Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b>I. Đạo hàm tại một điểm </b>
<b>1. Các bài toán dẫn đến khái niệm tìm đạo hàm </b>
Bài tốn tìm vận tốc tức thời.
Giới hạn hữu hạn (nếu có)
0
0
0
( ) ( )
<i>t</i> <i>t</i>
<i>s t</i> <i>s t</i>
<i>lim</i>
<i>t</i> <i>t</i>
được gọi là <b>vận tốc tức thời</b> của chuyển động tại thời điểm <i>t</i>0
Bài tốn tìm cường độ tức thời.
Giới hạn hữu hạn (nếu có)
0
0
0
( ) ( )
<i>t</i> <i>t</i>
<i>Q t</i> <i>Q t</i>
<i>lim</i>
<i>t</i> <i>t</i>
được gọi là <b>cường độ tức thời</b> của chuyển động tại thời điểm
0
<i>t</i>
<b>2. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm </b>
<b>ĐỊNH NGHĨA </b>
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và <i>x</i><sub>0</sub>( ; )<i>a b</i>
Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
0
0
0
( ) ( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>lim</i>
<i>x</i> <i>x</i>
thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số
( )
<i>y</i> <i>f x</i> tại điểm <i>x</i><sub>0</sub>và kí hiệu là <i>f x</i>( )<sub>0</sub> (hoặc <i>y x</i>( )<sub>0</sub> ), tức là:
0
0
0
( ) ( )
( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i> <i>lim</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Chú ý: </b>
Đại lượng <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>0được gọi là số gia của đối số tại <i>x</i>0.
Đại lượng <i>y</i> <i>f x</i>( ) <i>f x</i>( )0 <i>f x</i>( 0 <i>x</i>) <i>f x</i>( )0 được gọi là số gia tương ứng của hàm số.
Như vậy, 0
0
( )
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y x</i> <i>lim</i>
<i>x</i>
<b>3. Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa </b>
<b>QUY TẮC </b>
<i>Bước 1:</i> Giả sử <i>x</i>là số gia của đối số tại <i>x</i>0, tính <i>y</i> <i>f x</i>( 0 <i>x</i>) <i>f x</i>( )0
<i>Bước 2:</i> Lập tỉ số <i>y</i>
<i>x</i>
Trang | 2
<i>Bước 3:</i> Tìm
0
<i>y</i>
<i>lim</i>
<i>x</i>
<b>4. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số </b>
<b>ĐỊNH LÍ 1 </b>
Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại <i>x</i>0 thì nó liên tục tại điểm đó.
<b>Chú ý: </b>
a. Định lí trên tương đương với khẳng đinh: Nếu hàm số y = f(x) gián đoạn tại <i>x</i><sub>0</sub> thì nó khơng có đạo
hàm tại điểm đó.
b. Mệnh đề đảo của định lí 1 khơng đúng: Một hàm số liên tục tại một điểm có thể khơng có đạo hàm tại
điểm đó.
<b>5. Ý nghĩa hình học của đạo hàm </b>
<b>ĐỊNH LÍ 2 </b>
Đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> là hệ số góc của tiếp tuyến <i>M T</i><sub>0</sub> của ( )<i>C</i> tại điểm
0( ; ( ))0 0
<i>M x</i> <i>f x</i>
<b>Phương trình tiếp tuyến </b>
<b>ĐỊNH LÍ 3 </b>
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số y = f(x) tại điểm <i>M x</i><sub>0</sub>( ; ( ))<sub>0</sub> <i>f x</i><sub>0</sub> là:
0 ( )(0 0)
<i>y</i><i>y</i> <i>f x</i> <i>x</i><i>x</i> trong đó <i>y</i><sub>0</sub> <i>f x</i>( )<sub>0</sub>
<b>6. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm </b>
Tính vận tốc tức thời
Tính cường độ tức thời.
<b>II. Đạo hàm trên một khoảng </b>
<b>ĐỊNH NGHĨA </b>
Hàm số y = f(x) được gọi là có đạo hàm trên khoảng (a; b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng
đó.
Khi đó, ta gọi hàm số :( ; )
( )
<i>a b</i>
<i>f</i>
<i>x</i> <i>f x</i>
là đạo hàm của hàm số y = f(x) trên khoảng (a;b).
Kí hiệu là y' hay f'(x).
<b>Câu 1:</b> Cho hàm số
3 4
khi 0
4
( )
1
khi 0
4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
Trang | 3
<b>A. </b>1
4 <b>B. </b>
1
16 <b>C. </b>
1
32 <b>D. </b>Không tồn tại
<b>Câu 2:</b> Cho hàm số
2
2
khi 2
( )
6 khi 2
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>bx</i> <i>x</i>
<sub></sub>
. Để hàm số này có đạo hàm tại <i>x</i>2 thì giá
trị của <i>b</i> là:
<b>A. </b><i>b</i>3 <b>B. </b><i>b</i>6 <b>C. </b><i>b</i>1 <b>D. </b><i>b</i> 6
<b>Câu 3:</b> Số gia của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b> <i>x</i>
<b>Câu 4:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )có đạo hàm tại <i>x</i><sub>0</sub> là <i>f x</i>'( <sub>0</sub>). Khẳng định nào sau đây <b>sai?</b>
<b>A. </b>
0
0
0
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>B. </b> 0 0 0
0
( ) ( )
'( ) lim
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<b>C. </b> <sub>0</sub> 0 0
0
( ) ( )
'( ) lim
<i>h</i>
<i>f x</i> <i>h</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>h</i>
<b>D. </b>
0
0 0
0
0
( ) ( )
'( ) lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 5:</b> Xét ba câu sau:
(1) Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f(x) liên tục tại điểm đó
(2) Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó
(3) Nếu f(x) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f(x) khơng có đạo hàm tại điểm đó
Trong ba câu trên:
<b>A. </b>Có hai câu đúng và một câu sai <b>B. </b>Có một câu đúng và hai câu sai
<b>C. </b>Cả ba đều đúng <b>D. </b>Cả ba đều sai
<b>Câu 6:</b> Xét hai câu sau:
(1) Hàm số y =
1
<i>x</i>
<i>x</i> liên tục tại x = 0
(2) Hàm số y =
1
<i>x</i>
<i>x</i> có đạo hàm tại x = 0
Trong hai câu trên:
Trang | 4
<b>Câu 7:</b> Cho hàm số
2
khi 1
( ) <sub>2</sub>
khi 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>ax</i> <i>b</i> <i>x</i>
. Với giá trị nào sau đây của <i>a, b</i> thì hàm số có đạo
hàm tại <i>x</i>1?
<b>A. </b> 1; 1
2
<i>a</i> <i>b</i> <b>B. </b> 1; 1
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <b>C. </b> 1; 1
2 2
<i>a</i> <i>b</i> <b>D. </b> 1; 1
2
<i>a</i> <i>b</i>
<b>Câu 8:</b> Số gia của hàm số
2
2
<i>x</i>
<i>f x</i> ứng với số gia <i>x</i>của đối số x tại <i>x</i><sub>0</sub> 1là:
<b>A. </b>1
2 <i>x</i> <i>x</i> <b>B. </b>
2
1
.
2 <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>C. </b>
2
1
.
2 <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub> </sub>
<b>D. </b>
2
1
.
2 <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 9:</b> Tỉ số <i>y</i>
<i>x</i>
của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>4<i>x</i> 2 <i>x</i> 2. <b>B. </b>4<i>x</i> 2
<b>C. </b>4<i>x</i> 2 <i>x</i> 2. <b>D. </b>4<i>x x</i> 2
<b>Câu 10:</b> Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>
0
lim 2 .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>B. </b> lim<i>x</i> 0
<b>C. </b>
0
lim 2 1 .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>D. </b>
2
0
lim 2 .
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<b>Câu 11:</b> Cho hàm số f(x) = x2 + <i>x</i>. Xét hai câu sau:
(1) Hàm số trên có đạo hàm tại x = 0 (2) Hàm số trên liên tục tại x = 0
Trong hai câu trên:
<b>A. </b>Chỉ có (1) đúng <b>B. </b>Chỉ có (2) đúng <b>C. </b>Cả hai đều đúng <b>D. </b>Cả hai đều sai
<b>Câu 12:</b> Giới hạn (<i>nếu tồn tại</i>) nào sau đây dùng để định nghĩa đạo hàm của hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) tại<i>x</i><sub>0</sub>?
<b>A. </b> 0
0
( ) ( )
lim
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<b>B. </b>
0
0
0
( ) ( )
lim
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Trang | 5
<b>C. </b>
0
0
0
( ) ( )
lim
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>D. </b> 0
0
( ) ( )
lim
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>f x</i>
<i>x</i>
<b>Câu 13:</b> Số gia của hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>-19. <b>B. </b>7. <b>C. </b>19. <b>D. </b>-7.
<b>Câu 14:</b> Cho hàm số 2 4
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục
hoành là:
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>4 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i> 2<i>x</i> 4 <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>
<b>Câu 15:</b> Gọi (C) là đồ thị hàm số
2
3 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Tìm tọa độ các điểm trên (C) mà tiếp tuyến tại đó với
(C) vng góc với đường thẳng có phương trình <i>y</i> <i>x</i> 4.
<b>A. </b>(1 3;5 3 3),(1 3;5 3 3) <b>B. </b>(2;12)
<b>C. </b>(0;0) <b>D. </b>(-2;0)
<b>Câu 16:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tại giao điểm với trục hoành bằng :
<b>A. </b>9 <b>B. </b>1
9 <b>C. </b>9 <b>D. </b>
1
9
.
<b>Câu 17:</b> Biết tiếp tuyến (d) của hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>2vng góc với đường phân giác góc phần tư thứ
nhất. Phương trình (d) là:
<b>A. </b> 1 18 5 3, 1 18 5 3.
9 9
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>B. </b><i>y</i><i>x y</i>, <i>x</i> 4.
<b>C. </b> 1 18 5 3, 1 18 5 3.
9 9
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 2,<i>y</i> <i>x</i> 4.
<b>Câu 18:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>f x</i>
Trang | 6
<b>A. </b><i>y</i>10<i>x</i>4 <b>B. </b><i>y</i>10<i>x</i>5 <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>4 <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>5
<b>Câu 19:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3
2
3 2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> có hệ số góc k = -9, có phương trình là :
<b>A. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3) <b>B. </b><i>y</i> 9(<i>x</i>3) . <b>C. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3) <b>D. </b><i>y</i>16 9(<i>x</i>3)
<b>Câu 20:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tại giao điểm với trục tung bằng :
<b>A. </b>2 <b>B. </b>2 <b>C. </b>1 <b>D. </b>1.
<b>Câu 21:</b> Gọi (H) là đồ thị hàm số y = <i>x</i> 1
<i>x</i>
. Phương trình tiếp tuyến với (H) tại điểm mà (H) cắt hai trục
toạ độ là:
<b>A. </b>y = x - 1 <b>B. </b> 1
1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b>y = -x + 1 <b>D. </b>y = x + 1
<b>Câu 22:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song đường
thẳng: y = 9x + 10
<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2 <b>D. </b>4
<b>Câu 23:</b> Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( ) : 1
2
<i>x</i>
<i>H</i> <i>y</i>
<i>x</i>
tại giao điểm của ( )<i>H</i> và trục hoành:
<b>A. </b> 1( 1)
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i> <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 3 <b>D. </b><i>y</i>3(<i>x</i>1)
<b>Câu 24:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 6<i>x</i>5 có tiếp tuyến song song với trục hồnh. Phương trình tiếp tuyến đó
là:
<b>A. </b><i>x</i> 3 <b>B. </b><i>y</i> 4. <b>C. </b><i>y</i>4. <b>D. </b>
<b>Câu 25:</b> Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22 , tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng:
<b>A. </b>- 3 <b>B. </b>3 <b>C. </b>- 4 <b>D. </b>0
<b>Câu 26:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tanx tại điểm có hồnh độ <sub>0</sub>
4
<i>x</i>
<b>A. </b>1.
2 <b>B. </b>
2
.
Trang | 7
<b>Câu 27:</b> Gọi (P) là đồ thị hàm số y = 2x2 - x + 3. Phương trình tiếp tuyến với (P) tại điểm mà (P) cắt trục
tung là:
<b>A. </b>y = -x + 3 <b>B. </b>y = -x - 3 <b>C. </b>y = 4x - 1 <b>D. </b>y = 11x + 3
<b>Câu 28:</b> Cho hàm số y = 2 4
<i>x</i>
có đồ thị (H). Đường thẳng vng góc với đường thẳng d: y = -x + 2
và tiếp xúc với (H) thì phương trình của là:
<b>A. </b>y = x + 4 <b>B. </b> 2
4
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>C. </b>
3
6
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>D. </b>Không tồn tại
<b>Câu 29:</b> Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong ( ) :<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>28<i>x</i>1, biết tiếp tuyến đó
song song với đường thẳng :<i>y</i> <i>x</i> 2017?
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 2018 <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 4
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 4;<i>y</i> <i>x</i> 28 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 2018
<b>Câu 30:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4
1
<i>y</i>
<i>x</i>
tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 1có phương trình là:
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 2 <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 2 . <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 1 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 3
<b>Câu 31:</b> Cho hàm số y = 2x3 - 3x2 + 1 có đồ thị (C), tiếp tuyến với (C) nhận điểm <sub>0</sub> 3; <sub>0</sub>
2
<i>M</i> <sub></sub> <i>y</i> <sub></sub>
làm tiếp
điểm có phương trình là:
<b>A. </b>y = 9
2<i>x</i> <b>B. </b>y =
9 27
2<i>x</i> 4 <b>C. </b>y =
9 23
2<i>x</i> 4 <b>D. </b>y =
9 31
2 4
<i>x</i>
<b>Câu 32:</b> Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2
là
<b>A. </b>-1 và 1 <b>B. </b>0 và 2 <b>C. </b>-3 và 3 <b>D. </b>-2 và 0
<b>Câu 33:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>42<i>x</i>21 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng
2 là:
<b>A. </b><i>y</i>8<i>x</i>6,<i>y</i> 8<i>x</i> 6. <b>B. </b><i>y</i>8<i>x</i>6,<i>y</i> 8<i>x</i> 6.
<b>C. </b><i>y</i>8<i>x</i>8,<i>y</i> 8<i>x</i> 8. <b>D. </b><i>y</i>40<i>x</i>57.
<b>Câu 34:</b> Cho đồ thị( ) : 2
1
<i>x</i>
<i>H</i> <i>y</i>
<i>x</i>
và điểm <i>A</i>( )<i>H</i> có tung độ <i>y</i>4. Hãy lập phương trình tiếp
Trang | 8
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 2 <b>B. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 11 <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>11 <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 10
<b>Câu 35:</b> Cho hàm số 1 (C)
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
. Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc (C) mà tiếp tuyến tại đó song
song với nhau:
<b>A. </b>0. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 36:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
3 1
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có
phương trình là:
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 1 <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i> 1 <b>C. </b><i>y</i><i>x</i> <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> .
<b>Câu 37:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>22 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
9
<i>y</i> <i>x</i> là:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2
<b>Câu 38:</b> Cho đường cong
2
1
( ) :
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>C</i> <i>y</i>
<i>x</i>
và điểm <i>A</i>( )<i>C</i> có hồnh độ <i>x</i>3. Lập phương trình
tiếp tuyến của ( )<i>C</i> tại điểm <i>A? </i>
<b>A. </b> 3 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>5 <b>C. </b> 3 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 1 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 39:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1
2
<i>y</i>
<i>x</i>
tại điểm 1;1
2
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
có phương trình là:
<b>A. </b>2<i>x</i>2<i>y</i> 3 . <b>B. </b>2<i>x</i>2<i>y</i> 1 <b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>3 <b>D. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>1
<b>Câu 40:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>22<i>x</i> có đồ thị (C) . Gọi <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> là hoành độ các điểm M, N trên (C),
mà tại đó tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng y = -x + 2017 . Khi đó <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> bằng:
<b>A. </b>4
3 <b>B. </b>
4
3
<b>C. </b>1
3 <b>D. </b>-1
<b>Câu 41:</b> Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số
2
1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
bằng:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>0 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2.
<b>Câu 42:</b> Trên đồ thị 1
1
<i>y</i>
<i>x</i>
có điểm M sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành
Trang | 9
<b>A. </b>
<b>C. </b>
3 4
; .
4 7
<sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
3
; 4 .
4
<sub></sub>
<b>Câu 43:</b> Tiếp tuyến của dồ thị hàm số <i>f x</i>
trình là:
<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>8 <b>B. </b><i>y</i>20<i>x</i>22 <b>C. </b><i>y</i>20<i>x</i>22 <b>D. </b><i>y</i>20<i>x</i>16
<b>Câu 44:</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( ) :<i>C</i> <i>y</i>3<i>x</i>4<i>x</i>3 tại điểm có hoành độ 0 là:
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>0 <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>2 <b>D. </b><i>y</i> 12<i>x</i>
<b>Câu 45:</b> Tiếp tuyến của hàm số 8
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tại điểm có hồnh độ <i>x</i>0 3 có hệ số góc bằng:
<b>A. </b>3 <b>B. </b>7 <b>C. </b>10 <b>D. </b>3
<b>Câu 46:</b> Gọi (C) là đồ thị của hàm số
3
2
2 2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> . Có hai tiếp tuyến của (C) cùng song song
với đường thẳng y = -2x + 5. Hai tiếp tuyến đó là :
<b>A. </b>y = -2x + 4 và y = -2x – 2 ;
<b>B. </b>y = -2x -4
3 và y = -2x – 2 ;
<b>C. </b>y = -2x + 2
3 và y = -2x + 2 ;
<b>D. </b>y = -2x + 3 và y = -2x – 1.
<b>Câu 47:</b> Cho hàm số
2
1
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị ( )<i>C</i> . Phương trình tiếp tuyến của ( )<i>C</i> đi qua điểm
( 1;0)
<i>A</i> là
<b>A. </b> 3
4
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3( 1)
4
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b><i>y</i>3(<i>x</i>1) <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1
<b>Câu 48:</b> Cho hàm số 1 3 2 2
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hồnh
độ là nghiệm của phương trình <i>y</i> 0 là:
<b>A. </b> 7
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 7
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 7
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 7
3
Trang | 10
<b>Câu 49:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1
5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
tại điểm A(- 1; 0) có hệ số góc bằng
<b>A. </b>1
6 <b>B. </b>
6
25 <b>C. </b>
1
6
<b>D. </b> 6
25
<b>Câu 50:</b> Số cặp điểm A, B trên đồ thị hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>5 , mà tiếp tuyến tại A, B vng góc
với nhau là:
<b>A. </b>1. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>Vô số.
<b>Câu 51:</b> Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số 2 1
2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
với trục tung. Phương trình tiếp tuyến với đồ
thị hàm số trên tại điểm M là :
<b>A. </b> 3 1
2 2
<i>y</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 3 1
4 2
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 3 1
4 2
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 3 1
2 2
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 52:</b> Qua điểm <i>A</i>(0;2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị của hàm số <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>22?
<b>A. </b>2 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0 <b>D. </b>1
<b>Câu 53:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 4<i>x</i>3 có đồ thị (P). Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc
bằng 8 thì hồnh độ điểm M là:
<b>A. </b>12 <b>B. </b>-6 <b>C. </b>1 <b>D. </b>5
<b>Câu 54:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>22 có đồ (C). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của (C) và có
hệ số góc nhỏ nhất:
<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 3 <b>B. </b><i>y</i>0 <b>C. </b><i>y</i> 5<i>x</i> 10 <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 3
<b>Câu 55:</b> Cho hai hàm và . Góc giữa hai tiếp tuyến của đồ thị mỗi hàm số đã cho
tại giao điểm của chúng là:
<b>A. </b>900 <b>B. </b>300. <b>C. </b>450. <b>D. </b>600.
<b>Câu 56:</b> Cho hàm số ( ) :<i>C</i> <i>y</i> <i>x</i>33<i>mx</i>2(<i>m</i>1)<i>x</i><i>m</i>. Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy.
Khi đó giá trị m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vng góc với đường thẳng <i>y</i>2<i>x</i>3 là
<b>A. </b> 3
2
<b>B. </b>1
2 <b>C. </b>
3
2 <b>D. </b>
1
2
1
( )
2
<i>f x</i>
<i>x</i>
( ) 2
2
<i>x</i>
Trang | 11
<b>Câu 57:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i>23 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng
1
2017
9
<i>y</i> <i>x</i> là:
<b>A. </b>1 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>0
<b>Câu 58:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>f x</i>( ) <i>x</i>3 <i>x</i> 2 tại điểm M(-2; 8) là:
<b>A. </b>11. <b>B. </b>-12 <b>C. </b>-11. <b>D. </b>6.
<b>Câu 59:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>23<i>x</i>1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm
của (C) với trục tung là:
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i> 8<i>x</i> 1 <b>C. </b><i>y</i>8<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>3<i>x</i>1
<b>Câu 60:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 có đồ thị (C). Xét hai mệnh đề:
(I) Đường thẳng : y = 1 là tiếp tuyến với (C) tại M(-1; 1) và tại N(1; 1)
(II) Trục hoành là tiếp tuyến với (C) tại gốc toạ độ
Mệnh đề nào đúng?
<b>A. </b>Chỉ (I) <b>B. </b>Chỉ (II) <b>C. </b>Cả hai đều sai <b>D. </b>Cả hai đều đúng
<b>Câu 61:</b> Cho hàm số y = f(x) =
2
2 1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
có đồ thị (H). Đường thẳng song song với đường thẳng d:
y = 2x - 1 và tiếp xúc với (H) thì tiếp điểm là điểm:
<b>A. </b>M1(0; 1
2) <b>B. </b>M2(2; 3)
<b>C. </b>M3(3; 2) và M4(1; 2) <b>D. </b>Không tồn tại
<b>Câu 62:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>36<i>x</i>29<i>x</i>1 (C). Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 kẻ được
bao nhiêu tiếp tuyến đến (C):
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.
<b>Câu 63:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
4 2
1
4 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> tại điểm có hồnh độ <i>x</i><sub>0</sub> 1 bằng
<b>A. </b>– 2 <b>B. </b> 0 <b>C. </b> 1 <b>D. </b> 2
<b>Câu 64:</b> Cho hàm số 1 3 2 2 3 1
3
Trang | 12
<b>A. </b><i>k</i> 3 <b>B. </b><i>k</i> 2 <b>C. </b><i>k</i> 1 <b>D. </b><i>k</i> 0
<b>Câu 65:</b> Cho hàm số 1 3 2 2 3 1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hồnh độ là
nghiệm của phương trình <i>y</i> 0<sub> có phương trình: </sub>
<b>A. </b> 11
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 1
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1
3
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 11
3
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 66:</b> Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số <i>y</i>sin<i>x</i>1 tại điểm có hồnh độ
3
<b>A. </b>k = 1
2 <b>B. </b>k =
3
2 <b>C. </b>k =
1
2
<b>D. </b>k = 3
2
<b>Câu 67:</b> Đường thẳng <i>y</i>3<i>x</i><i>m</i> là tiếp tuyến của đồ thị hàm số<i>y</i><i>x</i>32 khi <i>m</i> bằng
<b>A. </b>1 hoặc -1 <b>B. </b>4 hoặc 0 <b>C. </b>2 hoặc -2 <b>D. </b>3 hoặc -3
<b>Câu 68:</b> Định <i>m</i> để đồ thị hàm số<i>y</i> <i>x</i>3<i>mx</i>21 tiếp xúc với đường thẳng <i>d y</i>: 5?
<b>A. </b><i>m</i> 3 <b>B. </b>
<b>Câu 69:</b> Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
song song với đường thẳng
: 2<i>x</i> <i>y</i> 1 0
là
<b>A. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 7 0 <b>B. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 0 <b>C. </b> 2<i>x</i> <i>y</i> 1 0 <b>D. </b>2<i>x</i> <i>y</i> 7 0
<b>Câu 70:</b> Tiếp tuyến của parabol <i>y</i> 4 <i>x</i>2<sub> tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng. </sub>
Diện tích của tam giác vng đó là:
<b>A. </b>25
2 <b>B. </b>
5
4 <b>C. </b>
5
2. <b>D. </b>
25
4
<b>Câu 71:</b> Phương trình tiếp tuyến của (C):<i>y</i><i>x</i>3<i><b> tại điểm </b>M</i><sub>0</sub>( 1; 1) là
<b>A. </b><i>y</i>3<i>x</i>2 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i>3<i>x</i>3 <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 3
<b>Câu 72:</b> Phương trình tiếp tuyến của (C): <i>y</i><i>x</i>3 tại điểm có hồnh độ bằng 1 là
<b>A. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 2 <b>B. </b><i>y</i>3<i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i> <b>D. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 3
<b>Câu 73:</b> Phương trình tiếp tuyến của (C): <i><sub>y</sub></i><i><sub>x</sub></i>3<i><b><sub> biết nó vng góc với đường thẳng </sub></b></i> <sub>:</sub> <sub>8</sub>
27
<i>x</i>
<i>y</i>
Trang | 13
<b>A. </b> 1 54
27
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b><i>y</i>27<i>x</i>3 <b>C. </b> 1 3
27
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b><i>y</i>27<i>x</i>54
<b>Câu 74:</b> Phương trình tiếp tuyến của (C):<i>y</i><i>x</i>3 biết nó đi qua điểm M(2;0) là
<b>A. </b><i>y</i>27<i>x</i>54 <b>B. </b><i>y</i>27<i>x</i> 9 <i>y</i> 27<i>x</i>2
<b>C. </b><i>y</i>27<i>x</i>27 <b>D. </b><i>y</i> 0 <i>y</i> 27<i>x</i>54
<b>Câu 75:</b> Cho hàm số
2
11
( )
8 2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>f x</i> , có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M có hồnh
độ <i>x</i><sub>0</sub> 2 là:
<b>A. </b> 1( 2) 7
2
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 1( 2) 7
2
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1( 2) 6
2
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 1( 2) 6
2
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 76:</b> Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình <i>s t</i> 3 3<i>t</i>2 5<i>t</i> 2, trong đó <i>t</i> tính bằng giây
và <i>s</i> tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi <i>t</i> = 3 là:
<b>A. </b>24<i>m s</i>/ 2 <b>B. </b>17<i>m s</i>/ 2 <b>C. </b>14 /<i>m s</i>2 <b>D. </b>12 /<i>m s</i>2
<b>Câu 77:</b> Phương trình tiếp tuyến của đường cong
2
1
( )
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
tại điểm có hoành độ <i>x</i>0 1 là:
<b>A. </b> 3 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 3 5
4 4
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 4 5
3 4
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 4 5
3 4
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 78:</b> Cho hàm số <i>y</i>3<i>x</i>22<i>x</i>5, có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) vng góc với đường thẳng
x+4y+1=0 là đường thẳng có phương trình:
<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i>4<i>x</i>2 <b>C. </b><i>y</i>4<i>x</i>4 <b>D. </b><i>y</i>4<i>x</i>2
<b>Câu 79:</b> Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình <i>s</i> <i>t</i>3 3<i>t</i>2 9<i>t</i> 2 (<i>t</i> tính bằng giây; <i>s</i> tính
bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b>Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi <i>t</i> = 0 hoặc <i>t</i> = 2
<b>B. </b>Vận tốc của chuyển động tại thời điểm <i>t </i>= 2 là <i>v </i>= 18m/s
<b>C. </b>Gia tốc của chuyển động tại thời điểm <i>t </i>= 3 là <i>a </i>= 12m/s2
<b>D. </b>Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi <i>t </i>= 0.
<b>Câu 80:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( )<i>x</i>25<i>x</i>4, có đồ thị (C). Tại các giao điểm của (C) với trục Ox, tiếp
tuyến của (C) có phương trình:
Trang | 14
<b>C. </b><i>y</i> 3<i>x</i> 3 và <i>y</i>3<i>x</i>12 <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>3 và <i>y</i> 2<i>x</i> 12
<b>Câu 81:</b> Cho đường cong cos
3 2
<i>x</i>
<i>y</i> <sub></sub>
và điểm M thuộc đường cong. Điểm M nào sau đây có tiếp
tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng 1 5
2
<i>y</i> <i>x</i> ?
<b>A. </b> 5 ;1
3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
5
; 1
3
<i>M</i><sub></sub>
<b>C. </b>
5
;1
3
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b>
5
;0
3
<i>M</i><sub></sub>
<b>Câu 82:</b> Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong (C): <i>y</i><i>x</i>2 <i>x</i> 1, biết hoành độ M, N theo
thứ tự là 1 và 2.
<b>A. </b>3 <b>B. </b>7
2 <b>C. </b>2 <b>D. </b>1
<b>Câu 83:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>25<i>x</i>8 có đồ thị (C). Khi đường <i>y</i>3<i>x</i><i>m</i>thẳng tiếp xúc với (C) thì tiếp
điểm sẽ có tọa độ là:
<b>A. </b>M(4; 12) <b>B. </b>M(-4; 12) <b>C. </b>M(-4; -12) <b>D. </b>M(4; -12)
<b>Câu 84:</b> Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>22<i>x</i>3, có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
2 2018
<i>y</i> <i>x</i> là đường thẳng có phương trình:
<b>A. </b><i>y</i>2<i>x</i>1 <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>1 <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>4 <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>4
<b>Câu 85:</b> Phương trình tiếp tuyến của (C):<i>y</i><i>x</i>3<i><b> biết nó có hệ số góc </b>k</i> =12 là:
<b>A. </b><i>y</i>12<i>x</i>24 <b>B. </b><i>y</i>12<i>x</i>16 <b>C. </b><i>y</i>12<i>x</i>4 <b>D. </b><i>y</i>12<i>x</i>8
<b>Câu 86:</b> Phương trình tiếp tuyến của (C) :<i>y</i><i>x</i>3<i><b> biết nó song song với đường thẳng d: </b></i> 1 10
3
<i>y</i> <i>x</i> là
<b>A. </b> 1 2
3 27
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 1 1
3 3
<i>y</i> <i>x</i> <b>C. </b> 1 1
3 27
<i>y</i> <i>x</i> <b>D. </b> 1 27
3
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 87:</b> Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình <i>s</i> <i>t</i>3 3<i>t</i>2 (<i>t</i> tính bằng giây; <i>s</i> tính bằng
<b>A. </b>Gia tốc của chuyển động khi <i>t </i>= 4s là <i>a </i>= 18m/s2
<b>B. </b>Gia tốc của chuyển động khi <i>t</i> = 4s là <i>a </i>= 9m/s2
<b>C. </b>Vận tốc của chuyển động khi <i>t</i> = 3s là <i>v</i> = 12m/s
Trang | 15
<b>Câu 88:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) <i>x</i>2 5, có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M có tung độ
0 1
<i>y</i> với hoành độ <i>x</i><sub>0</sub> 0 là
<b>A. </b><i>y</i>2 6
<b>C. </b><i>y</i>2 6
<b>Câu 89:</b> Phương trình tiếp tuyến của đường cong tan 3
4
<i>y</i> <sub></sub> <i>x</i><sub></sub>
tại điểm có hồnh độ 0
6
<i>x</i> là:
<b>A. </b> 6
6
<i>y</i> <i>x</i> <b>B. </b> 6
6
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
<b>Câu 90:</b> Tìm hệ số góc của cát tuyến MN của đường cong (C): <i>y</i><i>x</i>3<i>x</i>, biết hoành độ M, N theo thứ
tự là 0 và 3.
<b>A. </b>4 <b>B. </b>1
2 <b>C. </b>
5
4 <b>D. </b>8
<b>Câu 91:</b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i>( ) , có đồ thị (C) và điểm <i>M</i><sub>0</sub>
của (C) tại <i>M</i><sub>0</sub> là:
<b>A. </b><i>y</i> <i>f x x</i>( )
<b>C. </b><i>y</i><i>y</i><sub>0</sub> <i>f x</i>( <sub>0</sub>)
<b>Câu 92:</b> Phương trình tiếp tuyến của đường cong ( )
2
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
tại điểm M(-1; -1) là:
<b>A. </b><i>y</i> 2<i>x</i> 1 <b>B. </b><i>y</i> 2<i>x</i> 1 <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>1 <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>1
<b>Câu 93:</b> Cho hàm số
2
1
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> , có đồ thị (C). Từ điểm M(2; -1) có thể kẻ đến (C) hai tiếp tuyến phân
biệt. Hai tiếp tuyến này có phương trình:
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i> 1và <i>y</i> <i>x</i> 3 <b>B. </b><i>y</i>2<i>x</i>5và <i>y</i> 2<i>x</i> 3
<b>C. </b><i>y</i> <i>x</i> 1và <i>y</i> <i>x</i> 3 <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 1và <i>y</i> <i>x</i> 3
<b>Câu 94:</b> Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong 1sin
2 3
<i>x</i>
<i>y</i> tại điểm có hoành độ <i>x</i><sub>0</sub> là:
<b>A. </b> 3
12
<b>B. </b> 3
12 <b>C. </b>
1
12
<b>D. </b> 1
Trang | 17
<b>ĐÁP ÁN </b>
1 B 17 C 33 A 49 C 65 D 81 D
2 B 18 A 34 D 50 B 66 B 82 C
3 A 19 A 35 D 51 B 67 B 83 D
4 D 20 B 36 A 52 B 68 A 84 B
5 B 21 A 37 D 53 B 69 A 85 B
6 B 22 C 38 A 54 A 70 D 86 A
7 A 23 A 39 C 55 A 71 B 87 A
8 A 24 B 40 A 56 A 72 B 88 A
9 C 25 A 41 B 57 B 73 D 89 C
10 B 26 D 42 D 58 C 74 D 90 D
11 B 27 A 43 B 59 A 75 C 91 C
12 C 28 C 44 A 60 D 76 D 92 C
13 C 29 C 45 C 61 C 77 B 93 A
14 C 30 D 46 C 62 B 78 B 94 A
15 A 31 C 47 B 63 A 79 C
Trang | 18
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>