Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 1 có đáp án Trường THPT Bà Rịa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG BÀ RỊA </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LẦN 1 </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1.</b> Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?


<b> A.</b> Benzen. <b>B.</b> Etilen. <b>C.</b> Metan. <b>D.</b> Butan.


<b>Câu 2.</b> Chất nào sau đây là muối axit?


<b> A.</b> KNO3. <b>B.</b> NaHSO4. <b>C.</b> NaCl. <b>D.</b> Na2SO4.


<b>Câu 3.</b> Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành


<b> A.</b> màu vàng. <b>B.</b> màu cam. <b>C.</b> màu hồng. <b>D.</b> màu xanh.


<b>Câu 4.</b> Chất nào sau đây <b>không</b> tác dụng với dung dịch NaOH?


<b> A.</b> FeCl2. <b>B.</b> CuSO4. <b>C.</b> MgCl2. <b>D.</b> KNO3.


<b>Câu 5.</b> Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là


<b> A.</b> polietilen. <b>B.</b> polistiren. <b>C.</b> polipropilen. <b>D.</b> poli(vinyl clorua).


<b>Câu 6.</b> Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch


AgNO3, thu được kết tủa trắng. Cơng thức của khí X là


<b> A.</b> C2H4. <b>B.</b> HCl. <b>C.</b> CO2. <b>D.</b> CH4.


<b>Câu 7.</b> Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của glucozơ là


<b> A.</b> C2H4O2. <b>B. </b>(C H O )<sub>6</sub> <sub>10</sub> <sub>5 n</sub><b>.</b> <b>C.</b> C12H22O11. <b>D.</b> C6H12O6.


<b>Câu 8.</b> Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch


<b> A.</b> FeCl2. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> MgCl2. <b>D.</b> CuCl2.


<b>Câu 9.</b> Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất?


<b> A.</b> Cu. <b>B.</b> Ag. <b>C.</b> Au. <b>D.</b> Al.


<b>Câu 10.</b> Chất nào sau đây thuộc loại ancol no, đơn chức, mạch hở?


<b> A.</b> HCHO. <b>B.</b> C2H4(OH)2. <b>C.</b> CH2=CH-CH2-OH. <b>D.</b> C2H5OH.


<b>Câu 11.</b> Nguyên tố crom có số oxi hoá là +6 trong hợp chất nào sau đây?


<b> A.</b> Cr(OH)3. <b>B.</b> Na2CrO4. <b>C.</b> Cr2O3. <b>D.</b> NaCrO2.


<b>Câu 12.</b> Kim loại Al <b>không </b>tan trong dung dịch


<b> A.</b> HNO3 loãng. <b>B.</b> HCl đặc. <b>C.</b> NaOH đặc. <b>D.</b> HNO3 đặc, nguội.


<b>Câu 13.</b> Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là



<b> A.</b> 40,6. <b>B.</b> 40,2. <b>C.</b> 42,5. <b>D.</b> 48,6.


<b>Câu 14.</b> Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho tồn bộ
X vào nước vơi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b> A.</b> 8. <b>B.</b> 12. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 15.</b> Cho các phản ứng có phương trình hố học sau:
(a) NaOH + HCl  NaCl + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
(c) 3KOH + H3PO4  K3PO4 + 3H2O


(d) Ba(OH)2 + 2NH4Cl  BaCl2 + 2NH3 + 2H2O


Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: HOHH O<sub>2</sub> là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 16.</b> Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2
trong môi trường kiềm là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 17.</b> Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong bình đựng dung
dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt. Chất X là


<b> A.</b> CaO. <b>B.</b> Al4C3.



<b>C.</b> CaC2. <b>D.</b> Ca.


<b>Câu 18.</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K và Na vào nước, thu được dung dịch X và V lít
khí H2 (đktc). Trung hoà X cần 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Giá trị của V là


<b> A.</b> 0,112. <b>B.</b> 0,224. <b>C.</b> 0,448. <b>D.</b> 0,896.


<b>Câu 19.</b> Cho 1,8 gam fructozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu
được m gam Ag. Giá trị của m là


<b> A.</b> 3,24. <b>B.</b> 1,08. <b>C.</b> 2,16. <b>D.</b> 4,32.


<b>Câu 20.</b> Thuỷ phân este X trong dung dịch NaOH, thu được CH3COONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo
của X là


<b> A.</b> C2H5COOCH3. <b>B.</b> C2H5COOC2H5. <b>C.</b> CH3COOCH3. <b>D.</b> CH3COOC2H5.


<b>Câu 21.</b> Cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được hỗn
hợp Y (chỉ chứa ba hiđrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,4. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là


<b> A.</b> 0,25. <b>B.</b> 0,20. <b>C.</b> 0,10. <b>D.</b> 0,15.


<b>Câu 22.</b> Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X2NaOHtX<sub>1</sub>2X<sub>2</sub>


(b) X<sub>1</sub>H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> X<sub>3</sub>Na SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>


(c) t ,xt



3 4 2


nX nX  poli(etylen terephtalat)2nH O
(d) X<sub>2</sub>O<sub>2</sub>mengiaámX<sub>5</sub>H O<sub>2</sub>


(e)  <sub></sub>H SO đặc,t2 4 <sub></sub> 


4 5 6 2


X 2X X 2H O


Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phân tử khối của X6 là


<b> A.</b> 146. <b>B.</b> 104. <b>C.</b> 148. <b>D.</b> 132.


<b>Câu 23.</b> Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt
khác, thuỷ phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có
Gly-Ala-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 24.</b> Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch,
thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là


<b> A.</b> 25,86. <b>B.</b> 26,40. <b>C.</b> 27,70. <b>D.</b> 27,30.


<b>Câu 25.</b> Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu
được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M,


thu được 2,016 lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55
gam kết tủa. Tỉ lệ a:b tương ứng là


<b> A.</b> 2:5. <b>B.</b> 2:3. <b>C.</b> 2:1. <b>D.</b> 1:2.


<b>Câu 26.</b> Cho các chất: Fe, CrO3, Fe(NO3)2, FeSO4, Cr(OH)3, Na2Cr2O7. Số chất phản ứng được với dung
dịch NaOH là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 27.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho FeS vào dung dịch HCl.


(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.


(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.


Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 28.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.


(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.


(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn ammoniac.


(e) Saccarozơ có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.


Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 6. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 29.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.


(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.


(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


   


 


( ) 2( ) 2  2 4 3 



1 2 3 4 3 5


<i>CO dư</i> <i>H O</i> <i>dung dịchH SO</i> <i>dung dịchNH</i>


<i>dung dịchNaOH dư</i> <i>t</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>X</i>


Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là


<b> A.</b> AlCl3 và Al2O3. <b>B.</b> Al(NO3)3 và Al. <b>C.</b> Al2O3 và Al. <b>D.</b> Al2(SO4)3 và Al2O3.


<b>Câu 31.</b> Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng


X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b> A.</b> Anilin, glucozơ, etylamin. <b>B.</b> Etylamin, glucozơ, anilin.


<b> C.</b> Etylamin, anilin, glucozơ. <b>D.</b> Glucozơ, etylamin, anilin.


<b>Câu 32.</b> Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch gồm
Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số
mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn bằng đồ thị bên, khối lượng kết tủa
cực đại là m gam. Giá trị của m là



<b>A.</b> 10,11. <b>B.</b> 6,99.


<b>C.</b> 11,67. <b>D.</b> 8,55.


<b>Câu 33.</b> Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe tác dụng với V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2
(có tỉ khối so với H2 bằng 32,25), thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl, thu được 1,12 gam
một kim loại không tan, dung dịch T và 0,224 lít khí H2 (đktc). Cho T vào dung dịch AgNO3 dư, thu được
27,28 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là


<b> A.</b> 1,536. <b>B.</b> 1,680. <b>C.</b> 1,344. <b>D.</b> 2,016.


<b>Câu 34.</b> Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzene. Cho 16,32 gam E tác
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đung nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam
hỗn hợp muối. Cho tồn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất
rắn trong bình tăng 3,83 gam so với ban đầu. Giá trị của V là


<b> A.</b> 190. <b>B.</b> 100. <b>C.</b> 120. <b>D.</b> 240.


<b>Câu 35.</b> Hỗn hợp E gồm: X, Y là hai axit đồng đẳng kế tiếp; Z, T là hai este (đều hai chức, mạch hở; Y
và Z là đồng phân của nhau; <i>M<sub>T</sub></i> <i>M<sub>Z</sub></i> 14). Đốt cháy hoàn toàn 12,84 gam E cần vừa đủ 0,37 mol O2,
thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho 12,84 gam E phản ứng vừa đủ với 220 ml dung dịch NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp muối khan G của các axit cacboxylic và 2,8 gam hỗn
hợp ba ancol có cùng số mol. Khối lượng muối của axit có phân tử khối lớn nhất trong G là


<b> A.</b> 6,48 gam. <b>B.</b> 4,86 gam. <b>C.</b> 2,68 gam. <b>D.</b> 3,24 gam.


<b>Câu 36.</b> Hỗn hợp E gồm chất X (C H<sub>m</sub> <sub>2m 4</sub><sub></sub> O N<sub>4</sub> <sub>2</sub>, là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất Y (


n 2n 3 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b> A.</b> 9,44. <b>B.</b> 11,32. <b>C.</b> 10,76. <b>D.</b> 11,60.


<b>Câu 37.</b> Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện
khơng đổi <i>I</i> 2<i>A</i>. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,04 mol hỗn hợp khí ở
anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,06 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian
t giây thì thu được 0,09 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh
ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong q trình điện phân. Giá trị của t là


<b> A.</b> 5790. <b>B.</b> 8685. <b>C.</b> 9650. <b>D.</b> 6755.


<b>Câu 38.</b> Hoà tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4
và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung
dịch Z chỉ chứa các muối trung hoà. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54
gam kết tủa, dung dịch T và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được
166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là


<b> A.</b> 29,59%. <b>B.</b> 36,99%. <b>C.</b> 44,39%. <b>D.</b> 14,80%.


<b>Câu 39.</b> Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (có số nguyên tử cacbon trong phân tử tương ứng là 5, 7, 11); T
là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 268,32 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt
cháy hoàn toàn phần một cần vừa đủ 7,17 mol O2. Thuỷ phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được ancol etylic và hỗn hợp G (gồm bốn muối của Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt
cháy hoàn toàn G, thu được Na2CO3, N2, 2,58 mol CO2 và 2,8 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong
E là


<b> A.</b> 18,90%. <b>B.</b> 2,17%. <b>C.</b> 1,30%. <b>D.</b> 3,26%.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp X gồm Al, Ba, Na và K. Hoà tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y


và 0,0405 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,018 mol H2SO4 và 0,03 mol HCl vào Y, thu
được 1,089 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 3,335 gam hỗn hợp các muối clorua và muối
sunfat trung hoà. Phần trăm khối lượng của kim loại Ba trong X là


<b> A.</b> 42,33%. <b>B.</b> 37,78%. <b>C.</b> 29,87%. <b>D.</b> 33,12%.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1-B 2-B 3-C 4-D 5-A 6-B 7-D 8-D 9-B 10-D
11-B 12-D 13-B 14-C 15-D 16-A 17-C 18-C 19-C 20-D
21-D 22-A 23-D 24-A 25-B 26-D 27-C 28-B 29-A 30-A
31-B 32-A 33-C 34-A 35-A 36-C 37-B 38-C 39-C 40-C


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1.</b> Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?


<b> A.</b> Flo. <b>B.</b> Lưu huỳnh. <b>C.</b> Photpho. <b>D.</b> Nitơ.


<b>Câu 2.</b> Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có cơng thức
K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là


<b> A.</b> Phèn chua. <b>B.</b> Vôi sống. <b>C.</b> Thạch cao. <b>D.</b> Muối ăn.


<b>Câu 3.</b> Cơng thức hóa học của sắt (III) sunfat là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 4.</b> Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?



<b> A.</b> Tơ tằm. <b>B.</b> Tơ visco. <b>C.</b> Tơ xenlulozơ axetat. <b>D.</b> Tơ nilon-6,6.


<b>Câu 5.</b> Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là H2?


<b> A.</b> K. <b>B.</b> Na. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Ca.


<b>Câu 6.</b> Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là


<b> A.</b> CaCl2. <b>B.</b> CaCO3. <b>C.</b> Na2CO3. <b>D.</b> CaO.


<b>Câu 7.</b> Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?


<b> A.</b> Saccarozo. <b>B.</b> Xenlulozo. <b>C.</b> Glucozo. <b>D.</b> Tinh bột.


<b>Câu 8.</b> Trong phịng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?


<b> A.</b> Nước. <b>B.</b> Dầu hỏa. <b>C.</b> Giấm ăn. <b>D.</b> Ancol etylic.


<b>Câu 9.</b> Axut amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?


<b> A.</b> NaNO3. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> Na2SO4.


<b>Câu 10.</b> Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


<b> A.</b> Na2CO3. <b>B.</b> Al(OH)3. <b>C.</b> AlCl3. <b>D.</b> NaNO3.


<b>Câu 11.</b> Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?


<b> A.</b> Ag. <b>B.</b> Na. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Fe.



<b>Câu 12.</b> Công thức axit stearic là


<b> A.</b> C2H5COOH. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> C17H35COOH. <b>D.</b> HCOOH.


<b>Câu 13.</b> Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?


<b> A.</b> CH3COOC2H5. <b>B.</b> CH3COOC3H7. <b>C.</b> C2H5COOCH3. <b>D.</b> HCOOCH3.


<b>Câu 14.</b> Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mịn hóa học?


<b> A.</b> Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.


<b>B.</b> Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.


<b>C.</b> Nhúng thanh Cu vào dùng dịch Fe(SO4)3.


<b>D.</b> Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.


<b>Câu 15.</b> Hịa tan hồn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của
V là


<b> A.</b> 3,36. <b>B.</b> 1,12. <b>C.</b> 6,72. <b>D.</b> 4,48.


<b>Câu 16.</b> Rót 1 – 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 – 2 ml dung dịch NaHCO3. Đưa
que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là


<b> A.</b> Ancol etylic. <b>B.</b> Anđehit axetic. <b>C.</b> Axit axetic. <b>D.</b> Phenol (C6H5OH).


<b>Câu 17.</b> Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng


ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là


<b> A.</b> Glucozo và saccarozo. <b>B.</b> Saccarozo và sobitol.


<b>C.</b> Glucozo và fructozo. <b>D.</b> Saccarozo và glucozo.


<b>Câu 18.</b> Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) khi kết thúc phản ứng?


<b> A.</b> Đốt cháy Fe trong bình chứa Cl2 dư. <b>B.</b> Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 19.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A.</b> Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.


<b>B.</b> Trùng hợp axit  amino caproic thu được policaproamit.


<b>C.</b> Poli (etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.


<b>D.</b> Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


<b>Câu 20.</b> Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu
được là


<b> A.</b> 1,68 gam. <b>B.</b> 2,80 gam. <b>C.</b> 3,36 gam. <b>D.</b> 0,84 gam.


<b>Câu 21.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A.</b> Alanin là hợp chất có tính lưỡng tính. <b>B.</b> Gly-Ala có phản ứng màu biure.



<b> C.</b> Tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit. <b>D.</b> Đimetylamin là amin bậc ba.


<b>Câu 22.</b> Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là


<b> A.</b> 7. <b>B.</b> 11. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 9.


<b>Câu 23.</b> Cho 90 gam glucozo lên men rượu với hiệu suất 80% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là


<b> A.</b> 36,8. <b>B.</b> 18,4. <b>C.</b> 23,0. <b>D.</b> 46,0.


<b>Câu 24.</b> Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?


<b> A.</b> AlCl3 và KOH. <b>B.</b> Na2S và FeCl2. <b>C.</b> NH4Cl và AgNO3. <b>D.</b> NaOH và NaAlO2.


<b>Câu 25.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol
CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt
khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b> A.</b> 0,09. <b>B.</b> 0,12. <b>C.</b> 0,15. <b>D.</b> 0,18.


<b>Câu 26.</b> Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,75a mol hỗn
hợp Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 0,75 gam kết tủa. Giá trị của a là


<b> A.</b> 0,045. <b>B.</b> 0,030. <b>C.</b> 0,010. <b>D.</b> 0,015.


<b>Câu 27.</b> Nung nóng hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và a mol H2 có Ni xúc tác (chỉ
xảy ra phản ứng cộng H2) thu được 0,2 mol hỗn hợp Y (gồm các hidrocacbon) có tỉ khối so với H2 là 14,5.


Biết 0,2 mol Y phản ứng tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b> A.</b> 0,05. <b>B.</b> 0,10. <b>C.</b> 0,15. <b>D.</b> 0,20.


<b>Câu 28.</b> Cho sơ đồ các phn ng sau:


(a) X<sub>1</sub>H O<sub>2</sub> Đ iện phân dung dịch<sub>có màng ngăn</sub> X<sub>2</sub>X<sub>3</sub>H<sub>2</sub> (b) X<sub>2</sub>X<sub>4</sub>CaCO<sub>3</sub>Na CO<sub>2</sub> <sub>3</sub>H O<sub>2</sub>
(c) X<sub>2</sub>X<sub>3</sub>X<sub>1</sub>X<sub>5</sub>H O<sub>2</sub> (d) X<sub>4</sub>X<sub>6</sub>CaSO<sub>4</sub>Na SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>CO<sub>2</sub>H O<sub>2</sub>
Các chất X5, X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:


<b> A.</b> NaClO, H2SO4. <b>B.</b> Ba(HCO3)2, NaHSO4.


<b>C.</b> Ca(HCO3)2, H2SO4. <b>D.</b> NaClO, NaHSO4.


<b>Câu 29.</b> Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
(c) X<sub>2</sub>HClX<sub>5</sub>NaCl (d) X<sub>3</sub>CuOX<sub>6</sub>Cu H O <sub>2</sub>


Biết X có cơng thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este: X1; X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong
phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Phân tử khối của X4 là 60. <b>B.</b> X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.


<b>C.</b> X6 là anđehit axetic. <b>D.</b> Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.


<b>Câu 30.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng KMnO4.


(b) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ.


(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Nung nóng NaHCO3.


(e) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH.


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 31.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ơ tơ.


(b) Q trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozo.


(c) Khi ngâm trong nước và xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng.
(d) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bơng) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng.
(e) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C = C của chất béo bị oxi hóa.


Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 32.</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 5:4) vào nước, thu được dung
dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:


Thể tích dung dịch HCl (ml) 210 430
Khối lượng kết tủa (gam) a a - 156
Giá trị của m là



<b> A.</b> 6,69. <b>B.</b> 6,15. <b>C.</b> 9,80. <b>D.</b> 11,15.


<b>Câu 33.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic
và ancol, M<sub>X</sub> M<sub>Y</sub> 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí
H2. Phần trăm khối lượng của X trong E là


<b> A.</b> 50,34%. <b>B.</b> 60,40%. <b>C.</b> 44,30%. <b>D.</b> 74,50%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
sử hiệu suất điện phân là 100% bỏ qua sự bay hơi của H2O. Giá trị của m là


<b> A.</b> 23,64. <b>B.</b> 16,62. <b>C.</b> 20,13. <b>D.</b> 26,22.


<b>Câu 35.</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và FeS vào dung dịch chứa 0,32 mol H2SO4
(đặc), đun nóng, thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,24 mol SO2 (là chất
khí duy nhất). Cho 0,25 mol NaOH phản ứng hết với dung dịch Y, thu được 7,63 gam kết tủa. Giá trị của
m là


<b> A.</b> 4,66. <b>B.</b> 5,34. <b>C.</b> 5,61. <b>D.</b> 5,44.


<b>Câu 36.</b> Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H2SO4
loãng và 0,02 mol KNO3, thu được dung dịch Y (chất ta chỉ có 54,08 gam các muối trung hòa) và 3,74 gam
hỗn hợp Z gồm ba khí khơng màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối
đa với 0,82 mol NaOH, thu được 26,57 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể
tích của khí có phân tử khối lớn nhất trong Z là


<b> A.</b> 40,10%. <b>B.</b> 58,82%. <b>C.</b> 41,67%. <b>D.</b> 68,96%.


<b>Câu 37.</b> Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:



Bước 1: Cho vào cốc thủy tính chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch NaOH 40%.


Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm
nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp khơng đổi. Để nguội hỗn hợp.


Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp. Cho
các phát biểu sau:


(a) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng chứa muối natri của axit béo nổi lên.


(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
(c) Ở bước 2, nếu khơng thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
(d) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
(e) Trong cơng nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 38.</b> Chất X (C H<sub>n</sub> <sub>2n 4</sub><sub></sub> O N )<sub>4</sub> <sub>2</sub> là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y (C H<sub>m</sub> <sub>2m 4</sub><sub></sub> O N )<sub>2</sub> <sub>2</sub> là
muối amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 3:5) tác dụng hết với lượng dư dung
dịch NaOH đun nóng, thu được 0,22 mol etylamin và 21,66 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng của
X trong E là?


<b> A.</b> 52,61%. <b>B.</b> 47,37%. <b>C.</b> 44,63%. <b>D.</b> 49,85%.


<b>Câu 39.</b> Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol: X (no, đơn chức), Y
(không no, đơn chức, phân tử có hai liên kết ) và Z (no, hai chức). Cho 0,2 mol E phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được 12,88 gam hỗn hợp ba ancol cùng dãy đồng đẳng và 24,28 gam hỗn hợp T gồm
ba muối của ba axit cacbonxylic. Đốt cháy toàn bộ T cần vừa đủ 0,175 mol O2, thu được Na2CO3, CO2 và


0,055 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 40.</b> Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi
khơng khí tạo thành hỗn hợp X chứa các chất của Fe(II) và Fe(III). Hòa tan tồn bộ X trong dung dịch
lỗng chứa 0,02 mol H2SO4, thu được 100ml dung dịch Y. Tiến hành hai thí nghiệm với Y:


Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 25 ml dung dịch Y, thu được 2,33 gam kết tủa.


Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 25ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ
dung dịch KMnO4 0,04M vào Z đến khi phản ứng vừa đủ hết 22ml.


Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là


<b> A.</b> 5,56 và 6%. <b>B.</b> 11,12 và 56%. <b>C.</b> 11,12 và 44%. <b>D.</b> 5,56 và 12%.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1-A 2-A 3-C 4-D 5-C 6-B 7-C 8-B 9-C 10-B
11-A 12-C 13-A 14-C 15-B 16-C 17-D 18-B 19-A 20-C
21-A 22-D 23-A 24-D 25-A 26-B 27-B 28-D 29-D 30-B
31-B 32-D 33-B 34-A 35-C 36-C 37-B 38-D 39-A 40-D


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1.</b> Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


<b> A.</b> Al. <b>B.</b> Fe(OH)2. <b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> KOH.



<b>Câu 2.</b> Al2O3<b>không</b> tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?


<b> A.</b> HCl. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> Ba(OH)2. <b>D.</b> HNO3.


<b>Câu 3.</b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?


<b> A.</b> Fe. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> K.


<b>Câu 4.</b> Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?


<b> A.</b> Poli(metyl metacrylat). <b>B.</b> Poli(hexametylen ađipamit).


<b>C.</b> Poli(vinyl clorua). <b>D.</b> Polibutađien.


<b>Câu 5.</b> Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulơz, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
polisaccarit là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 6.</b> Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là:


<b> A.</b> Fe, Cu, Pb. <b>B.</b> Fe, Cu, Ba. <b>C.</b> Na, Fe, Cu. <b>D.</b> Ca, Al, Fe.


<b>Câu 7.</b> Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là


<b> A.</b> CH<sub>3</sub>CH NH

<sub>2</sub>

COOH. <b>B.</b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

<sub>2</sub>


4


H N<sub></sub>CH <sub></sub> CH NH COOH.



<b>C.</b>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>



2


CH CH CH NH COOH. <b>D.</b> <sub>2</sub>

<sub>2</sub>


2


HOOC<sub></sub>CH <sub></sub> CH NH COOH.


<b>Câu 8.</b> Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn
dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể lần lượt là


<b> A.</b> H2SO4 và Ba(OH)2. <b>B.</b> H2SO4 và NaOH. <b>C.</b> NaHSO4 và BaCl2. <b>D.</b> HCl và Na2CO3.


<b>Câu 9.</b> Khi X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia tăng
nồng độ khí X trong khơng khí là một trong những ngun nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>Câu 10.</b> Ety axetat chủ yếu được dùng làm dung mơi cho các phản ứng hóa học, cũng như để thực hiện
công việc chiết các hóa chất khác. Cơng thức hóa học của etyl axetat là


<b> A.</b> C2H5COOC2H5. <b>B.</b> CH3COOC2H5. <b>C.</b> C2H5COOCH3. <b>D.</b> HCOOC2H5.


<b>Câu 11.</b> Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?


<b> A.</b> Na2CO3. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> BaCl2.


<b>Câu 12.</b> Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là



<b> A.</b> BaCl2. <b>B.</b> NaNO3. <b>C.</b> Ca(NO3)2. <b>D.</b> FeCl2.


<b>Câu 13.</b> Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây <b>không </b>tác dụng với H2O?


<b> A.</b> K. <b>B.</b> Ba. <b>C.</b> Na. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 14.</b> Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A.</b> 57,40. <b>B.</b> 43,05. <b>C.</b> 28,70. <b>D.</b> 86,10.


<b>Câu 15.</b> Cho các phản ứng sau:


(a) NH Cl<sub>4</sub> NaOHNaClNH<sub>3</sub>H O<sub>2</sub>


(b) NH HCO<sub>4</sub> <sub>3</sub>2KOHK CO<sub>2</sub> <sub>3</sub>NH<sub>3</sub>2H O<sub>2</sub>
(c) NaHCO<sub>3</sub>NaOHNa CO<sub>2</sub> <sub>3</sub>H O<sub>2</sub>


(d)

<sub>3</sub>

<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2


Ba HCO 2NaOHBaCO Na CO 2H O
(e)

 

<sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>


2


Ba OH K CO BaCO 2KOH



Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO<sub>3</sub>OH CO<sub>3</sub>2H O<sub>2</sub> là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 16.</b> Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch X chứa đồng thời x mol Na2CO3 và
0,2 mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Giá trị của x là


<b> A.</b> 0,15. <b>B.</b> 0,28. <b>C.</b> 0,14. <b>D.</b> 0,30.


<b>Câu 17.</b> Amin X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X
cần dùng vừa đủ 0,475 mol O2, thu được 0,05 mol N2 và 19,5 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Công thức
phân tử của X là


<b> A.</b> C3H7N. <b>B.</b> C3H9N. <b>C.</b> C2H7N. <b>D.</b> C4H11N.


<b>Câu 18.</b> Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):


1 2 3 2


2X 2X 2X H X<sub>3</sub>CO<sub>2</sub>X<sub>4</sub>


3 4 5 2


X X X X <sub>6</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>

 

<sub>2</sub>


3


2X 3X 3X 2Fe OH 3CO 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là:



<b> A.</b> KHCO3, K2CO3, FeCl3. <b>B.</b> KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.


<b>C.</b> KOH, K2CO3, FeCl3. <b>D.</b> NaOH, Na2CO3, FeCl3.


<b>Câu 19.</b> Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hóa học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b> B.</b> Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.


<b> C.</b> Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.


<b> D.</b> Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.


<b>Câu 20.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ H O,H2 Dung dịch AgNO / NH dư3 3 Dung dịch HCl


t X Y Z


 <sub></sub>


 




  


Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b> A.</b> Glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. <b>B.</b> Glucozơ, amoni gluconat, axi glutamic.



<b>C.</b> Fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. <b>D.</b> Fructozơ, amoni gluconat, axit glutamic.


<b>Câu 21.</b> Ba dung dịch: metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được
với


<b> A.</b> dung dịch NaNO3. <b>B.</b> dung dịch NaCl. <b>C.</b> dung dịch NaOH. <b>D.</b> dung dịch HCl.


<b>Câu 22.</b> Este X mạch hở, có cơng thức phân tử C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước brom đều
thu được hợp chất hữu cơ T. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b> A.</b> CH CH COOC CH<sub>3</sub> <sub>2</sub>

<sub>3</sub>

CH .<sub>2</sub> <b>B.</b> CH CH COOCH CH<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> CH .<sub>2</sub>


<b>C.</b> CH CH COOCH<sub>3</sub> <sub>2</sub> CHCH .<sub>3</sub> <b>D.</b> CH<sub>2</sub> CHCOOCH CH<sub>2</sub> CH .<sub>2</sub>


<b>Câu 23.</b> Hình vẽ sau đây mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y:


Khí Y là


<b> A.</b> C2H4. <b>B.</b> C2H6. <b>C.</b> CH4. <b>D.</b> C2H2.


<b>Câu 24.</b> Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng này
xảy ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là


<b> A.</b> Fe. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Zn. <b>D.</b> Pb.


<b>Câu 25.</b> Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ trong dãy
thuộc lợi tơ poliamit là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.



<b>Câu 26.</b> Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là


<b> A.</b> 0,10M. <b>B.</b> 0,20M. <b>C.</b> 0,50M. <b>D.</b> 0,25M.


<b>Câu 27.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Để loại bỏ lớp cặn CaCO3 trong ấm đun nước, phích đựng nước nóng người ta có thể dùng giấm ăn.
(b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gay người ta dùng hỗn hợp tecmit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
(e) Để bảo quản thực phẩm nhất là rau quả tươi, người ta có thể dùng SO2.


Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 28.</b> Cho 300 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 1,5M vào 150 ml dung dịch chứa
đồng thời AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là


<b> A.</b> 52,425. <b>B.</b> 81,600. <b>C.</b> 64,125. <b>D.</b> 75,825.


<b>Câu 29.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.


(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.



(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hay

 



4


Na Al OH<sub></sub> <sub></sub>).
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.


(f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 30.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.


(b) Thành phần chính của cồn 75 mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Để ủ hoa quả nhanh chín và an tồn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4.


(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.


(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu,
ù tai, chóng mặt,…).


Số phát biểu <b>sai</b> là


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.



<b>Câu 31.</b> Hiđro hóa hồn tồn (xúc tác Ni, nung nóng) m gam trieste X (tạo bơi glixerol và các axit
caboxylic đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH
(lấy dư 25% so với lượng ban đầu), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu được 18,44 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử X có chứa 7 liên kết . Giá trị của m


<b> A.</b> 17,42. <b>B.</b> 17,08. <b>C.</b> 17,76. <b>D.</b> 17,28.


<b>Câu 32.</b> Este X có cơng thức phân tử C8H12O4. Xà phịng hóa hồn tồn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ mạch hở X , X<sub>1</sub> <sub>2</sub> đều đơn chức và một ancol X<sub>3</sub>. Biết X<sub>3</sub> tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X<sub>1</sub> có phản ứng tráng bạc và X<sub>2</sub> không no, phân tử chỉ
chứa một liên kết đơi

CC

, có mạch cacbon phân nhánh. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


<b> A.</b> 7. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thì ngừng


điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy
thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành đều bám hết
vào thanh sắt và khơng có sản phẩm khử của <sub>S</sub>6<sub> sinh ra). Giá trị của a là </sub>


<b> A.</b> 1,00. <b>B.</b> 1,50. <b>C.</b> 0,50. <b>D.</b> 0,75.


<b>Câu 34.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 14 lít O2
(đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm 4,3 gam so với khối lượng dung
dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác, cho 8,55 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m là



<b> A.</b> 19,8. <b>B.</b> 36,0. <b>C.</b> 54,0. <b>D.</b> 13,2.


<b>Câu 35.</b> Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch
chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2. Sự phụ
thuộc của khối lượng kết tủa y gam vào thể
tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được
biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là


<b> A.</b> 19,700. <b>B.</b> 17,650.


<b> C.</b> 27,500. <b>D.</b> 22,575.


<b>Câu 36.</b> Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol

M<sub>X</sub> M<sub>Y</sub> M<sub>Z</sub> M<sub>T</sub> M<sub>P</sub>M<sub>Q</sub>

. Đun
nóng hỗn hợp R với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol mạch hở F và 29,52 gam hỗn hợp G gồm
hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho tồn bộ F vào bình đựng Na dư, sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng bình tăng thêm 10,68 gam và 4,032 lít khí H2 (đktc) thốt ra. Số
ngun tử C có trong Q là


<b> A.</b> 12. <b>B.</b> 9. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 11.


<b>Câu 37.</b> Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; pentapeptit Y; Z (C4H11O2N) và T
(C8H17O4N). Đun nóng 67,74 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,1 mol metylamin;
0,15 mol ancol etylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan của
glyxin, alanin, valin và axit propionic (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin là 10 : 3). Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 2,9 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,385 mol K2CO3. Phần trăm khối
lượng của Y trong M có giá trị <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 28,55. <b>B.</b> 28,54. <b>C.</b> 28,53. <b>D.</b> 28,52.


<b>Câu 38.</b> Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y

M<sub>X</sub> M<sub>Y</sub>

; ancol no, ba chức,

mạch hở Z và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng còn lại m gam muối khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 24
gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,75 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b> C.</b> Giá trị của m là 30,8.


<b> D.</b> Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.


<b>Câu 39.</b> Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam bột Fe vào 44,1 gam dung dịch HNO3 50% thu được dung dịch X
(khơng có ion NH<sub>4</sub>, bỏ qua sự hịa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước). Cho X phản ứng
với 200 ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng
không đổi, thu được 20,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch
X là


<b> A.</b> 37,18%. <b>B.</b> 37,52%. <b>C.</b> 38,71%. <b>D.</b> 35,27%.


<b>Câu 40.</b> Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân không, thu
được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia phản
ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol H2SO4
loãng, thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hịa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm NO
và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với
giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 60,72. <b>B.</b> 60,74. <b>C.</b> 60,73. <b>D.</b> 60,75.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1-C </b> <b>2-B </b> <b>3-B </b> <b>4-B </b> <b>5-C </b> <b>6-A </b> <b>7-D </b> <b>8-A </b> <b>9-D </b> <b>10-B </b>


<b>11-A </b> <b>12-D </b> <b>13-D </b> <b>14-D </b> <b>15-B </b> <b>16-D </b> <b>17-A </b> <b>18-C </b> <b>19-B </b> <b>20-A </b>


<b>21-D </b> <b>22-C </b> <b>23-C </b> <b>24-C </b> <b>25-C </b> <b>26-A </b> <b>27-C </b> <b>28-C </b> <b>29-B </b> <b>30-B </b>


<b>31-B </b> <b>32-D </b> <b>33-A </b> <b>34-A </b> <b>35-D </b> <b>36-A </b> <b>37-A </b> <b>38-A </b> <b>39-C </b> <b>40-D </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1.</b> Chất nào sau đây là xút ăn da?


<b> A.</b> NaNO3. <b>B.</b> NaHCO3. <b>C.</b> Na2CO3. <b>D.</b> NaOH.


<b>Câu 2.</b> Hợp chất hữu cơ chắc chắn có chứa nguyên tố


<b> A.</b> oxi. <b>B.</b> cacbon. <b>C.</b> lưu huỳnh. <b>D.</b> hiđro.


<b>Câu 3.</b> Protein tham gia phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu


<b> A.</b> vàng. <b>B.</b> đỏ. <b>C.</b> trắng. <b>D.</b> tím.


<b>Câu 4.</b> Oxit nào sau đây là oxit axit?


<b> A.</b> CrO. <b>B.</b> CrO3. <b>C.</b> FeO. <b>D.</b> Cr2O3.


<b>Câu 5.</b> Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong các ion sau đây?



<b> A.</b> Na . <b>B.</b> Ca .2 <b>C.</b> Ag . <b>D.</b> Cu .2


<b>Câu 6.</b> Tơ nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?


<b> A.</b> Tơ visco. <b>B.</b> Tơ nilon-6. <b>C.</b> Tơ lapsan. <b>D.</b> Tơ nitron.


<b>Câu 7.</b> Chất điện li mạnh là


<b> A.</b> C6H12O6. <b>B.</b> NaCl. <b>C.</b> H2O. <b>D.</b> HF.


<b>Câu 8.</b> Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>Câu 9.</b> Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng
lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là


<b> A.</b> glucozơ. <b>B.</b> fructozơ. <b>C.</b> saccarozơ. <b>D.</b> mantozơ.


<b>Câu 10.</b> Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3?


<b> A.</b> HCl. <b>B.</b> KNO3. <b>C.</b> MgCl2. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 11.</b> Chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường là


<b> A.</b> benzen. <b>B.</b> metan. <b>C.</b> toluen. <b>D.</b> etilen.


<b>Câu 12.</b> Kim loại <b>không </b>phản ứng với dung dịch HCl là


<b> A.</b> Ba. <b>B.</b> Cr. <b>C.</b> Cu. <b>D.</b> Fe.



<b>Câu 13.</b> Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
m gam Ag. Giá trị của m là


<b> A.</b> 2,16. <b>B.</b> 1,62. <b>C.</b> 0,54. <b>D.</b> 1,08.


<b>Câu 14.</b> Vùng đồng bằng sông Cửu Long nước có nhiều phù sa. Để xử lí phù sa cho keo tụ lại thành khối
lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) làm nguồn nước sinh hoạt, người ta thêm vào nước một
lượng chất


<b> A.</b> giấm ăn. <b>B.</b> amoniac. <b>C.</b> phèn chua. <b>D.</b> muối ăn.


<b>Câu 15.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A.</b> Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.


<b> B.</b> Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.


<b> C.</b> Fructozơ khơng có phản ứng tráng bạc.


<b> D.</b> Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.


<b>Câu 16.</b> Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol metylic. Công thức của X


<b> A.</b> C2H5COOCH3. <b>B.</b> CH3COOCH3. <b>C.</b> C2H3COOCH3. <b>D.</b> CH3COOC2H5.


<b>Câu 17.</b> Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng
kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất



<b> A.</b> glucozơ và ancol etylic. <b>B.</b> xà phòng và ancol etylic.


<b>C.</b> glucozơ và glixerol. <b>D.</b> xà phòng và glixerol.


<b>Câu 18.</b> Khi điện phân dung dịch CuSO4, ở catot xảy ra q trình


<b> A.</b> oxi hóa nước. <b>B.</b> khử Cu .2 <b>C.</b> oxi hóa. <b>D.</b> khử nước.


<b>Câu 19.</b> CHo 2,52 gam kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ, sau phản ứng thu được
6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là


<b> A.</b> Fe. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Zn. <b>D.</b> Ca.


<b>Câu 20.</b> Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở, thành phần gồm (C, H, O), có số nguyên tử C
trong phân tử nhỏ hơn 3, khi đốt cháy thỏa mãn số mol CO2 bằng số mol H2O và bằng số mol O2 phản
ứng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b>Câu 21.</b> Hình vẽ bên mơ tả thu khí X trong phịng thí nghiệm.
Khí X và Y có thể lần lượt là những khí nào sau đây?


<b> A.</b> CO2 và CO. <b>B.</b> SO2 và CO2.


<b> C.</b> N2 và NO2. <b>D.</b> CO và N2.


<b>Câu 22.</b> Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng?


<b> A.</b> Kim loại Na, K đều khử được H2O ở điều kiện thường.



<b> B.</b> Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa.


<b> C.</b> Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe.


<b> D.</b> Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.


<b>Câu 23.</b> Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được
18,975 gam muối. Khối lượng HCl cần dùng là


<b> A.</b> 9,215 gam. <b>B.</b> 9,125 gam. <b>C.</b> 9,250 gam. <b>D.</b> 9,512 gam.


<b>Câu 24.</b> Hiđrocacbon X có phần trăm khói lượng cacbon chiếm 84,21%. Khi clo hóa X với tỉ lệ mol 1:1,
thu được mỗi dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là


<b> A.</b> 2,2-đimetylpropan. <b>B.</b> isopentan. <b>C.</b> 3,3-đimetylhexan. <b>D.</b> 2,2,3,3-tetrametylbutan.


<b>Câu 25.</b> Ngâm một thanh Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy thanh Fe ra rửa
nhẹ, làm khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh Fe là


<b> A.</b> 8,2 gam. <b>B.</b> 9,6 gam. <b>C.</b> 12,8 gam. <b>D.</b> 6,4 gam.


<b>Câu 26.</b> Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là:


<b> A.</b> (1), (2), (3). <b>B.</b> (3), (4), (5). <b>C.</b> (2), (3), (5). <b>D.</b> (1), (3), (4).


<b>Câu 27.</b> Cho các chất (hay dung dịch) sau: HCl, C2H5OH, H2, NaOH, NaCl. Số chất (hay dung dịch) có
khả năng tác dụng được với alanin (điều kiện thường) là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.



<b>Câu 28.</b> Cho 100 ml dung dịch FeSO4 0,5M tác dụng với dung dịch NaOH dư. Lọc kết tủa, nung ngồi
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thì chất rắn thu được có khối lượng là


<b> A.</b> 4,00 gam. <b>B.</b> 3,60 gam. <b>C.</b> 4,50 gam. <b>D.</b> 6,35 gam.


<b>Câu 29.</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Trimetylamin là một amin bậc ba.
(b) Tơ visco được chế tạo từ xenlulozơ.


(c) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.


(d) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin làm xanh quỳ tím.
Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 30.</b> Đốt chát hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18
mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của
b là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


<b>Câu 31.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Dùng Na2CO3 làm mềm được nước cứng vĩnh cửu.
(b) Nhơm là kim loại có tính lưỡng tính.


(c) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ ln thu được khí H2.



(d) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH lỗng dư, thu được dung dịch có màu vàng.
(e) Phèn chua có cơng thức hóa học là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 32.</b> Cho dãy các chất: m CH COOC H CH , <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>3</sub> m HCOOC H OH, <sub>6</sub> <sub>4</sub> CIH NCH COONH<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>,

 



6 4 <sub>2</sub>


p C H OH , P HOC H CH OH <sub>6</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub> , H NCH COOCH<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>, CH NH NO<sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub>. Số chất trong dãy mà 1 mol
chất đó tác dụng tối đa với 2 mol NaOH là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 33.</b> Cho V lít CO2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 0,5M. Kết
thúc phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là


<b> A.</b> 2,24. <b>B.</b> 6,72. <b>C.</b> 4,48. <b>D.</b> 8,96.


<b>Câu 34.</b> Hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol tổng khốilượng là m gam.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 54,88 lít O2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X qua dung dịch Br2 dư thì
thấy số mol Br2 phản ứng là 0,35 mol. Giá trị của m là


<b> A.</b> 24,42. <b>B.</b> 22,68. <b>C.</b> 24,24. <b>D.</b> 22,28.


<b>Câu 35.</b> Hỗn hợp X gồm FeCl2 và KCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Hịa tan hồn tồn 16,56 gam X
vào nước dư, thu được dung dịch Y. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A.</b> 37,80. <b>B.</b> 40,92. <b>C.</b> 47,40. <b>D.</b> 49,53.


<b>Câu 36.</b> Một tripeptit no, mạch hở A có cơng thức phân tử CXHYO6N4. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol A thu
được 40,32 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với


<b> A.</b> 18,91. <b>B.</b> 29,68. <b>C.</b> 28,80. <b>D.</b> 30,70.


<b>Câu 37.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3.
(b) Cắt miếng tơn (sắt tráng kẽm), để trong khơng khí ẩm.


(c) Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch AlCl3.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mịn điện hóa học là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 38.</b> Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ
từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung
dịch Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và
V lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


<b>Câu 39.</b> X và Y là hai este mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X và Y trong dung dịch
NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa hai chất hữu cơ tương ứng là Z và T. Đem Z


tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được E. Lấy E tác dụng với dung dịch NaOH thu được T.
Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y có thể lần lượt là


<b> A.</b> HCOOCH C CH

<sub>3</sub>

CH<sub>3</sub> và CH<sub>2</sub>C CH COOCH .

<sub>3</sub>

<sub>3</sub>


<b> B.</b> CH COOCH<sub>3</sub> <sub>2</sub>CHCH<sub>2</sub> và CH<sub>3</sub>COOCHCH CH . <sub>3</sub>


<b> C. </b>CH<sub>2</sub> CH COOC H <sub>2</sub> <sub>5</sub> và CH<sub>3</sub>COOCHCH CH . <sub>3</sub>


<b> D.</b> CH<sub>3</sub>COOCHCH CH <sub>3</sub> và C H<sub>2</sub> <sub>5</sub>COOCHCH .<sub>2</sub>


<b>Câu 40.</b> Amino axit X có cơng thức dạng NH2CxHy(COOH)n. Đốt cháy m gam X bằng oxi dư thu được N2,
1,12 lít CO2 (đktc) và 0,99 gam nước. Cho 29,25 gam X vào V lí dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung
dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 2M và KOH 2,5M thu được dung dịch
chứa a gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là


<b> A.</b> 52,95. <b>B.</b> 42,45. <b>C.</b> 62,55. <b>D.</b> 70,11.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1-D </b> <b>2-B </b> <b>3-D </b> <b>4-B </b> <b>5-C </b> <b>6-B </b> <b>7-B </b> <b>8-B </b> <b>9-A </b> <b>10-A </b>


<b>11-D </b> <b>12-C </b> <b>13-D </b> <b>14-C </b> <b>15-D </b> <b>16-B </b> <b>17-D </b> <b>18-B </b> <b>19-A </b> <b>20-B </b>


<b>21-C </b> <b>22-C </b> <b>23-B </b> <b>24-D </b> <b>25-C </b> <b>26-D </b> <b>27-C </b> <b>28-A </b> <b>29-B </b> <b>30-D </b>


<b>31-B </b> <b>32-C </b> <b>33-D </b> <b>34-D </b> <b>35-B </b> <b>36-B </b> <b>37-C </b> <b>38-B </b> <b>39-D </b> <b>40-A </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>



<b>Câu 1.</b> Kim loại dẫn điện tốt nhất là


<b> A.</b> Cu. <b>B.</b> Al. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Ag.


<b>Câu 2.</b> Công thức phân tử của sắt (III) clorua là


<b> A.</b> Fe2(SO4)3. <b>B.</b> FeSO4. <b>C.</b> FeCl2. <b>D.</b> FeCl3.


<b>Câu 3.</b> Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?


<b> A.</b> Tristearin. <b>B.</b> Benzyl axetat. <b>C.</b> Metyl axetat. <b>D.</b> Metyl fomat.


<b>Câu 4.</b> Chất có tính lưỡng tính là


<b> A.</b> Na2CO3. <b>B.</b> NaNO3. <b>C.</b> Al2O3. <b>D.</b> AlCl3.


<b>Câu 5.</b> Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2CrO4 là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 6.</b> Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm môi trường không khí có nguồn gốc từ khí thải sinh hoạt là


<b> A.</b> H2. <b>B.</b> N2. <b>C.</b> CO. <b>D.</b> O3.


<b>Câu 7.</b> Trước những năm 50 của thế kỉ XX, công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen.
Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành
nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen. Công thức phân tử của etilen là


<b> A.</b> C2H2. <b>B.</b> C2H4. <b>C.</b> C2H6. <b>D.</b> CH4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


<b> A.</b> axit fomic. <b>B.</b> saccarozơ. <b>C.</b> glucozơ. <b>D.</b> anđehit axetic.


<b>Câu 9.</b> Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là


<b> A.</b> tơ nilon-6,6. <b>B.</b> tơ olon. <b>C.</b> tơ lapsan. <b>D.</b> tơ visco.


<b>Câu 10.</b> Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên
thủy ngân rồi gom lại là


<b> A.</b> vôi sống. <b>B.</b> cát. <b>C.</b> muối ăn. <b>D.</b> lưu huỳnh.


<b>Câu 11.</b> Glucozơ <b>không</b> tham gia vào phản ứng


<b> A.</b> thủy phân. <b>B.</b> với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.<b> </b>


<b> C.</b> lên men ancol. <b>D.</b> tráng bạc.


<b>Câu 12.</b> Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lí lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?


<b> A.</b> Muối ăn. <b>B.</b> Cồn. <b>C.</b> Nước vôi trong. <b>D.</b> Giấm ăn.


<b>Câu 13.</b> Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?


<b> A.</b> Flo. <b>B.</b> Lưu huỳnh. <b>C.</b> Photpho. <b>D.</b> Nitơ.


<b>Câu 14.</b> Cho m gam Fe tác dụng với oxi thu được 23,2 gam Fe3O4. Giá trị của m là


<b> A.</b> 16,8. <b>B.</b> 11,2. <b>C.</b> 8,4. <b>D.</b> 5,6.



<b>Câu 15.</b> Dầu chuối là exte có tên isoamyl axetat, được điều chế từ


<b> A.</b> CH3OH và CH3COOH.<b> B.</b> (CH3)2CHCH2CH2OH và CH3COOH.


<b> C.</b> C2H5OH và C2H5COOH. <b>D.</b> (CH3)2CHCH2CH2CH2OH và CH3COOH.


<b>Câu 16.</b> Để tinh chế Ag từ hỗn hợp (Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng


<b> A.</b> dung dịch AgNO3. <b>B.</b> dung dịch HCl. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> dung dịch Fe(NO3)3.


<b>Câu 17.</b> Có bao nhiêu chất (chứa các nguyên tố C, H, O); có khối lượng mol bằng 60 gam/mol và đều tác
dụng với Na ở điều kiện thường?


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 18.</b> Kim loại Fe phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt (III)?


<b> A.</b> Dung dịch AgNO3. <b>B.</b> Dung dịch H2SO4 (loãng, khơng có mặt oxi).


<b>C.</b> Dung dịch H2SO4 (đặc, nguội). <b>D.</b> Dung dịch CuSO4.


<b>Câu 19.</b> Cho hỗn hợp gồm 2,7 gam Al và 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản
ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là


<b> A.</b> 7,84. <b>B.</b> 8,96. <b>C.</b> 6,72. <b>D.</b> 10,08.


<b>Câu 20.</b> Cho các phản ứng có phương trình hóa học sau:


(a) NaOHHClNaClH O<sub>2</sub> (b)

 

<sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>


2


Mg OH H SO MgSO H O
(c) 3KOHH PO<sub>3</sub> <sub>4</sub>K PO<sub>3</sub> <sub>4</sub> 3H O<sub>2</sub> (d)

 

<sub>4</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


2


Ba OH 2NH ClBaCl 2NH  2H O
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: HOH H O<sub>2</sub> là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 21.</b> Thủy phân este nào sau đây thu được sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng bạc?


<b> A.</b> HCOOCHCH .<sub>2</sub> <b>B.</b> HCOOCH CH<sub>2</sub> CH .<sub>2</sub> <b> </b>
<b> C.</b> HCOOCH .<sub>3</sub> <b>D.</b> CH<sub>2</sub>CHCOOOCHCH .<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21


<b> A.</b> Nước cứng là nước chứa nhiều ion Mg2 và Ca .2


<b> B.</b> Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.


<b> C.</b> Có thể làm mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu bằng cách đun nóng.


<b> D.</b> Dùng dịch Na2CO3 có thể làm mềm nước cứng tạm thời.


<b>Câu 23.</b> Trong các dung dịch sau: metylamin, anilin, ety axetat, lysin, số dung dịch làm đổi màu quỳ tím là



<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 24.</b> Cho 7 gam Zn vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b> A.</b> 7,0. <b>B.</b> 6,9. <b>C.</b> 6,5. <b>D.</b> 6,4.


<b>Câu 25.</b> Cho các chất sau: (1) metylamin; (2) ammoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) đimetylamin. Dãy
sắp xếp các chất thứ tự tăng dần tính bazơ là


<b> A.</b>

         

2  5  4  3  1 . <b>B.</b>

         

2  1  3  4  5 .


<b> C.</b>

         

4  2  1  3  5 . <b>D.</b>

         

4  5  2  3  1 .


<b>Câu 26.</b> Cho 3,36 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm
khối lượng của MgO trong X là


<b> A.</b> 80%. <b>B.</b> 60%. <b>C.</b> 20%. <b>D.</b> 40%.


<b>Câu 27.</b> Cho các chất sau: axetilen, etilen, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, phenol, alanin, metyl
acrylat. Số chất tác dụng được với nước brom ở điều kiện thường là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 28.</b> Amin X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X
cần dùng vừa đủ 0,475 mol O2, thu được 0,05 mol N2 và 19,5 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Công thức phân
tử của X là


<b> A.</b> C3H7N. <b>B.</b> C3H9N. <b>C.</b> C2H7N. <b>D.</b> C4H11N.



<b>Câu 29.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.


(c) Cho dung dịch HCl và dung dịch Fe(NO3)2.
(d) Cho FeS vào dung dịch HCl.


(e) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là


<b> A.</b> 6. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 30.</b> Cho 5 lít dung dịch HNO3 68%

D 1,4 gam / ml

phản ứng với xenlulozơ dư thu được m gam
thuốc súng khơng khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m <b>gần nhất </b>với


<b> A.</b> 8,5. <b>B.</b> 6,5. <b>C.</b> 9,5. <b>D.</b> 7,5.


<b>Câu 31.</b> Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,2 mol AlCl3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi
phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22


<b>Câu 32.</b> Cho sơ đồ phản ứng:
3
3


HCl
AgNO



NaOH HCl


dd NH NaOH


E


A B C D


F




 




  





A là hợp chất hữu cơ mạch hở (chứa C, H và 2 nguyên tố oxi trong phân tử), có khối lượng phân tử bằng
86, A khơng phản ứng với Na. Công thức thu gọn của A là


<b> A.</b> CH COOCH CH .<sub>3</sub>  <sub>2</sub> <b>B.</b> HCOOCH CHCH . <sub>3</sub> <b>C.</b> CH OOCCH .<sub>3</sub> <sub>3</sub> <b>D.</b> CH<sub>2</sub>CHCOOCH .<sub>3</sub>


<b>Câu 33.</b> Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tan hết trong dung dịch HNO3 lỗng, dư, thu được
4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong X là



<b> A.</b> 65,38%. <b>B.</b> 34,62%. <b>C.</b> 51,92%. <b>D.</b> 48,08%.


<b>Câu 34.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch NaOH
1M, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancl đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Mặt khác, đốt cháy hoàn
toàn m gam hỗn hợp X thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam nước. Giá trị của m là


<b> A.</b> 30,4. <b>B.</b> 21,9. <b>C.</b> 22,8. <b>D.</b> 20,1.


<b>Câu 35.</b> Este X có cơng thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và
ancol Z. Oxi hóa Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong
dung dịch NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là


<b> A.</b> metyl propionat. <b>B.</b> etyl axetat. <b>C.</b> n-propyl fomat. <b>D.</b> isopropyl fomat.


<b>Câu 36.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa:
(1)P O<sub>2</sub> <sub>5</sub>KOHX
(2) XH PO<sub>3</sub> <sub>4</sub>Y
(3) Y KOH Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là


<b> A.</b> KH2PO4, K3PO4, K2HPO4. <b>B.</b> KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.


<b> C.</b> K3PO4, K2HPO4, KH2PO4. <b>D.</b> K2HPO4, KH2PO4, K3PO4.


<b>Câu 37.</b> Hỗn hợp X gồm but-1-en và butan có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 3. Dẫn X qua ống đứng xúc tác
thích hợp, nung nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất mạch hở CH4, C2H6, C2H4, C4H6, C4H8, C4H10, H2.
Tỉ khối của Y so với X là 0,5. Nếu dẫn 1 mol Y qua dung dịch brom dư thì khối lượng brom phản ứng là


<b> A.</b> 120 gam. <b>B.</b> 100 gam. <b>C.</b> 160 gam. <b>D.</b> 80 gam.



<b>Câu 38.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.


(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(g) Dung dịch saccarozơ khơng tham gia phản ứng tráng bạc.


Số phát biểu đúng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23


<b>Câu 39.</b> Nung hỗn hợp X gồm N2 và H2 trong một bình kín với bột Fe thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối
hơi đối với H2 là 3,75. Dẫn hỗn hợp khí Y đi qua ống sứ có chứa m gam CuO đun nóng, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được

m 12,8

gam chất rắn Z và 20 gam hỗn hợp khí và hơi T. Hiệu suất của phản
ứng tổng hợp NH3 là


<b> A.</b> 10%. <b>B.</b> 20%. <b>C.</b> 15%. <b>D.</b> 25%.


<b>Câu 40.</b> Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 380 ml dung dịch KOH 0,5M. Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X rồi cho sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư,
sau phản ứng khối lượng dung dịch trong bình giảm 43,74 gam. Giá trị của a là


<b> A.</b> 8,55. <b>B.</b> 7,75. <b>C.</b> 7,57. <b>D.</b> 5,48.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>



<b>1-D </b> <b>2-D </b> <b>3-A </b> <b>4-C </b> <b>5-B </b> <b>6-C </b> <b>7-B </b> <b>8-B </b> <b>9-B </b> <b>10-D </b>


<b>11-A </b> <b>12-D </b> <b>13-A </b> <b>14-A </b> <b>15-B </b> <b>16-D </b> <b>17-A </b> <b>18-A </b> <b>19-A </b> <b>20-C </b>


<b>21-A </b> <b>22-C </b> <b>23-A </b> <b>24-B </b> <b>25-C </b> <b>26-D </b> <b>27-D </b> <b>28-A </b> <b>29-C </b> <b>30-B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×