Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Sinh lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Trường THCS </i>

H

<i><b>à</b></i>

Th¹ch



<i>Chào các thầy cô giáo và </i>


<i>tất cả các em học sinh</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<i><b> </b><b>Thứ 2 ngày 09 tháng 11 năm 2009</b></i>


<b>HS1: Hãy chọn cụm từ thích hợp đền vào chỗ </b>
<b>trống cho phù hợp vơí nội dung sau :</b>


Trai , ốc sên , sò , ốc vặn , ngao .v v.có...
và lối sống rất ...nh ng cơ thể đều
có ...chung là thân mềm khơng
... có vỏ đá vơi ...
hệ tiêu hóa phân hóa và cơ quan ...
th ờng đơn giản.


<b>HS2:Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất :</b>
1 Thân mềm có những nguồn lợi gì ?


a. Dùng làm đ ợc liệu
b. Khai thác lấy thịt


c. Dựng lm trang trí , trang sức
d. cả a,b và c


2. Những thân mềm nào sau đây gây hại cho
cây trồng và cho đời sống con ng ời .



a. ốc sên , ốc b ơu vàng
b. èc tai , èc mót , èc vỈn
c. Hà sông, hà biển


d. C a, b, c đều đúng .


MT sèng
kh¸c nhau


đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Cấu tạo ngoài và di chuyÓn</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Vỏ tôm đ ợc cấu tạo nh thế nào? Nêu </b>
<b>vai trò?</b>


<b>- Ki tin ngấm canxi -> vỏ cứng</b>


<b>bảo vệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Vỏ tôm cứng mà cơ thể vẫn co duỗi </b>


<b>đ ợc.Tại sao?</b>



ã C th tụm gồm nhiều đốt khớp động với
nhau nên tôm cử ng c d dng


<b>- </b>

Khi nào vỏ tôm có màu hång?




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Các em nghiên cứu sách </i>


<i>giáo khoa và cho bết ,các </i>



<i>h</i>

<i>ạt</i>

<i> sắc tố có vai trị gì đối </i>



<i>với đời sống của tơm?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Ki tin ngÊm canxi -> vá cøng </b>
<b>- S¾c tố -> Màu sắc môi tr ờng.</b>


<b>bảo vệ</b>


<b>chỗ bám cho cơ</b>
<b>che chở</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. Các phần phụ tôm và chức năng.</b>



<b>- Cơ thể tôm chia làm mấy phần? Đó là phần nào?</b>
PHN U


NGC


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- HÃy cho biết phần đầu ngực có những bộ </b>
<b>phận chính nào?</b>


PHN U
NGC


PHN
BNG



Mt Rõu


Chõn hm
Chõn


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>a) Đầu ngực:</b>
<b> - Mắt, râu </b>
<b> - Chân hàm </b>
<b> - Ch©n ngùc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>b) Bơng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>STT </b> <b>Chức năng </b> <b>Tên các phần phụ</b>


<b>1</b> <b>Định h ớng, phát hiện mồi</b>


<b>2</b> <b>Giữ và xử lý mồi</b>


<b>3</b> <b>Bắt mồi và bò</b>


<b>4</b> <b>Bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng</b>


<b>5</b> <b>Lái và giúp tôm nhảy</b>


<b>Hai ụi mt, hai </b>
<b>ụi rõu</b>


Chõn hm



Chõn ngc


Chõn bng


Tm lỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>a) Đầu ngùc:</b>


<b> Mắt, râu -> định h ớng, phát hiện mồi.</b>
<b> Chân hàm -> giữ và xử lí mồi.</b>


<b> Chân ngực-> bò và bắt måi.</b>
<b>b) Bơng:</b>


<b> Ch©n bơng -> bơi, giữ thăng bằng, ôm trứng </b>
<b> (con c¸i).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.Di chun</b>


<b>Quan sát cách di chuyển của tơm trên mẫu vật </b>
<b>v cho bit.Tôm có những hình thức di </b>


<b>chuyển nào ?</b>


<b>- Bò</b>


<b>- Bơi Tin</b>


<b>- Nh¶y Lùi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>- Bò: Chân ngực </b>


<b> - B¬i: TiÕn Ch©n bơng.</b>


<b>Lïi TÊm l¸i + bơng. </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-<b><sub>Thức ăn của tôm là gì? Tôm kiếm ăn vào thời </sub></b>


<b>gian nào trong ngày?</b>


-<b><sub>Tôm ăn tạp,các loại thức ăn nh vụn hữu cơ,</sub></b>


<b>ụng võt phự du...Tụm hot ng về đêm.</b>


Dựa vào đặc điểm khứu giác phát triển,tôm nhận


biết được mùi trong môi trường nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>- Càng -> chân hàm -> miệng -> thực quản-> </b>


<b>dạ dày -> ruột -> hậu môn.</b>


<b>(bắt mồi) </b> <b>(nghiền) </b>


<b>(tiêu hoá) (hÊp thơ) </b>


<b>- C©u nãi Hä nhà tôm cứt lộn lên đầu </b>


<b>l ỳng hay sai? Tại sao?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>- Cµng -> chân hàm -> miệng -> thực quản-> </b>


<b>dạ dày -> ruột -> hậu môn.</b>


<b>(bắt mồi) </b> <b>(nghiền) </b>


<b>(tiêu hoá) (hấp thụ) </b>


II/DINH D

ƯỠNG



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2.H« hÊp:</b> <b>mang.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III. Sinh s¶n.</b>


<b>- Phân biệt tơm đực, cái ng ời ta dựa vào </b>
<b>đặc điểm nào?</b>


<b>1.Ph©n tÝnh </b>


Tụm c


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1.Phân tính </b> <b>Đực: càng to.</b>
<b>C¸i: </b>


<b>- Tơm ơm trứng do bộ phận nào đảm nhiệm </b>
<b>và có ý nghĩa gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>2. Lớn lên qua lột xác nhiều lần </b>
<b>1.Phân tính </b> <b>Đực: càng to.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Củng cố</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>

<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>



<b>? ?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>

<b>ứ</b>

<b>N</b>

<b>G</b>



<b>Ô</b>

M

<b>T</b>

<b>R</b>



<b>1.Đây là một nhiêm vụ của các chân bụng</b>
<b> của tôm cái trong giai đoạn sinh sản?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>



<b>?</b>



<b>? ?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>?</b>



<b>?</b>

<b>A</b>

<b>I Đ</b>

<b>Ô</b>

<b>I</b>

<b>r</b>

<b>Â</b>

<b>U</b>




<b>H</b>



<b>2. Đây là bộ phận giúp tôm nhận biết mùi </b>
<b>thức ăn từ xa.</b>


<b>?</b>


<b>?</b>



<b>? ?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>3. Đây là bộ phận quan trọng của cơ thể </b>
<b>giúp tôm lái và nhảy</b>


<b>I</b>



<b>á</b>



<b>T</b>

<b>ấ</b>

<b>M</b>

<b>L</b>



<b>?</b>



<b>? ?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>4. Đây là chất tham gia cấu tạo vỏ tơm có tác</b>
<b> dụng biến đổi màu sắc phù hợp với mơi tr ờng.</b>


<b>è</b>



<b>S</b>

<b>¾</b>

<b>C</b>

<b>T</b>




<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>


<b>? ?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>


<b>?</b>


<b>?</b>

<b>?</b>

<b>?</b>



<b>5. Hình ảnh mơ tả phần đầu của con tôm </b>
<b>trong câu đố vui .</b>


<b>R</b>


<b>T</b>



<b>M</b>



<b>U K</b>

<b>H</b>

<b>ó</b>



<b>ầ</b>



<b>Đ</b>

<b>ú</b>

<b>C</b>

<b><sub>KEY</sub></b>


<b>T</b>


<b>M</b>



<b>ú</b>


<b>Ô</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Bi tp 2: Chn ph ng ỏn tr li ỳng nht:


1.Tôm đ ợc xếp vào ngành chân khớp vì:



a, Cơ thể chia 2 phần: Đầu ngực và bụng.


b, Có phần phụ phân đốt, khớp động với nhau.
c, Thở bng mang.


2.Tôm thuộc lớp giáp xác vì:


a, Vỏ cơ thể bằng kitin ngấm canxi nên cøng nh ¸o gi¸p.
b, T«m sèng ë n íc.


c, Cả a và b.


3.Hình thức di chuyển thể hiện bản năng tự vệ của tôm.
a, B¬i lïi.


b, B¬i tiÕn.
c, Nh¶y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×