Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

86 bài tập trắc nghiệm ôn thi HK1 môn Toán lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I </b>


<b>MƠN TOÁN 9 </b>



<b>MỘT SỐ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Biểu thức </b>

2<i>x</i>

2 bằng :


A.2-x B. x-2 C. -2+x D.<i>x</i>2


<b>Câu 2: Giá trị biểu thức A= </b>


1
2


1
1
2


1






A.0 B. 2 2 C.4 D.-2 2


<b>Câu 3: Đồ thị hàm số y = 3x-2 đi qua điểm nào trong các điểm sau: </b>
A.( 2; 1) B. (0; 2) C.(0; -2) D.(-1; 1)
<b>Câu 4: Tại x = -3 hàm số y = m x + 5 có giá trị bằng -1 </b>


A.1 B. 2 C.3 D.-3



<b>Câu 5: </b> 2 3x có nghĩa khi:
A. x 2


3


 B. 3


2


<i>x</i> C. x 3


2


 D. x 2


3


<b>Câu 6: Số điểm chung của đồ thị hàm số y = 2x</b>2 <sub> và đường thẳng x = m là: </sub>


A.1 B. 2 C.3 D.0


<b>Câu 7:Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 4 cm , BC = 5 cm .Giá trị của cotB bằng: </b>
A.


5
4


B.
4


5


C.


3
4


D.


4
3


<b>Câu 8: Độ dài 1 dây của đường tròn (O; 5cm) cách tâm 4 cm là : </b>


A.2 B. 2 C. 10 D. 6


<b>Câu 9: Biểu thức </b> 23x xác định với các giá trị :
A. x > 2<sub>3</sub> B. x - 2<sub>3</sub> C. x  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: Nếu đường thẳng y = ax + 5 đi qua điểm (-1;3) thì hệ số góc của nó bằng : </b>


A. -1 B. -2 C. 1 D. 2


<b>Câu 11: Cho hai đường thẳng d</b>1 và d2 : d1 : y = 2x + m -2 ; d2 = kx + 4 - m .Hai đường thẳng
này sẽ trùng nhau :


A. k = 1 và m = 3 B.k = -1 và m = 3 C. k =-2 và m =3 D. k =2 và m= 3
<b>Câu 12: Cho tam giác vng có các cạnh là a,b,c ,với c là cạnh huyền.Hình chiếu của a,b trên c </b>
lần lượt là a’ và b’ , h là đường cao thuộc cạnh huyền c .Hệ thức nào sau đây đúng:



A. a2<sub> = c.b’ </sub> <sub>B. b</sub>2<sub> = c.a’ </sub> <sub>C. c</sub>2<sub> = a’.b’ </sub> <sub>D. h = a'.b' </sub>


<b>Câu 13: Cho 1 tam giác vng có hai góc nhọn là </b> và .Biểu thức nào sau đây không đúng:
A.sin= cos B.cot= tan C. sin2<sub></sub><sub>+ cos</sub>2<sub></sub><sub> = 1 </sub> <sub>D. tan</sub><sub></sub><sub>= cot</sub><sub></sub>


<b>Câu 14: Đường trịn là hình: </b>


A. khơng có trục đối xứng B. có 1 trục đối xứng
C. có hai trục đối xứng vng góc với nhau D. có vơ số trục đối xứng
<b>Câu 15: Với xy </b> 0, biểu thức xy


2
1


 bằng:


A. xy
2
1 2







 B.


4
xy



 C.


2
xy


 D. xy


2
1


<b>Câu 16: Giá trị biểu thức </b>


2
1
3
6


bằng :


A. 2 B. 3 C. - 2 D. - 3
<b>Câu 17: Cho 3 đường thẳng d</b>1: y = x-2 ; d2: 2


-2
1


x ; d3: y = -2 + 2x.Gọi 1,2,3lần lượt là góc
giữa ba đường thẳng d1 d2, d3 với trục Ox .Khi đó ta có:



A.<sub>1</sub>lớn hơn<sub>2</sub> B.<sub>1</sub>lớn hơn3 C.3lớn hơn2 D.2lớn hơn3


<b>Câu 18: Cho biết hai cạnh góc vng của tam giác vuông là a,b.Gọi đường cao thuộc cạnh huyền </b>
là h.Khi đó h bằng:


A. 2 2
b


a  B.


b
a
ab
 C.
1
ab
2
2
b


a  D. <sub>2</sub> <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 19: tan820<sub>16’ bằng: </sub>


A.tan7044’ B.cot7044’ C. cot8044’ D. tan8044’
<b>Câu 20: Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường : </b>


A. Trung tuyến B. Phân giác C. Đường cao D. Trung trực
<b>Câu 21: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài.Số tiếp tuyến chung của chúng là: </b>



A.1 B . 2 C . 3 D .4


<b>Câu 22: </b> 2 2
3


5  bằng kết quả nào sau đây?


A. 2 B. 16 C. 4 D. Một giá trị khác


<b>Câu 23: Giá trị biểu thức </b>


2
1


2


1 2





bằng:


A. 1- 2 B. -1 C. 1 D. 2-1


<b>Câu 24: Đồ thị hàm số y = 3 - 2x song song với đường thẳng nào trong các đường thẳng sau: </b>
A.y = 3x-2 B.y = 2x -3 C. y = -2x + 3 D. y = 3-4x<sub>2</sub>


<b>Câu 25: Tam giác ABC cân ở A biết AC = 2cm và Â = 30</b>0<sub>.Khi đó hình chiếu của AB trên cạnh </sub>
AC bằng:



A. 3 B. 1 C. 2 3 D. 3 3


<b>Câu 26: Hai tiếp tuyến của (O; R) tại A và B cắt nhau tại M, biết OM = 2R. Khi đó số đo góc </b>
AMB là: A. 300<sub> </sub> <sub>B. 45</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 60</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 90</sub>0<sub> </sub>


<b>Câu 27: </b>

1 3

2 bằng:


A. -2 B. 1 3 C. 4 - 3 D.4 -2 3
<b>Câu 28: Biết </b> 2x13 thì giá trị x bằng:


A. 2 B. 5 C. 10 D. 1


<b>Câu 29: Đồ thị hàm số y = 5 - ( m - 2008)x nghịch biến trên R khi : </b>
A. m = 2008 B. m  2008 C. m > 2008 D. m < 2008


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.4<sub>3</sub> B. 3<sub>4</sub> C. <sub>5</sub>4 D. 5<sub>4</sub>


<b>Câu 30: Cho đường thẳng d và 1 điểm O cách d một khoảng bằng 3cm.Vẽ đường trịn tâm O bán </b>
kính 3cm .Đường thẳng d:


A. Không cắt (O) B.Tiếp xúc (O) C.Cắt (O) tại hai điểm D.Không tiếp xúc (O)
<b>Câu 31: 2 2 là căn bậc hai số học của: </b>


A. 2 B. 4 C. 6 D. 8


<b>Câu 32: Biểu thức </b> 5

2 5

2 bằng:


A. 2 B. -2 C. 2 5 -2 D. 2-2 5


<b>Câu 33: Đồ thị hàm số y = 2x + b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. Khi đó b bằng: </b>



A. -2 B. 2 C. 4 D. -4


<b>Câu 34: Toạ độ giao điểm của hai đường thẳng y = x + 1 và 2x - y = 3 là: </b>
A.( -2 ; -1) B. (2; 3) C.(4 ; 5) D. (-4; -3)


<b>Câu 35: Một tam giác vng có độ dài hai cạnh góc vng là 6 cm và 8 cm.Độ dài đường cao </b>
ứng với cạnh huyền bằng:


A. 2,4cm B. 4cm C. 3cm D. 4,8cm


<b>Câu 36: Dây AB của đường tròn (O; 5cm) có độ dài là 6 cm. Khoảng cách từ O đến AB bằng: </b>
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm


<b>Câu 37/ Biểu thức </b> 2
)
3
5


(  có giá trị là:


A. 53 B. 3 - 5 C. 2 D. - 2
<b>Câu 38/ Nếu </b> <i>x</i> = -2 thì x bằng


A. 4 B. -4 C. Khơng có số nào. D. 8
<b>Câu 39/ Biểu thức </b> 1 <sub>2</sub>2


<i>x</i>
<i>x</i>



xác định với:


A. x
2
1


B. x
2
1


và x0 C. x0 D. x
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. a 2


<i>x</i> = ax với mọi x. B.

<sub></sub>

0,1 0, 01

<sub></sub>

2 0


C. -3 <i>x</i>2 <sub></sub>3<i>x</i>


với mọi x0 D. (0,01<sub></sub> 0,1)2 <sub></sub>0


<b>Câu 41/ Cho biểu thức </b>


2
x


2
x


M





 . Điều kiện xác định của biểu thức M là:


A. x > 0 B. x0 và x4 C. x0 D. x > 0 và x 4
<b>Câu 42/ Giá trị của biểu thức </b> (2 3)2  74 3 


A. 4 B. 2 3 C. 0 D. 2 3


<b>Câu 43/ Biểu thức </b> <sub>(</sub> <sub>3</sub><sub></sub><sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub> có giá trị là </sub>


A. ( 32) B. (2 3) C. 1 D. 2 3
<b>Câu 44/ Nếu </b> 9x  4x 3 thì x bằng


A. 3 B.


5
9


C. 9 D. 5


<b>Câu 45/ Kết quả của phép tính </b>


2
2 27 3 12  2 3 <sub>là: </sub>


A. 2 3 2 <sub> </sub> <sub>B. </sub>2 3 <sub>C. </sub>2 3 <sub>D. </sub>2 4 3



<b>Câu 46/ Sắp xếp nào sau đây đúng ? </b>


A. 2 64 23 3<sub> B. </sub>3 32 64 2<sub> C. </sub>4 23 32 6<sub> </sub> <sub>D. </sub>4 22 63 3
<b>Câu 47/ </b> 3216 là: A. -6 B. 6 C. -36 D. Khơng tính được
<b>Câu 48/ Phương trình </b> <i>x</i> 3 9<i>x</i>27 4<i>x</i>126 có nghiệm :


A. x=12 B. x=6 C. x=3 D. Vô số nghiệm x3
<b>Câu 49/ Trục căn thức dưới mẫu của </b> 5 2


5 2




 ta được:


A. 7 4 5 B. 9 4 5 <sub>C. </sub>7 4 5


3




D. 9 4 5<sub>3</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 3 33 B. 33 C. 3 3 3 D.

3

3



<b>Câu 51/ Kết quả của phép tính </b>6 482 274 75<sub> là: </sub>


A. 26 3 <sub>B. 24 3 </sub> <sub>C. </sub>

2 3

<sub>D. </sub>

50 3



<b>Câu 52/ Điểm thuộc đồ thị hàm số y=2x-5 là: </b>



A. (-2 ; -1) B. (3 ; 2) C. (1 ; -3) D. (-3 ; 1)
<b>Câu 53/ Cho hàm số bậc nhất y = (m-1)x – m + 1 (với m là tham số). </b>


A. Hàm số y là hàm số nghịch biến nếu m>1
B. Với m=0, đồ thị của hàm số đi qua điểm (0 ; 1)


C. Với m=2, đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
D. Hàm số y là hàm số đồng biến nếu m<1


<b>Câu 54/ Cho 3 hàm số: </b> y = x + 2 (1); y = x – 2 (2); y = x 5
2
1


 (3)


Kết luận nào đúng?


A. Đồ thị của 3 hàm số trên là những đường thẳng song song.
B. Cả 3 hàm số trên đều đồng biến.


C. Hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) và (3) nghịch biến.
D. Cả 3 hàm số trên đều nghịch biến


<b>Câu 55/ Tìm m để hàm số </b><i>y</i>32<sub>3</sub><i>m</i><i>x</i>1<sub>3</sub>


  nghịch biến
A. m>3 B. m>9


2 C. m<3 D. m<



9
2


<b>Câu 56/ Cho hàm số y= 2x - 1 có đồ thị (d). Câu nào sau đây sai? </b>


A. Hàm số y = 2x -1 đồng biến trên R C. Điểm A(-2 ;-5) thuộc đồ thị (d)
B. (d) cắt trục hoành tại 1; 0


2


 


 


  D. Đồ thị hàm số là đường thẳng qua gốc O và qua (1;1)
<b>Câu 57/ Đồ thị hàm số y = 2 – x song song với đường thẳng nào? </b>


A. y = x B. y = x + 1 C. y = x - 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 58/ Tọa độ giao điểm của (d</b>1) : y = 3x và (d2) : y = -x + 2 là :
A. 1; 3


2 2


 




 



  B.


1 3
;
2 2


 


 


  C.

 1; 3

D.

1;3



<b>Câu 59/ Giá trị nào của a và b thì hai đường thẳng y = (2a -1)x + 1 - b và y = (2 - a)x + b - 2 </b>
trùng nhau :


A. a = 1 ; b = 3<sub>2</sub> B. a = 1; b = 1 C. a = 1<sub>3</sub> ; b = 3<sub>2</sub> D. a = 1<sub>3</sub> ; b=1


<b>Câu 60/ Giá trị nào của a và b thì đường thẳng y=ax+b cắt trục tung tại điểm có tung độ 3, cắt </b>
trục hồnh tại điểm có hồnh độ -1


A. a = 3; b = -1 B. a = -1; b = 3 C. a = -1; b = -1 D. a = 3; b = 3
<b>Câu 61/ Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất? </b>


A. y =

3 2

<i>x</i>1<sub> B. </sub><i>y</i> <i>x</i> 2
<i>x</i>


  <sub> C. </sub> <i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><sub> D. Cả 3 hàm số trên </sub>


<b>Câu 62/ Điểm nào không thuộc đồ thị hàm số </b><i>y</i> <sub>2</sub><i>x</i>3?



A. (2 ; 2) B. 1;31<sub>2</sub>


  C.


3
3;


2


 




 


  D. (4 ; 1)


<b>Câu 63/ Cho các đường thẳng (d</b>1): y=-3x+1 , (d2): y=-3x+2 , (d3) : y=3x+1 , (d4) : y=3x+2.
Câu nào sau đây sai ?


A. (d1) // (d2) B. (d3) // (d4)


C. (d1) cắt (d3) tại điểm có tung độ 1 D. Giao điểm của (d1), (d4) là (1;-1)
<b>Câu 64/ Hình vẽ sau chỉ đồ thị hàm số nào ? </b>


A. 3 2


2



<i>y</i>  <i>x</i> <sub>B. </sub> 2 2


3


<i>x</i>


<i>y</i> 


C. 3 2


2


<i>y</i> <i>x</i> <sub> </sub> <sub>D. </sub> 2 2


3
<i>x</i>
<i>y</i>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

C. y = 2x + 2 D. y = -x + 2


<b>Câu 66/ Tìm k biết đồ thị hàm số y=(2k-3)x-3k đi qua điểm A(-1 ; -2) </b>


A. k=1 B. k=-1 C. k=5 D. k=-5


<b>Câu 67/ Cho đường tròn (O ; 5) dây AB = 4. Khoảng cách từ O đến AB bằng: </b>


A. 3 B. 21 C. 29 D. 4


<b>Câu 68/ Cho đường tròn (O ; 5), điểm A cách O một khoảng bằng 10. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC </b>
với đường trịn (O). Góc BAC bằng:



A. 300<sub> </sub> <sub>B. 45</sub>0<sub> </sub> <sub>C. 60</sub>0<sub> </sub> <sub>D. 90</sub>0


<b>Câu 69/ Cho (O ; 6cm) và đường thẳng a có khoảng cách đến O là d, điều kiện để đường thẳng a </b>
là cát tuyến của đường tròn (O) là:


A. d<6 cm B. d=6cm C. d6cm D. d6cm


<b>Câu 70/ Đường tròn (O ; 4cm) nội tiếp tam giác đều. Độ dài cạnh tam giác đều là bao nhiêu? </b>
A. 2 3 <sub>cm </sub> <sub>B. </sub>4 3 <sub>cm </sub> <sub>C. 6 3 cm </sub> <sub>D. </sub>8 3<sub>cm </sub>


<b>Câu 71/ Cho tam giác MNP vuông tại M. Đường cao MH. Hãy chọn câu sai trong các khẳng định </b>
sau :


A. <i>MH</i>2 <i>HN</i>.<i>HP</i> B. <i>MN</i>2 <i>NP</i>.<i>MH</i> C. <i>MN</i>.<i>MP</i><i>NP</i>.<i>HM</i> <sub>D. </sub>


2 2 2
1 1 1


<i>MH</i> <i>MN</i> <i>MP</i>


<b>Câu 72/ Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau: </b>


A. Đường kính vng góc với một dây thì chia dây đó ra hai phần bằng nhau.
B. Đường kính đi qua trung điểm một dây cung thì vng góc với dây cung ấy


C. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường trịn thì nó vng góc với bán kính đi
qua tiếp điểm.


D. Nếu một thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là tiếp


tuyến của đường trịn.


<b>Câu 73/ Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm, BC = 15 cm . Tính độ dài </b>
AH là :


A. 8,4 cm B. 7,2 cm C. 6,8 cm D. 4.2 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 2 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 8 cm


<i>Trả lời câu hỏi 75, 76, 77 với đề bài toán :</i> « Cho ABC vng tại A, có BC=12cm,  0


60


<i>ACB</i>
, kẻ đường cao AH của tam giác. »


<b>Câu 75/ Độ dài các đoạn thẳng AB, AC lần lượt là : </b>


A. AB=12 3cm, AC=6cm B. AB=6 3cm, AC=6cm
C. AB=6cm, AC=6 3cm D. Một đáp số khác.
<b>Câu 76/ Độ dài đoạn thẳng AH là : </b>


A.

3 3

cm B. 5 3cm C. 2 3cm D. 6 3cm
<b>Câu 77/ Câu nào sau đây sai ? </b>


A. sinC = cosB B. tanC = cotB C. cotB = 3 D. tanC = 3
2
<b>Câu 78/ Kết quả của phép tính sin</b>2<sub>40</sub>0<sub> + cos</sub>2<sub>40</sub>0<sub> là : </sub>


A. 0,643 B. 1,409 C. 1,876 D. 1



<b>Câu 79/ Biết tan</b>1. Vậy <i>cot</i>

là:


A. 1 B. 0,5 C. 0,75 D. 0,667


<b>Câu 80/ Từ điểm A ngồi đường trịn (O), vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với (O) (B, C là các tiếp </b>
điểm). Câu nào sau đây sai ?


A. AB=AC B. <i>BAO CAO</i> C. AO là trung trực của BC D. ABC đều


<b>Câu 81/ Cho </b>ABC đều ngoại tiếp đường tròn (O ; 5cm). Bán kính đường ngoại tiếp ABC là
bao nhiêu ?


A. 5 3<sub>cm </sub> <sub>B. 5cm </sub> <sub>C. </sub>10 3<sub>cm </sub> <sub>D. 10cm </sub>


<b>Câu 82/ Cho </b>ABC vng tại A, AB=15cm, AC=20cm. Vẽ đường trịn (A ; R). Giá trị R để BC
là tiếp tuyến đường tròn (A) là:


A. R=12cm B. R=15cm C. R=10cm D. R=17,5cm


<b>Câu 83/ Hình trịn tâm O bán kính 3cm gồm toàn thể các điểm cách O cố định một khoảng d, </b>
với: A. d=3cm B. d<3cm C. d3cm D. d3cm


<b>Câu 84/ Bán kính của đường trịn ngoại tiếp tam giác đều cạnh 6cm là: </b>


A. 3 <sub>cm </sub> <sub>B. </sub>2 3cm C. 3 3<sub>cm </sub> <sub>D. </sub>6 3<sub>cm </sub>


<b>Câu 85/ Cho hình vng MNPQ có cạnh bằng 4cm. Khi đó bán kính đường trịn ngoại tiếp hình </b>
vng đó bằng:



A. 2cm B. 2 2 <sub>cm </sub> <sub>C. </sub>2 3 <sub>cm </sub> <sub>D. 4 2 cm </sub>


<b>Câu 86/ Cho đường tròn (O ; 15cm) và dây cung AB=24cm. Khoảng cách từ dây AB đến O là: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>



<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×