Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 lần 1 có đáp án Trường THPT Vũng Tàu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT VŨNG TÀU </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC LẦN 1 </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1.</b> Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?


<b> A.</b> Na. <b>B.</b> Ag. <b>C.</b> Hg. <b>D.</b> Mg.


<b>Câu 2.</b> Cho 8,4 gam sắt tác dụng với 6,4 gam lưu huỳnh trong bình chân khơng sau phản ứng thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là


<b> A.</b> 11,0. <b>B.</b> 13,2. <b>C.</b> 17,6. <b>D.</b> 14,8.


<b>Câu 3.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A.</b> Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
<b>B.</b> Metyl axetat có phản ứng tráng bạc.


<b>C.</b> Trong phân tử vinyl axetat có hai liên kết .
<b>D.</b> Tristearin có tác dụng với nước brom.


<b>Câu 4.</b> Phenol tan nhiều trong lượng dư dung dịch nào sau đây?


<b> A.</b> Dung dịch Br2. <b>B.</b> Dung dịch NaOH.



<b>C.</b> Dung dịch HCl. <b>D.</b> Dung dịch Na2SO4.


<b>Câu 5.</b> Cho 9,8 gam một hidroxit của kim loại M tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 2M. Kim


loại M là


<b> A.</b> Cu. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> K. <b>D.</b> Ca.


<b>Câu 6.</b> Polime nào sau đây trong thành phần hóa học chỉ có hai nguyên tố C và H?


<b> A.</b> Poliarilonitrin. <b>B.</b> Polistiren.


<b>C.</b> Poli(metyl metacrylat). <b>D.</b> Poli(vinyl clorua).


<b>Câu 7.</b> Để khử hoàn toàn 34 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO cần dùng ít nhất 10,08 lít khí CO


(đkct). Khối lượng chất rắn thu được sau các phản ứng là


<b> A.</b> 28,0 gam. <b>B.</b> 24,4 gam. <b>C.</b> 26,8 gam. <b>D.</b> 19,6 gam.


<b>Câu 8.</b> Thủy phân este nào sau đây thu được ancol metylic?


<b> A.</b> CH3COOC2H5. <b>B.</b> HCOOCH=CH2. <b>C.</b> HCOOC2H5. <b>D.</b> CH3COOCH3.


<b>Câu 9.</b> Canxi hidroxit cịn gọi là vơi tơi có cơng thức hóa học là


<b> A.</b> Ca(OH)2. <b>B.</b> Ca(HCO3)2. <b>C.</b> CaCO3. <b>D.</b> CaO.


<b>Câu 10.</b> Muối nào của natri sau đây được dùng để điều chế thuốc chữa đau dạ dày và làm bột nở?



<b> A.</b> Na2CO3. <b>B.</b> NaNO3. <b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 11.</b> Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ


X, Z, T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam


Y, Z, T Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa bạc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b> A.</b> Axit fomic, axit glutamic, etyl fomat, glucozo.
<b> B.</b> Axit glutamic, glucozo, etyl fomat, axit fomic.
<b> C.</b> Axit fomic, etyl fomat, glucozo, axit glutamic.
<b> D.</b> Axit glutamic, etyl fomat, glucozo, axit fomic.


<b>Câu 12.</b> Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp Na, K vào nước dư thu được dung dịch X và 3,36 lít khí H2


(đktc). Thể tích dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 1M cần dùng để trung hòa hết dung dịch X là


<b> A.</b> 150ml. <b>B.</b> 200ml. <b>C.</b> 300ml. <b>D.</b> 100ml.


<b>Câu 13.</b> Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng
nút cao su có ống thủy tinh có vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng đầu ống
thủy tinh vào chậy thủy tinh có chứa nước có pha phenolphtalein. Một
lát sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng
(hình vẽ minh họa ở bên). Khí X là



<b> A.</b> NH3. <b>B.</b> SO2.


<b>C.</b> HCl. <b>D.</b> Cl2.


<b>Câu 14.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2N-CH2-COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200ml dung


dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic
và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là


<b> A.</b> 8,725. <b>B.</b> 7,750. <b>C.</b> 8,125. <b>D.</b> 8,250.


<b>Câu 15.</b> Hợp chất vô cơ X có các tính chất: X tinh khiết là chất lỏng khơng màu, bốc khói mạnh trong
khơng khí ẩm; dung dịch X đặc để lâu có màu vàng; tan tốt trong nước; có tính oxi hóa mạnh. Chất X là


<b> A.</b> H3PO4. <b>B.</b> HNO3. <b>C.</b> H2SO4. <b>D.</b> HCl.


<b>Câu 16.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b> A.</b> Các kim loại kiềm từ Li đến Cs có tính khử giảm dần.


<b>B.</b> Nước mềm là nước chứa ít hoặc khơng chứa cation Ca2và Mg2.
<b>C.</b> Quặng hemantit có hàm lượng sắt cao nhất trong các quặng sắt.


<b>D.</b> Các kim loại kiềm thổ từ Be đến Ba đều khử được nước ở nhiệt độ cao.


<b>Câu 17.</b> Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy bị
thủy phân trong mơi trường axit vơ cơ đun nóng là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.



<b>Câu 18.</b> Cho m gam hỗn hợp Mg, Al và Zn phản ứng vừa đủ với 7,84 lít (đktc) khí Cl2. Cũng m gam hỗn


hợp trên phản ứng vừa đủ với m1 gam dung dịch HCl 14,6%. Giá trị của m1 là


<b> A.</b> 87,5. <b>B.</b> 175,0. <b>C.</b> 180,0. <b>D.</b> 120,0.


<b>Câu 19.</b> Phương trình hóa học nào sau đây viết <b>sai</b>?


<b> A.</b> Fe 2HCl FeCl<sub>2</sub>H<sub>2</sub> <b>B.</b> 2Mg SiO <sub>2</sub>to 2MgO Si


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 20.</b> Cho este no, đa chức, mạch hở X (có cơng thức phân tử C H O<sub>x</sub> <sub>y</sub> <sub>z</sub>với x5) tác dụng với dung
dịch NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia
phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 21.</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng


hỗn hợp) vào lượng nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Dung dịch Y hịa tan tối đa


8,64 gam Al. Giá trị của m là


<b> A.</b> 15,8. <b>B.</b> 18,0. <b>C.</b> 17,2. <b>D.</b> 16,0.


<b>Câu 22.</b> Hòa tan hết 9,18 gam bột Al cần dùng vừa đủ V lít dung dịch axit vơ cơ X nồng độ 0,25M, thu
được 0,672 lít (đktc) một khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa muối trung hịa. Để tác dụng hồn tồn với
Z tạo ra dung dịch trong suốt cần ít nhất 1 lít dung dịch NaOH 1,45M. Giá trị của V là



<b> A.</b> 6,20. <b>B.</b> 5,04. <b>C.</b> 4,84. <b>D.</b> 6,72.


<b>Câu 23.</b> Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín: N2(k )3H2(k )2NH3(k )  H 0.


Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi


<b> A.</b> Giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng.
<b>B.</b> Thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ.


<b>C.</b> Thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.


<b>D.</b> Tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
<b>Câu 24.</b> Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:


2 2


o o


Cl Be NaOH


Al NaOH NaOH


2 3 t t 3 3 2 2 4


Cr O  Cr CrCl  Ce(OH)  NaCrO   Na CrO


Số phản ứng mà ngun tố crom đóng vai trị chất bị oxi hóa là (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học).


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.



<b>Câu 25.</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch KI và hồ tinh bột Có màu xanh tím


Y Dung dịch NH3 Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa tan


Z Dung dịch NaOH Có kết tủa keo, sau đó kết tủa tan


T Dung dịch H2SO4 loãng Từ này vàng chuyển sang màu da cam


Các dung dịch X, Y, Z,T lần lượt là:


<b> A.</b> FeCl3, AgNO3, AlCl3, K2Cr2O7. <b>B.</b> FeCl3, CuCl2, AlCl3, K2CrP4.


<b> C.</b> ZnCl2, AlCl3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7. <b>D.</b> Al(NO3)3, BaCl2, FeCl2, CrCl2.


<b>Câu 26.</b> Mỗi hỗn hợp X gồm một hidrocacbon mạch hở (A) có hai liên kết trong phân tử và H2 có tỉ khối


so với H2 bằng 4,8. Nung nóng X với xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được hỗn hợp Y có tỉ


khối so với H2 bằng 8. Công thức và thành phần trăm theo thể tích của A trong X là:


<b> A.</b> C2H2; 80%. <b>B.</b> C3H4; 80%. <b>C.</b> C3H4; 20%. <b>D.</b> C2H2; 20%


<b>Câu 27.</b> Hỗn hợp kí X gồm axetilen, andehit fomic và hidro. Cho V lít X (đktc) đi qua bột Ni nung nóng,
sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 10,8 gam H2O. Giá trị của V là



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>Câu 28.</b> Phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A.</b> Trong công nghiệp các kim loại Al, Ca, Na đều đực điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
<b>B.</b> Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2 – 5% khối lượng cacbon cùng một số nguyên tố khác (Si, Mn, Cr,
Ni,…)


<b>C.</b> Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử nguyên tố Sắt (Z=26) có 6 electron lớp ngồi cùng.
<b>D.</b> Các chất: Al, Al(OH)3, Cr2O3, NaHCO3 đều có tính chất lưỡng tính.


<b>Câu 29.</b> Có các phát biểu sau:


(a) Glucozo và axetilen đều là hợp chất không no nên đều tác dụng với nước brom.
(b) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phàn ứng tráng bạc.


(c) Este tạo bởi axit no điều kiện thường luôn ở thể rắn.


(d) Khi đun nóng tripanmitin với nước vơi trong thấy có kết tủa xuất hiện.
(e) Amilozo là polime thiên nhiên có mạch phân nhánh.


(f) Tơ viscol tơ nilon-6,6; tơ nitron và tơ axetat là các loại tơ nhân tạo.
Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 30.</b> Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm vinyl fomat, axit axetic, tinh bột bằng lượng oxi dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, cho hấp thụ hết tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư,


sau phản ứng thấy tách ra 92,95 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch còn lại giảm 65,07 gam so


với dung dịch ban đầu. Giá trị của m <b>gần nhất </b> với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 12,5. <b>B.</b> 14,5. <b>C.</b> 17,0. <b>D.</b> 10,0.


<b>Câu 31.</b> Điện phân dung dịch gồm CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là


100%, bỏ qua sự hịa tan của khí trong nước và sự bay hơn của nước) với cường độ dòng điện không đổi
là 9,65A trong thời gian t giây. Sau điện phân thu được 2,24 lít khí (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí có
tỉ khối với H2 là 16,39. Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?


<b> A.</b> Giá trị của t là 3960.


<b> B.</b> Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm 15,95 gam so với dung dịch trước khi điện phân.
<b> C.</b> Dung dịch sau điện phân có pH<7.


<b> D.</b> Hai khí trong X là Cl2 và H2.


<b>Câu 32.</b> Hỗn hợp X gồm andehit malonic, vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 4,82
gam hỗn hợp X thu được 0,22 mol CO2 và 0,21 mol H2O. Lấy 7,23 gam hỗn hợp X đem tác dụng với dung


dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn đem trung hịa dung dịch sau phản ứng,
rồi lấy toàn bộ dung dịch thu được tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được tối đa m gam Ag. Giá trị m<b> gần </b>


<b>nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 19,45. <b>B.</b> 15,00. <b>C.</b> 13,00. <b>D.</b> 21,75.


<b>Câu 33.</b> Hỗn hợp E gồm dipeptit mạch hở X (được tạo ra từ amino axit có cơng thức


2 n 2n



H N C H COOH)và este đơn chức Y. Cho 0,2 mol E tác dụng tối đa với 200ml dung dịch NaOH


2M, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol E thu được 0,64 mol CO2, 0,4 mol H2O và 0,896 lít (đktc) khí N2. Giá trị của m<b> gần </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b> A.</b> 45. <b>B.</b> 42. <b>C.</b> 35. <b>D.</b> 39.


<b>Câu 34.</b> Hỗn hợp E gồm amino no, đơn chức, mạch hở X và amino axit no, mạch hở Y (chứa một nhóm


cacboxyl và một nhóm amino). Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp E thu được 3,15 gam H2O và 0,145


mol hỗn hợp hai khí CO2 và N2. Mặ khác m gam E tác dụng vừa đủ 0,05 mol HCl. Phát biểu nào sau đây


<b>sai</b>?


<b> A.</b> Giá trị m là 3,13.


<b>B.</b> Phân tử khối của Y là 75.


<b>C.</b> Phần trăm khối lượng của Y trong E là 56,87%.
<b>D.</b> Phần trăm khối lượng của nito trong X là 31,11%.


<b>Câu 35.</b> Hỗn hợp E chứa X là este đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân nhánh (phân tử có hai liên
kết ) và Y là peptit mạch hở (tạo bởi hai amino axit có dạng H N C H<sub>2</sub>  <sub>n</sub> <sub>2n</sub>COOH).Đốt cháy hoàn


toàn m gam hỗn hợp E chỉ thu được 0,38 mol CO2, 0,34 mol H2O và 0,06 mol N2. Nếu lấy m gam hỗn



hợp E đun nóng với lượng dư dung dịch NaOH thì có tối đa 0,14 mol NaOH tham gia phản ứng, thu
được ancol no Z và m1 gam muối. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Giá trị của m là 10,12. <b>B.</b> Trong phân tử Y có hai gốc Ala.


<b> C.</b> X chiếm 19,76% khối lượng trong E. <b>D.</b> Giá trị của m1 là 14,36.


<b>Câu 36.</b> Dung dịch X chứa a mol ZnSO4; dung dịch Y chứa b mol AlCl3; dung dịch Z chứa c mol NaOH.


Tiến hành hai thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch X.
Thí nghiệm 2: Cho từ từ dung dịch Z vào dung dịch Y.


Kết quả thí nghiệm được biểu diễn ở đồ thị trên. Tổng khối lượng kết tủa ở hai thí nghiệm khi đều dùng x
mol NaOH là m gam. Giá trị của m <b>gần nhất </b> với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 10,6. <b>B.</b> 7,1. <b>C.</b> 8,9. <b>D.</b> 15,2.


<b>Câu 37.</b> Hỗn hợp M gồm hai chất hữu cơ mạch hở là X (có cơng thức phân tử C4H9NO4) và dipeptit Y (có


cơng thức phân tử C4H8N2O3). Cho M tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng, sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chỉ gồm: một muối của axit cacboxylic Z, một muối của amino
axit T và một ancol E. Biết M có tham gia phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> T là H2N-CH2-COOH và E là CH3OH.


<b>B.</b> Trong phân tử X có một nhóm chức este.



<b>C.</b> Y là H2N-CH2-CONH-CH2-COOH và Z là HCOONa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 38.</b> Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Zn, Fe và Cu tác dụng với 260 ml dung dịch CuCl2 1M, thu được


28,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,896 lít khí
H2 (đktc). Cho Z tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng


khơng đổi thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b> A.</b> 17,12. <b>B.</b> 14,08. <b>C.</b> 12,80. <b>D.</b> 20,90.


<b>Câu 39.</b> Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg, Fe trong 800ml dung dịch HNO3 1M thu được dung dịch Y chỉ


chứa 52 gam muối và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O có tỉ khối hơi so với H2 bằng 18. CHo


Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 16,5. <b>B.</b> 22,5. <b>C.</b> 18,2. <b>D.</b> 20,8.


<b>Câu 40.</b> Hòa tan 17,44 gam hỗn hợp gồm FeS, Cu2S và Fe(NO3)2 (trong đó nguyên tố nito chiếm 6,422%


khối lượng hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu được hỗn hợp khí Y (gồm


NO2 và SO2) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư và Z, sau phản ứng thu được 35,4 gam kết tủa T


gồm ba chất. Lọc tách T rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 31,44 gam chất rắn E. Phần trăm
khối lượng của nguyên tố oxi trong E <b>gần nhất </b> với giá trị nào sau đây?



<b> A.</b> 27,5. <b>B.</b> 32,5. <b>C.</b> 24,5. <b>D.</b> 18,2.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


1-C 2-D 3-C 4-B 5-A 6-B 7-C 8-D 9-A 10-C


11-D 12-D 13-A 14-C 15-B 16-C 17-A 18-B 19-D 20-A


21-D 22-B 23-A 24-C 25-B 26-C 27-D 28-A 29-A 30-A


31-D 32-A 33-D 34-B 35-B 36-A 37-C 38-C 39-D 40-A


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1.</b> Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thấy xuất hiện.


<b> A.</b> Kết tủa vàng nhạt. <b>B.</b> Kết tủa màu trắng. <b>C.</b> Kết tủa đỏ nâu. <b>D.</b> Dung dịch màu xanh.
<b>Câu 2.</b> Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là


<b> A.</b> Poli(hexanmetylen-adipamit). <b>B.</b> Amilozo.


<b>C.</b> Polisitren. <b>D.</b> Poli(etylen-terephtalat).


<b>Câu 3.</b> Dung dịch nào sau đây với nổng độ khác nhau đều không màu?


<b> A.</b> Dung dịch FeCl3. <b>B.</b> Dung dịch K2Cr2O7. <b>C.</b> Dung dịch CuSO4. <b>D.</b> Dung dịch AgNO3.


<b>Câu 4.</b> Kim loại Al tan được trong



<b> A.</b> Dung dịch MgSO4. <b>B.</b> Dung dịch HNO3 đặc, nguội.


<b>C.</b> Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. <b>D.</b> Dung dịch HCl đặc, nguội.


<b>Câu 5.</b> Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với
nước ở điều kiện thường là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 6.</b> Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?


<b> A.</b> NaCrO2. <b>B.</b> Na2CrO4. <b>C.</b> Cr2O3. <b>D.</b> CrO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b> A.</b> CH3COOH. <b>B.</b> HCHO. <b>C.</b> CH3COCH3. <b>D.</b> CH3OH.


<b>Câu 8.</b> Tính chất hoặc ứng dụng nào sau đây <b>không</b> phải của KNO3?


<b> A.</b> Bị phân hủy ở nhiệt độ cao. <b>B.</b> Dùng để chế tạo thuốc nổ.


<b>C.</b> Dùng làm phân bón. <b>D.</b> Khơng tan trong nước.


<b>Câu 9.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?
<b> A.</b> SiO2 tan được trong dung dịch HF.


<b>B.</b> Si khơng có khả năng tác dụng với kim loại.


<b>C.</b> Thành phần hóa học chính của thạch cao nung là CaSO4.H2O.



<b>D.</b> Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hidro.
<b>Câu 10.</b> Thành phần chính của quặng hematit đỏ là


<b> A.</b> FeCO3. <b>B.</b> Fe2O3.nH2O. <b>C.</b> Fe3O4. <b>D.</b> Fe2O3.


<b>Câu 11.</b> Nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch nào sau đây <b>khơng </b>có hiện tượng hóa học xảy ra?


<b> A.</b> Dung dịch Na2CrO4. <b>B.</b> Dung dịch AlCl3.


<b> C.</b> Dung dịch NaAlO2. <b>D.</b> Dung dịch NaHCO3.


<b>Câu 12.</b> Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O?


<b> A.</b> CH3COOCH2CH3. <b>B.</b> HCOOCH3.


<b>C.</b> CH3COOCH3. <b>D.</b> CH2=CHCOOCH3.


<b>Câu 13.</b> Cho 2,52 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư sau phản ứng thu được


6,84 gam muối sunfat trung hòa. Kim loại M là


<b> A.</b> Zn. <b>B.</b> Mg. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Al.


<b>Câu 14.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Điện phân dung dịch muối ăn với điện cực trơ có mang ngăn xốp.
(b) Thổi khí CO qua ống đựng FeO nung nóng ở nhiệt độ cao.


(c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.



(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.


Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 15.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp điện phân nhơm oxit nóng chảy.
<b> B.</b> Kim loại Li được dùng làm tế bào quang điện.


<b> C.</b> Nước chứa nhiều ion Ca2 và Mg2 được gọi là nước cứng.
<b> D.</b> Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.


<b>Câu 16.</b> Hỗn hợp X gồm etylamin và dimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn m gam X bằng O2, thu được V lít


N2 (đktc). Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 16,3 gam muối. Giá


trị của V là


<b> A.</b> 1,12. <b>B.</b> 4,48. <b>C.</b> 3,36. <b>D.</b> 2,24.


<b>Câu 17.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>B.</b> Khi tác dụng với kim loại, cacbon luôn tạo ra số oxi hóa -4 trong hợp chất.
<b>C.</b> Khí CO rất độc, được sử dụng làm nhiên liệu khí.


<b>D.</b> CO là chất gây nên hiệu ứng nhà kính làm cho Trái Đất bị nóng lên.



<b>Câu 18.</b> Hịa tan hồn tồn 1,95 gam kim loại K và H2O thu được 500ml dung dịch có pH bằng


<b> A.</b> 13,5. <b>B.</b> 13,0. <b>C.</b> 14,0. <b>D.</b> 12,0.


<b>Câu 19.</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai</b>?
<b> A.</b> Trimetyl là chất khí ở điều kiện thường.


<b>B.</b> Ở trạng thái kết tinh amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực.
<b>C.</b> Triolein là este no, mạch hở.


<b>D.</b> Nhựa bakelit có cấu trúc mạng khơng gian.


<b>Câu 20.</b> Điện phân 11,4 gam muối clorua nóng chảy của một kim loại, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được 2,688 lít (đktc) một chất khí ở anot. Muối điện phân là


<b> A.</b> KCl. <b>B.</b> MgCl2. <b>C.</b> NaCl. <b>D.</b> BaCl2.


<b>Câu 21.</b> Để mơ tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành trong phịng thí nghiệm người ta có các
hình vẽ (1), (2), (3) như sau:


Phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A.</b> Phương pháp thu khí theo hình (1) có thể áp dụng thu các khí: H2, SO2, Cl2, NH3.


<b> B.</b> Phương pháp thu khí theo hình (1), (3) có thể áp dụng thu các khí: NH3, H2, N2.


<b> C.</b> Phương pháp thu khí theo hình (2) có thể áp dụng thu các khí: CO2, N2, SO2, Cl2.


<b> D.</b> Phương pháp thu khí theo hình (3) có thể áp dụng thu các khí: O2, H2, N2.



<b>Câu 22.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.


(b) Cho phân đạm ure vào dung dịch Ba(OH)2 nóng.


(c) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.


(d) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.


(e) Cho Al4C3 vào nước.


Số thí nghiệm có khí thoát ra là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 23.</b> Cho hỗn hợp X gồm Na, Ba có cùng số mol vào 125 ml dung dịch gồm H2SO4 1M và CuSO4 1M,


sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, m gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Giá trị
của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>Câu 24.</b> Cho dãy các chất: isoamyl axatat, anilin, saccarozo, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số
chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là


<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 25.</b>Từ chất X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):



o
2


2


H O,t


2


2 2 2


H O


2 2


X 2NaOH 2Y Z H O


Y HCl T NaCl


Z 2Br H O CO 4HBr


T Br CO 2HBr


   


  


   


  





Công thức phân tử của X là


<b> A.</b> C3H4O4. <b>B.</b> C8H8O2. <b>C.</b> C4H6O4. <b>D.</b> C4H4O4.


<b>Câu 26.</b> Cho các dãy chất sau: metan, axetilen, isoprene, benzene, axit axetic, stiren, metyl acrylat. Số chất
trong dãy tác dụng được với H2 nung nóng, xúc tác Ni là


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 27.</b> Cho muối X có công thức phân tử C3H12N2O3. Cho X tác dụng hết với dung dịch NaOH đun


nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Z (làm hóa xanh quỳ tím ẩm) và muối của axit vô cơ. Số công
thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 28.</b> Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag


Y Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu xanh


X,Z Nước Brom Mất màu


Z,T Cu(OH)2 Tạo dung dịch xanh lam



Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


<b> A.</b> Glucozo, metylamin, propin, glixerol. <b>B.</b> Metylamin, glucozo, glixerol, propin.
<b>C.</b> Glucozo, glixerol, metylamin, propin. <b>D.</b> Glucozo, metylamin, glixerol, propin.
<b>Câu 29.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Axit axetic có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.


(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo.


(4) Dung dịch abumin trong nước của lịng trắng trứng khi đun sơi bị đông tụ.
(5) Phenol dùng để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).


Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 30.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.


(2) Cho anilin tác dụng với dung dịch Br2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm <b>khơng</b> thu được chất rắn là



<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 31.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ), tại anot H2O bị khử tạo ra khí O2.


(b) Để lâu hợp kim Fe –Cu trong khơng khí ẩm thì Fe bị ăn mịn điện hóa học.
(c) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.


(d) Độ dẫn điện giảm dần theo thứ tự: Ag > Cu > Au > Al > Fe.
(e) Các kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2<sub>. </sub>


Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 32.</b> Hịa tan hồn tồn 29,12 gam hỗn hợp gồm 0,08 mol Fe(NO3)2, Fe, Fe3O4, Mg, MgO, Cu và CuO


vào 640 ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa


các muối sunfat trung hịa và hỗn hợp hai khí là 0,14 mol NO và 0,22 mol H2. Cho dung dịch X tác dụng


với dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo ra kết tủa của Y. Lấy Y nung trong khơng khí tới khối lượng khơng đổi thu


được chất rắn có khối lượng giảm đi 10,42 gam so với khối lượng của Y. Nếu làm khơ cẩn thận dung dịch
X thì thu được hỗn hợp muối khan Z (giả sử quá trình làm khơ khơng xảy ra phản rứng hóa học). Phần
trăm khối lượng FeSO4 trong Z<b> gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 18. <b>B.</b> 20. <b>C.</b> 24. <b>D.</b> 22.



<b>Câu 33.</b> Hòa tan hết một lượng bột Fe vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được V lít (đktc) khí H2 và


dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần không bằng nhau. Phần (1) đem tác dụng với dung dịch
NaOH dư, thu được 3,6 gam kết tủa. Phần (2) cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 0,02 mol


khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N )5 và 68,2 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của V là


<b> A.</b> 4.48. <b>B.</b> 3,36. <b>C.</b> 5,60. <b>D.</b> 2,24.


<b>Câu 34.</b> Cho m gam peptit X (mạch hở) phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH đun nóng, thu được dung
dịch chứa (m+18,2) gam hỗn hợp Z chứa muối natri của glyxin, valin và alamin. Đốt cháy hoàn toàn Z thu
được N2, CO2, H2O và 26,5 gam Na2CO3. Cho a gam X phản ứng với 400ml dung dịch NaOH 0,1M, thu


được dung dịch T. Cho toàn bộ lượng T phản ứng tối đa với 520 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung
dịch chứa 125,04 gam hỗn hợp muối. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Khối lượng muối của Gly trong 27,05 gam Z là 29,1 gam.
<b>B.</b> Giá trị của a là 71,8.


<b>C.</b> Trong phân tử X có chứa 1 gốc Ala.


<b>D.</b> Phần trăm theo khối lượng của oxi trong X là 26,74%.


<b>Câu 35.</b> Hỗn hợp X gồm metyl fomat, dimity oxalate và este Y đơn chức, có hai liên kết  trong phân
tử, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol X cần dùng 1,25 mol O2 thu được 1,3 mol CO2 và 1,1 mol


H2O. Mặt khác, cho 0,3 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z (giả thiết chỉ


xảy ra phản ứng xà phịng hóa). Cho tồn bộ Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b> A.</b> 43,2 gam. <b>B.</b> 81,0 gam. <b>C.</b> 64,8 gam. <b>D.</b> 108,0 gam.


<b>Câu 36.</b> Thủy phân khơng hồn tồn một lượng hexapeptit mạch hở X chỉ thu được hỗn hợp Y gồm
Ala-Gly; 2,925 gam Val; 8,6 gam Val-Al-Val; 18,375 gam Ala-Val-Ala-Gly; 12,25 gam Ala-Gly-Ala. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp Y cần dùng a mol O2. Giá trị của a là


<b> A.</b> 2,550. <b>B.</b> 1,425. <b>C.</b> 3,136. <b>D.</b> 2,245.


<b>Câu 37.</b> Nung nóng hỗn hợp X gồm kim loại M và Cu(NO3)2 trong bình chân khơng. Sau khi các phản ứng


xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và 0,25 mol hỗn hợp khí có tỉ khối hơi so với H2 là 22,72. Đem hòa


tan hết Y vào lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 29,7 gam muối. Phần trăm về số mol
kim loại M trong hỗn hợp X <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 28. <b>B.</b> 22. <b>C.</b> 45. <b>D.</b> 54.


<b>Câu 38.</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al, Fe2O3, Cr2O3 sau một thời gian thu được hỗn hợp


chất rắn X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Hịa tan hồn tồn phần 1 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng,


dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 2,016 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hòa


tan hết phần 2 trong 400 ml dung dịch HNO3 2M thu đươc dung dich Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất


của 5



N ) . Cho từ từ dung dịch NaOH 1M đến dư vào Y thu được kết quả như hình vẽ sau:


Khối lượng Cr2O3 trong hỗn hợp ban đầu là


<b> A.</b> 7,29 gam. <b>B.</b> 30,40 gam. <b>C.</b> 6,08 gam. <b>D.</b> 18,24 gam.


<b>Câu 39.</b> Một bình kín chỉ chứa một ít bột niken và hỗn hợp X gồm 0,05 mol diaxetilen


(HC  C C CH); 0,1 mol hidro. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơn
so với H2 bằng 22,5. Cho Y phản ứng vừa đủ với 0,04 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, sau phản ứng thu


được 5,84 gam kết tủa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z. Khí Z phản ứng tối đa với amol Br2 trong dung


dịch. Giá trị của a là


<b> A.</b> 0,02. <b>B.</b> 0,03. <b>C.</b> 0,01. <b>D.</b> 0,04.


<b>Câu 40.</b> Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức: Y và Z là hai ancol không no, đơn chức


Y Z


(M M ); T là este của X, Y, Z (chỉ chứa chức este). Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm Z và T,
thu được 0,27 mol CO2 và 0,18 mol H2O. Cho 0,06 mol M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn


dung dịch sau phản ứng thu được muối khan E và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được CO2,


H2O và 0,04 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G, thu được 0,3 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong


M có giá trị <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?



<b> A.</b> 86,40. <b>B.</b> 64,80. <b>C.</b> 88,89. <b>D.</b> 38,80.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


11-A 12-D 13-C 14-B 15-B 16-D 17-B 18-B 19-C 20-B


21-D 22-B 23-A 24-C 25-A 26-A 27-C 28-A 29-A 30-A


31-B 32-D 33-A 34-A 35-C 36-A 37-C 38-C 39-A 40-C


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1.</b> Crom (III) hiđroxit có màu gì?


<b> A.</b> Màu vàng. <b>B.</b> Màu lục xám. <b>C.</b> Màu đỏ thẫm. <b>D.</b> Màu trắng.


<b>Câu 2.</b> Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại <i>Ag</i>?


<b> A.</b> <i>Fe NO</i>

<sub>3</sub>

<sub>2</sub>. <b>B.</b> <i>HNO</i><sub>3</sub> đặc. <b>C.</b> <i>HCl</i>. <b>D.</b> <i>NaOH</i>.


<b>Câu 3.</b> Dung dịch của chất nào dưới đây có mơi trường axit?


<b> A.</b> <i>NH Cl</i><sub>4</sub> . <b>B.</b> <i>Na CO</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>. <b>C.</b> <i>Na PO</i><sub>3</sub> <sub>4</sub>. <b>D.</b> <i>NaCl</i>.


<b>Câu 4.</b> Chất nào sau đây có khả năng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?


<b> A.</b> <i>HCl</i>. <b>B.</b> <i>NaCl</i>. <b>C.</b> <i>Na CO</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>. <b>D.</b> <i>NH NO</i><sub>4</sub> <sub>3</sub>.



<b>Câu 5.</b> Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch sinh ra kết tủa?


<b> A.</b> <i>KHCO</i><sub>3</sub>. <b>B.</b> <i>KOH</i>. <b>C.</b> <i>NaNO</i><sub>3</sub>. <b>D.</b> <i>Na SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>.


<b>Câu 6.</b> Chất nào sau đây có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất?


<b> A.</b> <i>CH COOH</i><sub>3</sub> . <b>B.</b> <i>C H</i><sub>6</sub> <sub>6</sub>. <b>C.</b> <i>C H</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>. <b>D.</b> <i>C H OH</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> .


<b>Câu 7.</b> Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?


<b> A.</b> <i>Ca</i>. <b>B.</b> <i>Fe</i>. <b>C.</b> <i>Na</i>. <b>D.</b> <i>Al</i>.


<b>Câu 8.</b> Công thức hóa học của tristearin là:


<b> A.</b>

<i>C H COO</i><sub>15</sub> <sub>31</sub>

<sub>3</sub><i>C H</i><sub>3</sub> <sub>5</sub>. <b>B.</b>

<i>C H COO</i><sub>17</sub> <sub>31</sub>

<sub>3</sub><i>C H</i><sub>3</sub> <sub>5</sub>.


<b>C.</b>

<i>C H COO</i>17 31

<sub>3</sub><i>C H</i>3 5. <b>D.</b>

<i>C H COO</i>17 35

<sub>3</sub><i>C H</i>3 5.


<b>Câu 9.</b> Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


<b> A.</b> <i>Al NO</i>

<sub>3 3</sub>

. <b>B.</b> <i>NaHCO</i><sub>3</sub>. <b>C.</b> <i>Al</i>. <b>D.</b> <i>MgCl</i><sub>2</sub>.


<b>Câu 10.</b> Vào năm 1932, phenol

<i>C H OH</i>6 5

lần đầu tiên được tách ra từ nhựa than đá. Phenol rất độc. Khi


con người ăn phải thực phẩm có chứa phenol có thể bị ngộ độc cấp, tiêu chảy, rối loạn ý thức, thậm chí tử
vong. Ở dạng lỏng, phenol <b>khơng </b>có khả năng phản ứng với:


<b> A.</b> <i>KCl</i>. <b>B.</b> nước brom.


<b>C.</b> dung dịch <i>KOH</i> đặc. <b>D.</b> kim loại <i>K</i>.



<b>Câu 11.</b> Ở nhiệt độ cao, cacbon <b>không </b>tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây?


<b> A.</b> <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> đặc. <b>B.</b> <i>KClO</i><sub>3</sub>. <b>C.</b> <i>Cl</i><sub>2</sub>. <b>D.</b> <i>Mg</i>.


<b>Câu 12.</b> Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?


<b> A.</b> Tơ visco. <b>B.</b> Tơ tằm. <b>C.</b> Tơ lapsan. <b>D.</b> Tơ nilon-6,6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b> A.</b> 13,50. <b>B.</b> 21,49. <b>C.</b> 25,48. <b>D.</b> 14,30.


<b>Câu 14.</b> Hịa tan hồn tồn một lượng hỗn hợp <i>X</i> gồm <i>MgO Al Zn</i>, , và <i>Fe</i> trong dung dịch <i>HNO</i><sub>3</sub> loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch <i>Y</i> (khơng chứa <i>NH NO</i><sub>4</sub> <sub>3</sub>) và hỗn hợp khí <i>Z</i>


gồm 0,1 mol <i>NO</i>; 0,5 mol <i>N</i><sub>2</sub>. Số mol <i>HNO</i><sub>3</sub> đã bị khử là:


<b> A.</b> 1,20 mol. <b>B.</b> 1,00 mol. <b>C.</b> 0,20 mol. <b>D.</b> 0,15 mol.


<b>Câu 15.</b> Hấp thụ hoàn toàn 0,05 mol hiđrocacbon <i>X</i> vào bình đựng lượng dư dung dịch brom, sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn thấy khối lượng bình đựng dung dịch brom tăng 2,8 gam. Công thức phân tử
của <i>X</i> là:


<b> A.</b> <i>C H</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>. <b>B.</b> <i>C H</i><sub>3</sub> <sub>6</sub>. <b>C.</b> <i>C H</i><sub>4</sub> <sub>8</sub>. <b>D.</b> <i>C H</i><sub>4</sub> <sub>6</sub>.


<b>Câu 16.</b> Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hỗn hợp <i>X</i> gồm <i>C H NH</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub> và

<i>CH</i><sub>3</sub>

<sub>2</sub> <i>NH</i> bằng lượng vừa đủ khí <i>O</i><sub>2</sub>


. Cho tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch <i>Ba OH</i>

<sub>2</sub>, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được 59,1 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm <i>m</i> gam so với khối lượng dung dịch


2


<i>Ba OH</i> ban đầu. Giá trị của <i>m</i> là:


<b> A.</b> 26,1. <b>B.</b> 28,9. <b>C.</b> 35,2. <b>D.</b> 50,1.


<b>Câu 17.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa sau:


0


,


2 5 3 4 2 4


<i>X du t</i> <i>Y</i>


<i>P</i> <i>P O</i>  <i>H PO</i> <i>NaH PO</i>


Công thức của <i>X Y Z</i>, , lần lượt là:


<b> A.</b> <i>O H O NaNO</i><sub>2</sub>, <sub>2</sub> , <sub>3</sub>. <b>B.</b> <i>P O H O Na CO</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>, <sub>2</sub> , <sub>2</sub> <sub>3</sub>.


<b>C.</b> <i>O NaOH Na PO</i><sub>2</sub>, , <sub>3</sub> <sub>4</sub>. <b>D.</b> <i>O H O NaOH</i><sub>2</sub>, <sub>2</sub> , .


<b>Câu 18.</b> Dẫn khí <i>CO</i> dư đi qua hỗn hợp <i>X</i> gồm <i>MgO CuO</i>, và <i>Fe O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn <i>Y</i> gồm


<b> A.</b> <i>Mg Fe</i>, và <i>Cu</i>. <b>B.</b> <i>MgO Fe</i>, và <i>Cu</i>.



<b>C.</b> <i>MgO Fe O</i>, <sub>3</sub> <sub>4</sub> và <i>Cu</i>. <b>D.</b> <i>MgO Fe O</i>, <sub>2</sub> <sub>3</sub> và <i>Cu</i>.


<b>Câu 19.</b> Từ chất <i>X</i> thực hiện các phản ứng hóa học sau:


0


2 2


2


2


<i>t</i>


<i>X</i> <i>KOH</i> <i>Y</i> <i>Z</i>


<i>Y</i> <i>Br</i> <i>H O</i> <i>T</i> <i>HBr</i>


<i>T</i> <i>KOH</i> <i>Z</i> <i>H O</i>


  


   


  


Chất <i>X</i> có thể là:


<b> A.</b> <i>HCOOCH</i> <i>CH</i>2. <b>B.</b> <i>CH COOCH</i>3 3.



<b>C.</b> <i>CH</i><sub>2</sub> <i>CHCOOCH</i> <i>CHCH</i><sub>3</sub>. <b>D.</b> <i>C H COOCH</i><sub>2</sub> <sub>5</sub> <i>CHCH</i><sub>3</sub>.


<b>Câu 20.</b> Cho dãy các chất: metan, axetilen, benzen, phenol, anilin, axit acrylic, an đe hit axetic. Số chất
trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là:


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 21.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b> B.</b> Ni tơ phản ứng với liti ở nhiệt độ thường.


<b> C.</b> Nhỏ dung dịch <i>AgNO</i><sub>3</sub> vào ống nghiệm đựng dung dịch <i>Na PO</i><sub>3</sub> <sub>4</sub> có kết tủa màu trắng xuất hiện.
<b> D.</b> Khí <i>NH</i><sub>3</sub> làm giấy quỳ tím ẩm hóa xanh.


<b>Câu 22.</b> Trong phịng thí nghiệm, khí <i>Z</i> (làm
mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ
chất rắn <i>X</i> , dung dịch <i>Y</i> đặc, đun nóng và thu
vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy khơng
khí như hình vẽ bên.


Các chất <i>X Y Z</i>, , lần lượt là:
<b> A.</b> <i>Fe H SO H</i>, <sub>2</sub> <sub>4</sub>, <sub>2</sub>.


<b>B.</b> <i>Cu H SO SO</i>, <sub>2</sub> <sub>4</sub>, <sub>2</sub>.


<b> C.</b> <i>CaCO HCl CO</i><sub>3</sub>, , <sub>2</sub>.
<b>D.</b> <i>NaOH NH CL NH</i>, <sub>4</sub> , <sub>3</sub>.



<b>Câu 23.</b> Hịa tan hồn tồn một lượng hỗn hợp gồm <i>Al MgCO Fe O</i>, <sub>3</sub>, <sub>3</sub> <sub>4</sub> vào dung dịch <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> loãng, thu
được dung dịch <i>X</i> . Cho dung dịch <i>Ba OH</i>

<sub>2</sub> tới dư vào dung dịch <i>X</i> , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được kết tủa <i>Y</i> . Nung <i>Y</i> trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn


<i>Z</i> gồm:


<b> A.</b> <i>BaSO MgO</i><sub>4</sub>, và <i>FeO</i>. <b>B.</b> <i>BaSO MgO Al O</i><sub>4</sub>, , <sub>2</sub> <sub>3</sub> và <i>Fe O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>.


<b> C.</b> <i>MgO</i> và <i>Fe O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>. <b>D.</b> <i>BaSO MgO</i><sub>4</sub>, và <i>Fe O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub>.


<b>Câu 24.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho <i>Fe O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> vào dung dịch <i>HNO</i><sub>3</sub> đặc, nóng.
(b) Cho <i>Fe O</i><sub>3</sub> <sub>4</sub> vào dung dịch <i>HCl</i>.


(c) Sục hỗn hợp khí <i>NO</i><sub>2</sub> và <i>O</i><sub>2</sub> vào nước.


(d) Nhúng thanh kim loại <i>Fe</i> vào dung dịch <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> loãng, nguội.
(e) Đốt <i>Ag S</i>2 bằng khí <i>O</i>2.


Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa – khử xảy ra là:


<b> A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 25.</b> Hỗn hợp <i>E</i> gồm chất <i>X C H NO</i>

<sub>3</sub> <sub>9</sub> <sub>2</sub>

và chất <i>Y C H N O</i>

<sub>2</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>

. Cho 6,14 gam <i>E</i> tác dụng với
lượng dư dung dịch <i>NaOH</i> đặc, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol
hai amin đơn chức, bậc một và dung dịch <i>F</i> chứa <i>m</i> gam muối. Giá trị của <i>m</i> là:


<b> A.</b> 5,10. <b>B.</b> 4,92. <b>C.</b> 5,04. <b>D.</b> 4,98.



<b>Câu 26.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> <i>CrO</i><sub>3</sub> tác dụng với dung dịch <i>KOH</i> tạo ra muối <i>K CrO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub>.


<b> B.</b> Trong môi trường kiềm, anion <i>CrO</i><sub>2</sub> bị oxi hóa bởi <i>Cl</i><sub>2</sub> thành anion 2
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b> C.</b> <i>Cr O</i><sub>2</sub> <sub>3</sub> và <i>Cr OH</i>

<sub>3</sub> đều là chất có tính lưỡng tính.


<b> D.</b> Khi phản ứng với dung dịch <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> lỗng, nóng thì kim loại <i>Cr</i> bị khử thành cation
<b>Câu 27.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Tinh bột, tripanmitin và lịng trắng trứng đều bị thủy phân trong mơi trường kiềm, đun nóng.
(b) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.


(c) Saccarozơ thuộc loại monosaccarit.


(d) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(e) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin.


(g) <i>Gly</i><i>Ala</i> và <i>Gly</i><i>Ala Gly</i> đều có phản ứng với <i>Cu OH</i>

<sub>2</sub> tạo ra hợp chất màu tím.
Số phát biểu đúng là:


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 28.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(1) Cho dung dịch <i>NaOH</i> vào dung dịch <i>Ba HCO</i>

<sub>3 2</sub>

.

(2) Cho dung dịch <i>NH</i><sub>3</sub> đến dư vào dung dịch <i>AlCl</i><sub>3</sub>.


(3) Sục khí <i>CO</i><sub>2</sub> tới dư vào dung dịch <i>NaAlO</i><sub>2</sub> (hoặc <i>Na Al OH</i><sub></sub>

<sub>4</sub><sub></sub>).
(4) Cho dung dịch <i>AgNO</i><sub>3</sub> vào dung dịch <i>MgCl</i><sub>2</sub>.


(5) Sục khí <i>H S</i><sub>2</sub> vào dung dịch <i>FeCl</i><sub>2</sub>.
(6) Cho vào dung dịch <i>FeCl</i><sub>3</sub> dư.


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là:


<b> A.</b> 5 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b>Câu 29.</b> Thực hiện hai thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho <i>m</i><sub>1</sub> gam fructozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch <i>AgNO</i><sub>3</sub> trong <i>NH</i><sub>3</sub>, đun


nóng, thu được <i>a</i> gam <i>Ag</i>.


Thí nghiệm 2: Thủy phân <i>m</i><sub>2</sub> gam saccarozơ trong dung dịch <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> lỗng, đun nóng (hiệu suất phản ứng
thủy phân là 75%) một thời gian thu được dung dịch <i>X</i> . Trung hòa dung dịch <i>X</i> bằng dung dịch <i>NaOH</i>


vừa đủ, thu được dung dịch <i>Y</i> . Cho toàn bộ <i>Y</i> tác dụng với lượng dư dung dịch <i>AgNO</i><sub>3</sub> trong <i>NH</i><sub>3</sub>, đun


nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được <i>a</i> gam <i>Ag</i>.
Biểu thức liên hệ giữa <i>m</i><sub>1</sub> và <i>m</i><sub>2</sub> là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>Câu 30.</b> Hịa tan hồn tồn <i>a</i> gam <i>Al</i> trong
dung dịch <i>Ba OH</i>

<sub>2</sub>, thu được dung dịch <i>X</i> .

Nhỏ rất từ từ dung dịch <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> 0,5M vào
dung dịch <i>X</i> và lắc nhẹ để các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
tổng khối lượng kết tủa (<i>m</i> gam) theo thể
tích dung dịch <i>H SO</i><sub>2</sub> <sub>4</sub> (<i>V</i> ml) như hình bên.
Giá trị của <i>a</i> là:


<b> A.</b> 8,10. <b>B.</b>


4,05.


<b> C.</b> 5,40. <b>D.</b> 6,75.


<b>Câu 31.</b> Để tác dụng hết với <i>x</i> mol triglixerit <i>X</i> cần dùng tối đa 7<i>x</i> mol <i>Br</i><sub>2</sub> trong dung dịch. Mặt
khác, đốt cháy hồn tồn <i>x</i> mol <i>X</i> trên bằng khí <i>O</i><sub>2</sub>, sinh ra <i>V</i> lít <i>CO</i><sub>2</sub> (đktc) và <i>y</i> mol <i>H O</i><sub>2</sub> . Biểu
thức liên hệ giữa <i>V</i> với <i>x</i> và <i>y</i> là:


<b> A.</b> <i>V</i> 22, 4 3

<i>x</i><i>y</i>

. <b>B.</b><i>V</i> 44,8 9

<i>x</i><i>y</i>

.


<b> C.</b> <i>V</i> 22, 4 7

<i>x</i>1, 5<i>y</i>

. <b>D.</b> <i>V</i> 22, 4 9

<i>x</i><i>y</i>

.


<b>Câu 32.</b> Kết quả thí nghiệm của các dung dịch <i>X Y Z T</i>, , , với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


<i>X</i> <i>Cu OH</i>

2. Có màu tím.


<i>Y</i> Quỳ tím. Quỳ chuyển sang xanh.


<i>Z</i> Dung dịch <i>AgNO</i>3 trong <i>NH</i>3, đun nóng. Kết tủa <i>Ag</i> trắng sáng.



<i>T</i> Nước brom. Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí thốt ra.


Các dung dịch <i>X Y Z T</i>, , , lần lượt là:


<b> A.</b> Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.


<b> B.</b> Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.
<b> C.</b> Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.


<b> D.</b> Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.


<b>Câu 33.</b> Hấp thụ hoàn toàn <i>V</i> lít <i>CO</i><sub>2</sub> (đktc) vào dung dịch chứa đồng thời 0,1 mol <i>Ba OH</i>

<sub>2</sub>; 0,255 mol


<i>KOH</i> và 0,2 mol <i>NaOH</i>. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch <i>X</i> và kết tủa <i>Y</i> .
Nhỏ từ từ đến hết dung dịch <i>X</i> vào dung dịch chứa 0,35 mol <i>HCl</i>, sinh ra 0,25 mol <i>CO</i><sub>2</sub>. Giá trị của <i>V</i>


là:


<b> A.</b> 9,520. <b>B.</b> 12,432. <b>C.</b> 7,280. <b>D.</b> 5,600.


<b>Câu 34.</b> Hỗn hợp <i>X</i> gồm <i>C H C H</i><sub>4</sub> <sub>8</sub>, <sub>6</sub> <sub>12</sub>,<i>CH OH C H OH C H COOH</i><sub>3</sub> , <sub>3</sub> <sub>7</sub> , <sub>3</sub> <sub>7</sub> và <i>CH COOC H</i><sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>5</sub>. Đốt cháy


hoàn toàn 14,6 gam <i>X</i> cần dùng vừa đủ <i>x</i> mol <i>O</i>2, thu được <i>y</i> mol <i>CO</i>2 và 0,9 mol <i>H O</i>2 . Mặt khác, để


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b> A.</b> 24 : 35. <b>B.</b> 40 : 59. <b>C.</b> 35 : 24 . <b>D.</b> 59 : 40 .


<b>Câu 35.</b> Đun nóng <i>m</i> gam hỗn hợp <i>X</i> gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch <i>KOH</i> thì có tối


đa 11,2 gam <i>KOH</i> phản ứng, thu được ancol <i>Y</i> và dung dịch chứa 24,1 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn


<i>Y</i> thu được 8,96 lít <i>CO</i><sub>2</sub> (đktc) và 9 gam <i>H O</i><sub>2</sub> . Giá trị của <i>m</i> là:


<b> A.</b> 21,2. <b>B.</b> 12,9. <b>C.</b> 20,3. <b>D.</b> 22,1.


<b>Câu 36.</b> Cho các chất hữu cơ: <i>X Y</i>, là hai ancol có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, <i>Z</i> là axit no,


mạch hở

<i>MZ</i> 90

và este <i>T</i> (phân tử chỉ chứa chức este) tạo bởi <i>X Y</i>, với một phân tử <i>Z</i>. Đốt cháy
hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp <i>E</i> gồm <i>X Y Z</i>, , và <i>T</i> , thu được 20,16 lít <i>CO</i><sub>2</sub> (đktc) và 17,55 gam <i>H O</i><sub>2</sub> .
Phần trăm số mol của <i>T</i> trong <i>E</i> <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 7,75%. <b>B.</b> 7,70%. <b>C.</b> 7,85%. <b>D.</b> 7,80%.


<b>Câu 37.</b> Cho một lượng hỗn hợp <i>M</i> gồm etulamin, etylen điamin (hay etan-1,2-điamin), axit glutamic


<i>Glu</i>

và amino axit <i>X</i> có cơng thức dạng <i>C Hn</i> 2<i>n</i> 1 <i>x</i>

<i>NH</i>2

<i><sub>x</sub>COOH</i> (<i>n x</i>, nguyên dương; tỉ lệ mol


: 3: 4


<i>Glu</i> <i>X</i>


<i>n</i> <i>n</i>  ) tác dụng với 100 ml dung dịch <i>HCl</i> 1M, sau một thời gian thu được dung dịch <i>Y</i> . Cho
toàn bộ dung dịch <i>Y</i> tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch chứa đồng thời <i>Ba OH</i>

<sub>2</sub> 0,5M và <i>NaOH</i>


0,5M, thu được dung dịch <i>Z</i> chứa 16,625 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong <i>X</i> là:


<b> A.</b> 15,73%. <b>B.</b> 11,96%. <b>C.</b> 19,18%. <b>D.</b> 21,21%.


<b>Câu 38.</b> Hỗn hợp <i>M</i> gồm hai amino axit <i>X Y</i>, và ba peptit mạch hở <i>Z T E</i>, , đều tạo bởi <i>X</i> và <i>Y</i> . Cho


31,644 gam phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 288 ml dung dịch <i>NaOH</i> 1M, thu được dung dịch <i>F</i>


chứa <i>a</i> gam hỗn hợp muối natri của alanin và lysin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn <i>b</i> mol <i>M</i> cần dùng
vừa đủ 35,056 lít <i>O</i><sub>2</sub> (đktc), thu được <i>CO</i><sub>2</sub> và <i>H O</i><sub>2</sub> có tỉ lệ số mol tương ứng là 228 : 233. Phát biểu nào
sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Phần trăm số mol muối natri của alanin có trong <i>a</i> gam hỗn hợp muối là 41,67%.
<b> B.</b> Giá trị của <i>a</i> là 41,544.


<b> C.</b> Giá trị của <i>b</i> là 0,075.


<b> D.</b> Tổng khối lượng <i>CO</i><sub>2</sub> và <i>H O</i><sub>2</sub> sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 31,644 gam <i>M</i> là 85,536 gam.
<b>Câu 39.</b> Điện phân dung dịch chứa đồng thời <i>NaCl</i> và <i>CuSO</i><sub>4</sub> (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hịa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dịng
điện khơng đổi. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:


Thời gian điện
phân (giây)


Khối lượng catot


tăng (gam) Khí thốt ra ở anot


Dung dịch thu được sau điện phân
có khối lượng giảm so với khối
lượng dung dịch ban đầu (gam)


1930 <i>m</i> Một khí duy nhất. 2,70


7720 4<i>m</i> Hỗn hợp khí. 9,15



<i>t</i> 5<i>m</i> Hỗn hợp khí. 11,11


Giá trị của <i>t</i> là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


<b>Câu 40.</b> Trộn <i>m</i> gam hỗn hợp <i>X</i> gồm <i>Mg Fe Fe O Cu</i>, , <sub>3</sub> <sub>4</sub>, và <i>CuO</i> (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82%
theo khối lượng hỗn hợp <i>X</i> ) với 7,05 gam <i>Cu NO</i>

<sub>3 2</sub>

, thu được hỗn hợp <i>Y</i> . Hịa tan hồn tồn <i>Y</i> trong
dung dịch chứa đồng thời <i>HCl</i>; 0,05 mol <i>KNO</i><sub>3</sub> và 0,1 mol <i>NaNO</i><sub>3</sub>. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch chỉ chứa muối clorua và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí <i>T</i> gồm <i>N</i><sub>2</sub> và <i>NO</i>. Tỉ khối
của <i>T</i> so với <i>H</i><sub>2</sub> là 14,667. Cho phản ứng với dung dịch <i>Ba OH</i>

<sub>2</sub> dư, kết thúc các phản ứng thu được
56,375 gam kết tủa. Giá trị của <i>m</i> <b>gần nhất </b>với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 30,5. <b>B.</b> 32,2. <b>C.</b> 33,3. <b>D.</b> 31,1.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1-B 2-B 3-A 4-C 5-D 6-D 7-A 8-D 9-B 10-A


11-C 12-A 13-A 14-C 15-C 16-B 17-D 18-B 19-D 20-A


21-C 22-B 23-D 24-C 25-C 26-D 27-A 28-B 29-B 30-A


31-D 32-B 33-A 34-C 35-A 36-B 37-C 38-D 39-C 40-D


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1.</b> Từ thời thượng cổ con người đã biết sơ chế các chất hữu cơ. Cách làm nào sau đây sử dụng
phương pháp kết tinh?



<b> A.</b> Làm đường cát, đường phèn từ mía.


<b> B.</b> Giã cây chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch màu để nhuộm sợi, vải.
<b> C.</b> Nấu rượu để uống.


<b> D.</b> Ngâm rượu thuốc.


<b>Câu 2.</b> Chất nào sau đây khi cho tác dụng với H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> đặc, nóng <b>khơng</b> có khí thốt ra?


<b> A.</b> FeO. <b>B.</b> Fe OH

<sub>2</sub>. <b>C.</b> Fe O<sub>2</sub> <sub>3</sub>. <b>D.</b> Fe O<sub>3</sub> <sub>4</sub>.


<b>Câu 3.</b> Cho 16 gam Fe O<sub>2</sub> <sub>3</sub> phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


<b> A.</b> 400. <b>B.</b> 300. <b>C.</b> 200. <b>D.</b> 600.


<b>Câu 4.</b> Chất làm đổi màu quỳ tím là


<b> A.</b> lysin. <b>B.</b> glyxin. <b>C.</b> alanin. <b>D.</b> valin.


<b>Câu 5.</b> Trong máu người ln có nồng độ gluxit X không đổi là 0,1%. Nếu lượng X trong máu giảm đi
thì người đó mắc bệnh suy nhược. Ngược lại nếu lượng X trong máu tăng lên thì đó là người mắc bệnh
tiểu đường hay đường huyết. Chất X là


<b> A.</b> glucozơ. <b>B.</b> amilozơ. <b>C.</b> saccarozơ. <b>D.</b> fructozơ.


<b>Câu 6.</b> Mơi trường khơng khí, đất, nước xung quanh các nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi
khí độc, ion kim loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây <b>khơng</b> thể chống ô nhiễm môi
trường?



<b> A.</b> Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, nhiên liệu sạch.
<b>B.</b> Xả chất thải trực tiếp ra môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


<b>Câu 7.</b> Trong các kim loại sau, kim loại nào <b>không</b> phải là kim loại kiềm thổ?


<b> A.</b> Ca. <b>B.</b> Be. <b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Na.


<b>Câu 8.</b> Cho các chất sau: Fe NO

<sub>3</sub>

<sub>3</sub>, FeCl , NaHCO , Al OH<sub>2</sub> <sub>3</sub>

<sub>3</sub>. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là


<b> A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 9.</b> Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là


<b> A.</b> xenlulozơ. <b>B.</b> polietilen. <b>C.</b> amilopectin. <b>D.</b> amilozơ.


<b>Câu 10.</b> Khi cho chất X vào dung dịch kiềm, lúc đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển
dần sang nâu đỏ khi đưa ra ngồi khơng khí. Chất X là


<b> A.</b> FeSO<sub>4</sub>. <b>B.</b> AlCl<sub>3</sub>. <b>C.</b> MgSO<sub>4</sub>. <b>D.</b> CuSO<sub>4</sub>.


<b>Câu 11.</b> Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công thức của kali nitrat là


<b> A.</b> KHCO<sub>3</sub>. <b>B.</b> KNO<sub>2</sub>. <b>C.</b> K PO<sub>3</sub> <sub>4</sub>. <b>D.</b> KNO<sub>3</sub>.


<b>Câu 12.</b> Trong công nghiệp, kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp


<b> A.</b> thủy luyện. <b>B.</b> nhiệt nhôm. <b>C.</b> điện phân dung dịch. <b>D.</b> điện phân nóng chảy.
<b>Câu 13.</b> Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức phân tử của benzyl axetat là



<b> A.</b> C H O<sub>9</sub> <sub>8</sub> <sub>2</sub>. <b>B.</b> C H O<sub>9</sub> <sub>10</sub> <sub>2</sub>. <b>C.</b> C H O<sub>8</sub> <sub>10</sub> <sub>2</sub>. <b>D.</b> C H O<sub>9</sub> <sub>10</sub> <sub>4</sub>.


<b>Câu 14.</b> Chất có khả năng tham gia phản ứng cộng với H<sub>2</sub> (xúc tác Ni, đun nóng) là


<b> A.</b> C H OH<sub>2</sub> <sub>5</sub> . <b>B.</b> CH NH<sub>3</sub> <sub>2</sub>. <b>C.</b> CH COOC H<sub>3</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub>. <b>D.</b> CH COOH<sub>3</sub> .


<b>Câu 15.</b> Xà phịng hóa este X hai chức có cơng thức phân tử C H O<sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>4</sub> thu được sản phẩm có khả năng hòa


tan Cu OH

<sub>2</sub> tạo dung dịch xanh lam. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 16.</b> Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là


<b> A.</b> cao su, tơ tằm, tơ lapsan. <b>B.</b> thủy tinh plexiglas, nilon-6,6, tơ nitron.
<b>C.</b> nilon-6,6, nilon-6, tơ lapsan. <b>D.</b> tơ visco, nilon-6, nilon-6,6.


<b>Câu 17.</b> Đốt cháy hoàn toàn một amino axit X (phân tử có một nhóm NH<sub>2</sub>) thu được 8,8 gam CO<sub>2</sub> và
1,12 lít N2. Cơng thức phân tử của X là


<b> A.</b> C H NO<sub>3</sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub>. <b>B.</b> C H NO<sub>4</sub> <sub>9</sub> <sub>2</sub>. <b>C.</b> C H NO<sub>2</sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub>. <b>D.</b> C H NO<sub>2</sub> <sub>5</sub> <sub>2</sub>.


<b>Câu 18.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm axit axetic, axit oxalic, axit glutamic tác dụng vừa đủ với V ml dung
dịch NaOH 1M thu được dung dịch chứa

m8,8

gam muối. Giá trị của V là


<b> A.</b> 200. <b>B.</b> 400. <b>C.</b> 250. <b>D.</b> 300.


<b>Câu 19.</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc,
đun nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị


của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


<b>Câu 20.</b> Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch chứa chất X. Cặp chất X, Y phù hợp là
<b> A.</b> Cu NO

<sub>3</sub>

<sub>2</sub> và NO<sub>2</sub>.


<b>B.</b> NH NO<sub>4</sub> <sub>2</sub> và N<sub>2</sub>.
<b>C.</b> CH COONa<sub>3</sub> và CH<sub>4</sub>.
<b>D.</b> KClO<sub>3</sub> và Cl<sub>2</sub>.


<b>Câu 21.</b> Cho 12 gam Fe vào 100 ml dung dịch
chứa CuSO<sub>4</sub> 1M và Fe<sub>2</sub>

SO<sub>4</sub>

<sub>3</sub> 1M. Sau khi các


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b> A.</b> 12,8. <b>B.</b> 9,2. <b>C.</b> 7,2. <b>D.</b> 6,4.


<b>Câu 22.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Để gang hoặc thép trong khơng khí ẩm sẽ xảy ra hiện tượng ăn mịn điện hóa học.


<b>B.</b> Trong ăn mịn hóa học, electron của kim loại được chuyển trực tiếp đến các chất trong môi trường.
<b>C.</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta gắn vào mặt ngồi của vỏ tàu (phần chìm dưới nước)
những lá Zn - đây là cách chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp bảo vệ bề mặt.


<b>D.</b> Trong tự nhiên, sự ăn mòn kim loại xảy ra phức tạp, có thể xảy ra đồng thời quá trình ăn mịn điện hóa
học và ăn mịn hóa học.


<b>Câu 23.</b> Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO<sub>2</sub> và H O<sub>2</sub> có số mol bằng nhau, X có thể là este


<b> A.</b> no, mạch hở, đơn chức. <b>B.</b> no, ba chức.


<b>C.</b> no, mạch hở, hai chức. <b>D.</b> không no, mạch hở, đơn chức


<b>Câu 24.</b> Phản ứng nào sau đây <b>không</b> phải là phản ứng trao đổi?
<b> A.</b> FeCO<sub>3</sub>2HClFeCl<sub>2</sub>CO<sub>2</sub>H O<sub>2</sub> .


<b>B.</b> NH Cl<sub>4</sub> NaOHNaClNH<sub>3</sub>H O<sub>2</sub> .
<b>C.</b> Na SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>BaCl<sub>2</sub> BaSO<sub>4</sub>2NaCl.


<b>D.</b> 2FeCO<sub>3</sub>4H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> Fe<sub>2</sub>

SO<sub>4</sub>

<sub>3</sub>SO<sub>2</sub>2CO<sub>2</sub>4H O<sub>2</sub> .
<b>Câu 25.</b> Cho các thí nghiệm sau:


(1) Cho hỗn hợp gồm x mol Cu và x mol Fe O<sub>3</sub> <sub>4</sub> vào dung dịch chứa 4x mol H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> loãng.
(2) Cho hỗn hợp NaHSO<sub>4</sub> và KHCO<sub>3</sub> (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.


(3) Cho x mol Fe vào dung dịch chứa 2,5x mol AgNO<sub>3</sub>.


(4) Cho dung dịch chứa x mol Ba OH

<sub>2</sub> vào dung dịch chứa x mol NaHCO<sub>3</sub>.
(5) Cho Na CO<sub>2</sub> <sub>3</sub> dư vào dung dịch chứa BaCl<sub>2</sub>.


(6) Cho x mol Fe O<sub>3</sub> <sub>4</sub> vào dung dịch chứa 8x mol HCl.


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là


<b> A.</b> 4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 26.</b> Hấp thụ hết 0,2 mol khí CO<sub>2</sub> vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol Na CO2 3 thu được 100


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21



Mặt khác, khi lấy 50 ml dung dịch X cho từ từ vào 150 ml dung dịch HCl 1M thu được 0,12 mol khí CO2


. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của x và y lần lượt là


<b> A.</b> 0,10 và 0,45. <b>B.</b> 0,14 và 0,20. <b>C.</b> 0,12 và 0,30. <b>D.</b> 0,10 và 0,20.
<b>Câu 27.</b> Hỗn hợp X gồm các triglixerit trong phân tử đều chứa axit stearic, axit oleic, axit linoleic. Đốt
cháy hoàn toàn m gam X cần a mol O<sub>2</sub> thu được 0,285 mol CO<sub>2</sub>. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng
dung dịch NaOH vừa đủ được m<sub>1</sub> gam muối. Giá trị a và m<sub>1</sub> lần lượt là


<b> A.</b> 0,80 và 8,82. <b>B.</b> 0,40 và 4,32. <b>C.</b> 0,40 và 4,56 <b>D.</b> 0,75 và 5,62.


<b>Câu 28.</b> Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng phản ứng khi làm thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với các
thuốc thử:


Chất


Thuốc thử X Y Z T


Dung dịch AgNO /NH<sub>3</sub> <sub>3</sub> đun nóng nhẹ khơng có


kết tủa Ag


khơng có
kết tủa


khơng có
kết tủa


2


Cu OH lắc nhẹ Cu OH

2


không tan


<sub>2</sub>


Cu OH


không tan


dung dịch
có màu
xanh lam


<sub>2</sub>


Cu OH


khơng tan


Nước brom có kết tủa khơng có


kết tủa


khơng có
kết tủa


khơng có
kết tủa



Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:


<b> A.</b> Phenol, anđehit fomic, glixerol, etanol. <b>B.</b> Anilin, gilxerol, anđehit fomic, metyl fomat.
<b>C.</b> Phenol, axetanđehit, etanol, anđehit fomic. <b>D.</b> Glixerol, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
<b>Câu 29.</b> Cho 14,6 gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch
X được khối lượng muối khan là


<b> A.</b> 23,7 gam. <b>B.</b> 28,6 gam. <b>C.</b> 19,8 gam. <b>D.</b> 21,9 gam.


<b>Câu 30.</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Este có nhiệt độ sơi thấp hơn so với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
(2) Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.


(3) Tên thay thế của amin có cơng thức

CH<sub>3 3</sub>

N là trimetylamin.


(4) Dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước gọi là fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác
động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng.


(5) Các chất cocain, amphetamin, heroin, moocphin là những chất gây nghiện, hết sức nguy hại cho sức
khỏe con người.


Số phát biểu <b>sai</b> là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 31.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metan, axetilen, buta-1,3-đien và vinyl axetilen thu
được 24,2 gam CO2 và 7,2 gam nước. Biết a mol hỗn hợp X làm mất màu tối đa 112 gam Br2 trong dung



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22


<b> A.</b> 0,2. <b>B.</b> 0,4. <b>C.</b> 0,1. <b>D.</b> 0,3.


<b>Câu 32.</b> Cho 200 ml dung dịch NaOH 3M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M thu được dung dịch X. Nhỏ


từ từ đến hết V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được 5,85 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị lớn nhất của Y là


<b> A.</b> 175. <b>B.</b> 425. <b>C.</b> 375. <b>D.</b> 275.


<b>Câu 33.</b> Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:


Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NH<sub>3</sub> dư vào dung dịch Z thu được x<sub>1</sub> mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na CO<sub>2</sub> <sub>3</sub> dư vào dung dịch Z thu được x<sub>2</sub> mol kết tủa.


Thí nghiệm 3: Cho dung dịch Ba OH

<sub>2</sub> dư vào dung dịch Z thu được x<sub>3</sub> mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và x<sub>1</sub>x<sub>2</sub> x<sub>3</sub>. Hai chất X, Y lần lượt là


<b> A.</b> BaCl<sub>2</sub> và FeCl<sub>2</sub>. <b>B.</b> FeSO<sub>4</sub> và Fe2

SO4

3.


<b>C.</b> AlCl<sub>3</sub> và FeCl<sub>3</sub>. <b>D.</b> ZnSO<sub>4</sub> và Al2

SO4

3.


<b>Câu 34.</b> Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X C H O N

<sub>3</sub> <sub>10</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>

và Y C H O N

<sub>4</sub> <sub>12</sub> <sub>4</sub> <sub>2</sub>

tác dụng vừa đủ với 300 ml dung
dịch NaOH 1M thu được amin Z có tỉ khối so với H<sub>2</sub> bằng 15,5 và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T thu
được hỗn hợp G gồm hai muối có số nguyên tử C bằng nhau. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử
khối lớn hơn trong G có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 64. <b>B.</b> 42. <b>C.</b> 58. <b>D.</b> 35.



<b>Câu 35.</b> Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung
dịch chứa NaOH và NaAlO<sub>2</sub> (hay Na Al OH<sub></sub>

 

<sub>4</sub><sub></sub>).
Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol


HCl được biểu diễn theo đồ thị bên. Tổng giá trị


xy



<b> A.</b> 3,5. <b>B.</b> 3,8.


<b> C.</b> 3,1. <b>D.</b> 2,2.


<b>Câu 36.</b> Hòa tan hoàn toàn 20,7 gam hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na O<sub>2</sub> và BaO vào nước thu được 4 lít
dung dịch Y có pH13 và 0,05 mol khí H<sub>2</sub>. Cho 4 lít dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch chứa


2 4


H SO 0,3M và Al2

SO4

<sub>3</sub> 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị


của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 35. <b>B.</b> 42. <b>C.</b> 30. <b>D.</b> 25.


<b>Câu 37.</b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm CuSO<sub>4</sub> và FeCl<sub>3</sub> vào nước thu được dung dịch X. Điện


phân dung dịch X (với các điện cực trơ) đến khi ở anot thốt ra 0,2 mol hỗn hợp khí có tỉ khối so với H<sub>2</sub>
bằng 30,625 thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân có chứa hai muối có nồng độ mol bằng nhau.
Giả sử hiệu suất điện phân là 100% và khí sinh ra khơng tan trong nước. Giá trị của m là



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23


<b>Câu 38.</b> Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở (phân tử chỉ chứa nhóm COOH) và một ancol
no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được CO<sub>2</sub> và 10,8 gam H O<sub>2</sub> . Nếu đun nóng m gam M
trên (có H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau chỉ tạo thành H O<sub>2</sub>
và este X (phân tử chỉ chứa chức este, giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Để đốt cháy hoàn
toàn lượng X sinh ra cần dùng vừa đủ 0,5625 mol O<sub>2</sub> thu được hỗn hợp CO<sub>2</sub> và H O<sub>2</sub> thỏa mãn điều kiện


2 2


X phan ung CO H O


3n n n . Công thức phân tử của X là


<b> A.</b> C H O<sub>8</sub> <sub>10</sub> <sub>6</sub>. <b>B.</b> C H O<sub>8</sub> <sub>8</sub> <sub>4</sub>. <b>C.</b> C H O<sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>6</sub>. <b>D.</b> C H O<sub>7</sub> <sub>6</sub> <sub>6</sub>.


<b>Câu 39.</b> Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe O , Fe OH3 4

<sub>3</sub> và FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hịa tan hồn


tồn phần (1) trong dung dịch HCl dư, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 9,4 và


dung dịch Y. Cho phần (2) tác dụng với lượng dư dung dịch H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,2075 mol hỗn hợp khí T gồm CO<sub>2</sub> và SO<sub>2</sub> (sản phẩm khử duy
nhất của 6


S ). Khối lượng của FeCl<sub>2</sub> có trong dung dịch Y là


<b> A.</b> 25,307 gam. <b>B.</b> 27,305 gam. <b>C.</b> 23,705 gam. <b>D.</b> 25,075 gam.


<b>Câu 40.</b> Hỗn hợp E gồm axit no, đơn chức X, axit đa chức Y (phân tử có ba liên kết , mạch không phân
nhánh) đều mạch hở và este Z (chỉ chứa nhóm chức este) tạo bởi ancol đa chức T với X và Y. Đốt cháy


hoàn toàn 14,93 gam E cần dùng vừa đủ 0,3825 mol O<sub>2</sub>. Mặt khác, 14,93 gam E phản ứng tối đa với 260
ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam ancol T. Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol T thu được 1,98 gam


2


CO và 1,08 gam H O<sub>2</sub> . Phát biểu nào sau đây sai?


<b> A.</b> Z có hai cơng thức cấu tạo phù hợp. <b>B.</b> Có thể dùng nước brom để nhận biết X, Y, T.
<b>C.</b> Tổng số nguyên tử hiđro trong phân tử Z là 10. <b>D.</b> Y có đồng phân hình học cis – trans.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1-A 2-C 3-D 4-A 5-A 6-B 7-D 8-D 9-C 10-A


11-D 12-B 13-B 14-C 15-D 16-C 17-D 18-B 19-A 20-B


21-C 22-C 23-A 24-D 25-C 26-D 27-C 28-A 29-A 30-D


31-B 32-C 33-D 34-C 35-B 36-C 37-B 38-A 39-B 40-C


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1.</b> Cho V ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch CrCl3 1M, sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn thu được 10,3 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là


<b> A.</b> 700. <b>B.</b> 500. <b>C.</b> 350. <b>D.</b> 450.


<b>Câu 2.</b> Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính?



<b>A.</b> CrO. <b>B.</b> CrO3. <b>C.</b> Cr2O3. <b>D.</b> FeO.


<b>Câu 3.</b> X là một loại tơ. Một mắt xích cơ bản của X có khối lượng là 226u (hay đvC). X có thể là


<b>A.</b> xenlulozơ triaxetat. <b>B.</b> tơ nilon-6,6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24


<b>Câu 4.</b> Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metylamoni clorua, natri axetat, phenol. Số chất
tác dụng được với NaOH trong dung dịch là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C. </b>2. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 5.</b> Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol
etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trên vào nước vôi trong


dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A.</b> 72,0. <b>B.</b> 32,4. <b>C.</b> 36,0. <b>D.</b> 64,8.


<b>Câu 6.</b> Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là <i>Ba</i>2 <i>SO</i>42 <i>BaSO</i>4


<sub></sub>  <sub></sub>


?
<b> A.</b> Ba(HCO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaHCO3


<b> B.</b> Ba(OH)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O


<b>C.</b> Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O



<b> D.</b> Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 → BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2


<b>Câu 7.</b> Trong sơ đồ phản ứng sau:


 

1 Xenlulozơ  Glucozơ  X + CO2


 

2 X + 02 <i>leân men</i> Y + H2O


Các chất X, Y lần lượt là:


<b> A.</b> Ancol etylic, axit axetic. <b>B.</b> Ancol etylic, cacbon đioxit.


<b> C.</b> Ancol etylic, sobitol. <b>D.</b> Axit gluconic, axit axetic.


<b>Câu 8.</b> Kim loại có độ cứng cao nhất là


<b>A.</b> Ag. <b>B.</b> Fe. <b>C. </b>Cr. <b>D.</b> Cu.


<b>Câu 9.</b> Etyl fomat là một este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp
thực phẩm. Công thức của etyl fomat là


<b>A.</b> C2H5COOCH3. <b>B.</b> HCOOC2H5. <b>C.</b> CH3COOC2H5. <b>D. </b>CH3COOCH3.


<b>Câu 10.</b> Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng nhiệt nhôm?


<b> A.</b> Cr. <b>B.</b> Ca. <b>C. </b>K. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 11.</b> Thành phần chính của thạch cao nung là canxi sunfat. Cơng thức của canxi sunfat là



<b>A.</b> CaCl2. <b>B.</b> CaSO3. <b>C.</b> CaSO4. <b>D.</b> CaCO3.


<b>Câu 12.</b> Kim loại nào sau đây <b>không</b> tan trong dung dịch kiềm?


<b> A.</b> Ba. <b>B.</b> Fe. <b>C. </b>Al. <b>D.</b> Na.


<b>Câu 13.</b> Một số cơ sở sản xuất thuốc bắc thường đốt một chất bột rắn màu vàng (là một đơn chất) để tạo
ra khí X nhằm mục đích tẩy trắng, chống mốc. Tuy nhiên, theo các nhà khoa học thì khí X có ảnh hưởng
khơng tốt đến cơ quan nội tạng và khí X cũng là một trong những nguyên nhân gây ra mưa axit. Khí X là


<b>A.</b> CO2 <b>B. </b>NO2. <b>C.</b> SO2. <b>D. </b>H2S.


<b>Câu 14.</b> Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch nào sau đây?


<b> A. </b>HCl. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>NaNO3. <b>D.</b> KNO3.


<b>Câu 15.</b> Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch chất X, thu được kết tủa màu lục thẫm. Chất X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25


<b>Câu 16.</b> Đốt cháy hoàn toàn amin X bậc II (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,45 mol H2O và 0,05 mol


N2. Công thức phân tử của X là


<b> A.</b> C2H9N. <b>B.</b> C4H9N. <b>C.</b> C3H9N. <b>D.</b> C3H7N.


<b>Câu 17.</b> Chất nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?


<b> A.</b> Amino axit. <b>B.</b> Saccarozơ. <b>C.</b> Chất béo. <b>D.</b> Tinh bột.



<b>Câu 18.</b> Kim loại Fe không tan được trong dung dịch


<b> A.</b> HCl (đặc, nguội). <b>B.</b> HNO3 (loãng). <b>C.</b> ZnCl2. <b>D.</b> FeCl3.


<b>Câu 19.</b> Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M (loãng). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu


được V lít khí (đktc). Giá trị của V là


<b> A.</b> 1,12. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>3,36. <b>D.</b> 2,40.


<b>Câu 20.</b> Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?


<b> A. </b>CH2 = CH2. <b>B. </b>CH2 = CHCl. <b>C. </b>CHCl = CHCl. <b>D. </b>C2H5Cl.


<b>Câu 21.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:

 

<i>a</i> Nung nóng KNO3.


 

<i>b</i> Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).


 

<i>c</i> Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.


 

<i>d</i> Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch FeCl2.


 

<i>e</i> Cho Si vào dung dịch NaOH.


Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là


<b> A. </b>4. <b>B.</b> 3. <b>C. </b>2. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 22.</b> Cho các phương trình phản ứng hóa học sau:



X + Y + 2H2O → Z + T T + NaOH → X + 2H2O


Y + 2NaOH → E + H2O Y + E + H2O → 2Z


2AlCl3 + 3E + 3H2O → 2T + 3Y + 6NaCl


Các chất Z, T, E lần lượt là:


<b> A.</b> NaAlO2, Al(OH)3, NaHCO3. <b>B.</b> NaAlO2, CO2, Na2CO3.


<b>C.</b> CO2, Al(OH)3, NaHCO3. <b>D.</b> NaHCO3, Al(OH)3, Na2CO3.


<b>Câu 23.</b> Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Khi đốt cháy hoàn toàn X mol triolein thu được y mol CO2 và z mol H2O thì <i>y</i> <i>z</i> 5<i>x</i>.


<b> B.</b> Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công
nghiệp thực phẩm.


<b> C.</b> Trong phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic người ta cho H2SO4 đặc vào để vừa là chất


xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.


<b> D.</b> Khi hiđro hóa hồn tồn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, t°) rồi để nguội thì thu được chất béo
rắn là tristearin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26


 

<i>a</i> Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, sau các phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa trắng


gồm 2 chất.


 

<i>b</i> Nhỏ dung dịch NaAlO2 vào lượng dư dung dịch KHSO4 thu được kết tủa trắng.


 

<i>c</i> Chì và các hợp chất của chì đều rất độc.


 

<i>d</i> Nước có chứa nhiều cation Na+ (hoặc Mg2+ và <i>HCO</i><sub>3</sub> gọi là nước có tính cứng tạm thời.

 

<i>e</i> Trong đời sống, người ta thường dùng clo để tiệt trùng nước sinh hoạt.


Số phát biểu <b>đúng</b> là


<b> A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 25.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


 

<i>a</i> Nhúng dây sắt nguyên chất vào dung dịch AgNO3.


 

<i>b</i> Cắt miếng tôn (sắt tráng kẽm), để trong khơng khí ẩm.


 

<i>c</i> Nhúng dây sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.


 

<i>d</i> Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào dung dịch AlCl3.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm Fe bị ăn mịn điện hóa học là


<b> A. </b>4. <b>B.</b> 1. <b>C. </b>3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 26.</b> Hiđrocacbon mạch hở X

26<i>MX</i> 58

. Trộn m gam X với 0,52 gam stiren thu được hỗn hợp
Y. Đốt cháy hồn tồn Y thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên


làm mất màu tối đa a gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là


<b> A. </b>4,8. <b>B.</b> 16,0. <b>C.</b> 56,0. <b>D.</b> 8,0.


<b>Câu 27.</b> Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được H2O và 9,12 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng


hồn tồn với H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) thu được chất béo Y. Đem toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn


với NaOH vừa đủ, rồi thu lấy toàn bộ muối sau phản ứng đốt cháy trong oxi dư thì thu được tối đa a gam
H2O. Giá trị của a <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?


<b> A.</b> 145. <b>B.</b> 150. <b>C.</b> 155. <b>D.</b> 160.


<b>Câu 28.</b> Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được hợp chất Y. Đem chất Y


cho vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z. Đem chất Z tác dụng dung dịch HCl dư, thu


được khí T. Biết Y, Z là hợp chất của crom. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Chất Z là Na2Cr2O7. <b>B.</b> Khí T có màu vàng lục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27


<b>Câu 29.</b> Đốt môi sắt chứa kim loại M cháy
ngồi khơng khí rồi đưa vào bình đựng khí CO2


(như hình bên). Thấy kim loại M tiếp tục cháy
trong bình khí đựng CO2. Kim loại M là



<b> A.</b> Cu. <b>B.</b> Ag.


<b> C.</b> Fe. <b>D.</b> Mg.


<b>Câu 30.</b> Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X


gồm Na, Na2O, Ba và BaO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 10,435% về khối lượng hỗn hợp) vào nước,


thu được 500 ml dung dịch Y có <i>pH</i> 13 và 0,224 lít khí (đktc). Sục từ từ đến hết 1,008 lít (đktc) khí
CO2 vào Y thì khối lượng kết tủa thu được là


<b> A.</b> 0,985 gam. <b>B.</b> 1,970 gam. <b>C.</b> 6,895 gam. <b>D.</b> 0,788 gam.


<b>Câu 31.</b> X và Y là hai este mạch hở có cơng thức phân tử C5H8O2. Thủy phân X và Y trong dung dịch


NaOH đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa hai chất hữu cơ tương ứng là Z và T. Đem
Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được E. Lấy E tác dụng với dung dịch NaOH thu


được T. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y có thể lần lượt là
<b> A.</b> HCOOCH = C(CH3) – CH3 và CH2 = C(CH3)COOCH3.


<b> B.</b> CH3COOCH2 – CH = CH2 và CH3 – COOCH = CH – CH3.


<b>C.</b> CH2 = CH – COOC2H5 và CH3 – COOCH = CH – CH3.


<b> D.</b> CH3 – COOCH = CH – CH3 và C2H5 – COOCH = CH2.


<b>Câu 32.</b> Dung dịch X gồm KHCO3 aM và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M và HCl 1,5M.



Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được 2,688 lít (đktc) khí CO2. Nhỏ


từ từ cho đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X thu được dung dịch E. Cho dung dịch
Ba(OH)2 tới dư vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a và


m lần lượt có thể là


<b>A.</b> 0,5 và 20,600. <b>B.</b> 0,5 và 15,675. <b>C.</b> 1,0 và 20,600. <b>D.</b> 1,0 và 15,675.


<b>Câu 33.</b> Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp Cu(NO3)2 và KCl vào H2O thu được dung dịch X. Điện phân


dung dịch X (với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giờ thu
được 1,12 lít (đktc) khí ở anot. Nếu điện phân trong thời gian 3,5t giờ thì thu được 2,8 lít (đktc) khí ở
anot và thu được dung dịch Y. Cho 20 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub> và 16,4 gam hỗn hợp kim loại. Biết hiệu suất điện phân là </sub>


100%, các khí khơng tan trong dung dịch. Giá trị của m là


<b> A.</b> 58,175. <b>B.</b> 48,775. <b>C.</b> 69,350. <b>D.</b> 31,675.


<b>Câu 34.</b> Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm Mg, Zn, FeCO3, FeS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối


lượng hỗn hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X


khơng chứa ngun tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch


chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol NaNO3, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối


clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí thốt ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu
ngồi khơng khí). Giá trị của m <b>gần nhất</b> với giá trị nào sau đây?



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 28


<b>Câu 35.</b> X và Y là hai chất hữu cơ có cùng cơng thức phân tử C6H13NO4. Khi X tác dụng vừa đủ với


dung dịch NaOH đun nóng thu được amin Z, ancol đơn chức T và dung dịch muối của axit cacboxylic E
(Z, T, E đều có cùng số nguyên tử cacbon). Lấy m gam hỗn hợp X, Y tác dụng vừa đủ với 600 ml dung
dịch NaOH 1M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 13,5 gam Z, 9,2 gam T và
dung dịch Q gồm 3 chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon. Cô cạn dung dịch Q thu được a gam chất
rắn khan M. Phần trăm khối lượng của chất có phân tử khối bé nhất M là


<b> A.</b> 16,33%. <b>B.</b> 9,15%. <b>C.</b> 18,30%. <b>D.</b> 59,82%.


<b>Câu 36.</b> Cho X là axit cacboxylic đa chức (có <i>M<sub>X</sub></i> 200); Y, Z, T là ba ancol đơn chức có cùng số
nguyên tử cacbon và trong phân tử mỗi chất có khơng q một liên kết ; E là este đa chức tạo bởi X,
Y, Z, T. Lấy m gam hỗn hợp Q gồm X, Y, Z, T, E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 18% thu được
hỗn hợp G gồm các ancol có cùng số mol và dung dịch chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 26,86%.
Cơ cạn dung dịch này, rồi đem toàn bộ muối khan đốt cháy hoàn toàn trong oxi dư, sau phản ứng thu
được H2O, 0,09 mol Na2CO3 và 0,15 mol CO2. Cho G vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng


38,5 gam và có 0,33 mol khí thốt ra. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?
<b> A.</b> Phần trăm số mol X trong Q là 6,06%.


<b> B.</b> Số nguyên tử H trong E là 20.


<b> C.</b> Tổng khối lượng các ancol trong m gam Q là 35,6 gam.
<b> D.</b> Giá trị m là 46,12.


<b>Câu 37.</b> Nhỏ từ từ đến dư dung dịch H2SO4 vào dung dịch chứa đồng thời NaAlO2, Ba(AlO2)2, Ba(OH)2.



Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol H2SO4 tham gia phản ứng (x mol) được biểu


diễn bằng đồ thị sau:


Giá trị của m là


<b> A. </b>77,7. <b>B.</b> 81,65. <b>C.</b> 93,35. <b>D.</b> 89,45.


<b>Câu 38.</b> Hỗn hợp M gồm este no, đon chức mạch hở G; hai amino axit X, Y và ba peptit mạch hở Z, T,
E đều tạo bởi X, Y. Cho 65,4 gam M phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M,
thu được 1,104 gam ancol etylic và dung dịch F chứa a gam hỗn hợp ba muối natri của alanin, lysin và
axit cacboxylic Q (trong đó số mol muối của lysin gấp 14 lần số mol muối của axit cacboxylic). Mặt
khác, đốt cháy hoàn toàn b gam M bằng lượng oxi vừa đủ thu được 2,36 mol CO2 và 2,41 mol H2O. Phát


biểu nào sau đây <b>sai</b>?


<b> A.</b> Phần trăm khối lượng este trong M là 3,23%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 29


<b>C.</b> Giá trị của a là 85,56.
<b> D.</b> Giá trị của b là 54,50.


<b>Câu 39.</b> Hòa tan hết a mol FeCO3 vào dung dịch HCl (lấy dư 10% so với lượng cần dùng) thu được dung


dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X thu được b gam kết tủa. Biết sản phẩm khử của N+5


là khí NO duy nhất, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Biểu thức về mối quan hệ giữa a và b là


<b> A. </b><i>b</i>423, 7<i>a</i>. <b>B. </b><i>b</i>287<i>a</i>. <b>C. </b><i>b</i>315, 7<i>a</i><b>.</b> <b>D.</b> <i>b</i>407, 5<i>a</i>.



<b>Câu 40.</b> Cho các phát biểu sau:


 

<i>a</i> Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.


 

<i>b</i> Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh.

 

<i>c</i> Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.


 

<i>d</i> Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.


 

<i>e</i> Trong nọc kiến có axit fomic, để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.

 

<i>g</i> Xenlulozơ trinitrat được ứng dụng sản xuất tơ sợi.


Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C. </b>4. <b>D.</b> 6.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


1-C 2-C 3-B 4-A 5-D 6-A 7-A 8-C 9-B 10-A


11-C 12-B 13-C 14-A 15-B 16-C 17-D 18-C 19-B 20-B


21-A 22-D 23-B 24-A 25-C 26-D 27-B 28-D 29-D 30-A


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 30


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.



I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo


phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa học THPT năm 2013
  • 4
  • 1
  • 20
  • ×