Tải bản đầy đủ (.doc) (98 trang)

giao an su 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (489.81 KB, 98 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>PHẦN I : </b></i><b>LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY</b>


<b>CHƯƠNG I : LIÊN XƠ VÀ CÁC NƯỚC ĐƠNG ÂU SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI</b>


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn vết thương chiến tranh , khôi
phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất , kĩ thuật của CNXH .


- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nước Đông Âu sau năm 1945, giành thắng lợi
trong cuộc CM gpdt , thiết lập chế độ dcnd và tiến hành công cuộc xd CNXH .


- Sự hình thành hệ thống CNXH trên thế giới .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Khẳng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa ls của cơng cuộc xd CNXH ở LX và các nước Đông
Âu Ở các nước này đã có những thay đổi căn bản và sâu sắc .


- Mặc dù ngày nay tình hình đã thay đổi và khơng tránh khỏi có lúc bị gián đoạn tạm thời ; mối quan
hệ giữa nước ta và LB Nga, các nước CH thuộc LX trước đây , cũng như với các nước Đông Âu được duy
trì và gần đây có những bước phát triển mới . Cần trân trọng mối quan hệ truyền thống quý báu đó nhằm
tăng cường tình đồn kết hữu nghị và đẩy mạnh sự hợp tác phát triển thiết thực phục vụ cơng cuộc CNH
HĐH nước ta .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích và nhận định các sự kiện lịch sử , vấn đề lịch sử .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>



-Đối với GV :Bản đồ LX và các nước Đông Âu ( hoặc Châu Âu ) .


+Một số tranh ảnh tiêu biểu về LX hoặc Đông Âu trong giai đoạn 1945 – 1970 .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>I . Liên Xô :</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : 1 . Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh : ( 20 phút )</b></i>
(1) Em hãy nêu hoàn cảnh của LX sau


CTTG II ?


(2) Trước tình hình đó Đảng và Nhà nước
LX đã làm gì ?


(3) Công cuộc khôi phục kinh tế , hàn gắn
vết thương chiến tranh ở LX đã diễn ra
ntn? Kết quả ra sao ?


1 . LX phải chịu những tổn thất nặng nề :
hơn 27 triệu người chết , 1710 thành phố
hơn 70 ngàn làng mạc, gần 32 ngàn nhà
máy, xí nghiệp … bị tàn phá .


2 . Đề ra kế hoạch khôi phục và phát
triển kinh tế ( kế hoạch 5 năm lần thứ 4 :


1946 – 1950 .


3 . Nhân dân LX đã hoàn thành thắng lợi
kế hoạch 5 năm lần thứ 4 trước thời hạn 9
tháng ( sx công nghiệp tăng 73% , hơn
6000 nhà máy được khôi phục và xd mới,
đời sống nhân dân được cải thiện … )


- Sau CTTG II, LX
phải chịu những tổn
thất nặng nề, 27
triệu người chết,
nhiều thành phố ,
làng mạc bị tiêu
huỷ …


- Đảng và Nhà
nước LX đề ra kế
hoạch 5 năm lần
thứ 4(1946 -1950 )
- Thành tựu : hoàn
<i><b>Tuần 1: </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>20.08.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(4) Trong những thành tựu nói trên, thành
tựu nào có ý nghĩa quan trọng nhất ? Vì
sao



4 . 1949 LX chế tạo thành công bom
nguyên tử -> phá vỡ thế độc quyền của
Mĩ và đồng minh về lực lượng quân sự và
vũ khí hạt nhân .


thành khơi phục
kinh tế trước thời
hạn 9 tháng ; 1 số
ngành sx đạt chỉ
tiêu và vượt mức
trước CT, chế tạo
thành công bom
nguyên tử …
<i><b>2 . Hoạt động 2 : 2 . Tiếp tục xd cơ sở vật chất – kinh tế của CNXH ( từ 1950 – đến những năm </b></i>
<i><b>đầu 70 của TK XX : ( 18 phút )</b></i>


(1) Nhiệm vụ của nhân dân LX sau khi
hồn thành khơi phục kinh tế ?


(2) Em hãy nêu phương hướng của các kế
hoạch 5 năm và những thành tựu chủ yếu
của LX trong công cuộc xd CNXH từ 1950
đến đầu những năm 70 của TK XX ?
-GV : Tiếp sau 1957, tên lửa của LX đã
đưa động vật lên vũ trụ, đổ bộ xuống Mặt
Trăng , Tháng 4.1961, con người đã bước
vào vũ trụ – công dân LX – người đầu tiên
của trái đất : Yuri Gagarin . Sau đó là G.
Titốp, A. Nicơlaiep, Valentina Têrêscơva



(3) LX thực hiện chính sách đối ngoại ntn ?
Nêu ví dụ ?


- GV : LX đã đấu tranh khơng mệt mỏi cho
nền hồ bình và an ninh thế giới ( bằng vật
chất lẫn tinh thần ) . Kiên quyết chống lại
chính sách gây chiến tranh xâm lược của
CNĐQ … -> trở thành chỗ dựa vững chắc
cho hồ bình và CMTG .


1 . LX tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất và
kĩ thuật của CNXH với việc thực hiện các
kế hoạch dài hạn ( kế hoạch 5 năm lần
thứ 5, lần thứ 6, lần thứ 7 …)


2 . Phương hướng : Tiếp tục ưu tiên phát
triển công nghiệp nặng, thâm canh trong
sx nông nghiệp, đẩy mạnh tiến bộ KHKT,
tăng cường sức mạnh quốc phòng .


- Thành tựu : LX trở thành cường quốc
CN đứng thứ II TG - sau Mĩ , Nền KHKT
gặt hái được những thành công vang dội
(1957 phóng vệ tinh nhân tạo đầu tiên
trên TG, 1961 phóng con tàu “Phương
Đơng” đưa nhà du hành vũ trụ Gagarin
bay vịng quanh trái đất .


3 . Tích cực ủng hộ hồ bình và CMTG …



- Thành tựu :
+ Kinh tế : trở
thành cường quốc
CN đứng thứ II TG
- sau Mĩ .


+ Quân sự : phát
triển vũ khí hạt
nhân .


+ KH – KT : phóng
thành công vệ tinh
nhân tạo và tàu con
thoi .


+ Ngoại giao : hồ
bình , hữu nghị, tích
cực ủng hộ CMTG .


<i><b>3 . Hoạt động 3 : Củng cố : ( 5 phút )</b></i>


a) Nêu những thành tựu cơ bản mà nhân dân LX đạt được từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 của
TK XX . Trong những thành tựu đó , thành tựu nào có ý nghĩa nhất ? VS ( LX đạt được thế cân bằng chiến
lược về sức mạnh quân sự và sức mạnh lực lượng hạt nhân với Mĩ và Phương tây -> đảo lộn chiến lươc của
Mĩ và Đồng minh )


b) VS nói : “ LX trở thành chỗ dựa vững chắc của hồ bình và CMTG”
<i><b>4 . Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà : ( 2 phút )</b></i>



a) Các nước DCND Đông Âu ra đời trong hoàn cảnh nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

c) Hãy nêu những cơ sở hình thành hệ thống XHCN ?


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


- Xem mục tiêu chung của bài .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV :Bản đồ LX và các nước Đông Âu ( hoặc Châu Âu ) .


+Một số tranh ảnh tiêu biểu về LX hoặc Đông Âu trong giai đoạn 1945 – 1970 .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )</b></i>
- Nêu những thành tựu cơ bản mà nhân


dân LX đạt được từ 1945 đến những năm
70 của TK XX . Trong những thành tựu đó
thành tựu nào là quan trọng nhất ? VS ?


- Thành tựu : hoàn thành khôi phục kinh
tế trước thời hạn 9 tháng ; 1 số ngành sx
đạt chỉ tiêu và vượt mức trước CT, chế
tạo thành công bom nguyên tử …



- Thành tựu :


+ Kinh tế : trở thành cường quốc CN đứng
thứ II TG - sau Mĩ .


+ Quân sự : phát triển vũ khí hạt nhân .
+ KH – KT : phóng thành cơng vệ tinh
nhân tạo và tàu con thoi .


+ Ngoại giao : hồ bình , hữu nghị, tích
cực ủng hộ CMTG .


- LX đạt được thế cân bằng chiến lược về
sức mạnh quân sự và sức mạnh lực lượng
hạt nhân với Mĩ và Phương tây -> đảo lộn
chiến lươc của Mĩ và Đồng minh .


<i><b>II . ĐÔNG ÂU :</b></i>


<i><b>2 . Hoạt động 2 : 1 . Sự ra đời của các nước DCND Đông Âu : ( 8 phút )</b></i>
(1) GV dùng bản đồ giời thiệu các nước


Đông Âu -> Các nước DCND Đông Âu ra
đời trong hoàn cảnh nào ?


(2) Em hãy xác định thời gian thành lập ,
vị trí các nước Đơng Âu trên lược đồ ?


1 . Trước CTTG II, hầu hết các nước
Đông Âu đều bị lệ thuộc vào các nước


TB Tây Âu . Trong CTTG II họ bị bọn
PX chiếm đóng và nơ dịch . Khi Hồng
Quân LX truy đuổi bọn PX về tận sào
huyệt cuối cùng nd Đông Âu đã nổi dậy
phối hợp với Hồng Quân LX kn vũ trang
giành chính quyền .


2 . Đó là các nước : Ba Lan( 7.1944) ,
Rumani (8.1944), Hungari( 4.1945), Tiệp
Khắc ( 5.1945), Nam Tư (11.1945),


- Trên đường truy
kích CNPX về tận
sào huyệt cuối
cùng (Beclin) Hồng
Quân LX đã phối
hợp giúp đỡ nd
Đơng Âu kn giành
chính quyền ->
thành lập các nước
DCND Đông Âu
(1944 -1946)
<i><b>Tuần 2: </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>25.08.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(3) Để hồn thành cuộc CMDCND , các
nứơc Đơng Âu đã thực hiện những nhiệm
vụ gì ?



Anbani ( 12.1945), Bungari( 9.1946) , CH
DC Đức (10.1949) – Nước Đức bị chia cắt
thành CHLB Đức ( Tây Đức) và CHDC
Đức ( Đông Đức ) -> ngăn chặn sự trỗi
dậy của CNPX …


3 . Xây dựng bộ máy chính quyền DCND,
cải cách ruộng đất …


- 1945 -1949 : hoàn
thành thắng lợi
nhiệm vụ của
CMDCND , xd bộ
máy cq , cải cách
ruộng đất , thực
hiện các quyền tự
do dân chủ, cải
thiện đời sống nd .
<i><b>2 . Hoạt động 2 : 2 . Tiến hành xd CNXH ( từ 1950 đến đầu những năm 70 của TK XX ) ( 13 </b></i>
<i><b>phút )</b></i>


(1) Nhiệm vụ chính của các nước Đơng Âu
trong cơng cuộc xd CNXH là gì ?


(2) Hãy nêu những thành tựu mà nd các
nước Đông Âu đã đạt được trong công
cuộc xd CNXH ?


(3) Nhờ đâu nd Đông Âu đạt được những


thành tựu trên ?


1 . Xoá bỏ sự bóc lột của GCTS, đưa nd
vào con đường lam ăn tập thể, xd cơ sở
vật chất kĩ thuật của CNXH …


2 . Đầu những năm 70 của TK XX trở
thành những nước công – nông nghiệp
( đọc đoạn in nghiêng )


3 . Nhờ sự nổ lực của các nước Đông Âu
và sự giúp đỡ của LX , bộ mặt KT –XH
Đơng Âu có sự thay đổi căn bản .


- Nhiệm vụ : xoá
bỏ sự bóc lột của
GCTS, hợp tác hố
nơng nghiệp, xd cơ
sở vật chất kĩ thuật
của CNXH .


- Thành tựu : trở
thành những nước
công – nơng
nghiệp, bộ mặt KT
–XH có sự thay đổi
căn bản & sâu sắc .
<i><b>3 . Hoạt động 3 : III . Sự hình thành hệ thống XHCN : ( 12 phút )</b></i>


(1) Hệ thống các nước XHCN ra đời trong


hoàn cảnh nào ?


(2) Nêu cơ sở hình thành hệ thống XHCN ?
(3) Sự hợp tác & tương trợ của LX & Đông
Âu được thể hiện ntn ?


(4) Nêu mục đích hoạt động & thành tựu
của các tổ chức nói trên ?


1 . Các nước Đơng Âu xd CNXH -> có sự
hợp tác cao hơn , tồn diện hơn với LX ,
có sự phân cơng chun mơn hố trong sx
2 . LX & Đông Âu chung mục tiêu xd
CNXH , do ĐCS lãnh đạo, cùng chung hệ
tư tưởng của CN Mác – Lênin .


3 . Thể hiện trong 2 tổ chức Hội đồng
tương trợ kinh tế & Hiệp ước Vacsava .
4 . HS dựa vào SGK để trả lời .


- 08.01.1949, Hội
đồng tương trợ kinh
tế được thành lập
-> đẩy mạnh sự hợp
tác , giúp đỡ giữa
các nước XHCN .
- 5.1955, Tổ chức
Hiệp ước Vacsava
được thành lập ->
bảo vệ cơng cuộc


xd CNXH, góp
phần duy trì hồ
bình & an ninh TG
<i><b>4 . Hoạt động 4 : Củng cố : ( 5 phút )</b></i>


a) Các nước DCND Đông Âu đã ra đời trong hoàn cảnh nào ?


b) Hãy nêu những thành tựu mà các nước Đông Âu đã đạt được trong công cuộc xd CNXH ?
c) Nêu những cơ sở hình thành hệ thống XHCN ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tìm hiểu nguyên nhân, hậu quả của quá trình khùng hoảng & sụp đổ của chế độ XHCN ở LX & các
nước DCND Đơng Âu ?


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Giúp HS nắm những nét chính của q trình khủng hoảng & tan rã của chế độ XHCN ở LX & các
nước DCND Đông Âu .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giúp HS thấy rõ tính chất khó khăn , phức tạp , thậm chí cả thiếu sót, sai lầm trong cơng cuộc xd
CNXH ở LX & Đơng Âu ( vì đó là con đờng hồn tồn mới mẻ, chưa có tiền lệ trong ls; mặt khác là sự
chống phá gay gắt của các thế lực thù địch ) .


- Với những thành tựu quan trọng thu được trong công cuộc đổi mới – mở cửa của nước ta trong gần
20 năm qua , bồi dưỡng & củng cố cho HS niềm tin tưởng vào thắng lợi của công cuộc CNH HĐH đất
nước ta theo định hướng XHCN dưới sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam .



<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích và nhận định các sự kiện lịch sử , vấn đề lịch sử .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV :Bản đồ & tư liệu lịch sử về LX & các nước DCND Đông Âu trong giai đoạn này .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )</b></i>
- Nêu những thành tựu mà các nước Đơng


Âu đã đạt được trong q trình xd CNXH
- Sự kiện nào đánh dấu sự hình thành hệ
thống XHCN hình thành . Nêu cơ sở của sự
hình thành đó .


- Nhiệm vụ : xố bỏ sự bóc lột của GCTS,
hợp tác hố nơng nghiệp, xd cơ sở vật chất kĩ
thuật của CNXH .


- Thành tựu : trở thành những nước công –
nông nghiệp, bộ mặt KT –XH có sự thay đổi
căn bản & sâu sắc .


- Sự ra đời của hàng loạt quốc gia ở Đông Âu
theo con đường XHCN .



- LX & Đông Âu chung mục tiêu xd CNXH ,
do ĐCS lãnh đạo, cùng chung hệ tư tưởng của
CN Mác – Lênin .


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Sự khủng hoảng và tan rã của LB Xô Viết : ( 18 phút )</b></i>


 GV : cho HS thảo luận 4 nhóm :
+ Nhóm 1 : Tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến
sự khủng hoảng và tan rã của LB Xơ
Viết ?


1 . Nguyên nhân chủ quan :


+ Xây dựng mơ hình CNXH chứa đựng nhiều
thiếu sót & sai lầm ( KT quan liêu và chủ
quan …)


+ Khi khủng hoảng KT nổ ra không khắc
phục khó khăn, khơng cải cách KTXH, nhưng
khi tiến hành cải tổ thì khơng thành cơng do
chưa chuẩn bị những điều kiện cần thiết &


a) Nguyên nhân :
- Xd mơ hình
CNXH chưa phù
hợp .


- Chậm sửa đổi
trước những biến


đổi lớn của tg ,
<i><b>Tuần 3: </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>30.08.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Nhóm 2 : Hậu quả của q trình khủng
hoảng & tan rã của LB Xô Viết ?


đường lối chiến lược toàn diện


- Nguyên nhân khách quan : hoạt động chống
phá của các thế lực chống CNXH .


-> Lấy dẫn chứng SGK minh hoạ cho mỗi ý .
2 . Xem lược đồ hình 4 .


- Đất nước lâm vào khủng hoảng tồn diện ,
nhiều cuộc bãi cơng nổ ra , mâu thuẫn sắc
tộc, đòi li khai, tệ nạn XH , các thế lực thù
địch ráo riết chống phá.


- Ngày 19.8.1991, cuộc đảo chính Gooc ba
chốp khơng thành cơng -> ĐCS LX bị đình
chỉ hoạt động ; 11 nước CH ly khai khỏi LB
thành lập các quốc gia độc lập – SNG
( 21.12.1991)


- Ngày 25.12.1991, Gooc ba chốp từ chức
-> lá cờ LB XV treo trên nóc điện Kremli hạ


xuống , chấm dứt chế độ XHCN sau 74 năm
tồn tại .


nhưng khi sửa đổi
lại mắc sai lầm .
- Hoạt động chống
phá của các thế lực
thù địch .


b) Hậu quả :
- Cuối 1991, ĐCS
LX bị đình chỉ hoạt
động .


- 21.12.1991, 11
nước CH ly khia
khỏi LB XV .
- 25.12.1991, Gooc
ba chốp từ chức ->
chấm dứt chế độ
XHCN sau 74 năm
tồn tại .


<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Cuộc khủng hoảng & tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu : (17 </b></i>
<i><b>phút )</b></i>


+ Nhóm 3 : ngun nhân của q trình
khủng hoảng & tan rã của các nước Đơng
Âu ?



+ Nhóm 4 : Hậu quả của quá trình khủng
hoảng & tan rã của CNXH ở các nước
Đông Âu ?


3 . XD mơ hình CNXH mơ phịng theo mơ
hình nước ngoài vốn đã chứa đựng nhiều sai
lầm .


- Một số nhà lãnh đạo không nhạy bén , sai
lầm ,tha hố ( chính phủ nhiều nước Đơng Âu
đàn áp các phong trào quần chúng, không đề
ra các cải cách cần thiết & đúng đắn …)
- Hoạt động chống phá của các thế lực chống
CNXH .


-> Nêu những biểu hiện củ sự khủng hoảng
minh hoạ ( SGK )


4 . ĐCS các nước Đông Âu mất quyền lãnh
đạo , thực hiện “đa nguyên đa đảng” ( giải
thích, các thế lực chống CNXH thắng thế ->
CNXH sụp đổ ở Đông Âu – 1991 )


a) Nguyên nhân :
- XD mơ hình CNXH
rập khn theo mơ
hình nước ngồi .
- Một số nhà lãnh
đạo sai lầm,tha hố
- Hoạt động chóng


phá của các thế lực
chống CNXH .
b) Hậu quả :
- Các ĐCS bị mất
quyền lãnh đạo , các
thế lực chống CNXH
nắm quyền


- 1991, hệ thống các
nước XHCN sụp đổ
hoàn tồn ở Đơng Âu
<i><b>4 . Hoạt động 4 : Củng cố : ( 3 phút )</b></i>


a) Có phải vì sự sụp đổ của CNXH ở LX & Đông Âu mà khẳng định CNXH đã sụp đổ hồn tồn trên tg khơng?
TS ? ( đó chỉ là một bước lùi tạm thời của ls )


b) Quá trình sụp đổ của chế độ XHCN ở LX diễn ra ntn ?
<i><b>5 . Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà : ( 2 phút )</b></i>


- Học bài cũ , chuẩn bị các câu hỏi sau :


a) Hãy nêu các giai đoạn phát triển của ptgpdt từ sau 1945 . lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu của mỗi giai đoạn
b) Xác định trên bản đồ các quốc gia được thành lập ở các châu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Châu Mó La tinh .


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>



- Quá trình phát triển của ptgpdt & quá trình tan rã của hệ thống thuộc địa ở Châu Á , Châu Phi, Châu
Mĩ La tinh : những diễn biến chủ yếu, những thắng lợi to lớn & khó khăn trong công cuộc xd đất nước ở
các nước này .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Thấy rõ cuộc đấu tranh gian khổ & anh dũng của nd các nước Á ,Phi ,Mĩ Latinh vì sự nghiệp giải
phóng và độc lập dân tộc .


- Tăng cường tình đồn kết hữu nghị với các dân tộc Á, Phi, Mĩ Latinh ; tinh thần tương trợ, giúp đỡ
lẫn nhau trong cuộc đấu tranh chống kẻ thù chung là CNĐQ .


- Nâng cao lịng tự hào dân tộc vì nd ta đã giành được những thắng lợi to lớn trong công cuộc đấu
tranh gpdt, nhất là nửa sau TK XX như một đóng góp to lớn thúc đẩy mạnh mẽ ptgpdt .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Giúp HS rèn luyện phương pháp tư duy , khái quát, tổng hợp cúng như phân tích sự kiện, rèn luyện
kĩ năng sd bản đồ về KT – chính trị ở các châu & tg .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : Một số tranh ảnh về các nước Á, Phi, Mĩ Latinh từ sau CTTG II đến nay , bản đồ :
Châu Á, Châu Phi, Mĩ Latinh .


- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .
<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>



<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )</b></i>
- Trình bày quá trình khủng hoảng & sụp


đổ của CNXH ở LX ? a) Nguyên nhân :- Xd mơ hình CNXH chưa phù hợp .
- Chậm sửa đổi trước những biến đổi lớn
của tg , nhưng khi sửa đổi lại mắc sai lầm
- Hoạt động chống phá của các thế lực
thù địch .


b) Hậu quả :


- Cuối 1991, ĐCS LX bị đình chỉ hoạt
động .


- 21.12.1991, 11 nước CH ly khia khỏi LB
Xô Viết .


- 25.12.1991, Gooc ba chốp từ chức ->
chấm dứt chế độ XHCN sau 74 năm tồn
tại .


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Giai đoạn từ 1945 đến giữa những năm 60 của TK XX : ( 15 phút )</b></i>


(1) Phong trào đấu tranh giành độc lập của 1 . Sau khi PX Nhật đầu hàng , nd nhiều - Nhiều quốc gia
<i><b>Tuần 4: </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>04.09.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

các nước Châu Á diễn ra ntn ?



(2) Ptgpdt của nhân dân các nước thuộc địa
ở Châu Phi đạt kết quả ntn ?


(3) Phong trào ở Châu Mĩ ra sao ?


(4) Hãy xác định trên bản đồ Tg vị trí các
nước giành được độc lập đã nêu trong bài .


nước ĐNÁ nổi dậy kn giàn chính quyền ,
tiêu biểu là Inđơnêxia, VN , Lào -> lan
sang nam Á . Bắc Phi( Ấn Độ giành độc
lập )


2 . Nhiều nước ở Châu Phi giành độc lập :
Ai Cập ( 1952 ), Angiêri ( 1954 -1962) ;
đặc biệt năm 1960 17 nước ở Châu Phi
tuyên bố độc lập ( năm Châu Phi )
3 . CM Cu Ba thắng lợi ( 01.01.1959 )


độc lập ra đời :
* Châu Á :
Inđônêxia


, Việt Nam, Lào,
Ấn Độ


* Châu Phi : Ai Cập
, Angiêri



- 1960 : 17 nước
Châu Phi tuyên bố
độc lập .


* Châu Mĩ Latinh :
Cu Ba(01.01.1959 )
<i><b>2 . Hoạt động 2 : II . Giai đoạn từ giữa những năm 60 đến giữa những năm 70 của TK XX : (8 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>
(1) Quá trình đấu tranh gpdt trên tg trong


giai đoạn này diễn ra ntn ?


(2) Sự tan rã ách thống trị của Td Bồ Đào
Nha có ý nghĩa ntn ?


(3) Hãy xác định vị trí 3 nước nêu trên bản
đồ Châu Phi .


1 . ND Aênggôla, Môdămbich, Ghinê
Bitxao lật đổ ách thống trị của TD Bồ
Đào Nha .


2 . Là thắng lợi quan trọng của CM Châu
Phi .


- Nét nổi bật của
phong trào là cuộc
đấu tranh của nhân
dân Ghinê Bitxao,
Môdămbich,
Aênggôla



<i><b>4 . Hoạt động 4 : III . Giai đoạn từ giữa những năm 70 đến giữa những năm 90 của TK XX : (12 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>
(1) Em hãy trình bày ptđtgpdt trên tg giữa


những năm 70 đến giữa những năm 90 của
TK XX ?


(2) Hãy xác định vị trí các nước trên trên
bản đồ Châu Phi .


(3) Sau khi hệ thống thuộc địa sụp đổ ,
nhiệm vụ của nd các nước Á, Phi, Mĩ
Latinh là gì ?


1 . Trong giai đoạn này , CNTD chỉ tồn
tại dưới hình thức cuối cùng là chế độ
phân biệt chủng tộc . Tập trung ở 3 nước
miền Nam Châu Phi ( Nammibia,


Dimbabuê, CH Nam Phi ) . Sau nhiều
năm đấu tranh kiên trì, nd các nước này
đã giành đước chính quyền , chế độ phân
biệt chủng tộc bị xoá bỏ sau hơn 3 thập kỉ
tồn tại .


3 . Củng cố nền độc lập, xây dựng và
phát triển kinh tế …


- Sau nhiều năm
đấu tranh bền bỉ, nd


các nước Nam Phi
giành được chính
quyền, CN phân
biệt chủng tộc
Apacthai sụp dổ .
- Dimbabuê( 1980)
- Nammibia(1990)
- CH Nam Phi
( 1993)


<i><b>5 . Hoạt động 5 : Củng cố : Lập bảng thống kê ptđtgpdt ở Á, Phi, Mĩ La tinh -> xác định trên bản</b></i>
<i><b>đồ : ( 3 phút )</b></i>


<i><b>6 . Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà : ( 2 phút )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>I/ Muïc tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Nắm một cách khăi quát tình hình các nước Châu Á sau CTTG II .


- Sự ra đời & các giai đoạn phát triển của CHDCND Trung Hoa ( 1949 – đến nay )
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giáo dục HS tinh thần đoàn kết quốc tế với các nước trong khu vực để cùng xd XH giàu đẹp, công
bằng, dân chủ , văn minh .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, phân tích vấn đề , kĩ năng sử dụng bản đồ tg & Châu Á .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : Bản đồ Châu Á & Bản đồ Trung Quốc .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút )</b></i>
- Nêu các giai đoạn phát triển của ptđtgpdt


trên tg từ 1945 đến những năm 90 của TK
XX .


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Tình hình chung :</b></i>
(1) Em hãy giới thiệu vài nét về Châu Á ?


(2) Tình hình Châu Á trước CTTG II ?
(3) Châu Á có những biến ntn sau CTTG II
(4) Từ nửa sau TK XX đến nay tình hình
Châu Á ntn ?


(5) TS các nước ĐQ ln tìm cách duy trì
sự thống trị ở Châu Á ? Chúng đã làm gì ?
(6) Trong những thập niên gần đây , nền
kinh tế Châu Á phát triển ra sao ?


1 . Châu Á có diện tích rộng lớn ( gần
43tr 500 ngàn Km2 <sub>, gấp hơn 4 lần Châu </sub>


Âu) dân số đông nhất tg, lực lượng lao
động dồi dào, tài nguyên thiên nhiên
phong phú


2 . Chịu sự bóc lột & nơ dịch nặng nề của
TD, ĐQ .


3 . Cao trào gpdt dấy lên -> nhiều nước
giành được độc lập ( TQ, Ấn Độ,
Inđônêxia … )


4 . Không ổn định ( diễn ra nhiều cuộc
chiến tranh xâm lược ở ĐNÁ và Trung
Đơng )


5 . Do Châu Á có vị trí chiến lược quan
trọng, tài nguyên dồi dào … -> Các nước
ĐQ chiếm giữ các vị trí quan trọngngăn
cản các ptCM trong khu vực .


6 . Đạt tốc độ tăng trưởng nhanh chóng
( Nhật Bản, TQ, Hàn Quốc , Xingapo, Ma
Lai, Thái Lan ) -> “ TK XXI là TK của


- Trước CTTG II :
Châu Á là thuộc
địa , nửa thuộc địa,
thị trường của các


nước ĐQTD .


- Sau CTTG II
ptgpdt phát triển
mạnh -> nhiều
nước giành độc
lập .


- Nửa cuối TK XX
đến nay tình hình
Châu Á khơng ổn
định .


- Những năm gần
đây Châu Á đạt
được sự tăng trưởng
KT nhanh chóng .
<i><b>Tuần 5: </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>09.09.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

(7) Tình hình KT Ấn Độ từ 1945 đến nay ? Châu Á”


7 . Thực hiện cuộc “ CM xanh” tự túc
lương thực, vươn lên thành cường quốc về
công nghệ phần mềm, công nghệ hạt
nhân & vũ trụ .


<i><b>II . Trung Quoác :</b></i>


<i><b>3 . Hoạt động 3 : 1 . Sự ra đời của nước CHND Trung Hoa :</b></i>


(1) Em hãy giới thiệu vài nét về TQ ?


(2) Nước CHND Trung Hoa ra đời trong
hoàn cảnh nào ?


(3) Hãy cho biết ý nghĩa của việc ra đời
nước CHND Trung Hoa ?


1 . Là nước lớn ở Châu Á & TG với S :
9,5tr Km2 <sub>, dân số gần 1,3 tỉ người ( 2002)</sub>
năm ở Đông Bắc Châu Á .


2 . Trong cuộc nội chiến giữa QDĐ &
ĐCS ; ĐCS thắng lợi -> thành lập nước
CHND TH ; Tưởng Giới Thạch cầm đầu
QDĐ chạy qua Đài Loan . ( xem hình 5)
3 . Kết thúc ách nơ dịch hơn 100 năm của
ĐQ & hàng nghìn năm của chế độ pk,
đưa đất nước Trung Hoa vào kỉ nguyên
độc lập, tự do . Hệ thống XHCN nối liền
từ Âu sang Á .


- Trong cuộc nội
chiến giữa QDĐ &
ĐCS TQ; ĐCS đã
giành thắng lợi .
- 01/10.1949, Chủ
Tịch Mao Trach
Đơng tun bố khai
sinh nước Cộng


Hịa Nhân Dân
Trung Hoa
<i><b>4 . Hoạt động 4 : 2 . Mười năm đầu xây dựng chế độ mới : ( 1949 -1959 )</b></i>


(1) Trình bày nhiệm vụ của nd Trung Hoa
trong thời kì 1949 -1959 ?


(2) Nêu những thành tựu bước đầu xd cơ sở
vật chất xd CNXH ở TQ 1953 -1957 ?
(3) Chính sách đối ngoại của TQ thời kì
này là gì ?


1 . Khơi phục KT, đưa đất nước Trung
Hoa thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, tiến
hành CNH HĐH, phát triển KT – XH .
2 . Thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ
nhất thắng lợi ( đọc đoạn in nghiêng SGK
)


3 . Củng cố hồ bình & thúc đẩy
PTCMTG .


- Năm 1950, nhân
dân Trung Quốc đã
hồn thành cơng
cuộc khơi phục
kinh tế, bộ mặt
kinh tế thay đổi, vị
trí của Trung Quốc
ngày càng nâng cao


.


<i><b>5 . Hoạt động 5 : 3 . Đất nước trong thời kì biến động : ( 1959 -1978 )</b></i>
1 . Tình hình chung của TQ trong thời kì


này ?


2 . Ngun nhân dẫn đến tình trạng đó ?


3 . Hậu quả của phong trào “Ba ngọn cờ
hồng” và “ Đại CM văn hóa vơ sản” ?


1 . Đất nước rơi vào tình trạng biến động,
mất ổn định .


2 . Do thực hiện đường lối sai lầm, thực
hiện phong trào trào “Ba ngọn cờ hồng”
và “ Đại CM văn hóa vơ sản”, khơng
nắm bắt tình hình thực tế; chủ quan duy ý
chí .


3 . Đất nước trở nên hỗn loạn, sản xuất
giảm sút, đời sống nhân dân điêu đứng,
để lại những hậu quả nghiêm trọng trong
đời sống vật chất và tinh thần .


- 1959, Trung Quốc
rơi vào tình trạng
biến động .
- 1966, cuộc Đại


cách mạng văn hóa
vơ sản làm đất
nước khủng hoảng,
để lại những hậu
quả nghiêm trọng
<i><b>6 . Hoạt động 6 : 4 . Công cuộc cải cách – mở cửa ( 1978 -> đến nay )</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Quốc đã làm gì ?


2 . Kết quả đạt được sau hơn 20 năm đổi
mới ?


3 . Vai trò của Trung Quốc trên trường
quốc tế ?


đường lối cải cách mở cửa. Nhằm mục
tiêu hiện đại hóa đưa đất nước trở thành
một quốc gia giàu mạnh, văn minh .
2 . Nền kinh tế phát triển nhanh chóng,
tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế
giới. Thu nhập bình quân tăng lên nhiều,
đời sống nhân dân nâng cao .


3 . Vị trí của TQ ngày càng được nâng
cao trên trường quốc tế .


4 . Đặt cơ sở cho Trung Quốc phát triển
nhanh vào TK XXI, củng cố thêm sức
mạnh cho nhân dân TQ thực hiện thắng
lợi những nhiệm vụ mới .



ĐCS TQ đề ra
đường lối cải cách
mở cửa, Nhằm mục
tiêu hiện đại hóa
đưa đất nước trở
thành một quốc gia
giàu mạnh, văn
minh .


- Kết quả: Nền kinh
tế phát triển nhanh
chóng, tốc độ tăng
trưởng kinh tế cao
nhất thế giới. Thu
nhập bình quân
tăng lên nhiều, đời
sống nhân dân
nâng cao . Vị thế
của TQ ngày càng
được nâng cao .
<i><b>7 . Hoạt động 7 : Củng cố :</b></i>


a) Nêu những nét nổi bật của Châu Á sau 1945 ?
b) Nước CHND TH ra đời có ý nghĩa gì ?


c) Nêu những thành tựu của công cuộc cải cách, mở cửa ở TQ từ cuối 1978 đến nay ? Ý nghĩa của
những thành tựu đó khi TQ bước sang TK XXI ?


<i><b>8 . Hoạt động 8 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>



a) Tìm hiểu tên gọi, thủ đô các quốc gia ĐNÁ, xác định trên bản đồ ?
b) Nêu những nét nổi bật của ĐNÁ sau 1945 ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>
- Tình hình ĐNÁ trước & sau 1945 .


- Sự ra đời của tổ chức Asean , vai trị của nó với sự phát triển của các nước trong khu vực ĐNÁ .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Tự hào về những thànhtwụ đạt được của nd ta & nd các nước ĐNÁ trong thời gian gần đây, củng cố
sự đoàn kết hữu nghị & hợp tác phát triển giữa các dân tộc trong khu vực .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng bản đồ ĐNÁ , Châu Á & tg .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : Bản đồ tg, lược đồ các nước ĐNÁ .


+ Một số tranh ảnh về các nước ĐNÁ như Lào, CPC, Thái Lan, Inđônêxia …
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :</b></i>


- Trình bày những nét nổi bật của Châu Á
từ sau 1945 đến nay .


- Trước CTTG II : Châu Á là thuộc địa , nửa
thuộc địa, thị trương của các nước ĐQTD .
- Sau CTTG II ptgpdt phát triển mạnh ->
nhiều nước giành độc lập .


- Nửa cuối TK XX đến nay tình hình Châu Á
khơng ổn định .


- Những năm gần đây Châu Á đạt được sự
tăng trưởng KT nhanh chóng .


- Ấn Độ là nước lớn thứ 2 ở Châu Á, đang
vương lên mạnh mẽ -> đạt nhiều thành tựu .
<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Tình hình ĐNÁ trước & sau 1945 :</b></i>


(1) Cho HS quan sát bản đồ các nước
ĐNÁ, xác định vị trí các quốc gia này trên
bản đồ, giới thiệu vài nét về ĐKTN , S,
dân số


(2) Em biết gì về ĐNÁ trước CTTG II ?
(3) Sau CTTG II tình hình ĐNÁ ntn ?
(4) Sau khi một số nước ĐNÁ giành độc
lập bọn ĐQ đã làm gì ?


(5) Đến khi nào ĐNÁ giành được độc lập ?



1 . ĐNÁ gồm 11 quốc gia, rộng gần 4,5 tr
Km2 <sub>, gần 536 tr người ( 2002 )</sub>


2 . Hầu hết các nước ĐNÁ là thuộc địa
của TD Phương Tây ( trừ Thái Lan )
3 . Ngay trong khi PX Nhật đầu hàng, nd
ĐNÁ nổi dậy giành chính quyền ( đọc
đoạn in nghiêng )


4 . Các nước ĐQ quay lại xâm lược ĐNÁ
( Inđônêxia, các nước Đông Dương …)
5 . Giữa những năm 50 của TK XX các
nước ĐNÁ lần lượt giành được độc lập .
6 . ĐNÁ có sự phân hố trong đường lối


- Trước CTTG II
hầu hết các nước
ĐNÁ là thuộc địa
của TD Phương
Tây ( trừ Thái Lan )
- Sau CTTG II
nhiều nước nổi dậy
giành chính quyền,
nhưng ngay sau đó
các nước ĐQ quay
lại xâm lược ĐNÁ
-> giữa những năm
50 của TK XX,
<i><b>Tuần 6: </b></i>



<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>12.09.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

(6) Từ giữa những năm 50 của TK XX
đường lối đối ngoại của các nước ĐNÁ có
gì thay đổi ?


đối ngoại :


+ Thái Lan & Philippin gia nhập SEATO .
+ 3 nước Đông Dương cùng trận tuyến .
+ Inđônêxia & Miến Điện hồ bình trung
lập .


ĐNÁ lần lượt giành
được độc lập .


<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Sự ra đời của tổ chức ASEAN :</b></i>
(1) Tổ chức ASEAN ra đời trong hồn


cảnh nào ?


(2) Mục tiêu hoạt động của ASEAN là gì ?
(3) Nguyên tắc cơ bản trong quan hệ
ASEAN là gì ?


(4) Quan hệ VN & ASEAN ntn ?


- GV : giới thiệu trụ sở ASEAN ở Giacacta
(Inđơnêxia) đó là nước lớn nhất và đơng


dân cư nhất ĐNÁ .


1 . Sau khi giành độc lập, đứng trước những
yêu cầu phát triển KT – XH nhiều nước ĐNÁ
chủ trương thành lập một tổ chức liên minh
khu vực nhằm cùnh nhau hợp tác phát triển
->08.08.1967 , Hiệp hội các nước ĐNÁ được
thành lập tại Băngcốc ( Thái Lan ) với sự
tham gia của 5 nước : Inđô, Ma Lai, Philippin,
Xingapo, Thái Lan )


2 . Phát triển KT – VH thông qua những nổ
lực hợp tác chung của các thành viên trên
tinh thần duy trì hồ bình và ổn định khu
vực .


3 . Cùng nhau tôn trọng độc lập chủ quyền
tồn vẹn lãnh thổ, khơng can thiệp vào nội
bộ của nhau, giả quyết tranh chấp bằng hoà
bình , hợp tác phát triển có hiệu quả -> được
xác định trong Hiệp ước Bali


4 . 1975 -1978 : quan hệ được cải thiện .
- Từ 1979 : căng thẳng ( vấn đề CPC )
- Cuối những năm 80 : chuyển “ đối đấu” ->
“ đối thoại” .


- 08.08.1967 , Hiệp
hội các nước ĐNÁ
được thành lập tại


Băngcốc


(Thaùi Lan )


- Mục tiêu : hợp tác
phát triển KT – XH
duy trì hồ bình &
ổn định khu vực .
- Quan hệ giữa VN
& ASEAN lúc căng
thẳng lúc hồ dịu
tuỳ thuộc vào tình
hình tg .


<i><b>4 . Hoạt động 4 : III . Từ “ ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN 10” :</b></i>
(1) Tổ chức ASEAN đã phát triển ntn ?


(2) Hoạt động chủ yếu của ASEAN thời kì
này là gì ?


(3) Những hoạt động của ASEAN trong
thập kỉ 90 có nét gì mới ?


1 . ASEAN đã kết nạp thêm 5 thành viên
(7.1992 VN & Lào tham gia Hiệp ước
Bali trở thanh quan sát viên -> 28.7.1995
trở thành thành viên thứ 7 , lễ kết nạp
diễn ra tại Brunây .


2 . Hợp tác KT, xd ĐNÁ hồ bình , ổn


định & phát triển .


3 . Thành lập khu vực mậu dịch tự do
(AFTA) năm 1992 & diễn đàn khu vực
( ARF)năm 1994 ; mở rộng “ASEAN + 3”
-> NB, TQ, Hàn Quốc .


- 01. 1984 Brunây
gia nhập ASEAN .
- 28.7.1995 VN .
- 9.1997 Laøo &
Mianma.


- 4. 1999 CPC .
- Thành lập khu
vực mậu dịch tự do
(AFTA) năm 1992
& diễn đàn khu vực
(ARF)năm 1994 .
<i><b>5 . Hoạt động 5 : Củng cố :</b></i>


a) Từ giữa những năm 50 của TK XX các nước ĐNÁ có sự phân hoá ntn trong đường lối ngoại giao ?
b) Trình bày hồn cảnh ra đời & mục tiêu hoạt động của tổ chức ASEAN ?


c) Tại sao nói : “ Từ đầu những năm 90 của TK XX , một chương mới mở ra trong lịch sử khu vực
ĐNÁ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Tìm hiểu những nét chính về sự phát triển KT – XH của các nước Châu Phi ?


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>



<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Tình hình chung của các nước Châu Phi sau CTTG II : cuộc đấu tranh giành độc lập và sự phát triển
KT – XH của các nước Châu Phi .


- Cuộc đấu tranh xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giáo dục cho HS tinh thần đoàn kết, tương trợ giúp đỡ & ủng hộ nd Châu Phi trong cuộc đấu tranh
giành độc lập & chống đói nghèo .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng lược đồ Châu Phi & bản đồ tg , hướng dẫn các em khai thác tài liệu ,
tranh ảnh để tìm hiểu thêm về Châu Phi .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : Bản đồ tg, lược đồ Châu Phi .
+ Một số tranh ảnh về Châu Phi nếu có .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .
<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Trình bày hoàn cảnh ra đời & mục tiêu


hoạt động của ASEAN . - 08.08.1967 , Hiệp hội các nước ĐNÁ được thành lập tại Băngcốc


(Thái Lan )


- Mục tiêu : hợp tác phát triển KT – XH
duy trì hồ bình & ổn định khu vực .
- Quan hệ giữa VN & ASEAN lúc căng
thẳng lúc hoà dịu tuỳ thuộc vào tình hình
tg .


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Tình hình chung :</b></i>
(1) HS qsát bản đồ và gthiệu về lục địa
này


(2) Em hãy trình bày về ptđtgpdt của nd
các nước Châu Phi?


(3) TS ptđt diễn ra sớm nhất ở Bắc Phi ?
(4) Sau khi giành độc lập các nước Châu
Phi xd đất nước & phát triển KT – XH ntn
(5) Hiện nay các nước Châu Phi đang gặp
khó khăn gì trong cơng cuộc phát triển KT
– XH của đất nước ?


- GV : Liên hợp quốc xếp 32/57 nước Châu


1 . Châu Phi rộng 30,3 tr Km2 <sub>, dân số 839</sub>
tr người (2002) ( 3/4 S Châu Á , > Châu
Âu & Châu Mĩ )


2 . Phong trào diễn ra sôi nổi sơma nhất ở
Bắc Phi :



+ Ai Caäp ( 18/06/1953 )
+ Angieâri ( 1954 – 1962)


+ 1960 : 17 nước giành độc lập -> hệ
thống thuộc địa tan rã .


3 . Vì Bắc Phi có trình độ phát triển cao
hơn các vùng khác trong lục địa .


- Sau CTTG II , ptđt
giành độc lập sôi
nổi sớm nhất ở Bắc
Phi :


+ Ai Cập
( 18/06/1953 )
+ Angiêri ( 1954 –
1962)


+ 1960 : 17 nước
giành độc lập ( năm
Châu Phi ) -> hệ
<i><b>Tuần 7: </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>17.09.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Phi vào nhóm nước nghèo nhất tg ( đầu
những năm 90 của TK XX nợ của Châu


Phi là 300 tỉ USD, số người đói ăn kinh
niên 150 tr người – điển hình là Xu Đăng,
Xơmali, tiơpia, Mơ Dăm Bích …


- Trong 15 nước có tỉ lệ sinh đẻ cao nhất tg
Châu Phi chiếm 12 nước ( điển hình là
Ruanđa, Angôla, Nigiê, Ma li …)


- Tỉ lệ mù chữ ở Châu Phi cũng cao nhất
tg. Theo thống kê 1988 : Ghinê (70%),
Libêria (63%), CH Nam Phi ( 50%),
Angiêri(46%)


- Châu Phi còn là “lục địa của bệnh AIDS”
trong 14 tr người trên tg mắc căn bệnh này
Châu Phi chiếm 8 tr người -> đang tăng
theo cấp số nhân , chủ yếu ở lứa tuổi lao
động ( 20 – 50 tuổi)


- Cuộc chiến chống lạc hậu & đói nghèo
gian khổ hơn đấu tranh giành độc lập
(9.2005 khối G8 đề nghị Ngân hàng tg &
Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF) xoá nợ cho
những nước nghèo nhất tg ở Châu Phi &
được chấp nhận )


4 . Thu được nhiều thành tích những chưa
đủ sức làm thay đổi bộ mặt Châu Phi .
5 . Nhiều nước cịn lạc hậu, đói nghèo,
xung đột nội chiến do >< sắc tộc và tơn


giáo …


thống thuộc địa tan
rã .


- Từ cuối những
năm 80 của TK XX
Châu Phi ngày
càng khó khăn &
khơng ổn định .


<i><b>3 . Hoạt động 3: II . Cộng Hoà Nam Phi :</b></i>
(1) Gọi 1 HS lên bảng xác định vị trí CH


Nam Phi trên bản đồ -> Em biết gì về CH
Nam Phi ?


(2) Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt
chủng tộc ở CH Nam Phi diễn ra ntn ? Kết
quả ra sao ?


(3) Hieän nay CH Nam Phi phát triển ntn ?


1 . Năm 1662, người Hà Lan lập ra xứ
thuộc địa Kếp; 1910 LB Nam Phi được
thành lập nằm trong khối Liên Hiệp
Anh . 1961 CH Nam Phi thành lập .
2 . Dưới sự lãnh đạo của “Đại hội dân tộc
Phi” và lãnh tụ Nen xơn Man đê la, nd
Nam Phi đã đấu tranh khơng mệt mỏi


->1993 chính quyền da trắng tun bố
xoá bỏ chế độ phân biệt chủng tộc, trả lại
tự do cho Nen xơn Man đê la sau 27 năm
cầm tù …


3 . Có nhiều tài ngun, chính quyền mới
-> thực hiện chiến lược kinh tế vĩ mô .


- Trước sự đt bền bỉ
của người da đen
dưới sự l đạo của
“Đại hội dt Phi”
->1993 chính quyền
da trắng xoá bỏ chế
độ phân biệt chủng
tộc sau 331 năm
tồn tại, trả lại tự do
cho N. Man đê la
- 4 . 1994, Nen xơn
Man đê la được bầu
làm Tổng Thống –
người da đen đầu
tiên của CH NP.
<i><b>4 . Hoạt động 4 : Củng cố :</b></i>


a) Trình bày ptđtgpdt ở Châu Phi ( trên bản đồ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c) Cuộc đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi đã đạt được thắng lợi nào có ý nghĩa LS
to lớn ?



<i><b>5 . Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


a) Nêu những nét chính nổi bật của Mĩ La tinh sau 1945 ?
b) ND Cu Ba đã đấu tranh giành độc lập ntn ?


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Nắm khái quát tình hình Mĩ La Tinh sau CTTG II, đặc biệt cuộc đấu tranh gp của nd Cu Ba & những
thành tựu mà nd Cu Ba đạt được về KT, VH, GD hiện nay .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Thấy được cuộc đấu tranh kiên cường của nd Cu Ba & những thành tựu về KT – VH – GD của họ .
Từ đó thêm yêu mến và quý trọng nd Cu Ba .


- Thắt chặt tình đồn kết hữu nghị & tinh thần tương thân tương ái, giúp đỡ lẫn nhau giữa nd 2 nước
Vn & Cu Ba .


<i><b>3. Veà kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng sử dụng lược đồ Mĩ La Tinh , xác định vị trí các nước Mĩ La tinh tren bản đồ tg .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : Bản đồ tg, lược đồ Mí La tinh .


+ Một số tranh ảnh về Cu Ba & các nước Mĩ La tinh .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .



<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt đợng 1 : Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Trình bày những nét chính về ptđtgpdt ở
Châu Phi (1945 – nay) . Hiện nay các nước
Châu Phi đang gặp khó khăn gì trong cơng
cuộc xd đất nước & phát triển KT – XH .


- Sau CTTG II , ptđt giành độc lập sôi nổi
sớm nhất ở Bắc Phi :


+ Ai Cập ( 18/06/1953 )
+ Angiêri ( 1954 – 1962)


+ 1960 : 17 nước giành độc lập ( năm
Châu Phi ) -> hệ thống thuộc địa tan rã .
- Từ cuối những năm 80 của TK XX Châu
Phi ngày càng khó khăn & khơng ổn định
- Mặc dù các nước này & cộng đồng quốc
tế đã nổ lực rất nhiều những chưa thay
đổi căn bản bộ mặt Châu Phi .


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Những nét chung :</b></i>
- GV dùng bản đồ tg giới thiệu về khu vực
Mĩ Latinh .


(1) Em có nhận xét gì về sự khác biệt giữa
tình hình Châu Á, Châu Phi & Mĩ La tinh ?



1 . Nhiều nước Mĩ La tinh đã giành độc lập từ
những thập niên đầu TK XIX : Braxin, Pêru,


- Nhiều nước giành
độc lập từ những
thập niên đầu TK
XIX nhưng lệ thuộc
<i><b>Tuần 8: </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>22.09.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

(2) Từ sau CTTG II – nay tình hình Châu
Mĩ La tinh phát triển ntn ?


(3) Em hãy trình bày những thay đổi cụ thể
của CM Chi Lê & Nicaragoa trong thời
gian này ?


(4) Công cuộc xd & phát triển đất nước
của


các nước Mĩ La tinh có những thuận lợi &
khó khăn gì ?


- GV : hiện nay Mĩ La tinh có 2 nước NIC
là Braxin & Mêhicô ( xác định trên bản
đồ)



Achentina, Veâneâzueâla…


2 . Trở thành “lục địa bùng cháy” -> chính
quyền độc tài nhiều nước bị lật đổ ( Bôlivia,
Vênêzuêla, Côlômbia, Nicaragoa …( xác định
trên bản đồ ) .


3 . Ở Chi Lê chính phủ Liên minh đồn kết
do Tổng thống Agienđê lãnh đạo thực hiện
những cải cách tiến bộ -> củng cố độc lập
chủ quyền dân tộc …


- Ở Nicaragoa mặt trận Xanđinô lãnh đạo nd
lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ …


4 . Thuận lợi : tiến hành các cải cách, thành
lập các liên minh khu vực hợp tác phát triển
KT …


- Khó khăn : đầu những năm 90 của TK XX
gặp nhiều khó khăn ( KT giảm sút, nợ nước
ngoài 400 – 600 tỉ USD, đầu tư của nước
ngoài giảm sút, tranh giành quyền lực … )


& trở thành “sân
sau” của Mĩ .
- Đầu những năm
80 của TK XX , cao
trào đấu tranh bùng
nổ -> “ lục địa


bùng cháy” , chính
quyền độc tài nhiều
nước bị lật đổ ;
chính phủ dt – dcnd
được thiết lập, tiến
hành nhiều cải
cách tiến bộ …


<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Cu Ba – Hịn dảo anh hùng :</b></i>
(1) Em biết gì về đất nước Cu Ba ?


(2) Em hãy trình bày ptCM ở Cu Ba từ
1945 -> nay ?


- GV cho HS xem hình 15 giới thiệu vài
nét về Phi Đen Caxtơrơ .


(3) Sau khi CM thắng lợi , chính phủ CM
Cu Ba đã làm gì để thiết lập chế độ mới ?
(4) Thái độ của Mĩ đối với Cu Ba ntn ? ND
Cu Ba đối phó với Mĩ ra sao ?


(5) Trong công cuộc xd CNXH , Cu Ba đã
đạt những thành tựu gì ?


1 . Cu Ba nằm ở vùng biển Caribê, hình dạng
giống như con cá sấu, rộng 111.000 Km2 <sub>, dân</sub>


số 11,3 tr người .



2 . 3. 1952 , Mĩ giúp đỡ Baxtixta lập nên chế
độ độc tài quân sự ở Cu Ba -> nd Cu Ba kiên
cường đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Phi
Đen Caxtơrô .


+ 26.7.1953, tấn công pháo đài Môncađa .
+ 11.1956, Phi đen & 81 chiến sĩ đổ bộ lên
Oâriente .


+ 01.01.1959, chế độ độc tài Baxtixta bị lật
đổ .


3 . Cải cách dân chủ, cải cách ruộng đất , xd
chính quyền CM, xố nạn mù chữ , phát triển
KT – VH …


4 . Mĩ bao vây cấm vận Cu Ba (1960) –>
4.1961 Cu Ba diệt gọn 1300 tên lính đánh
thuê trong vòng 72 giờ -> Phi đen tuyên bố
tiến lên CNXH .


5 . Cu Ba đạt được những thành tựu to lớn :
KT – GD – y tế – VH . Sau khi LX tan rã Cu
Ba trãi qua thời kì đặc biệt khó khăn những
chính phủ đã thực hiẹn cải cách điều chỉnh .
KT vẫn tiếp tục đi lên (1996 : 7.8% / năm )


- 3.1952 Mĩ giúp
Baxtixta thiết lập
chế độ độc tài quân


sự ở Cu Ba .


- Dưới sự lãnh đạo
của Phi Đen
Caxtơrô nd Cu Ba
anh dũng đấu tranh
-> 01.01.1959 chế
độ độc tài Baxtixta
bị lật đổ .


- Mặc dù bị Mĩ bao
vây cấm vận , Cu
Ba vẫn không
ngừng vươn lên ,
đạt nhiều thành tựu
trên các lĩnh vực
KT, VH, GD …


<i><b>4 . Hoạt động 4 : Củng cố :</b></i>


a) Xác định trên bản đồ Châu Mĩ vị trí các nước Cu Ba, Chi Lê & Nicaragoa & nêu lên các sự kiện đấu tranh ở 3
nước này ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

c ) Hãy trình bày những hiểu biết của em về mối quan hệ đoàn kết hữu nghị giữa lãnh tụ Phi đen , nd Cu Ba với
Đảng , Nhà nước & nd ta ?


<i><b>5 . Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà : học bài cũ , chuẩn bị các câu hỏi sau :</b></i>
a ) VS sau CTTG II , Mĩ chiếm ưu thế mọi mặt trong tg tư bản ?


b) Hãy nêu những thành tựu chủ yếu của Mĩ trong lĩnh vực KHKT ?



c) Trình bày những nét nổi bật trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau CTTG II ?


<i><b>I.Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1. Về kiến thức :giúp HS ơn tập , kiểm tra lại những kiến thức đã học :</b></i>


- Tình hình của Liên Xơ, các nước Đơng u, các nước Đông Nam Á, khu vực Châu Á, Châu Phi,Mĩ la –
tinh sau chiến tranh thế giới thứ hai đến nay .


- Phong trào giải phóng dân tộc sau chiến tranh thế giới thứ hai, quá trình tan rã của hệ thống thuộc địa
của chủ nghĩa thực dân .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giáo dục tình cảm đối với cuộc đấu tranh của các dân tộc thuộc địa trong cuộc đấu tranh vì hồ bình , dc
, tiến bộ XH .


3. Về kỹ năng :


- Rèn luyện kĩ năng làm bài , đánh giá , tìm hiểu sự kiện lịch sử .
- Rèn luyện kĩ năng ôn tập , tổng kết , khái quát kiến thức đã học .
<i><b>II. Đáp án và biểu điểm : </b></i>


<b>ĐỀ A </b>:
<i><b>Phần trắc nghiệm :</b></i>


1 – C 2 – B 3 – A 4 – D 5 – C 6 – B


7 – B 8 – B 9 – B 10 – C 11 – D 12 – C



<i><b>Phần tự luận :</b><b> </b></i>


1) Trình bày 3 giai đoạn của phong trào giải phóng dân tộc sau 1945 : giai đoạn 1 ( 1,5 đ ), giai đoạn 2 (1
đ ) , giai đoạn 3 ( 1 đ )


2) Trình bày diễn biến của Cách mạng Cu – Ba ( 2 đ )
- Ý nghóa của cách mạng Cu – Ba ( 0,5 ñ )


3) – Là những nước cùng chung lí tưởng con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội .


- Việt Nam và Cu – Ba giúp đỡ nhau trong quá trình đấu tranh giành độc lập và phát triển đất nước …
<b>ĐỀ B :</b>


<i><b> Phần trắc nghiệm :</b></i>


1 – B 2 – C 3 – C 4 – C 5 – B 6 – D


7 – B 8 – C 9 – B 10 – B 11 – A 12 – D


<i><b> Phần tự luận :</b></i>


1) – trình bày quá trình ra đời của tổ chức ASEAN ( 1,5 đ )


- Quá trình phát triển của tổ chức ASEAN từ 6 thành viên lên 10 thành viên ( 2 đ )
2) Trình bày quá trình đấu traanh giành độc lập cua nhân dân Nam Phi ( 2 đ )
- Ý nghĩa của việc nhân dân Nam Phi lật đổ chế độ phân biệt chủng tộc ( 0,5 đ )


<i><b>Tuaàn 9: </b></i>
<i><b>NS</b></i><b>: </b>


<b>27.09.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3) – Trước khi Việt Nam gia nhập ASEAN : quan hệ VN - - ASEAN lúc căng thẳng lúc hịa dịu tùy thuộc
tình hình thế giới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – ĐỀ A</b>


<b>Các mức độ cần đánh giá</b> <b>Tổng số</b>


<b>Các chủ đề chính</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


TN TL TN TL TN TL


Quá trình phát triển của
phong trào giải phóng dân
tộc


C1 C1 C10, C12


<i>0,25</i> <i>3,5</i> <i>0,5</i> <i>4,25</i>


Các nớc Châu á C9


<i>0,25</i> <i>0,25</i>


Các nớc Châu Phi C5, C7


<i>0,5</i> <i>0,5</i>


Các nớc Đông Nam á C2, C6, C11 C8



<i>0,75</i> <i>0,25</i> <i>1</i>


C¸c níc MÜ La tinh C3 C2 C4 C2 C3


<i>0,25</i> <i>2</i> <i>0,25</i> <i>0,5</i> <i>1</i> <i>4</i>


Tæng sè 7,5 1,5 1 10


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – ĐỀ B</b>


<b>Các mức độ cần đánh giá</b> <b>Tổng số</b>


<b>Các chủ đề chính</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


TN TL TN TL TN TL


Quá trình phát triển của
phong trào giải phóng dân
tộc


C3 C2, C4


<i>0,25</i> <i>0,5</i> <i>0,75</i>


Các nớc Châu á C1


<i>0,25</i> <i>0,25</i>


Các nớc Châu Phi C8, C5 C2 C2



<i>0,5</i> <i>2</i> <i>0,5</i> <i>3</i>


Các nớc Đông Nam ¸ C9, C10, C12 C1 C7 C3


<i>0,75</i> <i>3,5</i> <i>0,25</i> <i>1</i> <i>5,5</i>


C¸c níc MÜ La tinh C11 C6


<i>0,25</i> <i>0,25</i> <i>0,5</i>


Tỉng sè 7,5 1,5 1 10


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Sau CTTG II Mĩ đã vươn lên thành nước TB mạnh nhất về KT , KHKT & quân sự trong tg TB .
- Dựa vào đó giới cầm quyền đã thi hành một đường lối nhất quán : đó là chính sách đối nội phản
động , đẩy lùi mọi ptđt của các tầng lớp nd & một chính sách đối ngoại bành trướng xâm lước với mưu đồ
làm bá chủ thống trị tg . Tuy nhiên trong hơn nửa TK qua Mĩ đã vấp nhiều thất bại nặng nề .


<i><b>Tuaàn 10: </b></i>
<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>02.10.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giúp HS nhận rõ thực chất của chính sách đối nợi & đối ngoại của các nhà cầm quyền Mĩ . Từ Năm
1995, nước ta & Mĩ đã thiết lập quan hệ ngoại giao chính thức , quan hệ giữa 2 nước ngày càng phát triển


trên nhiều mặt .


- Một mặt ta đẩy mạnh quan hệ hợp tác với Mĩ nhằm phục vụ công cuộc CNH HĐH đất nước . Mặt
khác, kiên quyết phẩn đối mọi mưu đồ bá quyền của các giới cầm quyền Mĩ nhằm xâm lược, nô dịch các
dân tộc khác .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Giúp HS rèn luyện phương pháp tư duy , phân tích & khái quát các vấn đề .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : các tài liệu về Mĩ trong giai đoạn này .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài hoïc :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Nêu những nét nổi bật của Mĩ La tinh từ
1945 -> nay .


- Nhiều nước giành độc lập từ những thập
niên đầu TK XIX nhưng lệ thuộc & trở
thành “sân sau” của Mĩ .


- Đầu những năm 80 của TK XX , cao
trào đấu tranh bùng nổ -> “ lục địa bùng
cháy” , chính quyền độc tài nhiều nước bị
lật đổ ; chính phủ dt – dcnd dược thiết


lập, tiến hành nhiều cải cách tiến bộ …
Trong công cuộc xd & phát triển đất nước
, Mĩ La Tinh có những thuận lợi nhưng
vẫn khơng ít khó khăn .


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Tình hình KT nước Mĩ sau CTTG II :</b></i>
- GV : S : 9.372.610 Km2 <sub>, dân số : > 280 tr </sub>


người . Cho HS xác đinh vị trí nước Mĩ trên
lược đồ -> thảo luận nhóm .


* Nhóm 1 : Tình hình KT Mĩ sau CTTG II
- GV : Chi thu của 1 công ti độc quyền lớn
của Mĩ lớn hơn ngân sách của bất kỳ nước
nào ở Châu Phi. KT Mĩ phát triển 1% trong
1 năm nào đó thì giá trị sp cũng đến hơn
500 tỉ USD .


* Nhóm 2 : VS sau CTTG II, Mĩ vươn lên
chiếm ưu thế tuyệt đối về mọi mặt trong tg
TB ?


- GV : Qua 2 cuộc chiến tranh , Mĩ làm
giàu trên sự đổ nát của Châu Âu & tg ->
các nước TB bị kiệt quệ phải vay nợ &
mua hàng của Mĩ chưa kể Mĩ bán vũ khí


1 . 1945 -1950 : Mĩ chiếm hơn ½ sản
lượng CN toàn tg, (56,47% - 1948) , gấp 2
lần sản lượng CN của Anh, Pháp, Tây


Đức, Ý, NB cộng lại ; nắm ¾ trữ lượng
vàng tg , độc quyền về vũ khí nguyên tử
-> trở thành nước TB giàu mạnh nhất tg .
2 . + ĐKTN thuận lợi , nhân lực dồi dào.
+ Thừa hưởng nền KHKT hiện đại nhất
của tg TB .


+ Không bị chiến tranh tàn phá ( ở xa
chiến trường , được Đại Tây Dương &
Thái Bình Dương che chở )


+ Thu lợi nhuân từ chiến tranh ( 114 tỉ


- Sau CTTG II, kinh
tế Mĩ vươn lên
chiếm ưu thế tuyệt
đối .


- Nguyên nhân phát
triển : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trong chiến tranh .


* Nhóm 3 : Tình hình KT Mĩ từ thập niên
70 trở lại đây ?


- Gv : 1973 -> nay ln ở trong tình trạng
nhập siêu nghiêm trọng, kim ngạch xuất
khẩu đứng sau NB & Đức , từ chủ nợ ->
con nợ ( NB thành chủ nợ lớn nhất từ


1986)


* Nhóm 4 : Những nguyên nhân nào làm
cho địa vị KT Mĩ bị suy giảm ?


- GV “ Mĩ là thiên đường của bọn giàu có
nhưng là địa ngục của những người nghèo
khổ”


USD )


3 . Mĩ vẫn đứng đầu tg về nhiều mặt
nhưng KY khơng cịn giữ ưu thế tuyệt đối
như trước :


+ SL CN chỉ còn 39,8 % tg ( 1973)


+ Dự trữ vàng chỉ còn 11,9 tỉ USD (1974)
+ Đồng đô la bị phá giá .


4 . + Sự vươn lên của Tây Âu và NB .
+ Hay vấp phải những cuộc suy thoái,
khủng hoảng KT .


+ Chi phí lớn cho những cuộc chiến tranh
xâm lược .


+ Sự chênh lệch giàu nghèo …
<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Sự phát triển về KHKT của Mĩ sau CT :</b></i>
(1) TS Mĩ là nước khởi đầu cuộc CM



KHKT lần II của nhân loại ( lần I : nước
Anh – TK XVIII )


(2) Em hãy nêu những thành tựu chủ yếu
về KHKT của Mĩ ?


1 . Mĩ hồ bình, có điều kiện … ( trong Ct
nhiều nhà khoa học ở Châu Á, Phi, Mĩ La
tinh -> Mĩ )


2 . Công cụ sx mới, các nguồn năng lương
mới , vật liệu mới, vũ khí hiện đại …
( xem hình 16 )


- Vào thập niên 40
của TK XX, Mĩ là
nước khởi đầu cuộc
CMKHKT lần thứ
II của nhân loại
- Một số thành tựu :
+ Sáng chế công cụ
sản xuất mới :
+ Tìm ra nguồn vật
liệu mới


+ Tìm ra nguồn
năng lượng mới .
+ Thực hiện cách
mạng trong nông


nghiệp, giao thông
vận tải, thông tin
liên lạc .


<i><b>4 . Hoạt động 4 : III . Chính sách đối nội & đối ngoại của Mĩ sau CT :</b></i>
(1) Hãy trình bày những nét đặc trưng


trong chính sách đối nội của Mĩ sau chiến
tranh thế giới thứ 2 ?


(2) Hãy trình bày những nét đặc trưng
trong chính sách đối ngoại của Mĩ sau
chiến tranh thế giới thứ 2 ?


- GV mở rộng thêm .


1 . Ban hành những đạo luật phản động
như : cấm Đảng Cộng Sản Mĩ hoạt động,
chống phong trào đình cơng của cơng
nhân, loại bỏ những người có tư tưởng
tiến bộ ra khỏi bộ máy nhà nước …
2 . Thực hiện chiến lược toàn cầu với
tham vọng làm bá chủ thế giới, chống
phá các nước XHCN, đẩy lùi phong trào
giải phóng dân tộc, thơng qua “viện trợ”
lơi kéo khống chế các nước, thành lập
các khối quân sự, gây nhiều cuộc chiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tranh xâm lược như Việt Nam ( 1954 –
1975 ), Triều Tiên ( 1950 )…



nước …


- Về đối ngoại :
thực hiện chiến
lược toàn cầu với
tham vọng làm bá
chủ thế giới, chống
phá các nước
XHCN, đẩy lùi
phong trào giải
phóng dân tộc,
thơng qua “viện
trợ” lôi kéo khống
chế các nước, thành
lập các khối quân
sự …


<i><b>5 . Hoạt động 5 : Củng cố :</b></i>


1 . Giải thích vì sao kinh tế Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai lại phát triển ?
2 . Nêu những thành tựu của CMKHKT lần 2 của Mĩ và ý nghĩa của nó


3 . Nêu những nét đặc trưng trong chính sách đối nội và đối ngoại của Mĩ sau CTTG II ?
<i><b>6 . Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


1 . Hãy nêu ý nghĩa của những cải cách dân chủ ở Nhật Bản sau CTTG II ?


2 . Những nguyên nhân nào dẫn đến sự phát triển thần kì của Nhật Bản trong những năm 70 của TK
XX ?



<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Từ một nước bại trận , bị CT tàn phá nặng nề, NB vươn lên trở thành siêu cường KT, đứng II tg sau
Mĩ . NB đang ra sức vươn lên thành 1 cường quốc CT nhằm tương xứng với sức mạnh KT to lớn của
mình .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>
<i><b>Tuần 11: </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>07.10.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Có nhiều nguyên nhân đưa tới sự phát triển “ thần kì” của NB . Trong đó ý chí vươn lên , lao động
hết mình , tơn trọng kỉ luật … của người Nhật là một trong những nguyên nhân có ý nghĩa quyết định nhất


- Từ năm 1993 -> nay các mối quan hệ về CT, KT, VH giữa nước ta & NB ngày càng mở rộng & phát
triển trên cơ sở của phương châm : “Hợp tác lâu dài, đối tác tin cậy” giữa 2 nước .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Giúp HS rèn luyện phương pháp tư duy , phân tích & khái quát các vấn đề, liên hệ so sánh .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : bản đồ Châu Á ; một số tư liệu về NB .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Nêu nguyên nhân sự phát triển KT nhảy
vọt của Mĩ sau CT ?


- Nêu những nét lớn về tình hình CT của
Mí ( 1945 -> nay )


+ ĐKTN thuận lợi , nhân lực dồi dào.
+ Thừa hưởng nền KHKT hiện đại nhất
của tg TB .


+ Không bị chiến tranh tàn phá ( ở xa
chiến trường , được Đại Tây Dương &
Thái Bình Dương che chở )


+Thu lợi nhuận từ chiến tranh(114 tỉ USD
<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Tình hình NB sau CT : ( 8</b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>


- GV : dùng bản đồ NB giới thiệu đất nước
NB ; S : 377.801 Km2<sub> , gồm 4 đảo chính : </sub>
Hơccaiđơ, Hơn su, Xicơcư , Kiusiu .
(1) Tình hình NB sau CTTG II ?


-> NB mất hết thuộc địa ( = 46% S nước
NB) , đất nước tiêu điều, 3 tr người chết &
mất tích, thiệt hại 64,3 tỉ yên .



(2) Em hãy nêu những cải cách dc ở NB
sau CT ? Ý nghĩa ?


-> Do Mac Arthur thực hiện . Tổng chỉ huy
tối cao các lực lượng đồng minh


- Xác định vị trí NB trên bản đồ .
1 . NB thiệt hại nặng nề, lần đầu tiên
trong ls bị qn đội nước ngồi chiếm
đóng, thất nghiệp, lạm phát , thiếu lương
thực thực phẩm …


2 . Ban hành Hiến Pháp mới (1946), cải
cách ruộng đất, xoá bỏ CN quân phiệt,
trừng trị tội phạm CT, ban hành các
quyền tự do dc …


- Là nước bại trận,
bị tàn phá nặng nề,
nhiều khó khăn bao
trùm đất nước .
- Tiến hành những
cải cách, là nhân
tố quan trọng giúp
NB vươn lên mạnh
mẽ sau này .
<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . NB khôi phục & phát triển kinh tế sau CT : ( 12</b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>


(1) Nêu những thuận lợi cơ bản dẫn dến sự
khôi phục & phát triển “ thần kì” của KT


NB ( những năm 50 -70 của TK XX )
-> NB đã áp dụng “chiêu bài” của Mĩ .
(2) Nêu những thành tựu KT NB ( từ những
năm 50 – 70 của TK XX ) ?Xem hình SGK
-> Trở thành chủ nợ lớn nhất của tg, dự trữ
vàng & ngoại tệ lớn nhất tg, đứng I về tàu
biển, xe máy, máy khâu, linh kiện điện tử
(3) Những nguyên nhân phát triển của KT
NB ?


1 . Do Mĩ tiến hành xâm lược Triều Tiên
(6.1950) & VN ( những năm 60 ) NB thu
những món lợi khổng lồ từ đơn đặt hàng
của Mĩ -> Những ngọn gió thần thổi vào
NB luồng sinh khí mới .


2 . GDP : 1968 : 183 tỉ USD ( đứng thứ II
tg sau Mĩ) , CN tăng trưởng 15% / năm ,
NN : tự túc 85% lương thực , 2/3 nhu cầu
thịt sửa, đánh các đứng thứ II tg (sau
Pêru)


3 . NB giải quyết được vấn đề vốn ( Mĩ &


- Thập niên 1950 :
khôi phục và phát
triển nhanh .
- Thập niên 1960 :
phát triển “thần kì”
vươn lên đứng thứ 2


thế giới


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-> NB biết “ chen lách” vào thị trường tg ,
hệ thống quản lí có hiệu quả, tập trung sx
hàng tiêu dùng, con người NB cần cù, tiết
kiệm, có ý chí vươn lên …


(4) Những khó khăn & hạn chế của KT NB
là gì ?


nước ngồi) , ít chi tiêu về quân sự ( Mĩ
gánh vác), áp dụng thành tựu KHKT, NB
thu lợi nhuận từ đơn đặt hàng của Mĩ, nhờ
những cải cách dân chủ …


4 . Nghèo tài nguyên, thiếu lương thực ,
sự cạnh tranh …


giới .


- Thập niên 1990 :
lâm vào suy thoái .


<i><b>4 . Hoạt động 4 : III . Chính sách đối nội & đối ngoại của NB sau CT : ( 10 </b><b>/</b><b><sub> )</sub></b></i>
(1) Trình bày chính sách đối nội & đối


ngoại của NB từ sau CT đến nay ?


-> Dư luận tg cho rằng : “NB đã đánh mất
10 năm cuối TK XX” ( KT lẫn CT )



-> NB giành quyền đăng cai các hội nghị
quốc tế , các thế vận hội, đóng góp tài
chính vào hoạt động của Liên Hiệp Quốc …
-> Nổ lực để xố hình ảnh mà tg nói về
NB “Một người khổng lồ về KT nhưng lại
là một chú lùn về chính trị”


(2) Em biết gì về mối quan hệ giữa NB &
VN ?


1 . Đối nội : Đảng đc tự do liên tiếp cầm
quyền ( 1955 – 1993 ) . đến 1993 phải
nhừơng chỗ hoặc liên minh với các lực
lượng đối lập …


- Đối ngoại : mềm mỏng , đầu tư, viện trợ
cho các nước ; đặc biệt quan tâm chú
trọng khu vực ĐNÁ ( ASEAN + 3 ) , NB
đang đấu tranh giành một ghế trong Hội
Đồng Bảo An Liên Hiệp Quốc …


2 . NB & VN có mối quan hệ hữu nghị
lâu đời . Nguồn vốn ODA Nhật đầu tư
vào VN lớn nhất, cho ta vay vốn xd
đường ngầm đèo Hải Vân , xd trường học
ở miền trung … ( Tiểu học Cam Hải Tây –
Cam Lâm )


a) Đối nội :


- Chuyển từ Xh
chuyên chế sang xã
hội dân chủ


- Đảng DC tự do
(LDP ) và liên
minh thay nhau
cầm quyền
b) Đối ngoại :
- Từ 1945 – 1990 :
lệ thuộc Mĩ về an
ninh – chính trị .
- Từ 1990 -> nay :
thực hiện chính
sách ngoại giao
mềm mỏng, tập
trung phát triển
kinh tế, nỗ lực trở
thành cường quốc
chính trị .


<i><b>5 . Hoạt động 5 : Củng cố , luyện tập :Tổ chức trò chơi “Ơ chữ bí mật” </b></i>
<i><b>6 . Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


a) Nêu những nét nổi bật của các nước Tây Âu từ 1945 đến nay ?
b) VS các nước Tây Âu có xu hướng liên kết với nhau ?


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>



- Tình hình chung với những nét nổi bật nhất của các nước Tây Âu sau CTTG II .
- Xu hương liên kết khu vực của tg & các nước Tây Âu đã đi đầu .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Nhận thức được những mối quan hệ , những nguyên nhân đưa tới sự liên kết khu vực của Tây Âu &
quan hệ giữa các nước Tây Âu & Mĩ từ sau CTTG II .


<i><b>Tuaàn 12: </b></i>
<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>12.10.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Từ sau 1975 quan hệ giữa nướ ta & các nước EU dần dần được thiết lập và ngày càng phát triển . Sự
kiệnmở đầu là năm 1990 hai bên thiết lập quan hệ ngoại giao & 1995 2 bên đã kí kết hiệp định khung ,
mở ra những triển vọng hợp tác to lớn .


<i><b>3. Veà kỹ năng :</b></i>


- Biết sd bản đồ để quan sát & xác định phạm vi lãnh thổ của Liên minh Châu Âu ; trước hết là các
nước lớn như : Anh, Pháp, Đức, Ý… .


- Giúp HS rèn luyện phương pháp tư duy, phân tích & tổng hợp .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : Bản đồ chính trị Châu Âu .


+ Một số tài liệu liên quan đến Liên minh Châu Âu .


- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà , tập xác định vị trí các nước trên bản đồ .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Nêu những cải cách dc ở NB & ý nghĩa
của nó ?


- Thành tựu “ thần kì” của NB ? Nguyên
nhân của sự phát triển đó ?


- Ban hành Hiến Pháp mới (1946) có
nhiều nội dung tiến bộ , cải cách ruộng
đất … -> là nhân tố quan trong giúp NB
phát triển .


- NB trở thành 1 trong 3 trung tâm KT –
Tài chính của Tg . ( số liệu SGK )
<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Tình hình chung : ( 13 </b><b>/</b><b><sub> )</sub></b></i>


-> Dùng lược đồ giới thiệu về các nước
Tây Âu cho HS .


(1) Em hãy cho biết những thiệt hại của
các nước Tây Âu trong CTTG II ?


(2) Để khôi phục kinh tế các nước Tây Âu
đã là gì ? Quan hệ giữa các nước Tây Âu
& Mĩ ra sao ?



-> Macsan là ngoại trưởng Mĩ lúc bấy giờ
đã đề xướng kế hoậhc này “ KH Macsan”
(3) Chính sách đối ngoại của các nước Tây
Âu sau CTTG II ?


(4) Trong thời kì “ chiến tranh lạnh” ><
gay găt giữa 2 phe XHCN & TBCN , các
nước Tây Âu đã làm gì ?


(5) Tình hình nước Đức sau CTTG II ?
-> Mĩ cho Tây Đức vay 50 tỉ Mác -> KT
Đức phục hòi nhanh chóng -> III tg sau Mĩ


1 . Pháp : CN giảm 38%, NN giảm 60%;
Ý : CN giảm 30%. Các nước đều mắc nợ
đến 6.1945 Anh nợ 21 tỉ bảng Anh .
2 . Năm 1948, 16 nước Tây Âu nhạn viện
trợ của Mĩ theo kế hoạch “ phục hưng
Châu Âu” do Mĩ đề ra -> lệ thuộc Mĩ,
tuân theo những điều kiện Mĩ đưa ra
( nêu dẫn chứng )


3 . Tiến hành xâm lược thuốc địa -> thất
bại .


4 . Gia nhập khối NATO do Mĩ lập ra
năm 1949 nhằm chống LX & các nước
XHCN . Tình hình Châu Âu căng thửng ,
các nước đều chạy đua vũ trang , thiết lập
nhiều căn cứ quân sự .



5 . 4 nước Đồng Minh LX. Mĩ Anh, Pháp
phân chia lãnh thổ Đức thành 4 khu vực ,
thành lập 2 nhà nước : CHLB Đức &
CHDC Đức .


- Sau CTTG II,
nhiều nước Tây Âu
bị tàn phá nặng nề
-> nhận viện trợ
của Mĩ ( KH
Macsan) để tái
thiết đất nứơc .
- Nhiều nước Tây
Âu tiến hành xâm
lước thuộc địa ->
thất bại .


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

03.10.1990 sáp
nhập -> CHLB Đức
có tiềm lực KT ,
quân sự lớn mạnh
nhất Châu Âu .
<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Sự liên kết khu vực : ( 17</b><b>/ </b><b><sub> )</sub></b></i>


(1) Sau CTTG II, đặc biệt từ 1950 trở đi ,
một xu hướng mới phát triển ở các nước
Tây Âu là gì ?


(2) Nguyên nhân dẫn đến sự liên kết khu


vực của các nước Tây Âu ?


(3) Sự liên kết khu vực giữa các nước Tây
Âu diễn ra ntn ? Đánh giá ?


+ 1957 : Pháp , CHLB Đức , Ý Bỉ < Hà
Lan. Luc xăm bua.


+ 1973 : Anh, AI len, Ñan Maïch .
+ 1978 : Hi Laïp .


+ 1986 : Tây Ban Nha & Bồ đào Nha .
+ 1995 : Áo, Phần Lan, Thuỵ Điển .
+ 2004 : Síp, Extơnia, Hunggari, Latvia,
Litva, Ba Lan, Slôvakia, Slovennia, CH
Séc & Manta .


(4) Em hãy cho biết nội dung chính của
HN Ma-a- xtơ- rich ( Hà lan) ?


1 . Là sự liên kết KT giữa các nước trong
khu vực .


2 . Có chung nền văn minh, KT khơng
cách biệt, có mối quan hệ mật thiết,
muốn thốt khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ ,
cạnh tranh với những nước ngoài khu
vực .


3 . Mở đầu là sự ra đời của Cộng đồng


than thép Châu Âu (4.1951) gồm 6 nước
Pháp , CHLB Đức , Ý Bỉ < Hà Lan. Luc
xăm bua-> 3.1957, Cộng đồng năng
lương nguyên tử Châu Âu ->25.3.1957,
Cộng đồng KT Châu Âu ( EEC) – 6 nước
trên -> 1991, Mang tên liên minh Châu
Âu (EU) -> 2004 có 25 thành viên .
4 . HN Ma-a- xtơ- rich thông qua 2 quyết
định quan trọng về KT, tài chính ( đọc
SGK) -> 11.1999 sd đồng tiền chung
Châu Âu ( EURO) ( 12 nước )


- Mục tiêu : hình
thành thị trường
chung Châu Âu,
thốt khỏi sự lệ
thuộc vào Mĩ, cạnh
tranh với các nước
ngoài khu vực .
- Quá trình phát
triển :


+ 1957 : 6 thành
viên .


+ 1986 : 12 thành
viên .


+ 1995 : 15 thành
viên .



+ 2004 : 25 thành
vieân .


-> Hiện nay Liên
minh Châu Âu
(EU) là một liên
minh KT – chính trị
lớn nhất, chặt chẽ
nhất & là 1 trong 3
trung tâm KT tg .
<i><b>4 . Hoạt động 4 : Củng cố , luyện tập :</b></i>


- Nêu những nét chung nhất về Tây Âu
( sau CTTG II đến nay) ?


- TS các nước Tây Âu phải liên kết với
nhau ?


- Em biết gì về mối quan hệ giữa VN &
EU


- Xác định các nước EU trên lược đồ ?


- Nêu 4 nội dung phần 1 .


- Có chung nền văn minh, KT khơng cách
biệt, có mối quan hệ mật thiết, muốn
thốt khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ , cạnh tranh
với những nước ngoài khu vực .



- 1990 , 2 bên thiết lập quan hệ ngoại
giao -> 1995 kí kết hiệp định khung mở ra
nhiều triển vọng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

a) HN Ianta quyết định những vấn đề nào & hệ quả của nó ?


b) Những nhiệm vụ chính của Liên Hiệp Quốc . Mối quan hệ với VN ?
c) Xu thế phát triển của tg ngày nay ?


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Sự hình thành “ trật tự tg 2 cực” sau CTTG II & những hệ quả của nó như sự ra đời của tổ chức
LHQ, tình trạng “ Chiến tranh lạnh” đối đầu giữa 2 phe .


- Tình hình tg từ sau “ CT lạnh” : Những hiện tượng mới & các xu thế phát triển hiện nay của tg .
<i><b>Tuần 13: </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>17.10.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giúp HS thấy được một cách khái quát toàn cảnh của tg nửa sau TK XX với những diễn biến phức
tạp & gay gắt vì những mục tiêu :hồ bình tg, độc lập dt & hợp tác phát triển .


<i><b>3. Veà kỹ năng :</b></i>



- Giúp HS có thói quen quan sát & sd bản đồ tg , rèn luyện phương pháp khái quát , tư duy khái quát
& phân tích .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : Bản đồ tg , một số tài liệu liên quan .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Em hãy trình bày những nét nổi bật nhất
của tình hình các nước Tây Âu từ 1945 đến
nay ?


- TS các nước Tây Âu lại liên kết với
nhau?


Nêu các mốc thời gian phát triển của Liên
Minh Châu Âu ?


- Sau CTTG II, nhiều nước Tây Âu bị tàn
phá nặng nề


-> nhận viện trợ của Mĩ ( KH Macsan) để
tái thiết đất nứơc .


- Nhiều nước Tây Âu tiến hành xâm lước


thuộc địa -> thất bại .


- Trong thời kì “chiến tranh lạnh” , tham
gia kối quân sự NATO do Mĩ thiết lập ->
chống LX & các nước XHCN Đông Âu .
- Nước Đức bị chia cắt : CHLB Đức
( 9.1949) & CHDC Đức (10.1949) ->
03.10.1990 sáp nhập -> CHLB Đức có
tiềm lực KT , quân sự lớn mạnh nhất
Châu Âu .


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Sự hình thành trật tự tg mới : ( 7 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>
(1) Bối cảnh ls của HN Ianta ? Thành phần


tham dự ?


-> Xtalin : chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
LX; Rudơven : Tổng thống Mĩ ; Sơcsin :
Thủ tướng Anh .


(2) Em hãy trình bày nd chủ yêu của HN
Ianta ?


(3) Em hãy cho biết hệ quả của HN Ianta ?
* Giải thích : trật tự tg là sự sắp xếp, phân
bổ & cân bằng quyền lực giữa các ĐQ
nhằm duy trì sự ổn định của hệ thống quan
hệ quốc tế . Trật tự tg chỉ có tính tương
đối, khơng phải là vĩnh viễn , do sự thay
đổi lực lượng so sánh giữa các cường


quốc . Chiến tranh là lúc tg “mất trật tự”
-> Cực “ Xô” & cực “ Mĩ” đối lập nhau .


1 . Giai đoạn cuối CTTG II , HN Ianta
được triệu tập gồm nguyên thủ 3 cường
quốc LX, Mĩ , Anh từ 04 -> 11.12.1945 .
2 . HS dựa vào đoạn chữ nhỏ SGK trả
lời .


3 . Tất cả những thoả thuận & qui định
trên trở thành khuôn khổ trật tự tg mới .
mà ls gọi là trật tự 2 cực Ianta do LX &
Mĩ đứng đầu mỗi cực .


A) Hoàn cảnh :
- CTTG II sắp kết
thúc , HN Ianta
được triệu tập tại
LX gồm 3 nước LX,
Mĩ, Anh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Sự hình thành Liên Hiệp Quốc : (10</b><b>/</b><b><sub> )</sub></b></i>
(1) LHQ ra đời trong hồn cảnh nào?


Những nhiệm vụ chính của LHQ ?


-> Từ 25.4 -> 26.6.1945 HN đại biểu của
50 nước đã họp tại Xan Phranxicô ( Mĩ )
để thông qua Hiến chương LHQ ( gồm 19
chương với 111 điều khoảng xác định mục


đích , nguyên tắc & phương hướng hoạt
động của LHQ – là văn kiện cơ bản của
LHQ) . Hiện nay LHQ có 191 thành viên ,
mỗi năm họp 1 lần ) thành lập LHQ . Hiến
chương LHQ có hiệu lực từ ngày


24.10.1945 & ngày này được coi là ngày
LHQ chính thức thành lập ( ngày QH 5
cường quốc thông qua Hiến chương LHQ)
(2) Em hãy nêu những việc đã làm được
của LHQ trong hơn nửa TK qua ?


-> Có thể xem LHQ là cơng cụ duy trì “
trật tự tg 2 cực” vừa được xác lập , bảo
đảm sự chung sống hồ bình giữa các nước
có chế độ chính trị khác nhau .


(3) Em hãy nêu những việc làm của LHQ
giúp nd VN mà em biết ?


* Các cơ quan chính của LHQ :


+ Đại Hội đồng ( hội nghị của các nước hội
viên – Mỗi năm họp 1 lần )


+ Hội đồng bảo an : cơ quan chính trị quan
trọng & hoạt động thường xun .


+ Ban Thư kí : cơ quan chính .



1 . Hội nghị Ianta đã quyết định thành lập
LHQ . Nhiệm vụ chính , duy trì hồ bình
& an ninh tg , phát triển mối quan hệ hữu
nghị giữa các dân tộc , thực hiện hợp tác
quốc tế về KT, VH, XH, nhân đạo …
- > xem hình 23 .


2 . Hơn nửa TK qua LHQ có vai trị quan
trong trong việc duy trì hồ bình & an
ninh tg , đấu tranh xoá bỏ CNTD & CN
phân biệt chủng tộc, giúp đỡ các nước
phát triển KT, VH …


3 . VN gia nhập LHQ vào 20.9.1977( là
thành viên thứ 149) . Trong hơn 20 năm
qua, LHQ đã giúp VN hàng triệu USD &
cử chuyên gia giúp VN xd đất nước
( Chương trình phát triển LHQ – UNDP
viện trợ khoảng 270 triệu USD , Quỹ Nhi
đồng LHQ – UNICEF giúp khoảng 300
triệu USD, Quỹ dân số tg – UNFPA 86
triệu USD, Tổ chức nông lương tg – FAO
76,7 triệu USD …


- HN Ianta quyết
định thành lập 1 tổ
chức quốc tế mới là
LHQ .


- Nhiệm vụ chính :


duy trì hồ bình &
an ninh tg, phát
triển mối quan hệ
hữu nghị giữa các
dân tộc trên cơ sở
tôn trọng độc lập
chủ quyền của các
dân tộc, thực hiện
hợp tác quốc tế về
KT, VH, XH …
- 20.9.1977, VN gia
nhập LHQ .


<i><b>4 . Hoạt động 4 : III . “ Chiến tranh lạnh” : ( 7 </b><b>/</b><b><sub> )</sub></b></i>
(1) “ Chiến tranh lạnh” xuất hiện trong


hoàn cảnh nào ?


-> Sau CTTG II, Mĩ phát động “ chiến
tranh lạnh” , kéo dài phần lớn thời gian
nửa sau TK XX .


(2) Em hiểu thế nào là “ chiến tranh lạnh”
-> “ Chiến tranh lạnh” có đặc điểm khác
các cuộc chiến tranh trong ls . Hai đối thủ
là Mĩ & LX chưa bao giờ trực tiếp xung
trận mà đứng sau “hậu trường” điều
khiển , làm hậu thuẫn cho đồng minh xung


1 . Sau khi CTTG II kết thúc , 2 cường


quốc Mĩ & LX chuyển từ liên minh chống
PX sang tình trạng >< , đối đầu gay gắt .
2 . “CT lạnh” là chính sách thù địch về
mọi mặt của Mĩ & các nước ĐQ rong
quan hệ với LX & các nước XHCN .


- Sau CTTG II, Mĩ
phát đông “CT
lạnh” nhằm tiêu
diệt LX & các nước
XHCN .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

trận . Theo quan điểm của người Mĩ “ CT
lạnh” là “ CT khơng có tiếng súng” ,
“không đổ máu” nhưng thực tế không
dừng lại ở đó vì đã có hàng chục cuộc CT
cục bộ đẫm máu diễn ra ( điển hình là CT
Việt Nam)


(3) Em hãy nêu những biểu hiện của tình
trạng “CT lạnh” ?


-> Mĩ & đồng minh thiết lập một loạt khối
quân sự : Bắc Đại Tây Dương( NATO) ,
Khối quân sự ĐNÁ ( SEATO) , Trung cận
đông (CENTO) ; bao vây cẫm vận KT, cô
lập chính trị …


(4) “CT lạnh” đã gây ra những hậu quả
gì ?



3 . Mĩ & các nước ĐQ ráo riết chạy đua
vũ trang , tăng cường ngân sách quân sự
gây CT . thành lập các khối quân sự , bao
vây LX & các nước Đông Âu .


-> Trước tình hình bị đe doạ đó , LX &
các nước XHCN buộc phải tăng ngân
sách quốc phịng , củng có khả năng
phịng thủ của mình .


4 . TG ln ở trong tình trạng căng
thẳng , thậm chí có lúc đứng trước nguy
cơ bùng nổ CTTG mới . Hao tổn sức
người, sức của trong khi lồi người vẫn
đang cịn đói nghèo, bệnh dịch …


<i><b>5 . Hoạt động 5 : IV . Thế giới sau “ CT lạnh” : ( 9</b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>
(1) VS LX & Mĩ quyết định chấm dứt “CT


laïnh” ?


(2) Em hãy nêu những xu hướng biến
chuyển của tg thời kì sau “CT lạnh” ?
-> ở mỗi xu hướng GV có thể minh hoạ
bằng những thơng tin từ báo chí, truyền
hình .


(3) Xu hướng chung của tg hiện nay ?
-> Là hồ bình ổn định & hợp tác phát


triển KT . Trật tự tg mới phụ thuộc vào 3
yêu tố : Sự phát triển KT – CT của các
nước lớn, sự phát triển của ptCM, sự phát
triển của CM KHKT .


1 . Sau 4 thập niên chạy đua vũ trang quá
tốn kém ; 12.1989 Tổng thống Mĩ ( Busơ
cha) & Tổng Bí thư ĐCS LX Gooc ba
chốp đã cùng nhau tuyên bố chấm dứt
“ CT lạnh”


2 . Tình hình tg có nhiều biến chuyển
theo 4 xu hướng :


+ Hồ hỗn & hoà dịu trong quan hệ
quốc tế .


+ Tg xác lập “ trật tự đa cực, nhiều trung
tâm” .


+ Các nước lấy phát triển KT làm trọng
điểm .


+ Xung đột khu vực & nội chiến .


- 12.1989, LX & Mĩ
tuyên bố chẫm dứt
“ CT lạnh”


- Xu thế phát triên


của thế giới :
+ Hồ hỗn & hoà
dịu trong quan hệ
quốc tế .


+ Tg đang tiến tới
xác lập “ trật tự tg
mới đa cực nhiều
trung tâm”


+ Hầu hết các nước
điều chỉnh chiến
lược phát triển lấy
KT làm trọng điểm
- Nhiều khu vực
xảy ra xung đột
hoặc nội chiến
<i><b>6 . Hoạt động 6 : Củng cố , luyện tập :</b></i>


- Nhiệm vụ to lớn nhất của nd ta hiện nay
là gì ?


- Phải dốc sức triển khai Llsx , chiến
thắng nghèo nàn lạc hậu, xd đời sống ấm
no, tự do , hạnh phúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

a) Cuộc CM KHKT trong thời gian gần đây có những thành tựu nào đáng chú ý ?


b) Cuộc CM KHKT hiện nay đã & đang có những tác động ntn đối với cuộc sống con người ?



<i><b>I/ Muïc tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>
<i><b>Tuần 14: </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>22.10.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Giúp HS hiểu nguồn gốc , những thành tựu chủ yếu , ý nghĩa ls & tác động của cuộc CM KHKT
diễn ra từ sau CTTG II .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giúp HS nhận rõ ý chí vươn lên khơng ngừng , cố gắng khơng mệt mỏi , sự phát triển khơng có giới
hạn của trí tuệ con người nhằm phục vụ cuộc sống ngày càng cao của chính con người .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện phương pháp tư duy , phân tích & liên hệ so sánh .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : Một số tranh ảnh về thành tựu của cuộc CM KHKT .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ :</b></i>
- Em hãy nêu những xu thế phát triển của


tg ngày nay ?


- Theo em nhiệm vụ to lớn của nd ta hiện
nay là gì ?


- Xu thế phát triển của thế giới :
+ Hồ hỗn & hồ dịu trong quan hệ
quốc tế .


+ Tg đang tiến tới xác lập “ trật tự tg mới
đa cực nhiều trung tâm”


+ Hầu hết các nước điều chỉnh chiến lược
phát triển lấy KT làm trọng điểm


- Nhiều khu vực xảy ra xung đột hoặc nội
chiến .


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Những thành tựu chủ yếu của CM KHKT : ( 14 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>
(1) Theo em có những nguyên nhân nào


dẫn đến cuộc CMKHKT ?


-> Cuộc CMCN khởi đầu ở nước Anh – TK
XVIII . Cuộc CMKHKT khởi đầu ở nứoc
Mĩ – TK XX .


(2) Em hãy nêu những thành tựu chủ yếu
trong lĩnh vực khoa học cơ bản ? Cho vd ?
(3) Hãy cho biết những thành tựu mới về


công cụ sx ? Nêu vd ?


(4) Con người đã tạo ra những nguồn ăng
lượng mới nào ? – Xem hình 25 .


(5) Con người đã sáng tạo ra nhưng vật
liệu mới chủ yếu nào trong cuộc CM
KHKT lần này ?


-> Ngoài ra , chất Titan nhẹ bằng ½ thép,
độ nóng chảy cao hơn thép -> dùng cho
ngành hàng không & vũ trụ . Nhôm &
Titan đựơc mệnh danh là kim loại của thời
đại nguyên tử & vũ trụ .


1 . Do nhu cầu của con người, tài nguyên
cạn kiệt , ô nhiễm môi trương, dân số
tăng nhanh, bệnh dịch thé kỉ …


2 . Có nhiều phát minh to lớn , đánh dấu
bước phát triển nhảy vọt về Toán, Vật lí ,
Hóa , Sinh học … -> Chú cừu Đôli ( H. 24)
3 . Sự ra đời của máy tính điện tử , máy
tự động & hệ thống máy tự động .
4 . Năng lượng nguyên tử, năng lượng
mặt trời , gió , thuỷ triều …


5 . Chất dẻo ( Pôlime) quan trọng hàng
đầu trong cuộc sống & công nghiệp .
Cách đây > 2000 năm con người chỉ biết


đến 7 thứ : sắt , chì , kẽm, đồng , vàng,
bạc, thuỷ ngân . Ngày nay hơn 80 kim
loại .


- Đạt thành tựu rực
ỡ trên nhiều lĩnh
vực :


+ Khoa học cơ bản .
+ Công cụ sx mới .
+ Những nguồn
năng lượng mới .
+ Những vật liệu
mới .


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

(6) Em biết gì về cuộc “ CM xanh” của
lồi người ?


(7) Những thành tựu về giao thơng vận tải
& thông tin liên lạc ?


6 . Tạo ra những giống lúa mới khắc phục
nạn đói … ( vd : SGK )


7 . Máy bay siêu âm , tàu siêu tốc , phát
sóng cơ tuyến hiện đại .


<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Ý nghĩa & tác động của CMKHKT : ( 8 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>
(1) Em hãy nêu ý nghĩa to lớn của cuộc



CM KHKT lần thứ II ?


(2) Em hãy nêu những hậu quả của Cuộc
CMKHKT lần thứ II ?


1 . Mang lại những tiến bộ phi thường ,
những thành tựu kì diệu, làm thay đổi
cuộc sống con người …


2 . Chế tạo vũ khí huỷ diệt, ơ nhiễm mơi
trường …


- Ý nghĩa : làm thay
đổi căn bản cuộc
sống con người .
- Hạn chế : chế tạo
vũ khí huỷ diệt, ô
nhiễm môi trường ,
bệnh dịch TK …
<i><b>4 . Hoạt động 4 : Củng cố :</b></i>


a) Nêu những thành tựu cơ bản trong cuộc CM KHKT lần II ?
b) Ý nghĩa & hạn chế của cuộc CMKHKT lần II ?


<i><b>5 . Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


a) Nêu những nội dung chủ yếu của ls tg từ sau năm 1945 đến nay & các xu thế phát triển của tg ngày
nay ?


b) TS nói : “ Hồ bình, ổn định & hợp tác phát triển” vừa là thời cơ vừa là thách thức đối với các dân


tộc


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>
<i><b>Tuần 15 </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>27.10.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Giúp HS nắm những nét nổi bật nhất cũng là nội dung chủ yếu chi phối tình hình tg từ sau CTTG II .
Trong đó việc tg chia thành 2 phe : XHCN & TBCN là đặc trưng cơ bản bao trùm đời sống chính trị tg &
quan hệ quốc tế gần như nửa sau TK XX .


- HS thấy được những xu thế phát triển hiện nay của tg, khi loài người bước vào TK XXI .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giúp HS nhận biết được cuộc đấu tranh gay gắt với những diễn biến phức tạp giữa các lực lượng
XHCN , độc lập dân tộc , dc tiến bộ & CNĐQ cùng các thế lực phản động khác .


- Thấy rõ nước ta là một bộ phận của tg , ngày càng có mối quan hệ mật thiết với khu vực & tg .
<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện phương pháp tư duy , phân tích & tổng hợp để thấy rõ : mối liên hệ giữa các chương các
bài .


- Bước đầu tập phân tích các sự kiện theo q trình ls : bối cảnh xuất hiện, diễn biến, kết quả &
ngun nhân của chúng .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>



-Đối với GV : Bản đồ tg & một số tranh ảnh tài liệu .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : ( 5 </b><b> / </b><b><sub>) </sub></b></i>
- Em hãy nêu những thành tựu to lớn của


cuoäc CM KHKT II ?


- Cuộc CMKHKT có ý nghĩa ntn với loài
người ? Hạn chế ?


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Những nội dung chính của LSTG từ sau 1945 đến nay : ( 18 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>
(1) Em hãy cho biết sự ra đời phát triển &


những sai lầm dẫn đến sự sụp đổ của LX
& các nước XHCN Đơng Âu ?


(2) Q trình đtgpdt & cơng cuộc xd đất
nước của các nước Á, Ph, Mĩ La tinh diễn
ra ntn ?


(3) Sau CTTG II, các nước Mĩ , NB, Tây
Âu đã phát triển ntn ?


(4) Quan hệï quốc tế từ năm 1945 đến


nay ?


(5) Cuộc CMKHKT lần thứ II có ý nghĩa
ntn ?


1 . HS trả lời theo phần (1) SGK .
2 . HS trả lời theo ý 2 – SGK .
3 . HS trả lời theo ý 3 – SGK .
4 . HS trả lời theo ý 4 – SGK .
5 . HS trả lời theo ý 5 – SGK .


- CNXH đã vượt
khỏi phạm vi 1
nước & trở thành
hệ thống tg .


- Các nước Á, Phi ,
Mĩ Latinh giành
thắng lợi to lớn
trong cuộc đấu
tranh gpdt & xd đất
nước .


- Các nước TBCN
phát triển nhanh
chóng về KT . Hình
thành 3 trung tâm
KT lớn : Mĩ ,NB,
Tây Âu .



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ianta .


- Những thành tựu
kỳ diệu của CM
KHKT -> thay đổi
cuộc sống con
người .


<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Xu thế phát triển của tg ngày nay : (12 </b><b>/ </b><b><sub>) </sub></b></i>
(1) Em hãy nêu các xu hướng phát triển


của tg ngày nay ?


(2) Xu hướng chung của tg ngày nay là gì ?
(3) TS nói : “Hồ bình, ổn định & hợp tác
phát triển” vừa là thời cơ vừa là thách thức
đối với các dt ?


1 . Nêu 4 xu thế :


+ Hồ hỗn & hồ dịu trong quan hệ
quốc tế .


+ Tg xác lập “ trật tự đa cực, nhiều trung
tâm” .


+ Các nước lấy phát triển KT làm trọng
điểm .


+ Xung đột khu vực & nội chiến .



2 . Hồ bình, ổn định & hợp tác phát triển
3 . KT tg quốc tế hoá cao độ -> có cơ hội
phát triển nếu khơng có chính sách tốt sẽ
khơng hồ nhập được …


+ Hồ hỗn & hoà
dịu trong quan hệ
quốc tế .


+ Tg xác lập “ trật
tự đa cực, nhiều
trung tâm” .
+ Các nước lấy
phát triển KT làm
trọng điểm .


+ Xung đột khu vực
& nội chiến .
<i><b>4 . Hoạt động 4 : Củng cố, luyện tập : (6 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>


a) Em hãy nêu những nội dung chủ yếu của LSTG hiện đại từ 1945 đến nay ?
b) Xu thế chung của tg hiện nay là gì ?


c) Theo em VN đang đứng trước những thời cơ và thách thức nào đối với các dân tộc ?
<i><b>5 . Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà : ( 3 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>


a) TS TD Pháp đẩy mạnh khai thác VN & Đông Dương ngay sau CTTG I ?
b) Những thủ đoạn chính trị , văn hố, giáo dục của TD Pháp ? Mục đích ?
c) XHVN phân hố ntn sau CTTG I ?



<i><b>Tuần 16 </b></i>
<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>02.11.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Nguyên nhân , mục đích , dặc điểm & nội dung của chương trình khai thác thuộc địa lần 2 của td
Pháp .


- Những thủ đoạn thâm độc về chính trị, văn hố, gd của td Pháp nhằm phục vụ cho công cuộc khai
thác thuộc địa .


- Tình hình phân hố XHVN sau chương trình khai thác thuộc địa lần 2 của td Pháp & thái độ chính trị
, khả năng CM của các giai cấp .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giáo dục HS lòng căm thù với những chính sách bóc lột thâm độc xảo quyệt của td Pháp & sự đồng
cảm với những vất vả , cơ cực của người lao động dưới chế độ td pk .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng quan sát lược đồ , tập phân tích đánh giá sự kiện ls .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : Lược đồ “ Nguồn lợi của td Pháp ở VN trong cuộc khai thác thuộc địa lần 2”.



+ Một số tranh , tài liệu về chính sách cai trị của td Pháp & cuộc sống của nhân dân lao động , nhất là
công nhân & nông dân .


- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .
<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : ( 5 </b><b>/ </b><b><sub>) </sub></b></i>
- Em hãy nêu những nội dung chủ yếu của
LSTG hiện đại từ sau 1945 đến nay ?
- Theo em VN đang đứng trước thời cơ &
thác thức ntn ?


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của TD Pháp : ( 8 </b><b>/ </b><b><sub>) </sub></b></i>
(1) TD Pháp tiến hành chương trình KTTĐ


lần 2 đối với nước ta trong hồn cảnh nào ?
Nhằm mục đích gì ?


(2) Nội dung của chương trinh KTTĐlần 2
của TD Pháp là gì ?


(3) Dựa vào lược đồ hình 27 – SGK em
hãy trình bày chương trình KTTĐ lần 2 của
TD Pháp ở VN ? Chúng tập trung vào
những nguồn lợi nào ?


(4) Chương trình KTTĐ lần 2 của TD Pháp
tác động ntn đến KT VN ?



1 . Sau CTTG I, Pháp bị thiệt hại nặng nề
-> tăng cường bóc lột nd trong nước &
thuộc địa để bù đứp vào sự thiệt hại .
2 . Đầu tư chủ yếu vào nông nghiệp ( đồn
điền cao su) & khai thác mỏ ( chủ yếu là
mỏ than) . Ngồi ra cịn đầu tư vào CN,
thương nghiệp & gtvt ( minh họa – SGK )
3 . HS dựa vào lược đồ trả lời như đã
phân tích ở câu 2 .


4 . Nền KT VN có bước phát triển nhất
định ( ngoài ý muốn của td Pháp) những
chỉ vì lợi ích của td Pháp .


- Sau CTTG I, Pháp
tăng cường vơ vét
bóc lột -> bù đắp
vào thiệt hại do
chiến tranh gây ra .
- Nội dung : đầu tư
chủ yếu vào nông
nghiệp & khai mỏ .
-> Nền KT VN có
bước phát triển
nhưng chỉ phục vụ
lợi ích của td Pháp .
<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Chính sách chính trị , văn hoá, giáo dục : ( 10 </b><b>/ </b><b><sub>) </sub></b></i>


(1) TD Pháp đã thi hành chính sách cai trị



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

(2) Chúng thực hiện những chính sách văn
hố , giáo dục ntn ?


(3) Tất cả những thủ đoạn trên nhằm mục
đích gì ?


2 . Thi hành chính sách văn hố nơ dịch ,
ngu dân, khuyến khích các tệ nạn XH ,
mở trường học hạn chế …


3 . Củng cố bộ máy cai trị ở thuộc địa ,
thực hiện chính sách ngu dân để dễ bề cai
trị .


quyền hành, thi
hành chính sách “
chia để trị” .
b) Văn hố :
- Thi hành chính
sách văn hố nơ
dịch , ngu dân .
c) Giáo dục :
- Mở trường học rất
hạn chế .


<i><b>4 . Hoạt động 4 : III . Xã hội Việt Nam phân hóa : ( 14 </b><b>/</b><b><sub> )</sub></b></i>
(1) Em hãy trình bày sự phân hố giai cấp


trong lịng XH VN sau CTTG I & thái độ


chính trị của từng giai cấp ?


-> HS dựa vào SGK phân tích thái độ&
khả năng chính trị của 5 giai cấp .


1 . XH VN phân hoá thành 5 giai cấp :
+ GC PK : câu kết chặt chẽ với Pháp ->
đối tượng của CM ( trừ 1 bộ phận nhỏ )
+ Tầng lớp TTS : lực lượng quan trọng
của CM .


+ Giai cấp TS : cải lương dễ thoả hiệp .
+ GC ND : lực lượng CM hùng hậu .
+ GCCN : lãnh đạo CM .


- XH VN phân hoá
thành 5 giai cấp :
+ GC PK : câu kết
chặt chẽ với Pháp
-> đối tượng của
CM (trừ 1 bộ phận
nhỏ )


+ Tầng lớp TTS :
lực lượng quan
trọng của CM .
+ Giai cấp TS : cải
lương dễ thoả hiệp .
+ GC ND : lực
lượng CM hùng hậu


+ GCCN : lãnh đạo
CM .


<i><b>5 . Hoạt động 5 : Củng cố , luyện tập : ( 5 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>


1. TS TD Pháp đẩy mạnh khai thác VN & Đông Dương ngay sau CTTG I ? Chúng tập trung vào những
nguồn lợi nào ?


2. Mục đích của các chính sách chính trị, văn hoá , giáo dục của td Pháp ?


3. Em hãy cho biết thái độ chính trị & khả năng CM của các GC trong XHVN sau chiến tranh ?
<i><b>6 . Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- CM T10 Nga & CMTG sau CTTG I có ảnh hưởng đến ptgpdt ở VN .


- Nắm được những nét chính trong ptđt của TS dân tộc , TTS & PTCN từ năm 1919 đến 1925 .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lịng u nước , tơn trọng & khâm phục các bậc anh hùng .
<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng trình bày các sự kiện ls cụ thể tiêu biểu & tập đánh giá các sự kiện đó .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : sưu tầm chân dung các nhân vật ls : Bùi Quang Chiêu, Nguyễn Phan Long, Phan Châu
Trinh, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái, Tôn Đức Thắng … & tiểu sử hoạt động của các nhân vật này .



- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .
<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : I . Ảnh hưởng của cách mạng Tháng Mười Nga & PTCM tg : ( 10 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>
(1) CTTG I đã ảnh hường tới CMVN ntn ?


Tình hình tg sau CTTG I đã ảnh hưởng tới
CMVN ra sao ?


1 . CM T10 Nga , ptgpdt ở Á, Phi, Mĩ La
tinh , QTCS ra đời đánh dấu bước phát
triển mới của CMTG , ĐCS Pháp ra đời,
ĐCS TQ ra đời -> tạo điều kiện thuận lợi
cho CN Mác – Lê nin truyền bá vào VN .


- Ptgpdt Phương
Đông & Phương
Tây gắn bó mật
thiết .


- PTCM lan rộng
khắp tg .


- 3.1919 QTCS ra
đời .


- 12.1920 ĐCS


Pháp ra đời .
- 1921, ĐCS TQ ra
đời .


<i><b>2 . Hoạt động 2 : II . Phong trào dân tộc dân chủ công khai : ( 12 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>
(1) Em hãy cho biết những nét khái quát


cuûa ptdtdc công khai ?


(2) Em hãy trình bày ptđt của GCTS &
TTS ( GV minh họa thêm )


(3) Mục tiêu & tính chất của các cuộc đấu
tranh trong ptdtdc cơng khai ?


(4) Trình bày những điểm tích cực & hạn


1 . Sau CTTG I, ptdtdc ở nước ta phát
triển mạnh thu hút nhiều tẩng lớp nd
tham gia với những hình thức phong phú .
2 . Phong trào “ chấn hưng nội hoá” “bài
trừ ngoại hoá” . chống độc quyền xuất
khẩu gạo ở Nam Kì … Hội Phục Việt,
Đảng Tân Việt …


3 . Mục tiêu : đòi quyền lợi KT(TS),
chống áp bức , địi tự do dân chủ (TTS)
- Tính chất : u nước , địi dân chủ ,
- Tích cực : chống Pháp, đòi tự do dân



- Phong trào diễn ra
mạnh mẽ, thu hút
nhiều tầng lớp
tham gia với những
hình thác phong
phú -> thất bại .
<i><b>Tuần 17 </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>07.11.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

chế của pt trên ? chủ


- Hạn chế : dễ thoả hiệp , chưa có chính
đảng .


<i><b>3 . Hoạt động 3 : III . Phong trào công nhân ( 1919 -1925 ) : ( 14 </b><b>/</b><b><sub> )</sub></b></i>
(1) Bối cảnh ls ptCN VN trong mấy năm


đầu CTTG I ? ( giới thiệu chân dung Tơn
Đức Thắng )


(2) Em hãy trình bày những ptđt điển hình
của CNVN giai đoạn 1919 -1925 ?


(3) Theo em , ptđt của CN Ba Son (8.1925)
có điểm gì mới hơn ptCN trước đó ?
-> PTCN Ba Son đánh dấu PTCN từ “ tự
phát” chuyển sang “ tự giác”



1 . Tg : các cuộc đấu tranh của thuỷ thủ
Pháp , TQ …


- Trong nước : ý thức giai cấp cao hơn ->
1920 CN Sài Gòn – Chợ Lớn thành lập
Cộng hội bí mật do Tơn Đức Thắng đứng
đầu .


2 . Nhiều cuộc đấu tranh nổ ra ở Hà Nội,
Nam Định , Hải Dương … , 8.1925 PTCN
Ba Son .


3 . Kết hợp đấu tranh KT với mục đích
chính trị ( ủng hộ CM Trung Quốc )


- 1922, CN Bắc Kì
đấu tranh địi nghỉ
ngày chủ nhật
thắng lợi .


- 1924, nhiều cuộc
bãi công nổ ra ở Hà
Nội, Nam Định ,
Hải Dương …
- 8.1925 PTCN Ba
Son ( Sài Gòn )
<i><b>4 . Hoạt động 4 : Củng cố , luyện tập :</b></i>


1. Căn cứ vào đâu để khẳng định PTCN nước ta phát triên lên 1 bước cao hơn sau CTTG I ?
2. Cuộc bãi cơng của cơng nhân Ba Son có điểm gì mới trong ptCN sau CTTG I ?



<i><b>5 . Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


1. Con đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc có gì mới & khác với lớp người đi trước ?
2. Nguyễn Aùi Quốc đã làm gì để Hội VNCMTN ra đời ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>I/ Muïc tiêu bài học :</b></i>


- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS , đồng thời đánh giá lại kết quả lao động của GV .
- Có thái độ nghiêm túc, tự lập khi làm bài kiểm tra .


<i><b>II/Chuaån bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : ra đề , in đề , hướng dẫn HS ôn tập .


- Đối với HS : chuẩn bị các nội dung ôn tập GV đã hướng dẫn .
<i><b>III/ Tiến trình kiểm tra :</b></i>


1 . Ổn định :


2 . Đọc đề, phát đề , hướng dẫn
<i><b>Tuần 18 : </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>12.11.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>



- Nắm được những hoạt động cụ thể của NAQ sau CTTG I ở Pháp, LX, TQ . Qua những hoạt động đó
NAQ đã tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc & tích cực chuẩn bị vềtư tưởng , tổ chức cho
việc hình thành chính đảng VS ở VN .


- Nắm được chủ trương & hoạt động của Hội VNCMTN .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , khâm phục các bậc anh hùng & Chủ Tịch Hồ Chí Minh .
<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng quan sát lược đồ tranh ảnh .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : ảnh của NAQ tại ĐH Tua ; những tài liệu về hoạt động của NAQ .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : ( 5 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>
- Nêu những điểm tích cực & hạn chế của


ptdtdt công khai ?


- Cuộc bãi cơng của Cơng nhân Ba Son có
điểm gì mới & khác các ptCN trước đó ?


- Tích cực : chống Pháp, đòi tự do dân
chủ



- Hạn chế : dễ thoả hiệp , chưa có chính
đảng .


- Kết hợp đấu tranh KT với mục đích
chính trị ( ủng hộ CM Trung Quốc )
<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Nguyễn Aùi Quốc ở Pháp ( 1917 -1923 ) : ( 14 </b><b>/</b><b><sub> )</sub></b></i>
(1) Em hãy trình bày những hoạt động của


NAQ ở Pháp ( đọc đoạn thơ “ Người đi tìm
hình của nước” – Chế Lan Viên )


(2) Con đường cứu nước của Nguyễn Ái
Quốc có gì mới & khác với lớp người đi
trước ?


(3) TS NAQ sang phương Tây tìm đường
cứu nước ?


1 . Gởi tới HN Vecxai bản yêu sách , đọc
Luận cương về vấn đề dân tộc & thuộc
địa của Lê Nin , tham gia sáng lập ĐCS
Pháp …


2 . NAQ sang Phương Tây rồi sau đó đi
vịng quanh tg để tìm đường cứu nước .
3 . Phương Tây có KHKT tiến bộ , tìm
hiểu nước Pháp là nước xâm lược chúng
ta



- 1919, gởi tới HN
Vecxai : Bản yêu
sách của nd An
Nam”


- 1920, Người bỏ
phiếu tán thành QT
III & tham gia sáng
lập ĐCS Pháp .
- 1921, tham gia
sáng lập Hội Liên
Hiệp thuộc địa .
- Viết bài cho các
báo, Người cùng
khổ , Nhân đạo ,
viết “Bản án chế
độ thực dân Pháp”
<i><b>Tuần 19 </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>01.12.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Nguyễn Aùi Quốc ở Liên Xô (1923 -1924 ) : ( 8 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
(1) Em hãy trình bày những hoat động của


NAQ ở LX ( 1923 – 1924 ) ?


(2) Những quan điểm CM mới NAQ tiếp
nhận được & truyền bá về trong nước sau
CTTG I có vai trị quan trọng ntn đối với


CMVN ?


1 . 6. 1923, NAQ sang LX dự HN Quốc tế
nông dân , tham gia ĐH II QTCS …


2 . Là bước chuẩn bị quan trọng về tư
tưởng chính trị cho sự ra đời của ĐCS VN


- 1923, NAQ sang
LX tham dự ĐH
Quốc tế nông dân
-> Tiếp nhận CN
Mác – Lê nin -> là
sự chuẩn bị quan
trọng về tư tưởng
chính trị cho sự ra
đời của ĐCS VN .
<i><b>4 . Hoạt động 4 : III . Nguyễn Aùi Quốc ở Trung Quốc ( 1924 -1925 ) : ( 10 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>


(1) Nêu những hoạt động chủ yếu của
NAQ để thành lập Hộ VN CMTN ?
-> Là tiền thân của ĐCS VN .


(2) Những hoạt động chủ yếu của Hội
VNCMTN ?


(3) Ngồi cơng tác huấn luyện cịn chú ý
tới cơng tác gì ? ( mở rộng địa bàn hoạt
động toàn quốc , 1928 tổ chức pt “ văn hoá
VS” )



1 . Người tiếp xúc với những nhà CMVN
ở đây để thành lập Hội VNCMTN mà “
Cộng sản Đồn” là nịng cốt .


2 . NAQ mở lớp tập huấn chính trị đào
tạo cán bộ -> đưa về nước hoạt động .
3 . Công tác tuyên truyền ( Báo thanh
niên là cơ quan ngôn luận , tập hợp bài
giảng trong tác phẩm “ Đường Cách
Mệnh”


- 1924, NAQ về
Quảng Châu (TQ)
cùng với các nhà
CM tại đây thành
lập “ Hội Việt Nam
Cách Mạng Thanh
Niên” , trong đó tổ
chức “ Cộng sản
Đồn” làm nịng
cốt (6.1925)
- 1928, Hội
VNCMTN chủ
trương “ VS hoá”
-> truyền bá CN
Mác – Lênin vào
PTCMVN


<i><b>5 . Hoạt động 5 : Củng cố , luyên tập : ( 5 </b><b>/ </b><b><sub>) </sub></b></i>


1 . Việc thành lập Cộng sản Đồn làm


nòng cốt cho Hội VNCMTN có ý nghóa
gì ?


2 . NAQ đã trực tiếp chuẩn bị về tư tưởng
& tổ chức cho sự ra đời chính đảng VS ở
VN ntn ?


1 . Đây là 1 tổ chức chính trị theo khuynh
hướng VS & là bước quá độ , là hạt nhân
chuẩn bị cho sự ra đời 1 chính đảng VS
về sau .


2 . Thành lập Hội VNCMTN , mở lớp
huân sluyện chính trị đào tạo TNVN , ra
báo thanh niên, tác phẩm “ Đường cách
mệnh”


<i><b>6 . Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà : ( 3</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Hoàn cảnh ls dẫn đến sự ra đời của các tổ chức CM ở trong nước .


- Chủ trương & hoạt động của 2 tổ chức CM thành lập ở trong nứơc , sự khác nhau giữa các tổ chức
này đối với Hội VNCMTN co NAQ sáng lập ở nước ngoài .



- Sự phát triển của pt dân tộc dân chủ ở nước ta, đặc biệt là pt công nhân đã dẫn tới sự ra đời 3 tổ
chức CS đầu tiên ở VN . Sự thành lập 3 tổ chức CS thể hiện bước phát triển mới của PTCMVN .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , khâm phục các bậc anh hùng & Chủ Tịch Hồ Chí Minh .
<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Biết sd bản đồ để trình bày diễn biến một cuộc khởi nghĩa , sd tranh ảnh ls .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : Lược đồ “ Khởi nghĩa Yên Bái” , ảnh “Trụ sở Chi bộ CS đầu tiên nhà 5D phố Hàm
Long – Hà Nội” .


+ Sưu tầm chân dung các nhân vật LS : Ngô Gia Tự, Nguyễn Đức Cảnh, Nguyễn Thái Học, Phạm
Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính . Những tài liệu về Tân Việt CM Đảng, VNQD Đảng , 3 tổ
chức CS .


- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .
<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 .Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Con đường cứu nước của Nguyễn Ái
Quốc có gì mới & khác với lớp người đi
trước ?


- Nêu những hoạt động của NAQ ở Pháp,
LX, TQ & ý nghĩa của các hoạt động đó ?



<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Bước phát triển mới của PTCM VN (1926 -1927 ) : ( 19</b><b>/</b><b><sub> )</sub></b></i>
1 . Em hãy trình bày ptđt của CN trong


những năm 1926 -1927 ?


2 . Phong trào yêu nước thời kì này phát
triển ntn ?


3 . Ptđt của CN , VC , HS học nghề trong
giai đoạn này có những điểm gì mới ?


1 . Liên tiếp nổ ra ptđt của CNVC, HS
học nghề , CN nhà máy đêt Nam Định,
đồn điền cao su Phú Riềng …


-> PTCN phát triển qui mơ tồn quốc,
mang tính chất chính trị , trình độ giác
ngộ cao hơn .


2 . Tạo thành làn sóng CM dân tộc dân
chủ mạnh mẽ khắp cả nước .


3 . PT đấu tranh mang tính thống nhất,
giác ngộ giai cấp ngày càng cao , giai cấp


- Nhiều cuộc bãi
công của CN – VC
– HS học nghề liên
tiếp nổ ra .



- PTCN mang tính
thống nhất tồn
quốc , mang tính
chính trị cao, liên
kết nhiều ngành
nhiều địa phương .
<i><b>Tuần 19 </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>04.12.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

-> Tạo điều kiện cho các tổ chức CM ra
đời ở VN .


CN trở thành lực lượng chính trị độc lập . -> Trình độ giác
ngộ của công nhân
nâng lên rõ rệt .
- PT yêu nước cũng
phát triển mạnh mẽ
<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Tân Việt Cách Mạng Đảng ( 7.1928) : ( 15 </b><b>/</b><b><sub>) </sub></b></i>


1 . Tổ chức Tân Việt CM Đảng ra đời
trong hoàn cảnh nào ?


-> Lúc đầu là tổ chức yêu nước, lập trương
giai cấp chưa rõ ràng .


2 . Tân Việt CM Đảng phân hố trong
hồn cảnh nào ?



1 . Từ Hội Phục Việt (7.1925) sau nhiều
lần đổi tên -> 7.1928 thành Tân Việt CM
Đảng .


2 . Cuộc đt gay gắt giữa 2 khuynh hướng :
TS & VS -> VS giành thắng thế , nhiều
Đảng viên tiên tiến chuyển sang Hội
VNCMTN .


- 7. 1928, Hội Phục
Việt đổi tên thành :
Tân Việt CM
Đảng”


- Trong cuộc đt
giữa 2 khuynh
hướng TS &VS ,
VS thắng thế
->nhiều Đảng viên
tiên tiến chuyển
sang Hội


VNCMTN .


<i><b>4 . Hoạt động 4 : III . Việt Nam Quốc Dân Đảng ( 1927) & Cuộc khởi nghĩa Yên Bái ( 1930 ) : ( 19 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
1 . Việt Nam Quốc Dân Đảng được thành


lập ntn ?


2 . Trình bày hoạt động của VNQDĐ trước


cuộc khởi nghĩaYên Bái ?


3 . Em hãy trình bày KN Yên Bái ? ( dựa
vào lượ đồ )


4 . VS cuộc KN Yên Bái thất bại nhanh
chóng ? Ý nghóa ?


1 . Từ Nhóm Nam Đồng Thư Xã -> ảnh
hưởng ptCM trong nước & “CN Tam
dân” của Tôn Trung Sơn -> sự ra đời của
VNQDĐ (25.12.1927) .


2 . 09.02.1929, ám sát tên Ba Danh ->
Không thành công -> bị td Pháp vây ráp .
3 . HS dựa vào lược đồ trình bày .


4 . Lực lượng Pháp mạnh , VNQDĐ chưa
chuẩn bị tốt … -> cổ vũ lòng yêu nước &
căm thù giặc của nhân dân .


- 25.12.1927,
VNQDĐ ra đời ->
ảnh hưởng trào lưu
dân chủ TS của TQ
- Sau vụ ám sát
trùm mộ phu đồn
điền cao su Ba
Danh (09.02.1929)
-> tiến hành khởi


nghĩa Yên Bái
(09.02.1930)
- Do chưa chuẩn bị
chu đáo , td Pháp
thẳng tay đàn áp ->
KN thất bại .
<i><b>5 . Hoạt động 5 : IV . Ba tổ chức CS nối tiếp nhau ra đời : (15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


1 . Hoàn cảnh ra đời 3 tổ chức CS ở VN
cuối năm 1929 ?


2 . Hãy trình bày sự ra đời của Đơng


1 . Yêu cầu bức thiết của CMVN là cần
thành lập 1 ĐCS để lãnh đạo nd đt .->
Cuối 3.1929, chi bộ CS đầu tiên được
thành lập ->5.1929 , ĐH lần thứ nhất của
Hội VNCMTN , đoàn đại biểu Thanh
Niên Bắc Kì bỏ về nứơc khi yêu cầu
thành lập ĐCS không được chấp nhận .
2 . Sau khi bỏ ĐH về . 17.6.1929, đại biểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Dương CS Đảng ?


3 . Trình bày sự ra đời của ANCSĐ ?
4 . Đông Dương CS Liên Đoàn ra đời ntn ?


các tổ chức cơ sở Đảng ở Bắc Kì họp ĐH
-> thành lập ĐDCSĐ .



3 . Sau khi ĐDCSĐ thành lập các hội
viên tiên tiến của Hội VNCMTN ở Trung
Quốc & NamKì thành lập ANCSĐ .
4 . Các Đảng viên tiên tiến của Tân Việt
CM Đảng tách ra khỏi Hội VNCMTN
thành lập ĐDCS Liên Đồn .


Trung Quốc & nam
Kì thanh lập An
Nam CS Đảng .
- 9.1929, các đảng
viên tiên tiến của
Tân Việt CM Đảng
thành lập Đông
Dương CS Đảng .
<i><b>6 . Hoạt động 6 : Củng cố , luyện tập : ( 8</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


a) Ptđt của CN , viên chức, HS học nghề trong những năm 1926 -1927 có những điểm nào mới ?
b) Trình bày sự ra đời & phân hoá của tổ chức Tân Việt CM Đảng ?


c) Nguyên nhân thất bại của cuộc KH Yên Bái ?


d) TS một số Hội viên tiên tiến của Hội VNCMTN ở Bắc Kì lại chủ động thành lập chi bộ CS đầu tiên
ở Việt Nam ?


e) Tại sao chỉ trong một thời gian ngắn 3 tổ chức CS nối tiếp ra đời ở VN ?
<i><b>7 . Hoạt động 7 : Hướng dẫn về nhà : ( 5</b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>


a) Lập niên biểu về sự ra đời của 3 tổ chức CS ở VN (1929)



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>I/ Muïc tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Quá trình thành lập ĐCSVN diễn ra trong bối cảnh ls , thời điểm & không gian nào .
- Nội dung chủ yếu của Hội nghị thành lập Đảng .


- Những nội dung chính của Luận cương chính trị năm 1930 .
- Ý nghĩa của việc thành lập Đảng .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , khâm phục các bậc anh hùng & Chủ Tịch Hồ Chí Minh, củng cố
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện cho HS khả năng sd tranh aûnh ls .


- Lập niên biểu những sự kiện ls chính trong hoạt động của lãnh tụ NAQ từ năm 1920 đến 1930 .
- Biết phân tích , đánh giá ý nghĩa ls của việc thành lập Đảng .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : ảnh “Trụ sở Chi bộ CS đầu tiên nhà 5D phố Hàm Long – Hà Nội” , chân dung NAQ ,
Trần Phú (1930) . Tài liệu về tiểu sử & hoạt động của các nhân vật ls giai đoạn này .


- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .
<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : (5 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>
- Phong trào CMVN những năm 1926


-1927 có những điểm gì mới ?


- TS chỉ trong một thời gian ngắn , 3 tổ
chức CS đước thành lập ở VN ?


- Nhiều cuộc bãi công của CN – VC – HS
học nghề liên tiếp nổ ra .


- PTCN mang tính thống nhất tồn quốc ,
mang tính chính trị cao, liên kết nhiều
ngành nhiều địa phương .


-> Trình độ giác ngộ của cơng nhân nâng
lên rõ rệt .


- PT yêu nước cũng phát triển mạnh mẽ
<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Hội nghị thành lập ĐCSVN (03.02.1930 ) : ( 11</b><b>/</b><b><sub>) </sub></b></i>
1 . Hoàn cảnh ls dẫn đến sự thành lập


ÑCSVN ?


1 . Sự ra đời của 3 tổ chức CS là 1 xu thế
tất yếu của CMVN -> các cơ sở Đảng
xuất hiện ở nhiều địa phương . Ba tổ chức
CS hoạt động riêng lẻ , ảnh hưởng tranh


giành lẫn nhau -> thống nhất chung thành
1 Đảng .


- Từ ngày03.02 ->
07.02.1930,


Hnthành lập Đảng
diễn ra tại Cửu
Long ( Hương Cảng
– TQ ) do NAQ chủ
<i><b>Tuần 20 </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>07.12.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2 . Hội nghị hành lập Đảng đã diẽn ra ntn ?


3 . Hội nghị thành lập Đảng ó ý nghĩa ntn ?


4 . Nêu nội dung của Chính cương, Sách
lược vắn tắt ?


5 . Hội nghị thành lập đảng thành công nhờ
những yếu tố nào ?


6 . Vai trò của NAQ đối với sự ra đời của
ĐCSVN ?


2 . Từ ngày03.02 -> 07.02.1930 HN thành
lập Đảng diễn ra tại Cửu Long (Hương


Cảng -TQ) do NAQ chủ trì -> Hợp nhất
các tổ chức CS thành lập ĐCSVN thong
qua Chính Cương, Sách lược vắn tắt do
NAQ soạn thảo .


3 . Có ý nghĩa như 1 ĐH thành lập Đảng.
Chính Cương , Sách lược vắn tắt được HN
thơng qua là cương lĩnh chính trị đầu tiên
của Đảng .


4 . Đó là cương lĩnh gpdt đúng đắn, mang
tính dân tộc & giai cấp sâu sắc .


5 . Sự chuẩn bị chu đáo của NAQ, ý thức
CM của những đảng viên tiên tiến …
6 . Chuẩn bị về tư tưởng chính trị, tổ chức


trì .


- HN thơng qua
Chính cương vắn
tắt, sách lược vắn
tắt là cương lĩnh
chính trị đầu tiên
của Đảng .


- HN đã thống nhất
3 tổ hức CS thành
một Đảng duy nhất
là đảng CSVN .



<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Luận cương chính trị( 10.1930 ) : ( 10 </b><b>/</b><b><sub> ) </sub></b></i>
1 . Nội dung của HN lần thứ nhất BCH TW


Đảng ?


2 . Nêu nội dung chủ yếu của Luận cương
chính trị tháng 10.1930 của Đảng ta ?
-> Giới thiệu cho HS H. 31 Đ/c Trần Phú –
Tổng Bí thư đầu tiên của ĐCSVN .


-> LCCT chưa nhận thức đựơc tầm quan
trọng của nhiệm vụ chống ĐQ giành độc
lập , nặng đấu tranh gc nhưng chưa thấy rõ
khă năng CM của các GC khác ngoài C –
N


1 . Đổi tên thanh ĐCSĐD , Bầu BCH TW
Đảng chính thức do Đ/c Trần Phú làm
Tổng BT , thông qua LCCT do Trần Phú
khởi thảo .


2 . Đề ra đường lối chiến lược CMĐD
( TS dân quyền ) . Nhiệm vụ chiến lược :
đanh đổ ĐQ Pháp & chống pk . Phương
pháp CM : Khi tình thế CM xuất hiện ->
vũ trang . LLCM : là công – nông ,
CMVN gắn liền với CMTG .


-> chưa thấy rõ khă năng CM của các GC


khác ngồi cơng – nơng .


- 10.1930, HN lần
thứ I BCH TW
Đảng đổi tên thành
ĐCS Đông Dương,
thơng qua Luận
cương chính trị do
Trần Phú khởi thảo
- Nội dung : xác
định đường lối,
nhiệm vụ , phương
pháp , lực lương
của CMVN .
<i><b>4 . Hoạt động 4 : III . Ý nghĩa của việc thành lập Đảng : ( 10 </b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>


1 . -> Hãy nêu ý nghóa của việc thành lập


ĐCSVN ? - HS nêu đầy đủ các nội dung ở mục III –SGK :
+ Đối với CMVN .


+ Đối với CMTG .


- Là bước ngoặt vĩ
đại trong ls CMVN,
chấm dứt thời kì
khủng hoảng về
giai cấp lãnh đạo .
- CMVN trở thành
bộ phận của CMtg .


<i><b>5 . Hoạt động 5 : Củng cố , luyện tập : ( 5 </b><b>/</b><b><sub>) </sub></b></i>


a) TS nói sự ra đời của 3 tổ chức CS vào năm 1929 là xu thế tất yéu của CMVN ?
b) Vai trò của NAQ đối với sự ra đời của Đảng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>6 . Hoạt động 6 : Hương dẫn về nhà : ( 3</b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>


a) Lập niên biểu những sk chính trong q trình hoạt động CM của lãnh tụ NAQ từ 1920 – 1930 ?
b) Cuộc khủng hoảng KT tg ( 1929 -1933( đã tác đông ntn đến tình hình KT & CMVN ?


c) Dựa vào đâu khẳng định XV – NT thật sự là chính quyền CM của quần chúng dưới sự lđạo của Đảng
d) Các Đảng viên CS trong nhà tù td Pháp có thái độ ntn trước chính sách tàn bạo của td Pháp ?


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Nắm được nguyên nhân, diễn biến & ý nghĩa của ptCM 1930 -1931 với đỉnh cao là Xơ Viết – Nghệ
Tinh .


- Q trình phục hồi lực lượng CM 1931 -1 935 .


- Các khái niệm “ Khủng hoảng KT” , “ Xô Viết – Nghệ Tĩnh” .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước khâm phục tinh thần đấu tranh anh dũng của quần chúng công –
nông & các chiến sĩ CS .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>



- Sd lược đồ pt Xô Viết – Nghệ Tĩnh ( 1930 -1931) để trình bày lại diễn biến của pt XV – NT
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : Lược đồ pt XV – NT ( 1930 -1931 ) , tranh ảnh tài liệu thơ ca về pt XV – NT
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : ( 5 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
- Nêu vai trị của NAQ đối với sự ra đời


của ÑCSVN ?


- TS nói sự ra đời của ĐCSVN là một bước
ngoặt vĩ đại trong LSCMVN ?


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . VN trong thời kì khủng hoảng KT tg : ( 1929 -1933 ) : ( 8 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
1 . Cuộc khủng hiảng KT tg 1929 – 1933


đã tác động đến tình hình Kt – XHVN
ntn ?


2 . Nguyên nhân nào dẫn đến sự bùng nổ
PTCM VN 1930 -1931 ?


1 . KT suy sụp , sx đình đốn , các tầng lớp
, gc điêu đứng , nd đói khổ …



2 . Do khủng hoảng KT tg -> td Pháp
thẳng tay đàn áp . Được ĐCS Đông
Dương lãnh đạo -> nd vùng lên đấu tranh


- Nền KT suy sụp ,
mọi tầng lớp, gc
đều khốn đốn .
- Dưới sự lãnh đạo
của đảng ->nd vùng
lên đấu tranh .
<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Phong trào CM 1930 -1931 với đỉnh cao Xô Viết – Nghệ Tĩnh : ( 16 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
1 . Tình hình CM nước ta từ 02.1930 ->


01.05.1930 ?


1 . PtCM phát triển mạnh mẽ toàn quốc
đỉnh cao là XV – NT :


+ Gđ 1 : quy mô toan quốc .


+ Gđ 2 : phát triển ở Nghệ Tĩnh -> PTCN
nổ ra khắp 3 miền đặc biệt là phong trào


* Các giai đoạn
chính :


+ Mở đầu ( tháng 2
-> 4/1930 )


+ Phát triển mạnh


<i><b>Tuần 21 </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>10.12.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

2 . Trình bày ptđt của nd Nghệ Tĩnh ?
-> GV dựa vào lược đồ tường thuật -> gọi
HS tường thuật lại .


3 . Ai là người quản lí cơng việc ở thơn
xã ?


4 . Hình thức chính quyền ra sao ? ( Chính
quyền kiểu mới của dân doa dân vì dân )
5 . Các chính sách về CT – KT – XH ntn ?
- Gọi HS đọc đoạn chữ nhỏ .


6 . Trước sự lớn mạnh của ptCMVN , td
Pháp đã làm gì ?


7 . Nêu ý nghĩa của ptCM 1930 -1931 với
đỉnh cao XV – NT ?


kỉ niệm ngày 01.05.1930 .


+ Giai đoạn 3 : từ tháng 9/1930 – phát
triển dỉnh cao


2 . HS dựa vào lược đồ trình bày pt XV –
NT .



3 . Các BCH công hội do các chi bộ đảng
lãnh đạo .


4 . Là chính quyền CM của quần chúng
dưới sự lãnh đạo của Đảng .


5 . Chính trị : kiên quyết trấn áp bọn phản
CM , thực hiện các quyền tự do dân chủ .
- KT : xố thuế , giảm tơ , chia ruộng đất
cho nơng dân , xố nợ …


- VH – XH : khuyến khích học chữ quốc
ngữ , bài trừ mê tín dị đoan …


6 . TD Pháp hoảng sợ khủng bố vô cùng
tàn bạo .


7 . Chứng tỏ tinh thần bất khuất & năng
lực CM của nhân dân ta .


( tháng 5 -> cuối
tháng 8/1930 )
+ Đỉnh cao : từ
tháng 9/1930
* Hình thức : biểu
tình, bãi cơng, rãi
truyền đơn …
* Cao trào Xô viết
Nghệ – Tĩnh :


- Lan rộng khắp
Nghệ An – Hà
Tĩnh, thành lập
chính quyền Xơ
viết do nhân dân
làm chủ ở một số
huyện .


- Thi hành các
chính sách mang lại
quyền lợi cho nhân
dân .


- Ý nghĩa : chứng tỏ
tinh thần anh dũng
& năng lực CM của
nd ta, là cuộc tập
dợt đầu tiên cho
CM Tháng Tám
1945


<i><b>4 . Hoạt động 4 : III . lực lương CM được phục hồi : ( 8 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
1 . Tình hình CM nước ta cuối 1931 ?


2 . Các Đảng viên CS trong & ngồi nhà tù
td Pháp có thái độ ntn trước sự tàn bạo của
td Pháp ?


3 . Đến khi nào các cơ sở Đảng được phục
hồi ?



1 . Tổn thất hết sức nặng nề .


2 . Họ kiên trì đấu tranh , kiên cường bất
khuất, gây dựng lại các cơ sở Đảng …
3 . Cuối 1934 , đầu 1935 -> 3.1935 ĐH
lần I của Đảng họp tại Macao (TQ) ->
chuẩn bị cao traò CM mới .


- Cuối 1934 đầu
1935, lực lượng CM
được phục hồi .
- 3/1935, Đại hội
lần I của Đảng tổ
chức tại Ma Cao
( Trung Quốc ) ->
chuẩn bị cho cao
trào CM mới
<i><b>5 . Hoạt động 5 : Củng cố , luyện tập : ( 5 </b><b>/</b><b><sub>) </sub></b></i>


a) TS nói XV – NT là chính quyền kiểu mới ?


b) PTCM nước ta đến năm 1935 đã phát triển trở lại ntn ?


c) Đảng đã kịp thời có những thay đổi gì trong lãnh đạo để PTCM nước ta có điều kiện phát triển trở lại
sau 1 thời gian tạm lắng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

a) Tình hình tg & trong nước đã ảnh hưởng đến CMVN ntn trong những năm 1936 – 1939 ?
b) Hãy cho biết những sự kiện tiêu biểu trong cao trào dc 1936 – 1939 ?



c) Cuộc vận động dc 1936 -1939 đã ảnh hưởng trực tiếp đến CM nước ta ntn ?


d) Đường lối lãnh đạo của Đảng &hình thức đt trong pt 1936 -1939 có gì khác với giai đoạn 1930
-1931 ?


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Những nét chính của tình hình tg & trong nước có ảnh hưởng tới CMVN trong những năm 1936
-1939


- Chủ trương của Đảng & ptđt trong những năm 1936 -1939 , ý nghĩa của pt .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giáo dục cho HS tin tưởng vào chính sách sự lãnh đạo của Đảng .
<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Tập dượt cho HS so sánh các hình thức tổ chức đt trong những năm 1930 -1931 với 1936 -1939 để
thấy được sự chuyển hướng của ptđt .


- Bieát sd tranh ảnh ls .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : ảnh “ Cuộc mittinh ở khu đấu xảo – Hà Nội”
+ Những tài liệu có liên quan đến bài dạy .


- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .
<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : ( 5</b><b>/ </b><b><sub>)</sub></b></i>
- Em hãy trình bày PTCM 1930 -1931 với
đỉnh cao XV – NT ?


- TS nói XV – NT là chính quyền kiểu mới


- Từ 2.1930, PTCM nước ta nổ ra mạnh
mẽ trên quy mơ tồn quốc đỉnh cao là XV
– NT .


- 9.1930, pt diễn ra quyết liệt , kết hợp
giữa mục đích KT & CT , hình thức biểu
tình có vũ trang -> chính quyền Xô Viết
ra đời ở 1 số huyện ở Nghệ An, Hà Tĩnh
- TD Pháp đàn áp đẫm máu -> pt bị dập
tắc .


- Ý nghĩa : chứng tỏ tinh thần anh dũng &
năng lực CM của nd ta .


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Tình hình tg & trong nước : ( 8 </b><b>/ </b><b><sub>) </sub></b></i>
1 . Tình hình tg sau cuộc khủng hoảng KT


tg 1929 -1933 ? 1 . CNPX nắm quyền ở Đức , Ý Nhật -> đe doạ hồ bình tg . - TG : CNPX năm quyền ở nhiều nước
<i><b>Tuần 21 </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>13.12.10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

2 . Tình hình trong nước sau cuộc khủng
hoảng KT tg 1929 -1933 ?


3 . Tình hình trên đã ảnh hưởng ntn đến
CMVN những năm 1936 – 1939 ?


-> QTCS họp ĐH lần thứ 7 ( 7.1935) ;
Mặt trận ND Pháp nắm quyền ở Pháp
(1936 )


2 . Đời sống các tầng lớp , gc bị ảnh
hưởng , chính sách phản động của bọn
cầm quyền làm cho nd đói khổ , ngột
ngạt


3 . Một số chiến sĩ CS được thả ra & tiếp
tục hoạt động .


- Tình hình tg có những nét mới : CNPX
xuất hiện , QTCS đề ra chủ trương đúng
đắn -> Đảng ta phải có chủ trương mới .


đe doạ hồ bình tg ;
ĐH 7 QTCS đề ra
chủ trương thành
lập Mặt trận nd ở
mỗi nước ; 1936
MTND nắm quyền
ở Pháp thi hành


nhiều chính sách
tiến bộ .


- Trong nước : hậu
quả của cuộc khủng
hoảng KT tg , chính
sách phản động của
td Pháp -> đời sống
nd cực khổ , ngột
ngạt .


<i><b>3 . Hoạt động 3 : II . Mặt trận dân chủ Đơng Dương & PT đấu tranh địi tự do , dân chủ : ( 15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
1 . Chủ trương của Đảng trong thời kì vận


động dân chủ 1936 -1939 ?


2 . Em hãy nêu nhiệm vụ cụ thể của nd
Đông Dương ?


-> Tạm gác khẩu hiệu thời kì 1930 -1931
3 . Để thực hiện những nhiệm vụ đó , ĐCS
Đơng Dương có chủ trương ntn ?


4 . Hình thức & phương pháp đấu tranh
trong giai đoạn này ?


5 . Cuộc vận động Đông Dương Đại Hội
diễn ra ntn ?


6 . Trình bày ptđt dân chủ công khai của


quần chúng 1936 -1939 ?


-> Dựa vào H.33 miêu tả cuộc Mittinh ở
khu đấu xảo (Hà Nội)


7 . PT dân chủ công khai từ cuối 1938 trở
đi phát triển ntn ?


1 . Xác định kẻ thù , nêu nhiệm vụ . đề ra
khẩu hiệu , tổ chức MT , hình thức &
phương pháp đấu tranh .


2 . “Chống PX , chống chiến tranh” đòi
“Tự do dân chủ , cơm áo & hồ bình”
3 . Thành lập MTND phản đế Đông
Dương (3.1938 đổi thành MTDC Đông
Dương )


4 . Hợp pháp & nửa hợp pháp , công khai
& nửa công khai . đẩy mạnh tuyên truyền
, giáo dục .


5 . Nhiều “ Uỷ ban hành động” thành
lập , mittinh , hội họp … thu thập “dân
nguyện” …


6 . Ptđt sôi nổi khắp toàn quốc , đặc biệt
là PTCN với cuộc tổng bãi cơng của cơng
ty than Hịn Gai .



7 . Từ 1938 , td Pháp tăng cường khủng
bố -> 9.1939 pt chấm dứt .


- Hè 1936, đảng đề
ra chủ trương thành
lập MTND phản đế
Đông Dương
(3.1938 đổi thành
đổi thành MTDC
Đông Dương )
- Nhiệm vụ trong
thời kì mới :


“Chống PX , chống
chiến tranh” địi
“Tự do dân chủ ,
cơm áo & hồ
bình”


- PT đấu tranh diễn
ra sơi nổi dưới
nhiều hình thức ,
nhiều tầng lớp
tham gia trên quy
mô toàn quốc .
- TD Pháp thẳng
tay đàn áp khủng
bố -> 9.1939 pt
chấm dứt .
<i><b>4 . Hoạt động 4 : III . Ý nghĩa của phong trào : (7</b><b>/</b><b><sub>) </sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

nghĩa ls ntn đối với CMVN


Là cuộc tổng diễn tập lần thứ 2 cho CM
thang Tám 1945 .


& Đảng viên đã được nâng lên , uy tín
của Đảng & CN Mác Lênin được nâng
cao . Quần chúng giác ngộ , tập hợp lực
lượng


-> chuẩn bị cho giai đoạn tiếp sau …


dượt đt , CN Mác –
Lênin được tuyên
truyền bá sâu rộng
trong nd .


- Đảng ta được rèn
luyện công tác lãnh
đạo & trưởng thành
<i><b>5 . Hoạt động 5 : Củng cố , luyện tập : ( 6</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


a) Tình hình tg & trong nước đã ảnh hướng ntn đến CMVN trong những năm 1936 -1939 ?
b) Cho biết những sự kiện tiêu biểu trong cao trào dc 1936 -1939 ?


c) Cuộc vận động dc 1936 -1939 đã ảnh hưởng trực tiếp đến CM nước ta ntn ?
<i><b>6 . Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà : (4</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


a) Lập niên biểu so sánh pt 1930 -1931 & pt 1936 -1939 ?



<b>Nội dung</b> <b>1930 -1931</b> <b>1936 -1939</b>


Kẻ thù


Nhiệm vụ ( khẩu hiệu )
Mặt trận


Hình thức, phương
pháp đáu tranh


b) Tình hình VN trong CTTG II có những điểm gì đáng chú ý ?


c) VS TD Pháp & NB thoả hiệp với nhau để cùng thống trị Đông Dương ?


d) Hãy nêu những nguyên nhân bùng nổ & ý nghĩa của 2 cuộc Khởi nghĩa Bắc Sơn, Nam Kỳ & cuộc
binh biến Đơ Lương ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- CT II bùng nổ, P thoả hiệp Nhật đàn áp, bóc lột nhân dân ta.
- Những nét chính về diễn biến 3 cuộc nổi dậy.


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- GD lòng câm thù đế quốc, PX và lịng kính u, khâm phục các nhân vật lịch sử và tinh thần dũng
cảm của nhân dân ta.



<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Phân tích thủ đoạn thâm độc của Nhật, Pháp.
- Ý nghĩa của 3 cuộc khởi nghĩa.


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


+<i> Thầy</i> : SGK, SGV, giáo án, hình ảnh có liên quan.


+ <i>Trò</i> : Học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Phong trào đấu tranh giai đoạn 1936 –


1939 ? - Hè 1936, đảng đề ra chủ trương thành <sub>lập MTND phản đế Đông Dương (3.1938 </sub>


đổi thành đổi thành MTDC Đông Dương )
- Nhiệm vụ trong thời kì mới : “Chống
PX , chống chiến tranh” địi “Tự do dân
chủ , cơm áo & hồ bình”


- PT đấu tranh diễn ra sơi nổi dưới nhiều
hình thức , nhiều tầng lớp tham gia trên
quy mơ tồn quốc .


- TD Pháp thẳng tay đàn áp khủng bố ->


9.1939 pt chấm dứt .


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I. Tình hình thế giới và ĐD:</b></i>


? Tình hình thế giới giai đoạn này như thế - 9/1939, chiến tranh II bùng nổ, P đầu - 9/1939: Chiến
<i><b>Tuần 22 </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>16.12.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

nào?


? Tình hình Pháp ở ĐD như thế nào?
? Thủ đoạn của Pháp- Nhật?


- GV chuyển ý.


hàng Đức, Nhật xâm lược TQ và tiến sát
biên giới V-T.


- Pháp đứng trước 2 nguy cơ: + phong trào
giải phóng dân tộc ĐD.


+ Nhật vào ĐD


- 23/7/1941: Pháp- Nhật ký hiệp ước PTC
ĐD


Pháp: KTCH, tăng thuế.
Nhật : mua lương thực giá rẻ.



tranh II bùng nổ.
- 1940 Pháp đầu
hàng Đức.


- Nhật xâm lược
TQ biên giới
V-T.


- Phaùp : phong
trào giải phóng của
nhân dân ĐD; Nhật
vào ĐD.


- 23/7/1941:
Pháp-Nhật ký hiệp ước
PTC ĐD


+ Nhật- Pháp cấu
kết bóc lột nhân
daân.


<i><b>3 . Hoạt động 3 : II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên</b></i><b>:</b>
- GV chia nhóm thảo luận về các cuộc


khởi nghĩa.


- N1: Khởi nghĩa Bắc Sơn.
- N2: KN Nam Kỳ.



Giới thiệu NTMK, Phan Đăng Lưu.
- N3: Binh biến Đô Lương.


? Các cuộc khởi nghĩa đã để lại bài học
kinh nghiệm gì?


- GV chốt lại các vấn đề trên.


- GV hướng dẫn HS tìm hiểu
như phần nội dung.


- HS thảo luận theo sự hướng
dẫn của GV.


- HS thảo luận dựa vào lược
đồ trình bày diễn biến kết
hợp SGK.


- Để lại những bài học về
khởi nghĩa vũ trang và chiến
tranh du kích.


- Trực tiếp chuẩn bị cho tổng
khởi nghĩa CM T8 sau này.


<i><b>1. Khởi nghĩa Bắc Sơn</b></i>
<i><b>(27/9/1940 ):</b></i>


- 27/9/1940 , Nhật tiến vào
LS Pháp tháo chạy. Đảng


bộ Bắc Sơn khởi nghĩa.


- Nhật- Pháp bắt tay đàn áp.
<i><b>2. Khởi nghĩa Nam Kỳ</b></i>
<i><b>(23/11/1940).</b></i>


- Pháp đưa binh lính Việt
làm bia đỡ đạn Đảng bộ NK
phát động khởi nghĩa nhưng
kế hoạch bị lộ. Cuộc khởi
nghĩa bị đàn áp.


<i><b>3. Binh biến Đô Lương (13/</b></i>
<i><b>1/1941).</b></i>


- Bất bình trước hành động
của Pháp, ngày 13/1/1941,
Đội cung chỉ huy binh lính nổi
dậy nhưng thất bại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>4. Hoạt động 4 : CỦNG CỐ – DẶN DỊ</b></i><b> : </b>- Tình hình thế giới và Đơng Dương ?
- Trình bày về 3 cuộc khởi nghĩa trong giai đoạn này ?
- Về nhà học thuộc bài cũ, chuẩn bị bài mới.


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Hoàn cảnh dẫn tới việc Đảng ta chủ trương thành lập MT Việt Minh & sự phát triển của lực lượng
CM sau khi Việt Minh thành lập .



- Những chủ trương của Đảng sau khi Nhật đảo chính Pháp & diễn biến của cao trào kháng Nhật cứu
nước , tiến tới tổng khởi nghĩa Tháng Tam năm 1945 .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giáo dục cho HS lịng kính u Chủ Tịch HCM , lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là
lãnh tụ HCM .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Sd tranh ảnh , lược đồ ls .


- Tập dượt phân tích, đánh giá sự kiện ls .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : ảnh “ Đội VNTTGPQ”, lược đồ Khu gp Việt Bắc .


+ Các tài liệu về hoạt động của Chủ Tịch HCM ở Bắc Pó( Cao Bằng), Tân Trào ( Tuyên Quang) &
các tài liệu về hoạt động của Cứu quốc quân , VNTTGPQ …


- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .
<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ : (5</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
- TS TD Pháp & PX Nhật câu kết với nhau
để cùng thống trị đơng Dương ?



- Nêu nguyên nhân & ý nghóa của các nội
dậy : Bắc Sơn , Nam Kì, Binh biến Đô
Lương .


<i><b>2 . Hoạt động 2 : I . Mặt trận Việt Minh ra đời ( 19.05.1941) : ( 30 </b><b>/</b><b><sub>) </sub></b></i>
1 . Tình hình tg lúc này ntn ?


-> Tiếp tục chuyển biến .


1 . Đức tấn công LX, CTTG chia thành 2
trận tuyến .


- 28.01.1941, NAQ về nước
trực tiếp lãnh đạo nd đấu
<i><b>Tuần 22+ </b></i>


<i><b>23 NS</b></i><b>: </b>
<b>19.12.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

2 . Cuộc đấu tranh của nd ta đứng về
trận tuyến nào ?


3 . Em hãy nhắc lại ngắn gọn hành
trình cứu nước của NAQ ?


4 . Vào thời gian nào NAQ về nước
trực tiếp lãnh đạo nd ta đấu tranh ?
5 . Nêu những chủ trương mới của
Đảng được quyết định ở HN TW 8 ?
6 . TS đến lúc này Đảng ta lại thành


lập Mặt trận Việt Minh ?


7 . Em hãy trình bày sự phát triển
của lực lương CM & ptđt từ khi Việt
Minh ra đời ?


-> giới thiệu H.37 – SGK .


2 . Là một bộ phận trong cuộc đấu tranh
của các lực lượng dc do LX đứng đầu .
3 . 1911 bắt đầu ra đi tìm đường cứu
nước, đi qua nhiều nước -> 1930 thành
lập ĐCSVN .


4 . 28.01.1941, Người về nước triệu tập
HN BCH TW Đảng lần thứ 8 .


5 . Đặt nhiệm vụ gpdt lên hàng đầu,
đánh đuổi Nhật – Pháp . Tạm gác khẩu
hiệu “đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất
cho dân cày” thành lập Việt Nam độc
lập Đồng Minh ( Việt Minh )


6 . Đoàn kết nd đánh đuổi Nhật – Pháp .
7 . Tổ chức Việt Minh , lực lượng vũ
trang, xem hình 37 SGK .


tranh .


- 19.05.1941, Mặt trận Việt


Minh thành lập -> đoàn kết
nd đánh đuổi Nhật – Pháp .
- Từ khi Việt Min ra đời ,
lực lượng CM & ptđt phát
triển mạnh :


+ Các đoàn thể cứu quốc
thành lập .


+ Đội du kích Bắc Sơn ->
Cứu quốc quân .


+ Thành lập đội


VNTTGPQ (22.12.1944) .


<i><b>II . Cao trào kháng Nhật cứu nước tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 : </b></i>
<i><b>3 . Họat động 3 : 1 . Nhật đảo chính Pháp (09.03.1945) : ( 15</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


1 . Nhật đảo chính Pháp trong hồn cảnh
nào ?


2 . TS Nhật phải đảo chính Pháp ? Qn
Pháp ở Đơng Dương đã thất bại ra sao ?


3 . Em có nhận xét gì về tình hình Đơng
Dương sau khi Nhật đảo chính Pháp ? Thái
độ của nd ta ?


1 . CTTG II bước vào giai đoạn kết thúc ,


nước Pháp được giải phóng .


2 . Nhật khốn đốn ở Thái Bình Dương ,
Pháp được giải phóng : ở Đông Dương td
Pháp ráo riết họat động chờ quân đồng
minh -> Nhật đảo chính Pháp để độc
chiếm Đông Dương .


3 . Nhật tuyên bố giúp cho nền độc lập
dân tộc của nd Đông Dương những lạithi
hành những chính sách phản động -> lộ
rõ bộ mặt của chúng -> nd ta căm ghét
cúng & bè lũ tay sai .


- 09.03.1945, Nhật
đảo chính Pháp ->
độc chiếm Đơng
Dương .


- Sau khi đảo chính
Pháp, Nhật thi hành
những chính sách
phản động động ->
lộ rõ bộ mặt của
chúng -> nd ta căm
ghét cúng & bè lũ
tay sai .


<i><b>4 . Họat động 4 : 2 . Tiến tới tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 : ( 15 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
1 . Khi Nhật đảo chính Pháp Ban



Thường vụ TW Đảng có chủ trương
gì ?


2 . TS Đảng ta quyết định phát động
cao trào “Kháng Nhật cứu nước”
làm tiền đề cho cuộc tổng khởi
nghĩa ?


3 . Em hãy trình bày diễn biến của
cao trào


1 . Xác định kẻ thù trước mắt cụ thể .
Ra chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau &
hành động của chúng ta” , phát động
cao trào “ Kháng Nhật cứu nước”
2 . Căn cứ vào tình hình tg & trong
nước nêu trên Đảng ta đã phát động
cao trào “Kháng Nhật cứu nước” ->
chuẩn bị đấu tranh tiến tời Tổng KN .
3 . HS dựa vào SGK nêu những sự kiện
chính -> quan sát lước đồ H.38 .


- Ban thường vụ TW Đảng
xác định kẻ thù trước mắt
của nd Đông Dương là PX
Nhật -> phát động cao trào
“Kháng Nhật cứu nước” .
- Ptđt khời nghĩa từng phần
phát triển mạnh . Đội


VNGPQ & khu gp Việt Bắc
ra đời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

( Sd lược đồ H. 38)


-> Khí thế sẵn sàng khởi nghĩa


kho thóc , giải quyết nạn
đói”


<i><b>5 . Họat động 5 : Củng cố , luyện tập : (6</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


a) VS Đảng ta chủ trương thành lập Mặt trận Việt Minh ?


b) Trình bày ptđt & sự phát triển của lực lượng CM từ khi MTVM ra đời ?
c) ĐCSĐD đã có những chủ trương & khẩu hiệu gì để đẩy ptCM tiến tới ?


d) Mặt trận Việt Minh ra đời đã có tác động ntn đến cao trào kháng Nhật cứu nước ?
<i><b>6 . Họat động 6 : Hướng dẫn về nhà : (3</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


a) Vẽ lược đồ & tô màu khu gp Việt Bắc ?


b) Sự lãnh đạo kịp thời , sáng tạo của ĐCS Đông Dương & lãnh tụ HCM trong CM Tháng Tám năm
1945 thể hiện ở những điểm nào ?


c) Nguyên nhân thành công & ý nghóa ls của CM Tháng Tám năm 1945 ?


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>



- Khi tình hình tg diễn ra vơ cùng thuận lợi cho CM nước ta , đảng ta đứng đầu là Chủ tịch HCM quyết
định phát động Tổng KN trong cả nước . Cuộc KN nổ ra & nhanh chóng giành thắng lợi ở Thủ đơ Hà Nội
cũng như khắp các địa phương trong cả nước , nước VNDCCH ra đời .


- Ý nghĩa ls & nguyên nhân thắng lợi của CM T8 – 1945 .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giáo dục cho HS lịng kính yêu Chủ Tịch HCM , lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là
lãnh tụ HCM .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Sd tranh ảnh , lược đồ ls .


- Tập dượt phân tích, đánh giá sự kiện ls .
- Tường thuật lại diễn biến của CMT8 .
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : lược đồ Tổng KN Tháng Tám năm 1945 , ảnh cuộcmittinh tại Nhà Hát lớn Hà Nội , ảnh
Chủ tịch HCM đọc bản tuyên ngôn độc lập tại quảng trường Ba Đình ...


- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .
<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Họat động 1 : Kiểm tra bài cũ : (5</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
- ĐCS Đơng Dương đã có những chủ



trương gì để đẩy mạnh PTCM ?


- MTVM ra đời có tác động ntn đến cao
trào “ Kháng Nhật cứu nước” ?


<i><b>2 . Họat động 2 : I . Lệnh Tổng KN được ban bố : ( 7</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
1 . Tình hình tg & trong nước ảnh hưởng


ntn tới ptđt CM ? 1 . Sự thất bại của PX Đức & PX Nhật là điều kiện rất thuận lợi cho nd ta vùng lên - 8.1945, Nhật đầu hàng Đồng minh ->
<i><b>Tuần 23 </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>22.12.10</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

2 . Trước tình hình đó Đảng ta & Chủ tịch
HCM có chủ trương gì ?


3 . Khi thời cơ xuất hiện Đảng ta có chủ
trương gì ?


4 . Đảng ta ban bố lệnh Tổng KN trong
hồn cảnh nào ? Em có suy nghĩ gì về chủ
trương của Đảng ta ?


5 . Có ý kiến cho rằng : “CM Tháng Tám
thắng lợi là 1 sự ăn may” , em có suy nghĩ
gì ?


-> GV phân tích thêm .



giành chính quyền …


2 . Dự đốn tình hình -> chuẩn bị lực
lượng -> đón thời cơ -> Tổng KN .


3 . Đảng ta đứng đầu là Chủ tịch HCM hạ
lệnh Tổng KN trong cả nước thông qua
các họat động :


+ ĐH Đảng toàn quốc .
+ ĐH Quốc Dân ở Tân Trào .
+ Thư của Chủ tịch HCM .


4 . Khi thời cơ xuất hiện nhanh chóng
chớp thời cơ -> sáng suốt , kịp thời .
5 . Đây không phải là sự ăn may mà là do
cả 1 quá tình chuẩn bị lâu dài , sự lãnh
đạo tài tình, sáng suốt của Đảng & CT
HCM . Khi thời cơ đến thì chớp ngay ,
nếu khơng có sự chuẩn bị thì sẽ lúng túng


thời cơ CM đã đến
-> đảng ta phát
động Tổng KN .
- 16.08.1945 Võ
Nguyên Giáp chỉ
huy đội VNGPQ từ
Tân Trào tiến về
Thái Nguyên .



<i><b>3 . Họat động 3 : II . Giành chính quyền ở Hà Nội : (7</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
1 . Em hãy miêu tả không khí CM ở Hà


Nội ?


-> Điều kiện thuận lợi cho CM đã đến .
- GV sử dụng tài liệu kết hợp H 39 để
miêu tả .


2 . Em hãy nêu ý nghĩa của cuộc KN ở Hà
Nội ?


1 . Rất sôi động , các tầng lớp nd hăng
hái tham gia .


- HS theo doõi .


2 . Cổ vũ cả nước , làm kẻ thù hoang
mang dao động .


- Sáng 19.08.1945
cuộc mittinh ở Nhà
Hát Lớn ( HN )
chuyển thành biểu
tình -> chiếm các
cơng sở của chính
quyền bù nhìn ,
quân Nhật không
dám chống lại ->
KN thắng lợi .


<i><b>4 . Họat động 4 : III . Giành chính quyền trong cả nước : ( 7</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


- GV thông báo ngắn gọn tình hình từ 14
->18.08.1945 . Sau đó kết hợp với tài liệu
trình bày cụ thể KN Huế , Sài Gòn , cả
nước (sd lược đồ )


- KN thắng lợi ở HN, Huế, Sài Gòn ->
quyết định thắng lợi trong cả nước -> gọi
HS khái quát lại các sự kiện của Tổng KN
-> liên hệ địa phương ( Khánh Hòa ngày
19.08.1945, tại Cam Ranh vào ngày


22.08.1945 tại khu vực Dốc Đặc Khu – Đá
Bạc )


- Em có nhận xét gì về lực lượng tham gia
KN ?


- GV giảng 30.08.1945 Vua Bảo Đại thối


- HS theo dõi & trình bày lại các sự kiện
cụ thể của Tổng khởi nghĩa bằng lược đồ


- Tòan dân xuống đường ( lực lượng chính
trị & vũ trang trong đó lực lượng chính trị
của quần chúng là quan trọng nhất .


- Từ 14



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

vị & CT HCM đọc bản Tuyên Ngôn độc
lập khai sinh nước VNDCCH (sd các tài
liệu : thơ , TNĐL & H.40 để minh họa )


nứơc VNDCCH .
<i><b>5 . Họat động 5 : IV . Ý nghĩa ls & nguyên nhân thành công của CM T8 : ( 9 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


1 . Em hãy nêu ý nghĩa ls của CM T8 ?
2 . Nêu nguyên nhân thắng lợi của CM T8
-> Sự lãnh đạo tài tình sáng suốt của Đảng
thể hiện ở điểm nào ?


1 . HS dựa vào SGK nêu ý nghĩa :
+ Đối với dân tộc VN .


+ Đối với tg .


2 . HS dựa vào SGK trình bày 3 ý :
+ Truyền thống dân tộc .


+ Sự lãnh đạo của Đảng .


+ Hoàn cảnh thuận lợi bên ngoài .


a) Ý nghĩa :
- Đ/v dân tộc :
+ Phá tan 2 tầng
xiềng xích của td
Pháp & PX Nhật ,
lật nhào chế độ pk .


+ Đưa nước ta
thành nước độc lập,
đưa nd ta lên làm
chủ đất nước , mở
ra kỉ nguyên mới
trong ls dân tộc .
- Đ/v tg : cổ vũ
ptCM tg .


b) Nguyên nhân
thắng lợi :


- Truyền thống dân
tộc , sự lãnh đạo
của Đảng , hoàn
cảnh tg thắng lợi .
<i><b>6 . Họat động 6 : Củng cố , luyện tập : ( 6</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


a) Lập niên biểu những sự kiện chính trong CM T8 ?


b) Điền kí hiệu lá cờ vàng & ngày giành chính quyền vào những địa danh tiêu biểu trên lược đồ ?
<i><b>7 . Họat động 7 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


a) TS nói nước VNDCCH ngay sau khi thành lập rơi vào tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Thuận lợi cơ bản cũng như khó khăn của nước ta trong những năm đầu sau khi giành độc lập .


- Sự lãnh đạo của Đảng đứng đầu là Chủ tịch HCM , đã phát huy thuận lợi, khắc phục khó khăn , thực
hiện chủ trương & biện pháp xd chính quyền .


- Sách lược đt chống ngoại xâm , nội phản , bảo vệ chính quyền CM .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Giáo dục cho HS lịng kính u Chủ Tịch HCM , lòng tin vào sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu là
lãnh tụ HCM . Tinh thần tự hào dân tộc .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích , nhận định , đánh giá tình hình đất nước sau CM T8 & nhiệm vụ cấp
bách trước mắt trong những năm năm đầu xd nước VNDCCH .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : tranh ảnh , tài liệu liên quan đến bài dạy .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài hoïc :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Họat động 1 : Kiểm tra bài cũ ;</b></i>
- Lập niên biểu những sự kiện chính trong
CM T8 ?


- Nêu nguyên nhân thắng lợi & ý nghĩa ls
của CM T8 ?



a) YÙ nghóa :
- Đ/v dân tộc :


+ Phá tan 2 tầng xiềng xích của td Pháp
& PX Nhật , lật nhào chế độ pk .


+ Đưa nước ta thành nước độc lập, đưa nd
ta lên làm chủ đất nước , mở ra kỉ nguyên
mới trong ls dân tộc .


<i><b>Tuaàn 24 </b></i>
<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>25.12.10 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Đ/v tg : cổ vũ ptCM tg .
b) Nguyên nhân thắng lợi :


- Truyền thống dân tộc , sự lãnh đạo của
Đảng , hoàn cảnh tg thắng lợi .


<i><b>2 . Họat động 2 : I . Tình hình nước ta sau CM T8 : (10 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
1 . Sau CM T8 nước ta có khó khăn &


thuận lợi gì ?


-> ĐQ Anh vào phía Nam vĩ tuyến 16 , dọn
đường cho Pháp quay lại xâm lược nước ta


2 . TS nói nước VNDCCH ngay sau khi
thành lập rơi vào tình thế “ngàn cân treo


sợi tóc” ?


3 . Theo em trong những khó khăn trên
chúng ta nên giải quyết đồng thời hay ưu
tiên cái nào trước ? VS ?


1 . Khó khăn khách quan & chủ quan .
- Kẻ thù đơng & mạnh , chính quyền mới
thành lập còn non yếu & những di hại do
chế độ TDPK để lại trên tất cả lĩnh vực
KT, tài chính , VH .


- Thuận lợi : đất nước độc lập , nd lao
động làm chủ . Lực lượng dc đã chiến
thắng CNPX -> ủng hộ ta .


2 . Nước ta gặp nhiều khó khăn về các
lĩnh vực KT – tài chính – VH ( số liệu
thêm từ SGK )


3 . Giải quyết đồng thời nhưng ưu tiên
cho giải quyết giặc đói & giặc dốt . Vì
bản thân có mạnh thì mới đánh thắng kẻ
thù .


- Nền độc lập nước
ta bị đe dọa nghiêm
trọng : giặc đói,
giặc dốt, giặc ngoại
xâm .



- đất nước bị chia
cắt :


+ Từ Đà Nẵng trở
ra do 20 vạn quân
Tưởng chiếm đóng
+ Từ Đà Nẵng trở
vào do quân Anh
chiếm đóng núp
sau là td Pháp đang
âm mưu quay lại .
<i><b>3 . Họat động 3 : II . Bước đầu xd chế độ mới : ( 7</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


1 . Để xd một chính quyền vững mạnh thì
đầu tiên nd ta phải làm gì ?


2 . Hội Liên Việt được thành lập nhằm
mục đích gì ?


1 . Tất cả mọi người dân từ 18 tuổi trở lên
đi bầu cử những người đại diện cho mình
vào cơ quan nhà nước -> thể hiện tính dc
của nhà nước VNDCCH .


2 . Củng cố khối đoàn kết dân tộc .


- 06.01.1046, Tổng
tuyển cử đầu tiển
được tổ chức .


- 29.05.1946, Hội
Liên Hiệp quốc
dân Việt Nam
thành lập -> củng
cố khối đoàn kết
dân tộc .


<i><b>4 . Họat động 4 : III . Diệt giặc đói, giặc dốt & giải quyết khó khăn về tài chính : ( 13 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
1 . VS trước tiên phải diệt giặc đói , giặc


dốt rồi mới đến giặc ngoại xâm ?


2 . CT HCM có biện pháp gì để giải quyết
nạn đói ? Kết quả đạt được ?


3 . Những chủ trương & biện pháp diệt
giặc dốt ?


4 . Chính phủ có biện pháp gì giải quyết
khó khăn về tài chính ?


5 . Ý nghĩa của những kết quả đạt được
trong việc giải quyết nạn đói , giặc dốt &
khó khăn tài chính ?


1 .Vì nd ấm no thì họ mới vững tâm đánh
giặc & dễ tiếp thu những chủ trương
chính sách của Đảng, đọc sách báo …
2 . HS dựa vào SGK trả lời .



3 . HS dựa vào SGK trả lời .
4 . HS dựa vào SGK trả lời .


5 . Nd ta đã vượt qua khó khăn to lớn
củng cố & tăng cường sác mạnh của Nhà
nước, làm cơ sở vững chắc cho cuộc đt
chơng thù trong giặc ngồi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

vàng, Quỹ độc lập )
<i><b>5 . Họat động 5 : III . Nhân dân Nam bộ kháng chiến chống td Pháp trở lại xâm lược : ( 11 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


1 . Pháp có dã tâm ntn đối với dân tộc ta ?


2 . Dựa vào đâu Pháp quay trở lại xâm
lược nước ta ? Thời gian ?


3 . Đảng , chính phủ & nd ta đã có thái độ
ntn trước hành động xâm lược của td Pháp


1 . Pháp có dã tâm quay trở lại xâm lược
nước ta từ sớm & chúng chuẩn bị thực
hiện kế hoạch ngay sau khi Nhật đầu
hàng Đồng Minh dưới tấm bình phong td
Anh .


2 . Dựa vào sự giúp đỡ của Anh , chỉ sau
21 ngày khi CM T8 thành công -> ngày
23.09.1945 Pháp quay lại xâm lược VN .
3 . Đảng & chính phủ phát động pt ủng hộ
Nam Bộ kháng chiến . Nd ta anh dũng


chống trả bọn xâm lược ngay từ đầu bằng
mọi hình thức ; nd miền Bắc ủng hộ &
làm hậu phương lớn cho miền Nam .


- Nhân dân Nam
Bộ anh dũng chống
trả ngay từ đầu khi
td Pháp quay lại
xâm lược Sài Gòn
ngày 23.09.1945
- Đảng & chính phủ
phát động phong
trào ủng hộ Nam
Bộ kháng chiến .
- Nhân dân miền
Bắc làm nhiệm vụ
hậu phương lớn cho
miền Nam .


<i><b>6 . Họat động 6 : IV . Đấu tranh chống quân Tưởng & bọn phản CM : ( 8</b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
1 . Em hãy nêu âm mưu & hành động của


quân Tưởng khi vào nước ta ?


2 . Hãy nêu rõ các biện pháp đối phó của
ta đối với quân Tưởng & bọn tay sai ?


1 . Dưới anh nghĩa quân Đồng Minh vào
MB giải giáp quân Nhật , Nhưng thực tế
chúng cùng với bọn tay sai phản động


chống phá CM đòi ta đáp ứng những yêu
sách của chúng .


2 . Chủ trương của ta là hịa hỗn nhường
cho chúng 1 số quyền lợi KT & CT ( đoạn
in nghiêng SGK ) nhưng chỉ tạm thời &
trong giới hạn cho phép . Ta thực hiện
chủ trương mềm dẻo trong sách lược ,
cứng rắn về nguyên tắc chiến lược .


- Quân Tưởng & bè
lũ tay sai đưa nhiều
yêu sách chống phá
CM .


- Ta chủ trương vừa
mềm dẻo vừa kiên
quyết : nhân
nhượng cho chúng
1 số quyền lợi
nhưng kiên quyết từ
chối những yêu
sách vi phạm chủ
quyền dân tộc .
<i><b>7 . Họat động 7 : V . Hiệp định sơ bộ ( 06.03.1946 ) & Tạm ước ( 14.09.1946 ) : ( 11 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


1 . Sau khi chiếm đóng những đơ thị Nam
& Nam Trung Bộ td Pháp có âm mưu gì ?
Chúng đã làm gì ?



2 . TS ta chuyển từ đánh Pháp chuyển sang
hồ hỗn rồi kí Hiệp định sơ bộ


( 06.03.1946 ) ? Nội dung Hiệp định ?


3 . Chính phủ ta kí Tạm ước Việt – Pháp
14.9.1946 nhằm mục đích gì ?


1 . Chúng âm mưu đưa chiến tranh từ
miền Nam ra miền Bắc -> thôn tính nước
ta .


- Chúng kí với Tưởng hiệp ước Hoa –
Pháp .


2 . Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân
Tưởng về nước & có thời gian chuẩn bị
lực lượng .


- Nội dung : đoạn in nghiêng SGK .
3 . Để ta tranh thủ thời gian xd & củng cố
lực lượng -> chuẩn bị cho cuộc kháng
chiến chống Pháp .


- TD Pháp âm mưu
đưa chiến tranh ra
miền Bắc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

4 . VS Pháp đồng ý kí hiệp ước với ta ?
5 . Những việc làm trên có ý nghĩa gì ?



4 . Tình hình Pháp cũng gặp nhiều khó
khăn & cũng tranh thủ củng cố lực lượng .
5 . Phá tan âm mưu của quân Tưởng , có
thời gian xd lực lượng .


<i><b>8 . Họat động 8 : Luyện tập & củng cố : ( 6 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>


a) TS nói nước VNDCCH ngay sau khi thành lập đã ở vào tình thế “nàgn cân treo sợi tóc”


b) Trước & sau Hiệp định sơ bộ , chủ trương & biện pháp của Đảng , chính phủ ta đối phó với Pháp &
Tưởng có gì khác nhau ?


c) Chính phủ ta kí với Pháp Hiệp định sơ bộ & Tạm ước nhằm mục đích gì ?
d) Lập niên biểu về những sk chính của thời kì ls này ?


<i><b>9 . Họat động 9 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


a) Trước ngày 19.12.1946, td Pháp có những hành động gì nhằm đẩy nước ta nhanh tới chiến tranh ?
b) TS nói cuộc k/c của nhân dân ta là chính nghĩa & có tinh thần nhân dân ?


c) Hãy trình bày cuộc chiến đấu ở các đơ thị cuối năm 1946 – đầu năm 1947 & ý nghĩa của cuộc chiến
đấu đó ?


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Nguyên nhân bùng nổ chiến tranh ở VN ( từ nửa nước đến cả nước ) , quyết định kịp thời phát động
kháng chiến toàn quốc .



- Đường lối kháng chiến sáng tạo của Đảng & Chủ tịch HCM là đường lối chiến tranh nhân dân ,
kháng chiến toàn dân , tồn diện , trường kì , tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế , vừa
kháng chiến vừa kiến quốc .


- Những thắng lợi mở đầu của quân dân ta trên các mặt trận CT – QS – KT – Ngoại giao – VH –
GD ; âm mưu & thủ đoạn của td Pháp trong những năm đầu của cuộc kháng chiến ( 1946 -1950 ) .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , tinh thần CM , niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lịng tự hào
dân tộc .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích , nhận định , đánh giá những họat động của địch & của ta trong giai
đoạn đầu cuộc kháng chiến .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : tranh ảnh , lược đồ SGK , lược đồ “ Chiến dịch Việt Bắc - Thu Đông năm 1947” tài
liệu liên quan đến bài dạy .


- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .
<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Tuaàn 25 </b></i>
<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>28.12.10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<i><b>1 . Họat động 1 : Kiểm tra bài cũ : ( 5 </b><b>/</b><b><sub>)</sub></b></i>
- Chính phủ ta kí Hiệp định Sơ bộ & Tạm
ước với Pháp nhằm mục đích gì ?


<i><b> I . Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược bùng nổ : </b></i>
<i><b>2 . Họat động 2 : 1 . Kháng chiến toàn quốc chống td Pháp bùng nổ :</b></i>
1 . Sau khi kí Hiệp định sơ bộ & Tạm ước


td Pháp có hành động ntn ?


2 . Em hãy nêu chứng cứ về việc td Pháp
bội ước đối với nước ta ?


-> Những chứng cứ đó đủ quy trách nhiệm
cho việc gây ra chiến tranh thuộc về Pháp
3 . Tối hậu thư của Pháp đã đặt nhân dân
ta vào những sự lựa chọn nào ?


4 . Chủ tịch HCM đã ra lời kêu gọi toàn
quốc kháng chiến trong hoàn cảnh nào ?
Nêu nội dung lời kêu gọi đó ?


1 . Td Pháp đã bội ước , tìm cách phá
hoại , tiến hành cuộc chiến tranh xâm
lược nước ta một lần nữa .


2 . Chúng tiến công ta trong Nam ngoài
Bắc , tập trung nhất ở Hà Nội , nghiêm
trọng hơn chúng gửi tối hậu thư đòi chính


phủ ta hạ vũ khí đầu hàng .


3 . Ta chỉ có thể lựa chọn 1 trong 2 con
đường hoặc đầu hàng hoặc chiến đấu &
nd ta đã lựa chọn con đường chiến đấu
đến cùng để bảo vệ độc lập & chính
quyền vừa mới giành được .


4 . Chủ tịch HCM ra lưòi kêu gọi “ Toàn
quốc kháng chiến” vào 19.12.1046 do bị
td Pháp ngày càng lấn tới .


- Sau khi kí HĐSB
& Tạm ước , td
Pháp đã bội ước ,
ln tìm cách phá
hoại tiến cơng ta .
- Trước tình hình đó
Đảng ta quyết định
phát động cuộc
kháng chiến toàn
quốc -> Đêm
19.12.1946, Chủ
tịch HCM ra lưịi
kêu gọi “tồn qc
k/c”


<i><b>3 . Họat động 3 : 2 . Đường lối k/c chống td Pháp của ta : </b></i>
1 . Em hãy nêu đường lối kháng chiến



choáng td Pháp của ta ?


2 . TS nói cuộc kháng chiến chống Pháp
của nhân dân ta là có chính nghóa & có
tinh thần nhân dân ?


-> K/c tồn diện diễn ra trên các mặt trận
( QS, KT, CT, VH, ngoại giao) nhưng chủ
yếu & mang tính quyết định là trên mặt
trận quân sự .


1 . Là cuộc chiến tranh nd mang tính chất
tồn dân , toàn diện , lâu dài & tự lực
cánh sinh đồng thời tranh thủ sự ủng hộ
của tg .


2 . T/c chính nghĩa của cuộc k/c biểu hiện
ở mđ của cuộc k/c của ta là tự vệ , chính
nghĩa . Tính nd biểu hiện ở chổ tồn dân
tham gia chiến đấu , chủ yếu là lực lượng
vũ trang gồm 3 thứ quân ( bộ đội chủ lực,
bộ đội địa phương & dân quan du kích)


- Tồn dân, tồn
diện, lâu dài & tự
lực cánh sinh đồng
thời tranh thủ sự
ủng hộ của quốc tế


<i><b>4 . Họat động 4 : II . Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16 :</b></i>


-> GV trình bày diễn biến cuộc chiến đấu


ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16 cuối năm
1946 đầu năm 1947 -> gọi HS lên bảng
trình bày lại .


-> Em hãy nêu ý ngfhĩa của cuộc chiến
đấu đó ?


1 . HS lắng nghe trình bày lại .


2 . Ý nghĩa : tạo thế trận cho chiến tranh
nd , chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài ,
toàn dân, toàn diện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

1. Sau khi td Pháp gây chiiến ở các cơ
quan đầu não k/c của ta ; Đảng & chính
phủ có chủ trương gì ?


2 . Sau khi hồn thành các cuộc di tản lớn
lao trên, ta đã xd lực lượng về mọi mặt
ntn?


1 . Đẩy mạnh việc chuẩn bị k/c -> tổng di
chuyển đến nơi an toàn -> cả nước


chuyển sang thời chiến .


2 . Bắt tay xd lực lượng về mọi mặt : KT
– CT – QS – ngoại giao ( theo SGK )



- Ta tiến hành tổng
di chuyển , tản cư
đến nơi an toàn .
- Xd lực lượng về
mọi mặt ( KT – CT
– QS – ngoại giao)
chuẩn bị cho cuộc
chiến đấu lâu dài .
<i><b>6 . Họat động : IV . Chiến dịch Việt Bắc – Thu Đông 1947 :</b></i>


1 . Âm mưu của td Pháp sau khi ta di
chuyển lực lượng khỏi các đô thị ?


2 . VS td Pháp chọn Việt Bắc làm nơi tấn
công ? Địch chuẩn bị lực lượng ntn ?
-> GV sd lược đồ tường thuật -> gọi HS
tường thuật lậi .


3 . VS ta giành được thắng lợi ?


4 . Chiến dịch Việt Bắc thắng lợi có ý
nghĩa ntn ?


1 . Để giải quyết khó khăn & thực hiện
âm mưu “ đánh nhanh thắng nhan” ->
Pháp chuẩn bị tấn công Việt Bắc .
2 . Tiêu diệt cơ quan đầu não k/c, khóa
chặt biên giới Việt - Trung … -> HS lắng
nghe tường thuật lại .



3 . Sự chuẩn bị lực lương chu đáo của
Đảng chính phủ & mọi tầng lớp nd .
4 . Chứng minh đường lối k/c đúng đắn
của Đảng , tạo thay đổi lực lượng có lợi
cho ta .


- Âm mưu địch :
tiêu diệt cơ quan
đầu não của ta,
ngăn chặn liên lạc
giữa ta với quốc tế
- Diễn biến :
1.10.1947, Pháp
cho 3 cánh quân
tạo thanh 2 gọng
kìm kẹp chặt VB ->
Bắc Cạn , Tuyên
Quang


- KQ : sau 75 ngày
đêm chiến đấu ta
giành thắng lợi .
<i><b>7 . Họat động 7 : V . Đẩy mạnh k/c toàn dân , toàn diện :</b></i>


1 . Sau thất bại ở chiến dịch VB , td Pháp
thực hiện chính sách gì ?


2 . Cuộc k/c toàn dân, toàn diện của ta
được đẩy mạnh ntn sau chiến thắng VB


1947 ?


1 . “ Dùng người Việt trị người Việt, lấy
chiến tranh nuôi chiến tranh”


2 . Ta thực hiện phương châm “ đánh lâu
dài” -> đẩy mạnh cuộc k/c toàn dân toàn
diện ( theo các ý SGK )


- Quân địch : thực
hiện chính sách “
Dùng người Việt trị
người Việt, lấy
chiến tranh nuôi
chiến tranh”
- Ta phát triển lực
lượng về mọi mặt :
QS, KT, CT, ngoại
giao , VH, GD .
<i><b>8 . Họat động 8 : Luyện tập, củng cố :</b></i>


a) TS cuộc kc toàn quốc chống td Pháp của ta bùng nổ ngay 19.12.1946 ? TS nói cuộc kc của nd ta là
chính nghĩa & có tính nd ?


b) đường lối kc tồn dân, tồn diện, trường kỳ & tự lực cánh sinh đồng thời tranh thủ sự ủng họ của quốc
tế ?


c) Phân tích ý nghĩa ls của cuộc chiến đấu thắng lợi ở đô thị & chiến VB – Thu Đông 1947 ?
<i><b>9 . Họat động 9 : Hường dẫn về nhà :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

b) TS ta mở chiến dịch Biên Giới Thu Đông 1950 ? Diễn biến & ý nghĩa ?
c) Nêu những nội dung cơ bản của ĐH đại biểu toàn quốc lần II của Đảng ?
d) Nêu những thắng lợi về QS của ta tiếp sau thắng lợi Biên Giới 1950 ?


<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Giai đoạn phát triển của cuộc kháng chiến từ chiến thắng Biên Giới – Thu Đông 1950 . Sau chiến
dịch Biên Giới cuộc k/c của ta được đẩy mạnh ở cả tiền tuyến & hậu phương , giành thắng lợi toàn diện
về CT – ngoại giao – KT – VH – GD .


- ĐQ Mĩ can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương , Pháp – Mĩ âm mưu giành lại quyền chủ động đã
mất .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , tinh thần CM , tinh thần đoàn kết dân tộc , niềm tự hào dân tộc
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lịng tự hào dân tộc .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích , nhận định , đánh giá những âm mưu thủ đoạn của Pháp – Mĩ , bước
phát triển & thắng lợi toàn diện của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp .


- Kĩ năng sử dụng lược đồ chiến dịch Biên Giới – Thu Đông 1950, các chiến dịch mở ra ở Đông Bắc ,
trung du & Miền núi ( Sau chiến dịch Biên Giới -> xuân 1953 -1954 )


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>



-Đối với GV : tranh ảnh , biểu bảng . Bản đồ treo tường “ Chiến dịch Biên Giời - Thu Đông .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tieán trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>Tuaàn 26 </b></i>
<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>01.01.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i><b>1 . Họat động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- TS cuộc k/c toàn quốc chống thực dân
Pháp của nhân dân ta bùng nổ ngỳa
19.12.1946 ? VS nói cuộc k/c của nd ta là
chính nghĩa & có tính nd ?


- Nêu đường lối k/c của nd ta ?


- Phân tích ý nghĩa lịch sử của cuộc chiến
đấu thắng lợi ở đô thị & chiến dịch Việt
Bắc – Thu Đơng 1947 ?


- Sau khi kí HĐSB & Tạm ước , td Pháp
đã bội ước , ln tìm cách phá hoại tiến
cơng ta .


- Trước tình hình đó Đảng ta quyết định
phát động cuộc kháng chiến toàn quốc ->
Đêm 19.12.1946, Chủ tịch HCM ra lưịi


kêu gọi “tồn qc k/c”


- Tồn dân, toàn diện, lâu dài & tự lực
cánh sinh đồng thời tranh thủ sự ủng hộ
của quốc tế .


- Làm thất bại âm mưu của td Pháp buộc
Pháp chuyển sang đánh lâu dài .


<i><b>2 . Họat động 2 : I . Chiến dịc Biên Giới – Thu Đông 1950 :</b></i>
1 . Sau chiến dịch Việt Bắc – Thu Đơng


1947 tình hình Đơng Dương & tg thay đổi
ntn ?


-> Thắng lợi của CM TQ, lực lượng CM
,hịa bình , độc lập dân tộc , dân chủ ,
CNXH trên tg được mở rộng .


2 . Bước vào Thu – Đông 1950 âm mưu
của Pháp – Mĩ ở Đông Dương ntn ?
3 . VS ta mở chiến dịch Biên giới 1950 ?
-> GV dựa vào lược đồ tường thuật diễn
biến -> gọi HS lên tường thuật lại
4 . Nhận xét về kết quả của chiến dịch ?
5 . Chiến dịch Biên giới thắng lợi có ý
nghĩa gì ?


1 . Có lợi cho nd ta , được TQ, LX & các
nước dân chủ trên tg đặt quan hệ ngoại


giao … -> CM nước ta thoát khỏi thế bị
bao vây, nối liền với các lực lượng dân
chủ trên tg …


2 . Pháp ngày càng lệ thuộc vào Mĩ , Mĩ
can thiệp sâu vào chiến tranh Đông
Dương -> chuẩn bị tấn công Việt Bắc lần
thứ hai .


3 . Tiêu diệt sinh lực địch , thông thương
với TQ, mở rộng căn cứ Việt Bắc .
-> Tường thuật lại .


4 . Giải phòng vùng biên giới Việt –
Trung dài 750 Km , 35 vạn dân , “ Hành
lang Đông – Tây” bị chọc thủng, thế bao
vây bị phá vỡ -> Kế hoạch Rơve của
Pháp bị phá sản .


5 . Chứng tỏ đường lối k/c trường kì của
ta là đúng đắn , tao năm được thế chủ
động .


1 . Hoàn cảnh lịch
sử mới :


- Sự thắng lợi của
chiến dịch Việt –
Bắc & CM TQ ,
tình hình tg & Đơng


Dương có lợi cho ta
2 . Qn ta tiến
cơng địch ở biên
giới phía bắc :
- được Mĩ viện trợ ,
Pháp chuẩn bị tấn
công Việt Bắc lần 2
- 6.1950 , ta mở
chiến dịch Biên
Giới -> Tiêu diệt
sinh lực địch , thông
thương với TQ, mở
rộng căn cứ Việt
Bắc .


- Kết quả : Kế
họach của Pháp bị
phá sản .


<i><b>3 . Họat động 3 : II . Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương của td Pháp :</b></i>
1 . So sánh tương quan lực lượng giữa ta &


địch sau chiến dịch Biên Giới ?


2 . Âm mưu mới của td Pháp ? Chúng đã
làm gì để thực hiện âm mưu đó ?


1 . Pháp lâm vào thế bị động , lực lượng
thay đổi có lợi cho ta .



2 . Pháp âm mưu đẩy mạnh chiến tranh
giành lại thế chủ động -> dựa vào Mĩ
Pháp chuẩn bị tấn công ta .


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

đơ Tat xi nhi nhằm
gấp rút xây dựng
lực lượng , bình
định vùng tạm
chiếm , kết hợp với
phản công & tiến
công lực lượng CM
<i><b>4 . Họat động 4 : III . Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng :</b></i>


1 . Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II
của Đảng được tổ chức trong hoàn cảnh
nào ?


2 . Nêu những nội dung cơ bản của ĐH II ?
3 . TS Đảng ta đổi tên thành Đảng Lao
động Việt Nam ?


4 . Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ II
của Đảng có ý nghĩa ntn ?


1 . Ta đã có thắng lợi ngoại giao đàu năm
1950 , thắng lợi quân sự 1950 & đứng
trước âm mưu mới của Pháp – Mĩ .
2 . Nội dung ( SGK )


3 . Để phù hợp với hoàn cảnh ls mới –


Đảng của gc CN Việt Nam .


4 . đánh dấu bước trưởng thành của
Đảng , thúc đẩy kháng chiến đi đến thắng
lợi .


- 2. 1951, Đại hội
Đại biểu toàn quốc
lần thứ II của Đảng
được tổ chức tại
Tuyên Quang .
- ĐH đã quyết định
đưa đảng ra họat
động công khai ,
lấy tên là Đảng
Lao động VN .
<i><b>5 . Họat động 5 : IV . Phát triển hậu phương k/c về mọi mặt :</b></i>


1 . Em hãy nêu những sự kiện chính trị đầu
năm 1951 ?


2 . Nêu những nổ lực & thành tựu của ta
trên mặt trận KT ? Ý nghĩa của việc ban
hành Luật cải cách ruộng đất ?


3 . Kể những thành tích của ta về VH – GD
4 . Những thành tựu đạt được trong phát
triển hậu phương có tầm quan trọng ntn ?


1 . Thành lập “ Mặt trận Liên – Việt”


(03.03.1951) , “Liên minh nd Việt –
Miên – Lào” (11.03.1951)


2 . Tăng gia sx , thực hành tiết kiệm …
12.1953 ban hành Luật cải cách ruộng đất
-> nd hăng hái sx & làm CM .


3 . Tiếp tục cải cách giáo dục , phong
trào thi đua yêu nước sôi nổi …


4 . Hậu phương được cung cố vững chắc
-> tiền tuyến thắng lợi .


a) Chính trị :
- Thành lập “ Mặt
trận Liên – Việt”
(03.03.1951) ,
“Liên minh nd Việt
– Miên – Lào”
(11.03.1951)
b) Kinh tế :


- Tăng gia sx, chấn
chỉnh thuế khóa,
ban hành “Luật cải
cách ruộng đất”
(12 . 1953 )
c) VH – GD : tiếp
tục cải cách giáo
dục , phong trào thi


đua yêu nước .
<i><b>6 . Họat động : V . Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trường :</b></i>


1 . Sau chiến thắng BG 1950 ta có chủ
trương gì ?


2 . Hãy nêu những chiến dịch của ta ở
trung du & đồng bằng ?


3 . Nêu những chiến dịch ở vùng rừng núi ?


1 . Liên tiếp mở chiến dịch tấn công địch
trên 3 vùng chiến lược : đồng bằng –
trung du – miền núi .


2 . Chiến dịch trung du ( đường số 18, Hà
– Nam – Ninh – đông xuân 1950 -1951 )
3 . Chiến dịch Hịa Bình đơng xn 1950


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

-> GV tường thuật 3 chiến dịch nêu trên ->
gọi HS tường thuật lại .


4 . Ý nghĩa của những thắng lợi trên mặt
trận quân sự ?


-1951 ; Tây Bắc thu đông 1952 ; Thượng
Lào xuân hè 1953 -> tường thuật lại .
4 . Củng cố & mở rộng căn cứ Việt Bắc ,
phá tan âm mưu của địch , củng cố tình
đồn kết Việt – Lào .



số 18 ; Hà – Nam –
Ninh – đông xuân
1950 -1951 .
+ Ở rừng núi :
Chiến dịch Hịa
Bình đơng xn
1950 -1951 ; Tây
Bắc thu đông
1952 ; Thượng Lào
xuân hè 1953
<i><b>7 . Họat động 7 : Luyện tập , củng cố : </b></i>


a) TS ta mở chiến dịch BG 1950 ?


b) Những sự kiện nào chứng tỏ từ chiến thắng BG cuộc k/c của nd ta chuyển sang giai đoạn phát triển
mới ?


c) Lập niên biểu những thắng lợi có ý nghĩa chiến lược của quân dân ta trên các mặt trận QS – CT trong
k/c chống Pháp từ chiến dịch BG đến trước Đông – Xuân 1953 -1954 ?


<i><b>8 . Họat động 8 : Hướng dẫn về nhà : </b></i>


a) Âm mưu của Pháp – Mĩ trong việc thực hiện kế hoạch Nava ?


b) Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 -1954 đã bước đầu làm phá sản kế hoạch Nava của
Pháp – Mĩ ntn ?


c) Tập trình bày diễn biến chiến dịch Điện Biên Phủ ?



<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Âm mưu mới của Pháp –Mĩ ởp Đông Dương trong kế hoạch Nava (5.1953) nhằm giành thắng lợi
quyết định về quân sự “ kết thúc chiến tranh trong danh dự” .


- Chủ trương , kế hoạch tác chiến Đông Xuân 1953 – 1954 của ta nhằm phá kế hoạch Nava của Pháp
– Mĩ bằng cuộc tiến công chiến lược 1953 -1954 & chiên dịch ĐBP giành thắng lợi QS quyết định .


- Giải pháp kết thúc chiến tranh ở Đông Dương bằng Hiệp định Giơnevơ (7.1954)
- Ý nghĩa ls , nguyên nhân thắng lợi của cuộc k/c chống td Pháp của nd ta .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , tinh thần CM , tinh thần đoàn kết dân tộc , niềm tự hào dân tộc
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích , nhận định , đánh giá những âm mưu thủ đoạn của Pháp – Mĩ , chủ
trương kế hoạch tác chiến của ta .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : tranh ảnh , biểu bảng . Bản đồ treo tường “ Chiến dịch ĐBP” .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>
<i><b>Tuaàn 27 </b></i>



<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>04.01.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>
<i><b>1 . họat động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Những sự kiện nào chứng tỏ từ chiến
thắng BG cuộc k/c của nd ta chuyển sang
giai đoạn phát triển mới ?


- Những thắng lợi sau chiến dịch BG có ý
nghĩa gì ?


- Ta liên tiếp mở các chiến dịch & giành
thắng lợi .


+ Ở trung du & Đông Bắc : chiến dịch
trung du đương số 18 ; Hà – Nam – Ninh
– đông xuân 1950 -1951 .


+ Ở rừng núi : Chiến dịch Hịa Bình đơng
xn 1950 -1951 ; Tây Bắc thu đông 1952
; Thượng Lào xuân hè 1953


- Củng cố & mở rộng căn cứ Việt Bắc ,
phá tan âm mưu của địch , củng cố tình
đồn kết Việt – Lào .


<i><b>2 . Họat động 2 : I . Kế hoạch Nava của Pháp – Mĩ : </b></i>


1 . Hãy cho biết âm mưu của Pháp – Mĩ


trong kế hoạch Nava ?


2 . Nêu nội dung kế hoạch Nava ? Nhận
xét của em về KH này ?


1 . Nhằm xoay chuyển cục diện chiến
tranh , trong vòng 18 tháng “ kết thúc
chiến tranh trong danh dự” .


2 . Nội dung gồm 2 bước : ( SGK)
-> KH Nava mang tính chủ quan , quyết
tâm cao & rất nguy hiểm .


- 5.1953, Pháp – Mĩ
đề ra KH Nava
->Nhằm xoay
chuyển cục diện
chiến tranh , trong
vòng 18 tháng “ kết
thúc chiến tranh
trong danh dự” .
- Nội dung gồm 2
bước : (SGK)
<i><b>3 . Họat động 3 : II . Cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân 1953 -1954 & chiến dịch ls ĐBP 1954 :</b></i>
1 . Ta có chủ trương & kế hoạch ntn ?


-> Ta đã phân tích đúng tình hình & đề ra
đường lối đúng đắn .



2 . GV sd lược đồ H 53 tường thuật diễn
biến -> gọi HS tường thuật lại .


3 . Cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân
1953 -1954 đã bước đầu phá sản KH Nava
của Pháp – Mĩ ntn ?


1 . Nhận xét về vị trí chiến lược của ĐBP ?
( lược đồ )


2 . Pháp – Mĩ đã làm gì để xd ĐBP thành
tập đồn xứ điểm mạnh nhất Đơng


1 . Đánh địch trên cả 2 mặt trận chính
diện & sau lưng -> buộc chúng phân tán
lực lượng .


2 . Theo dõ -> tường thuật lại .


3 . Buộc quân chủ lực của chúng phải bị
động phân tán & giam chân ở miền núi .


1 . Gần biên giới Việt – Lào có vị tri
chiến lược quan trọng .


2 . ĐBP trở thành pháo đài bất khả xâm
phạm với 16.200 quân , 49 cứ điểm & 3


1 . Cuộc tiến công


chiến lược Đông
Xuân 1953 -1954 :
- 12.1953, ta giải
phóng Lai Châu ->
tiến cơng Trung
Lào -> giải phóng
Thà Khẹt .


- 01.1954, ta mở
chiến dịch Thượng
Lào -> giải phóng
Phong Xa lì .
- 02.1954 , giải
phóng Kom Tum .
2 . Chiến dịch lịch
sử ĐBP :


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

Dương ?


3 . Nêu chủ trương & biện pháp của ta ở
ĐBP ?


4 . GV sd lược đồ H 54 tường thuật diễn
biến -> gọi HS tường thuật lại .


5 . Kết quả & ý nghĩa của chiến dịch ĐBP
-> Làm “Vang dội năm châu, chấn động
địa cầu” , góp phần làm tan rã hệ thống
thuộc địa của CNĐQ, cổ vũ các dân tộc
thuộc địa .



* GV sd thêm các hình ảnh như anh hùng
Phan Đình Giót , Tô Vĩnh Diện, Bế Văn
Đàn, Nguyễn Văn Bạch ( đặt 960 Kg thuốc
nổ dưới đỉnh đồi A1) xem anh ( bắt sống
tướng Đơ cát Tơ ri , cắm cờ quyết chiến
quyết thắng )


6 . Em biết gì về ĐBP ngày nay ?


phân khu .


3 . Tiêu diệt lực lượng địch , giải phong
Tây Bắc & bắc Lào .


4 . theo dõi , tường thuật lại .


5 . Kết quả : tiêu diệt hồn tồn cứ điểm
ĐBP, loại lhỏi vịng chiến đâu 16.200 tên
địch , phá hủy & thu toàn bộ pphwơng
tiện chiến tranh, bắn rơi 62 máy bay các
loại .


- Ý nghĩa : đó là thắng lợi lớn nhất , oanh
liệt nhất , tiêu biểu cho tinh thần chiến
đẫu anh dũng , bất khuất của dân tộc .
Đập tan KH Nava cua rPháp – Mĩ , xoay
chuyển cục diện chiến tranh , tạo thuận
lợi cho ta trên bàn đàm phán .



6 . Ngày nay ĐBP đã tách khỏi Lai Châu
và trở thành TP Điện Biên -> thu hút
đông đảo khách tham quan , đặc biệt
nghĩa trang đồi A1 được xd khang trang .


điểm mạnh nhất
Đông Dương .
- Diễn biến : Từ
13.3 -> 07.5.1954 ta
tấn công 3 đợt :
+ Đợt 1 : ta tấn
công tiêu diệt phân
khu Bắc .


+ Đợt 2 : tấn công
& tiêu diệt phân
khu trung tâm .
+ Đợt 3 : tiêu diệt
các cứ điểm phân
khu trung tâm &
phân khu Nam
-> 07.5.1954 Pháp
đầu hàng hoàn toàn


<i><b>4 . Họat động 4 : III . Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương :</b></i>
1 . HN Giơnevơ diễn ra ntn ?


2 . Nêu căn cứ để ta kí hiệp định ?


3 . Nội dung của Hiệp định Giơnevơ ?


4 . Ý nghĩa ls của Hiệp định Giơnevơ về
chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương ?


1 . HN khai mạc ngày 08.5.1954 về vấn
đề lập lại hịa bình ở Đông Dương .
2 . Căn cứ vào điều kiện cụ thể cuộc k/c
của nd ta & tương quan lực lượng của ta
& Pháp trong chiến tranh , xu thế chung
của tg .


3 . Noäi dung : SGK .


4 . Pháp phải rút quân về nước , Mĩ thất
bại , Miền bắc hồn tồn giải phóng & xd
CNXH .


- 21.7.1954, Hiệp
định Giơnevơ về
chấm dứt chiến
tranh ở Đơng
Dương được kí kết
-> các nước tơn
trọng độc lập chủ
quyền & tồn vẹn
lãnh thổ của 3 nước
Đông Dương .
<i><b>5 . Họat động 5 : IV . Ý nghĩa ls , nguyên nhân thắng lợi của cuộc k/c chống td Pháp :</b></i>


1 . Nêu ý nghóa ls của cuộc k/c chống td
Pháp 1945 – 1954 ?



2 . Trình bày nguyên nhân thắng lợi của
cuộc k/c chống Pháp ?


1 . Ý nghĩa ls : Chấm dứt ách thống trị
của td Pháp , Miền bắc được giải phóng
& tiến lên xd CNXH .


- Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc
địa , cổ vũ phong trào CM tg .


2 . Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng & chủ
tịch HCM, có hậu phương vững chắc .
- Có sự ủng hộ của quốc tế .


a) Ý nghiã ls :
- Chấm dứt ách
thống trị của td
Pháp , Miền bắc
được giải phóng &
tiến lên xd CNXH .
b) Nguyên nhân
thắng lợi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

hậu phương vững
chắc .


- Có sự ủng hộ của
quốc tế .



<i><b>6 . Họat động 6 : Luyện tập củng cố :</b></i>


a) TS Pháp – Mĩ xd ĐBP thành tập đồn cứ điểm mạnh nhất Đơng Dương ?


b) TS khẳng định chiến thắng ĐBP đã quyết định việc chấm dứt chiến tranh xâm lược của Pháp ở Đông
Dương ?


c) Lậ bảng niên biểu những sự kiện thắng lợi có ý nghĩa chiến lược của quân dân ta trên các mặt trận :
QS – CT – ngoại giao trong k/c chống Pháp ?


<i><b>7 . Họat động 7 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>
a) Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>Tuaàn 28 : </b></i>
<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>07.01.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75></div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS , đồng thời đánh giá lại kết quả lao động của GV .
- Có thái độ nghiêm túc, tự lập khi làm bài kiểm tra .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : ra đề , in đề , hướng dẫn HS ôn tập .


- Đối với HS : chuẩn bị các nội dung ôn tập GV đã hướng dẫn .
<i><b>III/ Tiến trình kiểm tra :</b></i>


1 . Ổn định :



2 . Đọc đề, phát đề , hướng dẫn
<i><b>Tuần 28 : </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>10.01.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Tình hình nước ta sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương , nguyên nhân của việc đất nước ta bị
chia cắt 2 miền với 2 chế độ CT – XH khác nhau .


- Nhiệm vụ CM của 2 miền Nam – Bắc từ 1954 -1965 .


+ Miền bắc tiếp tục thực hiện nhiệm vụ CM DTDCND & CM XHCN .


+ Miền Nam thực hiện nhiệm vụ CM DTDCND , chống ĐQ Mĩ & chính quyền Sài Gịn .


- Nhân dân 2 miền đã đạt những thành tựu to lớn , có nhiều ưu điểm nhưng cũng khơng ít khó khăn ,
yếu kém , cả sai lầm, khuyết điểm nhất là trong lĩnh vực quản lí kinh tế XH ở miền bắc .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , tinh thần CM , tinh thần đoàn kết dân tộc , niềm tự hào dân tộc
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>



- Rèn luyện kĩ năng phân tích , nhận định , đánh giá tình hình đất nước , nhiệm vụ CM 2 miền Nam –
Bắc , âm mưu thủ đọan của ĐQ Mĩ & chính quyền Sài Gịn ở miền Nam ; kĩ năng sd bản đồ chiến sự .


<i><b>II/Chuaån bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : tranh ảnh , lược đồ SGK & tài liệu tham khảo .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Họat động 1 : I . Tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương :</b></i>
1 . Sau Hiệp định Giơnevơ về Đơng Dương


, tình hình nước ta ntn ? ( Cho HS nhắc lại
nội dung Hiệp định Giơnevơ )


2 . TS lại có tình trạng trên ?


-> TD Pháp – ĐQ Mĩ đã chà đạp trắng trợn
lên Hiệp định Giơnevơ .


3 . Theo em , nhiệm vụ của 2 miền Nam –
Bắc là gì ?


1 . Pháp rút khỏi miền Nam , Mĩ liền
nhảy vào & dựng lên chính quyền tay sai
Ngơ Đình Diệm .



- Pháp rút khỏi Hà Nội 10.1954 .
2 . Do âm mưu & hành động vi phạm
Hiệp định Giơnevơ của td Pháp , sau đó
Mĩ & chính quyền Sài Gịn .


3 . Nêu nhiệm vụ theo 2 mục II , III & IV


- 5.1955, Pháp rút
khỏi miền bắc .
- Pháp rút khỏi
miền Nam , Mĩ
nhảy vào dựng lên
chính quyền tay sai
Ngơ Đình Diệm ->
âm mưu chia cắt
nước ta & biến
miền Nam thành
thuộc địa kiểu mới
<i><b>2 . Họat động 2 : II . MB hồn thành cải cách ruộng đất , khơi phục kinh tế , cải tạo quan hệ sản xuất :</b></i>
1 . Quá trình cải cách ruộng đất diễn ra ntn


2 . Kết quả của quá trình cải cách ruộng
đất


1 . Đựoc tiến hành từ 1953 – 1956 . Khẩu
hiệu “ Người cày có ruộng” .


2 . GC địa chủ phong kiến bị đánh đổ , gc
nông dân được giải phóng trở thành người
chủ ở nơng thơn . Nhưng ta mắc 1 số sai


lầm ( SGK )


1 . Hoàn thành cải
cách ruộng đất :
- Thời gian : 1953
-1956 ( 5 đợt )
- Kết quả : thay đổi
căn bản bợ mặt
<i><b>Tuần 29+30 </b></i>


<i><b> NS</b></i><b>: </b>
<b>13.01.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

3 . Việc hoàn thành cải cách ruộng đất ở
MB có ý nghĩa gì ?


4 . Nêu những chính sách khơi phục KT &
thành tựu ?


+ Về nông nghiệp .
+ Về công nghiệp .
+ Về thủ công nghiệp .
+ Về thương nghiệp .
+ Về giao thông vận tải .


5 . Những thành tựu trên có ý nghĩa gì ?


6 . Trong việc thực hiện nhiệm vụ cải tạo
quan hệ sản xuất , bước đầu phát triển KT
– VH , MB đã đạt những thành tựu gì ?


7 . Hãy nêu những hạn chế & nguyên nhân
của những hạn chế đó trong việc thực hiện
nhiệm vụ trên ?


3 . Bộ mặt MB thay đổi căn bản , liên
minh công nông được củng cố …


4 . HS nêu những chính sách khơi phục
KT ở 5 lĩnh vực & thành tựu ( SGK )


5 . Ý nghĩa : nền KT bị chiến tranh tàn
phá nặng nề được khôi phục , tạo điều
kiện phát triển , giải quyết những vấn đề
XH, nâng cao đời sống nhân dân , củng
cố MB , cổ vũ PT CM miền nam .
6 . Xóa bỏ chế độ người bóc lột người ,
thúc đẩy sx phát triển , đảm bảo đời sống
cho nhân dân lao động , tạo điều kiện cho
người chiến đấu & người sx …


7 . Hạn chế đoạn in nghiêng SGK .
- Nguyên nhân : Không nắm vững các
quy luật KT thời kì q độ , chủ quan ,
nóng vội , vi phạm nguyên tắc tự
nguyện .


nông thôn MB, gc
địa chủ bị đánh đổ,
người lao động
được giải phóng


2 . Khơi phục KT
hàn gắn vết thương
chiến tranh :


- Nông nghiệp :
khai hoang, sửa
chữa đê điều .
- Công nghiệp :
khôi phục & mở
rộng các cơ sơ công
nghiệp .


- TCN : sx nhiều
mặt hàng tiêu dùng
- Thương nghiệp :
mở rộng hệ thống
mậu dịch quốc
doanh .


- GTVT : sửa chữa
& làm mới hàng
nghìn Km đường .
<i><b>3 . Họat động 3 : III . Miền Nam đấu tranh chống chế độ Mĩ – Diệm, giữ gìn & phát triển lực lượng </b></i>
<i><b>CM, tiến tới Đồng Khởi ( 1954 -1960 ) </b></i>


1 . Sau khi Mĩ phá hoại Hiệp định Giơnevơ
Đảng ta có chủ trương ntn đối với


CMMN ?



2 . Phong trào đấu tranh chống chế độ Mĩ
– Diệm của nd MN trong những năm đầu
sau HĐ Giơnevơ 1954 diễn ra ntn ?


3 . Em có nhận xét gì về mục tiêu & hình
thức đấu tranh của nd MN ?


-> Phong trào dâng cao bất chấp sự đàn áp,
khủng bố của Mĩ – Diệm . Sự thay đổi
hình thức đấu tranh -> chuyển dần thành
cao trào CM “ Đồng khởi” ( đồng lọat khởi
nghĩa )


4 . Em hãy nêu hoàn cảnh nổ ra phong trào
Đồng khởi ?


1 . Nhiệm vụ của CM MN là chuyển cuộc
đt vũ trang chống Pháp sang đt chính trị
chống Mó – Diệm .


2 . Mở đầu là “pt hịa bình” ở Sài Gịn –
Chợ Lớn (8.1954) . Ptđt vì hịa bình dâng
cao, lan rộng tới Huế, Đà Nẵng lôi cuốn
hàng triệu người tham gia gồm các tầng
lớp nd , các đảng phái …


3 . Từ những năm 1958 -1959 ptđt có
những thay đổi về mục tiêu & hình thức
đấu tranh ( theo SGK )



4 . Hoàn cảnh : 1957 -1959 Mĩ – Diệm
mở rộng chiến dịch “ Tố Cộng”, “ Diệt
Cộng” , tăng cường khùng bố đàn áp ->
nảy sinh >< & sự chống đối chính quyền


1 . Đấu tranh chống
chế độ Mĩ – Diệm,
giữ gìn & phát triển
lực lượng CM
( 1954 -1959 ) :
- Nhiệm vụ :
chuyển cuộc đt vũ
trang chống Pháp
sang đt chính trị
chống Mĩ – Diệm,
địi thi hành HĐ
Giơnevơ .


- Phong trào đấu
tranh đòi hòa bình
dâng cao, bất chấp
sự đàn áp, khủng
bồ của chính quyền
Diệm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

5 . Chủ trương của Đảng trong tình hình
mới ?


6 . GV trình bày diễn biến phong trào “
Đồng Khởi” -> gọi HS lên tường thuật lại


7 . Kết quả & ý nghhĩa của phong trào
“Đồng Khởi” ?


Dieäm trong hàng ngũ chính quyền Sài
Gòn .


5 . MN khởi nghĩa giành chính quyền
( Nghị quyết 15 của Đảng năm 1959 )
6 . HS theo dõi trình bày lại .


7 . UBND tự quản ở nhiều nơi được
thành lập, lấy ruộng đất của địa chủ ,
cường hào chia dân cày -> làm lung lay
chính quyền Diệm .


Đồng Khởi” ( 1959
-1960)


- Hồn cảnh : Mĩ –
Diệm thực hiện
chính sách “ Tố
Cộng”, “ Diệt
Cộng”, “ Đạo luật
10 – 59” lê máy
chém khắp miền
Nam .


- Diễn biến : phong
trào “ Đồng Khởi”
lan rộng khắp MN,


tiêu biểu là ở Bến
Tre .


- Kết quả : phá vỡ
bộ máy của địch ở
thôn, xã .


<i><b>4 . Họat động 4 : IV . MB xây dựng bước đầu cơ sở vật chất, kĩ thuật của CNXH ( 1961 -1965 ) </b></i>
1 . ĐH Đại biểu toàn quốc lần thứ III của


Đảng họp trong hoàn cảnh nào ?


2 . Hãy trình bày nội dung & ý nghĩa ĐH ?
-> Là nguồn ánh sáng mới, lực lượng mới
cho Đảng & toàn dân xd thắng lợi CNXH ở
miền bắc & đấu tranh thực hiện hịabình
thống nhất đất nước .


1 . Trong hoàn cảnh nước ta bị chia cắt 2
miền dưới 2 chế độ CI – XH khác nhau .
CM mỗi miền đã giành thắng lợi quan
trọng .


2 . Nội dung : ĐH phân tích tình hình đất
nước, đề ra nhiệm vụ CM từng miền,
nhiệm vụ chung của CM 2 miền & vị trí
vai trò của CM từng miền .


- Ý nghĩa : tạo điều kiện cho toàn dân xd
thắng lợi nhiệm vụ CM thống nhất đất


nước .


- 9.1960, ĐH Đại
biểu toàn quốc lần
thứ III của Đảng
được tổ hcức tại Hà
Nội .


- ĐH xác định
nhiệm vụ CM 2
mieàn :


+ MB : tiến hành
CMXHCN .
+ MN : tiến hành
CMDTDCND, hịa
bình thống nhất đất
nước .


<i><b>5 . Họat động 5 : V . Miền Nam chiến đấu chống chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ( 1961 </b></i>
<i><b>-1965)</b></i>


1 . Âm mưu của Mĩ sau thất bại trong
phong trào “ Đồng Khởi” ( 1959 -1960) ?
2 . Trong chiến lược “ CTĐB” (1961
-1965) ở MN ; Mĩ đã thực hiện âm mưu &
thủ đoạn gì ?


3 . Nhân dân MN đã chiến đấu chống Mĩ
bắng cách nào ?



1 . Mĩ chuyển sang chiến lược “CTĐB” .
2 . Âm mưu : “CTĐB” được tiến hành
bằng quân đội tay sai + cố vấn QS & vũ
khí của Mĩ . Thủ đoạn : càn quét, lập “ấp
chiến lược” …


3 . Ta kết hợp đấu tranh chính trị & vũ
trang, tiến cơng 3 vùng chiến lược ( đồng


1 . Chiến lược
“CTĐB” của Mĩ ở
MN :


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-> Ta thực hiện chiến tranh nhân dân lập
ra 3 thứ quân .


4 . Nêu những thắng lợi của quân dân MN
trong chiến đấu chống chiến lược “


CTÑB” của Mó , ý nghóa ?


bằng, đơ thị, miền núi ) & mũi giáp
cơng : chính trị, qn sự, binh vận .
4 . Nêu các thắng lợi ( theo SGK )


-> làm phá sản “ CTĐB” của ĐQ Mó, đưa
cuộc kháng chiến chống Mó tiến lên .


lược” .



+ Bình định MN .
2 . Chiến đấu
chống chiến lược
“CTĐB”


- Nd MN chiến đấu
quyết liệt, nhiều
hình thức đấu tranh,
nhiều tầng lớp
tham gia .
-> Làm phá sản
chiến lược “CTĐB”
của ĐQ Mĩ .


<i><b>6 . Họat động 6 : Luyện tập, củng cố :</b></i>


a) Sau khi thực hiện kế hoạch 1954 -1957 & 1958 -1960 , MB đã có những thay đổi gì ?
b) Phong trào “Đồng Khởi” diễn ra trong hoàn cảnh nào ? Ý nghĩa ?


c) Hậu phương MB đã chi viện ntn cho tiền tuyến MN từ năm 1961 đến 1965 ?


d) Lập bảng niên đại & sự kiện về thắng lợi của quân dân ta ở MN trong chiến đấu chống chiến lược
“CTĐB” của Mĩ (1961 – 1965) ?


e) Nhân dân MN đã chiến đấu chông chế độ Mĩ – Diệm ntn ?
<i><b>7 . Họat động 7 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


a) Chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” & “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở MN có điểm gì giơng & khác
nhau ?



b) Quân dân MN đã giành những thắng lợi nào trong những năm đầu chông “ CTCB” của Mĩ ( 1965
-1968 ) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<i><b>I/ Muïc tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Cuộc chiến đấu của quân dân ta ở MN, đánh bại liên tiếp 2 chiến lược “CTCB” & “ VN hóa chiến
tranh” ở MB, hai lần đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân & hải quân của Mĩ .


- Sự phối hợp giữa CM 2 miền Nam – Bắc, giữa hậu phương & tiền tuyến trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nước của dân tộc .


- Sự phối hợp chiến đấu giữa 3 dân tộc Đông Dương chống kẻ thù chung .
- Họat động lao động sx, xd MB trong điều kiện chống chiến tranh phá hoại .


- Thắng lợi quân sự quyết định của cuộc tiến công chiến lược năm 1972 ở MN & của trận “ Điện Biên
Phủ trên không” tháng 12.1972 ở MB buộc Mĩ kí Hiệp định Pari 1973 về chấm dứt chiến tranh ở VN &
rút hết quân về nước .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , tinh thần CM , tinh thần đoàn kết dân tộc , tình đồn kết giữa nd
3 nước Đông Dương, niềm tự hào dân tộc niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc .
<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích , nhận định , đánh giá âm mưu thủ đọan của ĐQ Mĩ & chính quyền Sài
Gòn ở miền Nam, tinh thần chiến đấu ,sx, lao động xd MB & ý nghĩa thắng lợi của quân ta ở 2 miền ; kĩ
năng sd bản đồ chiến sự .



<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : tranh ảnh , lược đồ SGK & tài liệu tham khảo .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài hoïc :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Họat động 1 : Kiểm tra bài cũ : </b></i>
- Sau khi thực hiện các kế hoạch 1954
-1957 & 1958 -1960 , MB đã có những
thay đổi gì ?


Hậu phương MB đã chi viện cho tiền tuyến
MN ntn ?


1 . Hoàn thành cải cách ruộng đất :
- Thời gian : 1953 -1956 ( 5 đợt )


- Kết quả : thay đổi căn bản bợ mặt nơng
thơn MB, gc địa chủ bị đánh đổ, người lao
động được giải phóng


2 . Khôi phục KT hàn gắn vết thương
chiến tranh :


- Nơng nghiệp : khai hoang, sửa chữa đê
điều .



- Công nghiệp : khôi phục & mở rộng các
cơ sở cơng nghiệp .


- TCN : sx nhiều mặt hàng tiêu dùng
<i><b>Tuần 30 - </b></i>


<i><b>31 NS</b></i><b>: </b>
<b>16.01.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Thương nghiệp : mở rộng hệ thống mậu
dịch quốc doanh .


- GTVT : sửa chữa & làm mới hàng nghìn
Km đường .


<i><b>1 . Họat động : I . Chiến đấu chống “CTCB” của Mĩ ( 1965 -1968) :</b></i>
1 . Sau thất bại của chiến lược “CTĐB” Mĩ


đã làm gì ?


2 . Chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” & “
Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ở MN có
điểm gì giống & khác nhau ?


3 . Quân dân MN đã giành được những
thắng thắng lợi nào trong những năm đầu
chống chiến lược “CTCB” của Mĩ ?
-> GV dùng lược đồ tường thuật chiến
thắng “ Vạn Tường” ( Quảng Ngãi )



4 . Hoàn cảnh nào dẫn đến cuộc Tổng tiến
công xuân Mậu Thân 1968 ?


5 . Hãy trình bày diễn bién & ý nghóa cuộc
Tổng tiến công & nổi dậy Tết Mậu Thân
1968 ?


1 . Mĩ chuyển sang chiến lược “CTCB” .
2 . Giống : đều sd quân đội tay sai, cố vấn
& vũ khí của Mĩ .


- Khác : thêm quân Mĩ & quân đồng minh


3 . Trên mặt trận quân sự ta giành nhiều
thắng lợi : chiến thắng Vạn Tường & 2
mùa khơ .


- Trên mặt trận chính trị : phá tan từng
màng “ấp chiến lược” -> chính quyền Sài
Gòn ngày càng khùng hoảng .


4 . So sánh lực lượng có lợi cho ta .
5 . Diễn biến : theo SGK .


- Ý nghĩa : làm lung lay ý chí xâm lược
cua rMĩ, chấm dứt khơng diều kiện chiến
tranh phá hoại MB, chấp nhận đàm phán
ở Pari .



1 . Chiến lược
“CTCB” :


- Được tiên shành
bằng : vũ khí & cố
vấn quân sự Mĩ +
quân đội Mĩ &
quân đồng minh +
tay sai .


2 . Chiến đấu
chống chiến lược
“CTCB” của Mĩ :
- Mặt trận qs :
giành thắng lợi ở
Vạn Tường –
Quảng Ngãi, & 2
mùa khô ( 1965
-1966 &1966
-1967)


- Mặt trận CT : phá
tan nhiều “ấp chiến
lược”


3 . Cuộc Tổng tiến
công & nổi dậy Tết
Mậu Thân 1968 :
- Ta mở cuộc tập
kích chiến lược hầu


hết khắp đơ thị
( đêm 30 – rạng
sáng ngày
31.01.1968 )
-> làm lung lay ý
chí xâm lược của
Mĩ .


<i><b>2 . Họat động 2 : II . MB vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất vừa sx ( 1965 – 1968 )</b></i>
1 . VS Mĩ đưa ngọn lửa chiến tranh từ MN


ra MB ?


2 . Mĩ lấy cớ gì để tấn cơng MB ?


3 . VS Mĩ dựng lên “sự kiện vịnh Bắc Bộ”


1 . Do thất bại trong chiến lược “ CTĐB”
& để hổ trợ cho chiến lược “CTCB” .
2 . Dựng lên sự kiện “vinh Bắc Bộ”
3 . Để tránh dư luận trong nước & quốc tế


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

4 . ĐQ Mĩ đánh phá MB nước ta ntn ?
( xem ảnh )


5 . Nhân dân MB đã làm gì để chống
”CTPH” ?


6 . MB đạt được những thành tích gì trong
việc thực hiện nhiệm vụ vừa chiến đấu


vừa sx ?


7 . Hậu phương MB đã chi viện những gì &
bằng cách nào cho tiền tuyến MN đánh Mĩ


phản đối chiến tranh .


4 . Việc ném bom bắn phá nhiều nơi
( 07.02.1965) mở đầu “CTPH” lần I
(SGK) .


5 . Vừa chiến đấu vừa sx -> trình bày 2
ý : chiến đấu & sx ( theo SGK)


6 . Đánh bại “CTPH” của Mĩ & đạt nhiều
thành tích trên mặt trận sx .


7 . MB làm nhiệm vụ “ hậu phương lớn”
cho “tiền tuyến lớn MN” : chi viện sức
người sức của cho MN . Bộ đội vào Nam
tham gia chiến đấu & xd KT, gửi vũ khí ,
lương thực , thuốc men …


- 8.1964, Mĩ dựng
lên “ sự kiện vịnh
Bắc Bộ” -> lấy cớ
tấn công MB .
- 2.1965, Mĩ ồ ạt
dưa không quân,
hải quân phá hoại


MB lần thứ nhất .
2 . MB vừa chiến
đấu vừa chống
“CTPH” vừa sx :
- Chiến đấu : xd
hầm hào công sự,
sơ tán.


- Sản xuất : xd &
phát triển Kt bằng
nhiều hình thức,
tứng bước đánh bại
“CTPH”


3 . MB thực hiện
nhiệm vụ hậu
phương lớn :
- Tăng cường chi
viện sức người, sức
của cho MN .
+ Bộ đội vào Nam
chiến đấu .


+ Gửi vào Nam
lương thực, vũ khí,
thuốc men …
<i><b>4 . Họat động 4 : III . Chiến đấu chống chiến lược “ VN hóa chiến tranh” & “Đơng Dương hóa chiến </b></i>
<i><b>tranh”</b></i>


1 . VS Mó tiến hành “VNHCT” &


“ĐDHCT” ?


-> Sự “thay đổi màu da trên xác chết”
2 . Thế nào là “VNHCT” ?


3 . Mĩ thực hiện âm mưu & thủ đoạn gì
trong việc tiến hành “VNHCT” (1969
-1973) ?


-> Cô lập CMVN với CMTG ( “Phi Mĩ hóa
chiến tranh”)


4 . Nd 3 nước Đông Dương đã giành được


1 . Mĩ muốn kéo dài & mở rộng CT vì
chúng khơng thể từ bỏ tham vọng chiếm
VN & ĐD .


2 . Lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ
yếu, phối hợp hỏa lực & không quân Mĩ,
cố vấn QS Mĩ chỉ huy .


3 . Âm mưu : :Dùng người Việt trị người
Việt” .


- Thủ đoạn : sd qn đội Sài Gịn làm
xung kích -> xâm lược Lào & CPC ->
“Dùng Đông Dương đánh Đông Dương”
4 . Nêu các thắng lợi QS &CT ( theo



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

nhưng \x thắng lợi chung nào trên các mặt
trận QS &CT trong chống “VNHCT” &
“Đông Dương hóa chiến tranh” ?


5 . Cuộc tiến cơng chiến lược năm 1972
diễn ra ntn ? Ý nghĩa ls của cuộc tiến cơng
đó ?


SGK)


-> Thơng báo sự kiện Bác Hồ qua đời .
5 . Diễn biến : theo SGK .


- Ý nghĩa : giáng đòn nặng nề vào chiến
lược “VNHCT” , buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ
hóa” trở lại chiến tranh xâm lược VN .


Đông Dương .
2 . Chiến đấu
chống chiến lược
“VNHCT” &
“ĐDHCT” :


- Mặt trận QS : đập
tan nhiều cuộc
hành qn của địch
trên tồn Đơng
Dương .


- Mặt trận CT :


phong trào chống
“bình định” nổ ra
khắp nơi .


3 . Cuộc tiến cơng
chiến lược năm
1972 :


- 30.3.1972, ta tiến
công Quảng Trị ->
phong trào rộng
khắp chiến trường
MN với qui mô lớn
-> giáng đòn nặmg
nề vào chiến lược
“VNHCT” .
<i><b>5 . Họat động 5 : IV : MB khôi phục & phát triển KT – VH, chiến đấu chông “CTPH” lần thứ 2 của </b></i>
<i><b>Mĩ (1969 -1873) </b></i>


1 . MB đạt được những thành tựu gì trong
việc thực hiện nhiệm vụ khơi phục & phát
triển KT - VH ?


-> “CTPH” đã để lại những hậu qua rnặng
nề, thực hiện di chúc của Hồ Chủ Tịch,
MB đẩy mạnh công cuộc khôi phục KT .
2 . VS Mĩ mở rộng chiến lược “ CTPH” lần
thứ 2 đối với MB ?


3 . Mĩ tấn công Mb ở những nơi nào ?


4 . Quân dân MB đã giành được những
thắng lợi gì trong trận chiến chống cuộc
tập kích khơng qn bằng máy bay B52
của Mĩ cuối năm 1972 ? Ý nghĩa ?


1 . Thành tựu : nêu các mặt : CN. N2<sub>, </sub>
GTVT, VH, GD ( theo SGK)


2 . Do thua đau ở MN & “CTPH” lần I ->
muốn cắt đứt sự liên hệ của MB với tg
bên ngoài .


3 . Mĩ cho máy bay nem bom bắn phá 1
số nơi từ Thanh Hóa -> Quảng Bình,
phong tỏa cảng Hải Phòng, vùng biển
MB


4 . MB vừa sx vừa chiến đấu, đánh bại
hoàn toàn cuộc tập kích bằng khơng qn
của Mĩ , làm nên trận “ĐBP trên không”
- Ý nghĩa : theo SGK.


1 . MB Khôi phục
& phát triển KT –
VH :


- N2 <sub>: sản lượng </sub>
lương thực 1970
tăng 60 vạn tấn so
với 1968 .



- CN : nhiều ngành
CN được phục hồi
& phát triển .
- GTVT : được khôi
phục .


- VH – GD – YT :
khôi phục & phát
triển .


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

vừa sx & làm
nhiệm vụ hậu
phương :


- MB vừa sx vừa
chiến đấu -> đánh
bại hoàn tồn cuộc
tập kích bằng
khơng qn của Mĩ
<i><b>6 . Họat động 6 : V . Hiệp định Pari năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam :</b></i>


1 . VS Mĩ chấp nhận trở lại Hội nghị Pari
đàm phán với ta ?


2 . lập trường của ta & thái độ của Mĩ khi
tiến hành đàm phán ?


3 . Hiệp định Pari được kí kết trong hồn
cảnh nào ? Nội dung & ý nghĩa của Hiệp


định ?


1 . Vì dùng vũ lực khơng làm lung lay ý
chí chiến đấu của nd ta .


2 . Ta địi Mĩ rút qn tơn trọng chủ
quyền dântộc & tự quyết của VN .


- Mĩ có thái độ ngược lại đòi quân MB rút
khỏi MN ( theo SGK)


3 . Mĩ thất bại trong cuộc tập kích bằng
không quân năm 1972 -> phải đàm phán
(Nội dụng & ý nghĩa theo SGK)


- 27.01.1973, Hiệp
định Pari đượ ckí
kết -> Mí phải cơng
nhận các quyền
dân tộc cơ bản của
nd ta, rút quân về
nước-> tạo điều
kiện thuận lợi cho
ta giải phóng MN .
<i><b>7 . Họat động 7 : Luyện tập , củng cố :</b></i>


a) Chiến lược “CTCB” (1965 -1968) & chiến lược “VNHCT” ( 1969 -1973) của Mĩ ở MNVN có điểm gì
giống & khác nhau ?


b) MB đã làm gì để chống “CTPH” lần I & II của ĐQ Mĩ ?



c) ĐQ Mĩ đã dùng những thủ đoạn gì để nhằm phá vỡ liên minh đoàn kết chiến đấu của nd 3 nước Đông
Dương từ năm 1969 -1973 ? Kết quả ?


d) Lập niên biểu về thắng lợi chung của nd 3 nước Đông Dương trên các mặt trận QS & CT từ 1969 –
1973 ?


<i><b>8 . Họat động 8 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


a) Sau Hiệp định Pari , MB thực hiện những nhiệm vụ gì ? Kết quả & ý nghĩa ?
b) Lực lượnh ta & địch có sự thay đổi ntn sau Hiệp định Pari ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Nhiệm vụ của CMMB & CMMN trong thời kì mới sau Hiệp định Pari nhằm tiền tới giải phóng hồn
tồn MN .


- Ngun nhân thắng lợi & ý nghĩa ls của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước .
<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , tinh thần CM , tinh thần đồn kết dân tộc , tình đồn kết giữa nd
3 nước Đông Dương, niềm tự hào dân tộc niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc .
<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích , đánh giá tinh thần đoàn kết chiến đấu của nd ta ở 2 miền Nam – Bắc
tiến tới giải phóng hồn tồn MN, thống nhất tổ quốc & ý nghĩa của thắng lợi trên, kĩ năng sd bản đồ & tranh
ảnh lịch sử .



<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : tranh ảnh , lược đồ SGK & tài liệu tham khảo .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Họat động 1 : I . Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục & phát triển KT – VH, ra sức </b></i>
<i><b>chi viện cho MN : </b></i>


1 . Hoàn cảnh ls mới ở nước ta sau Hiệp
điịnh Pari ?


2 . Nhiệm vụ của Mb trong giai đoạn này ?
Kết quả việc thực hiện các nhiệm vụ trên ?
Ý nghĩa ?


1 . Tương quan lực lượng thay đổi có lợi
cho ta .


2 . MB khắc phục hậu qủa chiến tranh,
khôi phục & phát triển KT – VH, tiếp tục
chi viện cho MN .


- Kết quả : theo SGK. Ý nghóa : phục hồi
& phát triển KT , ổn định XH .


- Sau Hiệp định


Pari lực lượng ở
MN thay đổi có lợi
cho CM .


- MB khắc phục
hậu quả chiến
tranh, khôi phục &
phát triển KT –
VH, tiếo tục chi
viện cho MN .
<i><b>2 . Họat động 2 : II . Đấu tranh chống địch “ Bình định, lấn chiếm” , tạo thế & lực, tiến tới giai phóng</b></i>
<i><b>hồn tồn MN :</b></i>


1 . Âm mưu cảu Mĩ & chính quyền Sài 1 . Mĩ rút quân nhưng vẫn để lại 2 vạn - Sau HĐ Pari, Mĩ
<i><b>Tuần 32 </b></i>


<i><b> NS</b></i><b>: </b>
<b>22.01.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Gòn sau HĐ Pari ?


2 . Sau HĐ Pari lực lượng ta & địch ở MN
có sự thay đổi ntn ?


3 . Nd ta đã chiến đấu chống hành động &
âm mưu của địch ntn ?


quân sự cố vấn, lập BCHQS tiếp tục viện
trợ cho chính quyền Sài Gịn . Qn đội
Sài Gịn liên tiếp mở những cuộc hành


qn bình đình .


2 . Thay đổi về căn bản, có lợi cho ta .
3 . Từ cuối 1973 cuộc đấu tranh đẩy
mạnh & giành thắng lợi tiêu biểu là chiến
thắng đường số 14 – Phước Long .


vẫn tiếp tục viện
trợ cho chính quyền
Sài Gịn .


- Từ cuối 1973 ta
liên tục tấn công &
giành thắng lợi;
tiêu biểu là chiến
thắng Phước Long
(cuối 1974 đầu
1975 )


<i><b>3 . Họat động 3 : III . Giải phóng hồn tồn MN, giành toàn vẹn lãnh thổ tổ quốc </b></i>
1 . Hồn cảnh ls cuối 1974 đầu 1975 có


thuận lợi gì cho kế hoạch gp MN ?


2 . Trước tình hình đó BCT & TW Đảng có
chủ trương, kế hoạch ntn ?


3 Trong chủ trương giải phóng hồn tồn
MN có điểm nào khắng định sự lãnh đạo
đúng dắn và linh họat của Đảng ?



-> GV sd lược đồ tường thuật : cuộc Tổng
tiến công & nổi dậy xuân 1975 phát triển
qua 3 chiến dịch lớn nối tiếp & xen kẻ
nhau ?


+ Chiến dịch Tây Nguyên ( 10.03 ->
24.03.1975 )


+ Chiến dịch Huế – Đà Nẵng (21 -> 29.3.
1975 )


+ Chiến dịch Hồ Chí Minh ( 26 ->
30.4.1975 )


-> Gọi HS tường thuật lại từng chiến dịch .


1 . Mĩ rút quân, ta liên tiếp giành thắng
lợi nhất là chiến thắng Phước Long .
2 . Giải phóng hồn tồn MN trong 2 năm
1975 & 1976 . Nếu thời cơ đến thì giải
phóng năm 1975 .


3 . Nhận định đúng thời cơ, tranh thủ
đánh nhanh, giữ gìn cơ sở KT – VH …
- HS theo dõi tường thuật lại từng chiến
dịch trên lược đồ .


1 . Chủ trương, kế
hoạch gải phóng


hồn tồn MN :
- Đảng ta đề ra kế
hoạch giải phong
hoàn toàn MN
trong 2 năm 1975 &
1976 . Nếu thời cơ
đến thì gp trong
năm 1975 .


2 . Cuộc Tổng tiến
công & nổi dậy
xuẩn 1975 :
- 10.03, gp Bn
Ma Thuột -> 24.03
gp hồn tồn Tây
Nguyên -> 29.03,
gp Đà Nẵng
- 11h<sub>30 </sub>/ <sub> ngày </sub>
30.94. 1975 chiến
dịch HCM lịch sử
toàn thắng .
<i><b>4 . Họat động 4 : IV . Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu </b></i>
<i><b>nước : </b></i>


-> Hãy trình bày ý nghĩa ls & nguyên nhân
thắng lợi của cuộc k/c chống Mĩ cứu
nước ? ( 1954 -1975 )


-> Nêu các ý cơ bản theo SGK :
- Ý nghĩa : đối với dân tộc & đối với


CMtg .


- Nguyên nhân thắng lợi : nguyên nhân
khách quan & nguyên nhân chủ quan .


1 . Ý nghĩa ls :
- Kết thúc 21năm
chiến đấu chống Mĩ
& 30 năm gp dân
tộc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

& đi lên CNXH
- Cổ vũ ptCM tg .
2 . Nguyên nhân
thắng lợi :
- Sự lãnh đạo tài
tình của Đảng .
- Nhân dân 2 miền
đoàn kết, cần cù
dũng cảm, hậu
phương miên bắc
lớn mạnh.


- Sự ủng hộ của
bạn bè quốc tế .
( LX, TQ. Lào ,
CPC …)


<i><b>5 . Họat động 5 : Luyện tập , củng cố :</b></i>



a) Quân dân ta ở 2 miên Nam Bắc đã giành được những thắng lợi nào có ý nghĩa chiến lược về quân
sự , chính trị, ngoại giao trong k/c chống Mĩ cứu nước ( 1954 -1975 )


b) Lập bảng niên biểu về niên đại & sự kiện trong k/c chống Mx ở 2 miên Nam Bắc ( những sự kiện
tiêu biểu )


<i><b>6 . Họat động 6 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


a) Sau thắng lợi cuộc k/cchống Mĩ cứu nước CM ở 2 miền Nam – Bắc có những thuận lợi & khó khăn gì
b) Đảng & chính quyền CM ở MN đã có những chủ trương & biện pháp gì nhằm thực hiện các nhiệm vụ
cấp bách trong những năm đầu sau chiến tranh chống Mĩ thắng lợi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<i><b>Tuaàn 33 </b></i>
<i><b> NS</b></i><b>: </b>
<b>26.01.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Tình hình 2 miền của đất nước sau thắng lợi của cuộc k/c chống Mĩ cứu nứoc & nhiệm vụ CM nước
ta những năm đầu sau đại thắng 1975 .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , tinh thần CM , tinh thần đoàn kết dân tộc, niềm tự hào dân tộc
niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>



- Rèn luyện kĩ năng phân tích , đánh giá tình hình đất nước , nhiệm vụ CM trong những năm đầu đất
nước giành độc lập thống nhất .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : tranh ảnh , lược đồ SGK & tài liệu tham khảo .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Họat động 1 : I . Tình hình 2 miền Bắc – Nam sau đại thắng xuân 1975 :</b></i>
-> Sau thắng lợi của cuộc k/c chống Mĩ


cứu nước , CM ở 2 miền Nam – Bắc có
những thuậnlợi & khó khăn gì ?


- Thuận lợi : đất nước độc lập, thống
nhất, đi lên CNXH .


- Khó khăn : láng mạc, ruộng đồng bì tnà
phá, mũ chữ , ở MN vẫn còn cơ sở của bộ
máy chính quyền Sài Gịn ở địa phương,
KT lạc hậu, lệ thuộc bên ngoài …


- Thuận lợi : đất
nước độc lâpj,
thống nhất .



- Khó khăn : do hậu
quả chiến tranh &
CNTD mới của Mĩ
để lại rất nặng nề .
<i><b>2 . Họat động 2 : II . Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục & phát triển KT – VH ở 2 miền đất </b></i>
<i><b>nước </b></i>


1 . Nêu những thành tựu KT của MB sau
đại thắng 1975 ?


2 . Đảng & chính quyền CM ở MN có
những chủ trương & biện pháp gì nhằm
thực hiện các nhiệm vụ cấp bách trong
những năm đầu sau k/c chống Mĩ thắng lợi


1 . MN có nhiều tiến bộ đáng kể ( trong
nông nghiệp, CN, giáo dục, VH, y tế …)
2 . Thành lập chính quyền & các đoàn thể
quần chúng ở những vùng mới giải
phóng, hướng dẫn giúp đỡ những đồng
bào trong chiến tranh bị dồn vào các
thành phố, xóa bỏ bóc lột phong kiến .


- MB : khắc phục
hậu quả chiến
tranh, khôi phục &
phát triển KT – VH
làm căn cứ địa CM
của cả nước & Lào,
CPC trong giai


đoạn mới .


- MN : ổn định tình
hình, khắc phục
hậu quả chiến
tranh, khôi phục &
phát triển KT – VH
.


<i><b>Tuần 33 </b></i>
<i><b> NS</b></i><b>: </b>
<b>30.01.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i><b>3 . Họat động 3 : III . Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước :</b></i>
1 . Tình hình ở nước ta sau đại thắng mùa


xuân 1975 ?


2 . Trước tình hình đó HN BCHTW Đảng
lần 24 đã đề ra nhiệm vụ gì ?


3 . QH Khóa VI, kì họp thứ nhất đã quyết
định những vấn đề gì ?


1 . Lãnh thổ đã thống nhất nhưng ở mỗi
miền B – N vẫn tồn tại hình thức tổ chức
Nhà nước riêng -> trái với nguyện vọng
của nhân dân cả nước .


2 . Hoàn thành thống nhất đất nước về


mặt Nhà nước -> 25.4.1976, cuộc Tổng
tuyển cử bầu QH chung được tiến hành
trong cả nước .


- 24.6 -> 03.7.1976, QH khóa VI , kì họp
thứ nhất được tổ chức tại Hà Nội .


3 . Trình bày theo SGK .


- 25.4.1976, cuộc
Tổng tuyển cử bầu
QH chung được tiến
hành trong cả nước
+ QH thong qua
chính sách đối nội
& đối ngoại .
+ Lấy tên nước là
CHXNCN VN ,
quyết định đổi quốc
huy, quốc kì, quốc
ca.


+ Ở các địa
phương: tổ chức
thành 3 cấp chính
quyền .


<i><b>4 . Họat động 4 : Củng cố , luyện tập :</b></i>


a) Việc thực hiện những nhiệm vụ cấp bách trước mắt & hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà


nước trong những năm đầu sau k/c chống Mĩ thắng lợi có ý nghĩa gì ?


b) Nêu những nội dung cơ bản mà QH khóa VI, kì họp thứ nhất thơng qua ?
<i><b>5 . Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


a) Việc thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm ( 1976 – 1980 ) , nhân dân ta đã đạt được những thành tựu
quan trọng nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>


- Con đường CM tất yếu của nước ta đi lên CNXH & tình hình đất nước 10 năm đầu .
- Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới tổ quốc .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , yêu CNXH , tinh thần lao động xd đất nước , niềm tự hào dân
tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích , đánh giá tình hình đất nước , thấy được những thành tích & hạn chế
trong quá trình cả nước đi lên CNXH ( 1976 -1985 )


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : tranh ảnh , lược đồ SGK & tài liệu tham khảo .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .



<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Họat động 1 : I . VN trong mười năm đi lên CNXH : </b></i>
1 . KH Nhà nước 5 năm ( 1976 -1980 )


được đề ra trong hoàn cảnh nào ?


2 . Phương hướng , nhiệm vụ , mục tiêu &
kết quả việc thực hiện kế hoạch 5 năm
1976 – 1980 ?


3 . . Phương hướng , nhiệm vụ , mục tiêu &
kết quả việc thực hiện kế hoạch 5 năm
1981 – 1985 ? ( Tiến bộ & hạn chế )
-> Phân tích thêm nguyên nhân của những
yếu kém, khó khăn .


1 . Đất nươc độc lập, thống nhất đi lên
CNXH, ĐHĐB toàn quốc lần thứ IV của
Đảng đề ra kế hoạch 5 năm ( 1976 –
1980) .


2 . Trình bày theo SGK các mục phương
hướng, nhiệm vụ, mục tiêu, kết quả .
3 . ĐHĐB toàn quốc lần thứ V của Đảng
đề ra kế hoạch 5 năm ( 1981 – 1985 )
- Trình bày theo SGK các mục phương
hướng, nhiệm vụ, mục tiêu, kết quả .



1 . Thực hiện kế
hoạch Nhà nước 5
năm ( 1976 – 1980)
- ĐHĐB toàn quốc
lần thứ IV của
Đảng (12 .1976) đề
ra kế hoạch 5 năm (
1976 – 1980) .
-> Đạt thành tựu
quan trọng về mọi
mặt .


2 . Thực hiện Kế
hoạch Nhà nước 5
năm ( 1981 – 1985)
- ĐHĐB toàn quốc
lần thứ V của Đảng
(3. 1982) đề ra kế
hoạch 5 năm ( 1981
– 1985 )


- Sau 5 năm đất
<i><b>Tuần 34 </b></i>


<i><b> NS</b></i><b>: </b>
<b>10.02.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

nước có những
cuyển biến đáng kể


<i><b>2 . Họat động 2 : II . Đấu tranh bảo vệ tổ quốc : ( 1975 – 1979 ) </b></i>


1 . Sau thắng lợi của cuộc k/c chống Mĩ
cứu nước nhân dân ta gặp phải khó khăn gì
?


2 . Cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới Tây
Nam của nhân dân ta diễn ra ntn ?


3 . Em niết gì về mối quan hệ giữa VN &
TQ ? Từ năm 1978 – 1979 quan hệ giữa 2
nước ntn ?


4 . Nhân dân ta đã chiến đấu bảo vệ biên
giới phía Bắc ntn ?


1 . Sau 30 năm chiến tranh khi đất nước
thống nhất, nhân dân ta muốn sống yên
ổn nhưng lại phải cầm súng chiến đấu
bảo vệ tổ quốc, chống xâm lược biên giới
của Tập đồn Pơn Pốt .


2 . Tường thuật theo SGK .


3 . TQ là nước láng giềng thân thiết của
VN . Nhưng từ 1978 – 1979 TQ đã có
những hành động làm tổn hại đến tình
cảm của 2 nước .


4 . Tường thuật theo SGK .



1 . Đấu tranh bảo
vệ biên giới Tây
Nam :


- 22.12. 1978, Tập
đồn Pơn Pốt huy
động lực lượng tấn
công biên giới Tây
Nam nước ta .
-> Nhân dân ta đã
quét sạch quân
xâm lược, lập lại
hóa bình trên tuyến
biên giới .


2 . Đấu tranh bảo
vệ biên giưói phía
Bắc :


- 17.2.1979, TQ
đem quân đánh dọc
biên giới nước ta )
từ Móng Cái –
Quảnh Ninh đến
Phong Thổ – Lai
Châu ) -> Nhân dân
ta chiến đấu ngoan
cướng -> 18.3.1979
TQ rút quân .


<i><b>3 . Họat động 3 : Luyện tập, củng cố :</b></i>


a) Sau hơn 10 năm đi lên CNXH ( 1976 – 1985 ) nd ta đã đạt được những thành tựu nào chủ yếu ? Có
những khó khăn yêu kém gì ?


b) Lập bảng so sánh về những thành tựu đã đạt được giữa 2 Kế họach 5 năm 1976 – 1980 và 1981 –
1985 ?


<i><b>4 . Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


a) CM XHCN nước ta chuyển sang đường lối đổi mới trong hoàn cảnh đất nước & tg ntn ?
b) Theo em, phảihiểu đổi mới đất nước đi lên CNXH ntn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>
-


-


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Bồi dưỡng cho HS lòng yêu nước , yêu CNXH , tinh thần lao động xd đất nước , niềm tự hào dân
tộc, niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, lòng tự hào dân tộc .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích , đánh giá tình hình đất nước ,
<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>



-Đối với GV : tranh ảnh , lược đồ SGK & tài liệu tham khảo .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 . Họat động 1 : I . </b></i>
<i><b>2 . Họat động 2 : II . </b></i>


<i><b>3 . Họat động 3 : Luyện tập, củng cố :</b></i>


a) Theo em, phải hiêåu đổi mới đất nước đi lên CNXH ntn ?


b) Trình bày ý nghĩa của những thành tựu về KT – VH trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới ( 1986
– 2000 )


c) Nêu những khó khăn, tồn tại về KT – VH sau 15 năm thực hiện đường lối đổi mới ?
<i><b>4 . Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


Hãy nêu các giai đoạn chính & đặc điểm lớn gắn liền với từng giai đoạn trong tiến trình LSVN từ sau
CTTG I đến nay .


<i><b>Tuaàn 34 </b></i>
<i><b> NS</b></i><b>: </b>
<b>20.02.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


<i><b>1.Về kiến thức : giúp HS hiểu và biết :</b></i>



- Qua trình lịch sử dân tộc phát triển từ năm 1919 đến nay qua các gia đoạn chính với những đặc điểm
lớn của từng giai đoạn .


- Nguyên nhân cơ bản đã quyết định quá trình phát triển của lịch sử, bài học kinh nghiệm lớn được rút
ra từ đó .


<i><b>2. Về tư tưởng :</b></i>


- Thấy rõ q trình đi lên khơng ngừng của lịch sử dân tộc, củng cố niềm tự hào dân tộc, niềm tin vào
sự lãnh đạo của Đảng & sự tất thắng của CM & tiền đồ CM của tg .


<i><b>3. Về kỹ năng :</b></i>


- Rèn luyện kĩ năng phân tích , đánh giá tình hình đất nước , hệ thống sự kiện, lựa chọn sự kiện điển
hình, đặc điểm lớn của tứng giai đoạn .


<i><b>II/Chuẩn bị tài lieäu :</b></i>


-Đối với GV : tranh ảnh , lược đồ SGK & tài liệu tham khảo .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tieán trình bài học :</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <i><b>Ghi bảng</b></i>


<i><b>1 Họat động 1 : I . Các giai đoạn chính & đặc điểm của tiến trình lịch sử :</b></i>
-> Em hãy nêu những điểm chính, những


sự kiện lịch sử cơ bản, đặc trưng của từng


giai đoạn lịch sử :


+ 1919 -> 1930 ?
+ 1930 -> 1945 ?
+ 1945 -> 1954 ?
+ 1954 -> 1975 ?
+ 1975 -> nay ?


-> Minh họa thêm bằng hình ảnh, tư liệu .


- 1919 – 1930 : cuộc khai thác thuộc địa
lần II của Pháp ở VN -> biến đổi đời
sống KT – XH .


- 1930 – 1945 : CMVN không ngừng phát
triển dưới sự lãnh đạo của Đảng -> CM
T8 thắng lợi .


- 1945 -1954 : cuộc k/c chống Pháp đi đến
thắng lợi ( chiến dịch ĐBP )


- 1954 – 1975 : 2 miền đất nước tiến hành
2 chiến lược CM khác nhau -> đánh Mĩ
thắng lợi .


- 1975 -> nay : đi lên CNXH, đạt nhiều
thành tựu .


* LSVN từ sau
CTTG I có các giai


đoạn sau :


- 1919 – 1930 :
cuộc khai thác
thuộc địa lần II của
Pháp ở VN


- 1930 – 1945 :
CMVN phát triển
-> CM T8 thắng lợi
- 1945 -1954 : k/c
chống Pháp thắng
lợi .


- 1954 – 1975 : k/c
Mĩ thắng lợi .
<i><b>Tuần 35 </b></i>


<i><b> NS</b></i><b>: </b>
<b>04.03.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- 1975 -> nay : đi
lên CNXH, đất
nước đổi mới .
<i><b>2 . Hoạt động 2 : II . Nguyên nhân thắng lợi, những bài học kinh nghiệm, phương hướng đi lên :</b></i>
1 . Nêu nguyên nhân thắng lợi của CM ?


2 . Phương hướng đi lên ?


3 . Những bài học kinh nghiệm ?


-> Nêu 5 bài học kinh nghiệm .


1 . Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng; sự
đồn kết một lịng của nhân dân ta; sự
ủng hộ của bạn bè tg .


2 . Độc lập dân tộc gắn liền với CNXH .
3 . Năm bài học gồm :


- Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc &
CNXH .


- Sự nghiệp CM là của nhân dân .
- Khơng ngừng củng cố khối đồn kết .
- Kết hợp sức mạnh dân tộc với sực mạnh
thời đại; sức mạnh trong nước với sức
mạnh quốc tế .


- Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng là nhân
tố hàng đầu .


- Nguyên nhân
thắng lợi : Sự lãnh
đạo sáng suốt của
Đảng; sự đồn kết
một lịng của nhân
dân ta; sự ủng hộ
của bạn bè tg .
- Phương hướng đi
lên : Độc lập dân


tộc gắn liền với
CNXH .


* Bài học kinh
nghiệm :


- Nắm vững ngọn
cờ độc lập dân tộc
& CNXH .


- Sự nghiệp CM là
của nhân dân .
- Khơng ngừng
củng cố khối đồn
kết .


- Kết hợp sức mạnh
dân tộc với sực
mạnh thời đại; sức
mạnh trong nước
với sức mạnh quốc
tế .


- Sự lãnh đạo đúng
đắn của Đảng là
nhân tố hàng đầu .
<i><b>3 . Họat động 3 : Luyện tập, củng cố :</b></i>


+ Nêu các giai đoạn phát triển của lịch sử VN từ sau CTTG I đến -> nay & đặc điểm chính gắn liền với
từng giai đoạn ?



<i><b>4 . Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i><b>I/ Mục tiêu bài học :</b></i>


- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức của HS , đồng thời đánh giá lại kết quả lao động của GV .
- Có thái độ nghiêm túc, tự lập khi làm bài kiểm tra .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : ra đề , in đề , hướng dẫn HS ôn tập .


- Đối với HS : chuẩn bị các nội dung ôn tập GV đã hướng dẫn .
<i><b>III/ Tiến trình kiểm tra :</b></i>


1 . Ổn định :


2 . Đọc đề, phát đề , hướng dẫn
<i><b>Tuần 35 : </b></i>


<i><b>NS</b></i><b>: </b>
<b>30.03.11</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b>I/ Muïc tiêu bài học :</b></i>
- Giúp HS hiểu và biết :


- Giúp HS hiểu được cuộc tổng tiến công tết Mậu Thân 1968 & q trình giai phóng tồn tỉnh Khánh
Hòa diễn ra ntn .


- Thêm yêu quê hương Khánh Hịa, có ý thức xây dựng & bảo vệ quê hương .


<i><b>II/Chuẩn bị tài liệu :</b></i>


-Đối với GV : tranh ảnh , lịch sử Đảng bộ Phú Khánh .
- Đối với HS : nghiên cứu trước bài ở nhà .


<i><b>III/ Tiến trình bài học :</b></i>


- Thực hiện bằng cách đọc tài liệu cho HS nghe :


+ Cuộc Tổng tiến công Tết Mậu Thân 1968 ( từ trang 338 đến 353 “ Lịch sử Đảng bộ Phú
Khánh” - thời kì chống Mĩ cứu nước ) .


+ Giải phóng tồn tỉnh xn 1975, ( Trang 408 đến 420 )


- Có thể đặt những câu hỏi phù hợp với nhận thức của HS ( tùy vào sự hiểu biết của các em )


+ Tinh thần , khí thế của nhân dân Khánh Hịa trong cuộc Tổng tiến công Tết Mậu Thân 1968
+ Xác định những ngày, tháng, năm giải phóng các địa phương trên tồn tỉnh Khánh Hòa ?
<i><b>Tuần 35 </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×