  <i>x</i>  


<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 2,<i>y</i> <i>x</i> 4.


<b>Câu 18:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

 <i>x</i>32<i>x</i>23<i>x</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>  1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6


<b>A. </b><i>y</i>10<i>x</i>4 <b>B. </b><i>y</i>10<i>x</i>5 <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>4 <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>5


<b>Câu 19:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số


3
2



3 2


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  có hệ số góc k = -9, có phương trình là :


<b>A. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3) <b>B. </b><i>y</i> 9(<i>x</i>3) . <b>C. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3) <b>D. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3)


<b>Câu 20:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 tại giao điểm với trục tung bằng :


<b>A. </b>2 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1.


<b>Câu 21:</b> Gọi (H) là đồ thị hàm số y = <i>x</i> 1


<i>x</i>





. Phương trình tiếp tuyến với (H) tại điểm mà (H) cắt hai trục
toạ độ là:


<b>A. </b>y = x - 1 <b>B. </b> 1


1


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 


  


 <b>C. </b>y = -x + 1 <b>D. </b>y = x + 1


<b>Câu 22:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường


thẳng: y = 9x + 10


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4


<b>Câu 23:</b> Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( ) : 1


2



<i>x</i>


<i>H</i> <i>y</i>


<i>x</i>





 tại giao điểm của ( )<i>H</i> và trục hoành:


<b>A. </b> 1( 1)


3


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 3 <b>D. </b><i>y</i>3(<i>x</i>1)


<b>Câu 24:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 6<i>x</i>5 có tiếp tuyến song song với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến đó


là:


<b>A. </b><i>x</i> 3 <b>B. </b><i>y</i> 4. <b>C. </b><i>y</i>4. <b>D. </b>

<i>x</i>

3.



<b>Câu 25:</b> Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22 , tiếp tuyến có hệ số góc


nhỏ nhất bằng:


<b>A. </b>- 3 <b>B. </b>3 <b>C. </b>- 4 <b>D. </b>0



<b>Câu 26:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hồnh độ <sub>0</sub>


4


<i>x</i> 

là:


<b>A. </b>1.


2 <b>B. </b>


2
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7


<b>Câu 27:</b> Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 - x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục


tung là:


<b>A. </b>y = -x + 3 <b>B. </b>y = -x - 3 <b>C. </b>y = 4x - 1 <b>D. </b>y = 11x + 3


<b>Câu 28:</b> Cho hàm số y = 2 4


<i>x</i>


 có đồ thị (H). Đường thẳng  vng góc với đường thẳng d: y = -x + 2
và tiếp xúc với (H) thì phương trình của  là:


<b>A. </b>y = x + 4 <b>B. </b> 2



4


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 


  


 <b>C. </b>


3
6


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


 


  


 <b>D. </b>Không tồn tại


<b>Câu 29:</b> Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong ( ) :<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>28<i>x</i>1, biết tiếp tuyến đó


song song với đường thẳng :<i>y</i> <i>x</i> 2017?



<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 2018 <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 4


<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 4;<i>y</i> <i>x</i> 28 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 2018


<b>Câu 30:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4


1


<i>y</i>
<i>x</i>




 tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0  1có phương trình là:
<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i> 2 <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 2 . <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 1 <b>D. </b><i>y</i>  <i>x</i> 3


<b>Câu 31:</b> Cho hàm số y = 2x3 - 3x2 + 1 có đồ thị (C), tiếp tuyến với (C) nhận điểm <sub>0</sub> 3; <sub>0</sub>


2


<i>M</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>


  làm tiếp


điểm có phương trình là:


<b>A. </b>y = 9


2<i>x</i> <b>B. </b>y =



9 27


2<i>x</i> 4 <b>C. </b>y =


9 23


2<i>x</i> 4 <b>D. </b>y =


9 31


2 4


<i>x</i>




<b>Câu 32:</b> Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2




<b>A. </b>-1 và 1 <b>B. </b>0 và 2 <b>C. </b>-3 và 3 <b>D. </b>-2 và 0


<b>Câu 33:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>21 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng


2 là:


<b>A. </b><i>y</i>8<i>x</i>6,<i>y</i>  8<i>x</i> 6. <b>B. </b><i>y</i>8<i>x</i>6,<i>y</i>  8<i>x</i> 6.


<b>C. </b><i>y</i>8<i>x</i>8,<i>y</i>  8<i>x</i> 8. <b>D. </b><i>y</i>40<i>x</i>57.



<b>Câu 34:</b> Cho đồ thị( ) : 2


1


<i>x</i>


<i>H</i> <i>y</i>


<i>x</i>





 và điểm <i>A</i>( )<i>H</i> có tung độ <i>y</i>4. Hãy lập phương trình tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 2 <b>B. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 11 <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>11 <b>D. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 10


<b>Câu 35:</b> Cho hàm số 1 (C)


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (C) mà tiếp tuyến tại đó song


song với nhau:


<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>Vô số.


<b>Câu 36:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số


2


3 1
2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có


phương trình là:


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 1 <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 1 <b>C. </b><i>y</i><i>x</i> <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> .



<b>Câu 37:</b> Cho hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>22 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng


9


<i>y</i>  <i>x</i> là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 38:</b> Cho đường cong


2


1
( ) :


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 


 và điểm <i>A</i>( )<i>C</i> có hồnh độ <i>x</i>3. Lập phương trình


tiếp tuyến của ( )<i>C</i> tại điểm <i>A? </i>



<b>A. </b> 3 5


4 4


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>5 <b>C. </b> 3 5


4 4


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 1 5


4 4


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 39:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1


2


<i>y</i>


<i>x</i>


 tại điểm 1;1
2


<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>


  có phương trình là:



<b>A. </b>2<i>x</i>2<i>y</i> 3 . <b>B. </b>2<i>x</i>2<i>y</i> 1 <b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>3 <b>D. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>1


<b>Câu 40:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>22<i>x</i> có đồ thị (C) . Gọi <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> là hoành độ các điểm M, N trên (C),


mà tại đó tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng y = -x + 2017 . Khi đó <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> bằng:


<b>A. </b>4


3 <b>B. </b>


4
3


<b>C. </b>1


3 <b>D. </b>-1


<b>Câu 41:</b> Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số


2


1
1


<i>y</i>
<i>x</i>





 bằng:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2.


<b>Câu 42:</b> Trên đồ thị 1


1


<i>y</i>
<i>x</i>




 có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9


<b>A. </b>

 

2;1 . <b>B. </b> 4;1 .
3


 


 


  <b>C. </b>


3 4


; .



4 7
<sub></sub> <sub></sub> 


 


  <b>D. </b>


3
; 4 .
4
 <sub></sub> 


 


 


<b>Câu 43:</b> Tiếp tuyến của dồ thị hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>32<i>x</i>22 tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>  2 có phương


trình là:


<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>8 <b>B. </b><i>y</i>20<i>x</i>22 <b>C. </b><i>y</i>20<i>x</i>22 <b>D. </b><i>y</i>20<i>x</i>16


<b>Câu 44:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( ) :<i>C</i> <i>y</i>3<i>x</i>4<i>x</i>3 tại điểm có hoành độ 0 là:


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>0 <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>2 <b>D. </b><i>y</i> 12<i>x</i>


<b>Câu 45:</b> Tiếp tuyến của hàm số 8


2



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 3 có hệ số góc bằng:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>7 <b>C. </b>10 <b>D. </b>3


<b>Câu 46:</b> Gọi (C) là đồ thị của hàm số


3
2


2 2


3


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng song song
với đường thẳng y = -2x + 5. Hai tiếp tuyến đó là :


<b>A. </b>y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ;


<b>B. </b>y = -2x -4



3 và y = -2x – 2 ;


<b>C. </b>y = -2x + 2


3 và y = -2x + 2 ;


<b>D. </b>y = -2x + 3 và y = -2x – 1.


<b>Câu 47:</b> Cho hàm số


2


1
1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


 


 có đồ thị ( )<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C</i> đi qua điểm
( 1;0)


<i>A</i>  là


<b>A. </b> 3



4


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3( 1)


4


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>3(<i>x</i>1) <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1


<b>Câu 48:</b> Cho hàm số 1 3 2 2


3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>  có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh
độ là nghiệm của phương trình <i>y</i> 0 là:


<b>A. </b> 7


3


<i>y</i>  <i>x</i> <b>B. </b> 7


3


<i>y</i>  <i>x</i> <b>C. </b> 7


3


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 7


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10


<b>Câu 49:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1


5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 tại điểm A(- 1; 0) có hệ số góc bằng


<b>A. </b>1


6 <b>B. </b>


6


25 <b>C. </b>


1
6


 <b>D. </b> 6



25


<b>Câu 50:</b> Số cặp điểm A, B trên đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>5 , mà tiếp tuyến tại A, B vng góc


với nhau là:


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>Vô số.


<b>Câu 51:</b> Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số 2 1


2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ


thị hàm số trên tại điểm M là :


<b>A. </b> 3 1


2 2


<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 3 1



4 2


<i>y</i>  <i>x</i> <b>C. </b> 3 1


4 2


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 3 1


2 2


<i>y</i>  <i>x</i>


<b>Câu 52:</b> Qua điểm <i>A</i>(0;2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22?


<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1


<b>Câu 53:</b> Cho hàm số <i>y</i>  <i>x</i>2 4<i>x</i>3 có đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc


bằng 8 thì hồnh độ điểm M là:


<b>A. </b>12 <b>B. </b>-6 <b>C. </b>1 <b>D. </b>5


<b>Câu 54:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22 có đồ (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và có


hệ số góc nhỏ nhất:


<b>A. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 3 <b>B. </b><i>y</i>0 <b>C. </b><i>y</i>  5<i>x</i> 10 <b>D. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 3


<b>Câu 55:</b> Cho hai hàm và . Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã cho



tại giao điểm của chúng là:


<b>A. </b>900 <b>B. </b>300. <b>C. </b>450. <b>D. </b>600.


<b>Câu 56:</b> Cho hàm số ( ) :<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i>33<i>mx</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i><i>m</i>. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy.


Khi đó giá trị m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vng góc với đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>3 là


<b>A. </b> 3


2


<b>B. </b>1


2 <b>C. </b>


3


2 <b>D. </b>


1
2

1


( )


2



<i>f x</i>
<i>x</i>


 ( ) 2


2


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11


<b>Câu 57:</b> Cho hàm số <i>y</i>  <i>x</i>3 3<i>x</i>23 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng


1


2017
9


<i>y</i> <i>x</i> là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>0


<b>Câu 58:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>f x</i>( )   <i>x</i>3 <i>x</i> 2 tại điểm M(-2; 8) là:


<b>A. </b>11. <b>B. </b>-12 <b>C. </b>-11. <b>D. </b>6.


<b>Câu 59:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm


của (C) với trục tung là:



<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i>  8<i>x</i> 1 <b>C. </b><i>y</i>8<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1


<b>Câu 60:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 có đồ thị (C). Xét hai mệnh đề:


(I) Đường thẳng : y = 1 là tiếp tuyến với (C) tại M(-1; 1) và tại N(1; 1)
(II) Trục hoành là tiếp tuyến với (C) tại gốc toạ độ


Mệnh đề nào đúng?


<b>A. </b>Chỉ (I) <b>B. </b>Chỉ (II) <b>C. </b>Cả hai đều sai <b>D. </b>Cả hai đều đúng


<b>Câu 61:</b> Cho hàm số y = f(x) =


2


2 1
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 có đồ thị (H). Đường thẳng  song song với đường thẳng d:


y = 2x - 1 và tiếp xúc với (H) thì tiếp điểm là điểm:


<b>A. </b>M1(0; 1



2) <b>B. </b>M2(2; 3)


<b>C. </b>M3(3; 2) và M4(1; 2) <b>D. </b>Không tồn tại


<b>Câu 62:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>36<i>x</i>29<i>x</i>1 (C). Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 kẻ được


bao nhiêu tiếp tuyến đến (C):


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Câu 63:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số


4 2


1


4 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>   tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub>  1 bằng


<b>A. </b>– 2 <b>B. </b> 0 <b>C. </b> 1 <b>D. </b> 2


<b>Câu 64:</b> Cho hàm số 1 3 2 2 3 1


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang | 12



<b>A. </b><i>k</i> 3 <b>B. </b><i>k</i> 2 <b>C. </b><i>k</i> 1 <b>D. </b><i>k</i> 0


<b>Câu 65:</b> Cho hàm số 1 3 2 2 3 1


3


<i>y</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ là
nghiệm của phương trình <i>y</i> 0<sub> có phương trình: </sub>


<b>A. </b> 11


3


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 1


3


<i>y</i>  <i>x</i> <b>C. </b> 1


3


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 11


3


<i>y</i>  <i>x</i>


<b>Câu 66:</b> Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>1 tại điểm có hồnh độ



3





<b>A. </b>k = 1


2 <b>B. </b>k =


3


2 <b>C. </b>k =


1
2


 <b>D. </b>k = 3


2


<b>Câu 67:</b> Đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i><i>m</i> là tiếp tuyến của đồ thị hàm số<i>y</i><i>x</i>32 khi <i>m</i> bằng


<b>A. </b>1 hoặc -1 <b>B. </b>4 hoặc 0 <b>C. </b>2 hoặc -2 <b>D. </b>3 hoặc -3


<b>Câu 68:</b> Định <i>m</i> để đồ thị hàm số<i>y</i> <i>x</i>3<i>mx</i>21 tiếp xúc với đường thẳng <i>d y</i>: 5?


<b>A. </b><i>m</i> 3 <b>B. </b>

<i>m</i>

3

<b>C. </b><i>m</i> 1 <b>D. </b><i>m</i>2


<b>Câu 69:</b> Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 1



1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 song song với đường thẳng
: 2<i>x</i> <i>y</i> 1 0


    là


<b>A. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 7 0 <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 0 <b>C. </b>   2<i>x</i> <i>y</i> 1 0 <b>D. </b>2<i>x</i>  <i>y</i> 7 0


<b>Câu 70:</b> Tiếp tuyến của parabol <i>y</i> 4 <i>x</i>2<sub> tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng. </sub>


Diện tích của tam giác vng đó là:


<b>A. </b>25


2 <b>B. </b>


5


4 <b>C. </b>



5


2. <b>D. </b>


25
4


<b>Câu 71:</b> Phương trình tiếp tuyến của (C):<i>y</i><i>x</i>3<i><b> tại điểm </b>M</i><sub>0</sub>( 1; 1)  là


<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>3 <b>D. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 3


<b>Câu 72:</b> Phương trình tiếp tuyến của (C): <i>y</i><i>x</i>3 tại điểm có hồnh độ bằng 1 là


<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 2 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 3


<b>Câu 73:</b> Phương trình tiếp tuyến của (C): <i><sub>y</sub></i><i><sub>x</sub></i>3<i><b><sub> biết nó vng góc với đường thẳng </sub></b></i> <sub>:</sub> <sub>8</sub>


27


<i>x</i>
<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trang | 13


<b>A. </b> 1 54


27


<i>y</i>  <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>27<i>x</i>3 <b>C. </b> 1 3



27


<i>y</i>  <i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>27<i>x</i>54


<b>Câu 74:</b> Phương trình tiếp tuyến của (C):<i>y</i><i>x</i>3 biết nó đi qua điểm M(2;0) là


<b>A. </b><i>y</i>27<i>x</i>54 <b>B. </b><i>y</i>27<i>x</i>  9 <i>y</i> 27<i>x</i>2


<b>C. </b><i>y</i>27<i>x</i>27 <b>D. </b><i>y</i>  0 <i>y</i> 27<i>x</i>54


<b>Câu 75:</b> Cho hàm số


2
11
( )


8 2


<i>x</i>


<i>y</i> <i>f x</i>   , có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M có hồnh


độ <i>x</i><sub>0</sub>  2 là:


<b>A. </b> 1( 2) 7


2


<i>y</i> <i>x</i>  <b>B. </b> 1( 2) 7



2


<i>y</i>  <i>x</i>  <b>C. </b> 1( 2) 6


2


<i>y</i>  <i>x</i>  <b>D. </b> 1( 2) 6


2


<i>y</i>  <i>x</i> 


<b>Câu 76:</b> Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình <i>s t</i> 3 3<i>t</i>2 5<i>t</i> 2, trong đó <i>t</i> tính bằng giây


và <i>s</i> tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi <i>t</i> = 3 là:


<b>A. </b>24<i>m s</i>/ 2 <b>B. </b>17<i>m s</i>/ 2 <b>C. </b>14 /<i>m s</i>2 <b>D. </b>12 /<i>m s</i>2


<b>Câu 77:</b> Phương trình tiếp tuyến của đường cong


2


1
( )


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>



<i>x</i>


 


 tại điểm có hoành độ <i>x</i>0  1 là:


<b>A. </b> 3 5


4 4


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3 5


4 4


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 4 5


3 4


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 4 5


3 4


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 78:</b> Cho hàm số <i>y</i>3<i>x</i>22<i>x</i>5, có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng


x+4y+1=0 là đường thẳng có phương trình:



<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i>4<i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i>4<i>x</i>4 <b>D. </b><i>y</i>4<i>x</i>2


<b>Câu 79:</b> Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình <i>s</i> <i>t</i>3 3<i>t</i>2 9<i>t</i> 2 (<i>t</i> tính bằng giây; <i>s</i> tính


bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi <i>t</i> = 0 hoặc <i>t</i> = 2


<b>B. </b>Vận tốc của chuyển động tại thời điểm <i>t </i>= 2 là <i>v </i>= 18m/s


<b>C. </b>Gia tốc của chuyển động tại thời điểm <i>t </i>= 3 là <i>a </i>= 12m/s2


<b>D. </b>Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi <i>t </i>= 0.


<b>Câu 80:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>25<i>x</i>4, có đồ thị (C). Tại các giao điểm của (C) với trục Ox, tiếp


tuyến của (C) có phương trình:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trang | 14


<b>C. </b><i>y</i>  3<i>x</i> 3 và <i>y</i>3<i>x</i>12 <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 và <i>y</i>  2<i>x</i> 12


<b>Câu 81:</b> Cho đường cong cos


3 2


<i>x</i>


<i>y</i> <sub></sub>

 <sub></sub>



  và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có tiếp


tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng 1 5
2


<i>y</i> <i>x</i> ?


<b>A. </b> 5 ;1


3


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b>B. </b>


5
; 1
3


<i>M</i><sub></sub>

 <sub></sub>


  <b>C. </b>


5
;1
3


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b>D. </b>



5
;0
3


<i>M</i><sub></sub>

<sub></sub>


 


<b>Câu 82:</b> Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong (C): <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1, biết hoành độ M, N theo


thứ tự là 1 và 2.


<b>A. </b>3 <b>B. </b>7


2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1


<b>Câu 83:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>25<i>x</i>8 có đồ thị (C). Khi đường <i>y</i>3<i>x</i><i>m</i>thẳng tiếp xúc với (C) thì tiếp


điểm sẽ có tọa độ là:


<b>A. </b>M(4; 12) <b>B. </b>M(-4; 12) <b>C. </b>M(-4; -12) <b>D. </b>M(4; -12)


<b>Câu 84:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>3, có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng


2 2018


<i>y</i> <i>x</i> là đường thẳng có phương trình:


<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>4 <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>4



<b>Câu 85:</b> Phương trình tiếp tuyến của (C):<i>y</i><i>x</i>3<i><b> biết nó có hệ số góc </b>k</i> =12 là:


<b>A. </b><i>y</i>12<i>x</i>24 <b>B. </b><i>y</i>12<i>x</i>16 <b>C. </b><i>y</i>12<i>x</i>4 <b>D. </b><i>y</i>12<i>x</i>8


<b>Câu 86:</b> Phương trình tiếp tuyến của (C) :<i>y</i><i>x</i>3<i><b> biết nó song song với đường thẳng d: </b></i> 1 10


3


<i>y</i> <i>x</i> là


<b>A. </b> 1 2


3 27


<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 1 1


3 3


<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1 1


3 27


<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 1 27


3


<i>y</i> <i>x</i>


<b>Câu 87:</b> Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình <i>s</i> <i>t</i>3 3<i>t</i>2 (<i>t</i> tính bằng giây; <i>s</i> tính bằng


mét). Khẳng định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Gia tốc của chuyển động khi <i>t </i>= 4s là <i>a </i>= 18m/s2


<b>B. </b>Gia tốc của chuyển động khi <i>t</i> = 4s là <i>a </i>= 9m/s2


<b>C. </b>Vận tốc của chuyển động khi <i>t</i> = 3s là <i>v</i> = 12m/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trang | 15


<b>Câu 88:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )  <i>x</i>2 5, có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M có tung độ


0 1


<i>y</i>   với hoành độ <i>x</i><sub>0</sub> 0 là


<b>A. </b><i>y</i>2 6

<i>x</i> 6

1 <b>B. </b><i>y</i> 2 6

<i>x</i> 6

1


<b>C. </b><i>y</i>2 6

<i>x</i> 6

1 <b>D. </b><i>y</i>2 6

<i>x</i> 6

1


<b>Câu 89:</b> Phương trình tiếp tuyến của đường cong tan 3


4


<i>y</i> <sub></sub>  <i>x</i><sub></sub>


  tại điểm có hồnh độ 0
6


<i>x</i>  là:



<b>A. </b> 6


6


<i>y</i>   <i>x</i>  <b>B. </b> 6
6


<i>y</i>   <i>x</i>

<b>C. </b><i>y</i>   6<i>x</i>  1 <b>D. </b> 6
6


<i>y</i>   <i>x</i>



<b>Câu 90:</b> Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong (C): <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>, biết hoành độ M, N theo thứ


tự là 0 và 3.


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1


2 <b>C. </b>


5


4 <b>D. </b>8


<b>Câu 91:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) , có đồ thị (C) và điểm <i>M</i><sub>0</sub>

<i>x</i><sub>0</sub>; (<i>f x</i><sub>0</sub>)

( )<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến


của (C) tại <i>M</i><sub>0</sub> là:


<b>A. </b><i>y</i> <i>f x x</i>( )

<i>x</i><sub>0</sub>

<i>y</i><sub>0</sub> <b>B. </b><i>y</i> <i>f x</i>( <sub>0</sub>)

<i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>




<b>C. </b><i>y</i><i>y</i><sub>0</sub> <i>f x</i>( <sub>0</sub>)

<i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>

<b>D. </b><i>y</i><i>y</i><sub>0</sub>  <i>f x x</i>( <sub>0</sub>)


<b>Câu 92:</b> Phương trình tiếp tuyến của đường cong ( )


2


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>




 tại điểm M(-1; -1) là:


<b>A. </b><i>y</i>  2<i>x</i> 1 <b>B. </b><i>y</i>  2<i>x</i> 1 <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>1


<b>Câu 93:</b> Cho hàm số


2


1
4


<i>x</i>


<i>y</i>  <i>x</i> , có đồ thị (C). Từ điểm M(2; -1) có thể kẻ đến (C) hai tiếp tuyến phân


biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:



<b>A. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1và <i>y</i> <i>x</i> 3 <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>5và <i>y</i>  2<i>x</i> 3


<b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i> 1và <i>y</i>  <i>x</i> 3 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 1và <i>y</i>  <i>x</i> 3


<b>Câu 94:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong 1sin


2 3


<i>x</i>


<i>y</i>  tại điểm có hoành độ <i>x</i><sub>0</sub>  là:


<b>A. </b> 3


12


 <b>B. </b> 3


12 <b>C. </b>


1
12


 <b>D. </b> 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trang | 17
<b>ĐÁP ÁN </b>


1 B 17 C 33 A 49 C 65 D 81 D



2 B 18 A 34 D 50 B 66 B 82 C


3 A 19 A 35 D 51 B 67 B 83 D


4 D 20 B 36 A 52 B 68 A 84 B


5 B 21 A 37 D 53 B 69 A 85 B


6 B 22 C 38 A 54 A 70 D 86 A


7 A 23 A 39 C 55 A 71 B 87 A


8 A 24 B 40 A 56 A 72 B 88 A


9 C 25 A 41 B 57 B 73 D 89 C


10 B 26 D 42 D 58 C 74 D 90 D


11 B 27 A 43 B 59 A 75 C 91 C


12 C 28 C 44 A 60 D 76 D 92 C


13 C 29 C 45 C 61 C 77 B 93 A


14 C 30 D 46 C 62 B 78 B 94 A


15 A 31 C 47 B 63 A 79 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trang | 18


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×