Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bộ 3 đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa 11 có đáp án năm 2020 Trường THPT Sông Công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.47 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT SÔNG CÔNG </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>Câu 1: </b>Nhận định nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Nitơ không duy trì sự hơ hấp vì nitơ là một khí độc.


<b>B. </b>Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường khá trơ về mặt hóa học.
<b>C. </b>Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.


<b>D. </b>Trong phản ứng: N2 + O2 → 2NO, nitơ thể hiện tính oxi hóa.
<b>Câu 2: </b>Nhận định nào sau đây <b>khơng </b>đúng?


<b>A. </b>Amoniac là khí khơng màu, khơng mùi, tan nhiều trong nước.
<b>B. </b>Amoniac là một bazơ.


<b>C. </b>Đốt cháy NH3 khơng có xúc tác thu được N2 và H2O.


<b>D. </b>Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.


<b>Câu 3: </b>Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào sau đây xử lý
tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?


<b>A.</b>Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước. <b>B. </b>Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
<b>C.</b>Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm. <b>D. </b>Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vơi.


<b>Câu 4: </b>Cơng thức hóa học của magie photphua là


<b>A. </b>Mg2P3. <b>B. </b>MgP. <b>C. </b>Mg3P2. <b>D. </b>Mg3(PO4)2.


<b>Câu 5: </b>Nhận định nào sau đây đúng về axit photphoric?
<b>A. </b>Tính oxi hóa mạnh vì photpho có số oxi hố cao nhất +5.
<b>B. </b>Tính khử mạnh vì hiđro có số oxi hóa +1.


<b>C. </b>Độ mạnh trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc.
<b>D. </b>Axit thường dùng là dung dịch đặc, sánh, màu vàng.


<b>Câu 6: </b>Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của


<b>A. </b>P. <b>B. </b>P2O5. <b>C. </b>H3PO4. <b>D. </b>Ca3(PO4)2.
<b>Câu 7: </b>Dãy nào sau đây gồm tất cả các muối đều ít tan hoặc khơng tan trong nước?


<b>A.</b> AgNO3, Na3PO4, CaHPO4. <b>B. </b>AgI, BaHPO4, Ca3(PO4)2.
<b>C. </b>AgCl, Ba(H2PO4)2, Ca(NO3)2. <b>D. </b>AgF, CuSO4, Ca(H2PO4)2.
<b>Câu 8: </b>Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây đều tạo ra hợp chất khí?
<b>A. </b>Li, Mg, Al. <b>B. </b>Li, H2, Al. <b>C. </b>H2, O2. <b>D. </b>O2, Ca, Mg.
<b>Câu 9: </b>Có thể nhận biết muối amoni bằng kiềm mạnh vì


<b>A. </b>muối amoni chuyển thành màu đỏ.


<b>B. </b>thoát ra một chất khí khơng màu, mùi khai và xốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 10: </b>HNO3<b>không </b>phản ứng với


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Sn. <b>C. </b>Au. <b>D. </b>Cu



<b>Câu 11: </b>Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp: (1) S + HNO3, (2) FeO + HNO3, (3) Fe2O3
+ HNO3, (4) HCl + NaOH, (5) Mg + HCl, (6) Cu + HNO3. Số phản ứng oxi hóa - khử là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 12: </b>Trong phản ứng: HNO3 + P → H3PO4 + NO2 + H2O. Hệ số của P (số nguyên, tối giản) là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 13: Không </b>nên bón phân đạm cùng với vơi vì
<b>A.</b> phân đạm làm kết tủa vôi.


<b>B. </b>phân đạm phản ứng với vơi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
<b>C. </b>phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng.
<b>D. </b>cây trồng khơng thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.


<b>Câu 14: </b>Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.


<b>B. </b>Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
<b>C. </b>Phân urê có cơng thức là (NH4)2CO3.


<b>D. </b>Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni.
<b>Câu 15: </b>Cho các phản ứng sau:


H2S + O2 (dư) → Khí X + H2O.
NH3 + O2 → Khí Y + H2O.



NH4HCO3 + HCl (lỗng) → Khí Z + NH4Cl + H2O.
X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. </b>SO2, N2, NH3. <b>B. </b>SO2, NO, CO2. <b>C. </b>SO3, NO, NH3. <b>D. </b>SO3, N2, CO2.
<b>Câu 16: </b>Thể tích N2 thu được (đktc) khi nhiệt phân 80 gam NH4NO2 với hiệu suất phản ứng
80% là (Cho: N=14, O=16, H=1)


<b>A. </b>4,48 lít. <b>B. </b>44,8 lít. <b>C. </b>22,4 lít. <b>D. </b>11,2 lít.


<b>Câu 17: </b>Thể tích khí NH3 (đktc) cần dùng để điều chế 100 kg dung dịch HNO3 63% là (Cho: N=14,
O=16, H=1)


<b>A. </b>336m3. <b>B. </b>224 m3. <b>C. </b>112 m3. <b>D. </b>22,4 m3.


<b>Câu 18: </b>Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 250
ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng trong dung dịch thu được các muối (P=31, O=16, Na= 23)
<b>A.</b> NaH2PO4 và Na2HPO4. <b>B. </b>Na2HPO4 và Na3PO4. <b>C. </b>NaH2PO4 và Na3PO4. <b>D. </b>Na3PO4.


<b>Câu 19: </b>Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 50% K2O. Hàm lượng phần
trăm của KCl trong phân là (Cho K =39, O=16, Cl=35,5)


<b>A. </b>73,2. <b>B. </b>76. <b>C. </b>79,3. <b>D. </b>75,5.


<b>Câu 20: </b>Đun nóng (có xúc tác) 4 lit hỗn hợp X gồm N2 và H2, dX/H2 = 4,25, hiệu suất phản ứng 25%.
Thể tích NH3 thu được ở cùng điều kiện là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Phần 2: Tự luận (2 câu - 2,0 điểm) </b>


<b>Câu 1</b>: (1,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học, chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch


riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, Mg(NO3)2, KNO3.


<b>Câu 2: (</b>1,0 điểm) Cho 3,04 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng thu được
0,896 lít NO (đktc) và dung dịch B.


a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong A.


b. Cho từ từ dung dịch NaOH dư vào B thu được kết tủa C, nung C trong không khí đến khối lượng
khơng đổi thu được m gam chất rắn D. Tính m. (Cho Fe=56, Cu=64, O =16, Na =23, H=1)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>Câu 1 </b> <b>2 3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 </b>
<b>ĐA B </b> <b>A D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b>
<b>Tự luận: </b>


Câu Đáp án


<b>1 </b> Nêu đúng phương pháp nhận biết
<b>2 </b> 56x + 64y = 3,04 và 3x +2y = 0,04.3


x=0,02; y=0,03
mFe=1,12; mCu=1,92


<b>b </b> nFe2O3 = 0,01, nCuO = 0,03, m hỗn hợp = 4,0.
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm</b>



<b>Câu 1.</b> Công thức tổng quát của ankan là


<b>A.</b> CnH2n (n ≥ 2). <b>B.</b> CnH2n+2 (n ≥ 1). <b>C.</b> CnH2n-2 (n ≥ 2). <b>D.</b> CnH2n (n ≥ 1).
<b>Câu 2:</b> Anken là những hiđrocacbon


<b>A</b>. không no, mạch vòng. <b>B</b>. no, mạch hở.


<b>C</b>. khơng no, có một nối ba trong phân tử. <b>D</b>. mạch hở, có một nối đơi trong phân tử.
<b>Câu 3:</b> Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là


<b> A. </b>Phản ứng thế. <b>B</b>. Phản ứng cộng. <b>C</b>. Phản ứng tách. <b>D</b>. Phản ứng cháy.
<b>Câu 4:</b> Cho các chất: metan, etilen, axetilen, isopren. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 5:</b> ho sơ đồ phản ứng sau: CH3- ≡ H + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3. X có cơng thức cấu tạo là
<b>A.</b> CH3- Ag≡ Ag. <b>B.</b> CH3- ≡ Ag. <b>C. </b>AgCH2- ≡ Ag. <b>D.</b> CH3- ≡ H.
<b>Câu 6:</b> Ankan nào sau đây nhẹ hơn khơng khí?


<b>A.</b> etan. <b>B.</b> metan. <b>C.</b> propan. <b>D.</b> butan.


<b>Câu 7: </b>Trong phịng thí nghiệm axetilen được điều chế từ chất nào sau đây?


<b>A.</b> etan. <b>B.</b> canxicacbua. <b>C.</b> metan. <b>D.</b> butan.


Câu 8: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>C</b>. CH3-CH=C(CH3)2. <b>D</b>. CH2=CH-CH2-CH3.



<b>Câu 9:</b> Hợp chất (CH3)3C-CH2-C(C2H5)=CH-CH3 có tên thay thế là


<b>A.</b> 3-etyl-5,5-đimetylhexen-2. <b>B.</b> 2,2-đimetylheptađien-1,4.
<b>C.</b> 3-etyl-5,5-đimetylhex-2-en. <b>D.</b> 4-đimetyl-2,2-đimetylhexen.


<b>Câu 10:</b> Hai anken có CTPT C3H6 và C4H8 khi phản ứng với H r thu được ba sản phẩm. Hai anken là


<b>A.</b> propilen và but-en. <b>B.</b> propen và but-1-en.


<b>C.</b> propen và but-2-en. <b>D.</b> propilen và isobutilen.


<b>Câu 11:</b> Ankan X tác dụng với clo (tỉ lệ mol 1:1, có chiếu sáng) thu được 3 dẫn xuất monoclo đồng phân.
Tên gọi của X là


<b>A. </b>neopentan. <b>B. </b>propan. <b>C. </b>isobutan. <b>D. </b>pentan.


<b>Câu 12</b> ao su buna được sản xuất từ sản phẩm trùng hợp của


<b>A. </b>isopren. <b>B. </b>buta-1,4-đien. <b>C. </b>buta-1,3-đien. <b>D. </b>but-2-en.
<b>Câu 13:</b> Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được chất dẻo PE có cấu tạo là


<b>A.</b> (-CH2=CH2-)n. <b>B.</b> (-CH2-CH2-)n. <b>C.</b> (-CH=CH-)n. <b>D.</b> (-CH3-CH3-)n.
<b>Câu 14:</b> Dùng phản ứng nào sau đây để phân biệt axetilen với etilen?


A. Cộng với dung dịch brom


B. Thế của axetilen với dung dịch AgNO3 trong amoniac
C. Oxi hóa khơng hồn tồn


D. Trùng hợp



<b>Câu 15:</b> Cho dãy chuyển hóa sau: CH4→ X → Y → T → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là
<b>A. </b>C4H6. <b>B. </b>C2H5OH. <b>C. </b>C4H4. <b>D. </b>C4H10.


<b>Câu 16:</b> Số đồng phân ankin có cơng thức phân tử C5H8 là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4


<b>Câu 17:</b> Cho 4,48 lít (đktc) hỗn hợp gồm etilen và propin vào dung dịch brom dư thì có 40 gam brom
tham gia phản ứng. Phần trăm số mol của etilen trong hỗn hợp là (Cho H=1, C=12, Br=80)


<b>A. </b>75%. <b>B. </b>40%. <b>C. </b>50%. <b>D. </b>25%.


<b>Câu 18:</b> Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy
khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần phần trăm về thể tích của hai anken là (Cho H=1,
C=12, Br=80)


<b> A.</b> 25% và 75%. <b>B.</b> 33,33% và 66,67%. <b>C.</b> 40% và 60%. <b>D.</b> 35% và 65%.
<b>Câu 19: </b>Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng và các sản phẩm đều là sản phẩm
chính): CaC2 → M → N →P. M, N, P lần lượt là:


<b>A. </b>C2H2, C2H6, C2H5OH. <b>B. </b>C2H2, C2H4, CH3CHO.
<b>C. </b>C2H2, C2H6, CH3CHO. <b>D. </b>C2H2, C2H4, C2H5OH.


<b>Câu 20:</b> Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2 gồm propan, propen và propin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1
mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là (Cho H=1, C=12, O=16)


<b>A.</b> 20,40 gam. <b>B.</b> 18,60 gam. <b>C.</b> 18,96 gam. <b>D.</b> 16,80 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 1:</b> Viết phương trình hóa học (dạng cơng thức cấu tạo, các sản phẩm đều là sản phẩm chính) của


phản ứng xảy ra khi:


a) Chiếu sáng hỗn hợp gồm isopentan và Cl2 (tỉ lệ mol 1:1).


b) Cho buta-1,3-đien tác dụng với hiđro bromua (tỉ lệ mol 1:1), ở -800C.
c) Sục khí axetilen vào dung dịch bạc nitrat trong amoniac dư.


d) Trùng hợp etilen.


<b>Câu 2: </b>Khi nung nóng 22,4 lít metan ở 15000 , sau đó làm lạnh nhanh thu được hỗn hợp khí X gồm
axetilen, hiđro và metan có tỉ khối so với hiđro bằng 5,71. Tính phần trăm thể tích các chất trong X và
hiệu suất phản ứng chuyển hóa metan thành axetilen.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Trắc nghiệm khách quan: </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>
<b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>Tự luận: </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b>


<b>1 </b> Viết phương trình đúng


<b>2 </b> Tính đúng % V của: C2H2 14,28%; H2 42,86%; CH4 42,86%
Hiệu suất của phản ứng: 40%



<b>ĐỀ SỐ 3</b>


<b>Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> Tính dẫn điện của các dung dịch axit, bazơ, muối là do


<b>A</b>. chúng dễ hòa tan trong nước. <b>B.</b> trong dd chúng phân li ra các ion.
<b>C</b>. sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan. <b>D.</b> chúng ở trạng thài lỏng.


<b>Câu 2:</b> Dung dịch một chất có pH= 8 thì nồng độ mol/lít của ion OH- trong dd là


<b>A</b>. 10-8 <b>B</b>. 8.10-1 <b>C.</b> 8.10-3 <b>D.</b> 10-6


<b>Câu 3:</b> Trường hợp nào sau đây các ion <b>không</b> cùng tồn tại trong một dung dịch?
<b>A. </b>Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl- <b>B. </b>K+, CO32-, SO4


<b>2-C. </b>H+, NO3-, SO42-, Mg2+ <b>D. </b>Fe2+, NO3-, S2-, Na+
<b>Câu 4:</b> Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là:<b> </b>


<b>A</b>. Fe(NO3)2, NO và H2O <b>B.</b> Fe(NO3)2, NO2 và H2O


<b>C.</b> Fe(NO3)2, N2 <b>D.</b> Fe(NO3)3 và H2O


<b>Câu 5:</b> Ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học khá hơn nitơ là do


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 6:</b> Có thể phân biệt 3 dd : NaCl, Na3PO4, NaNO3 chỉ bằng 1 thuốc thử là


<b>A.</b> dd Ba(OH)2 <b>B.</b> dd AgNO3



<b>C.</b> Cu kim loại <b>D.</b> dd BaCl2.


<b>Câu 7:</b> Chọn cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tố nhóm VA:


A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4
<b>Câu 8:</b> Vai trò của <b>cacbon</b> trong phản ứng Ca3(PO4)2 + 5C + 3SiO2 


<i>o</i>


<i>t</i> <sub>3CaSiO</sub>


3 + 2P + 5CO là:


<b>A. </b>Chất khử <b>C.</b> Axit <b>B. </b>Chất oxi hoá <b>D.</b> Bazơ


<b>Câu 9: </b>SiO2 tan được trong dung dịch axit nào sau đây?


<b>A.</b> HCl <b>B.</b> HNO3 <b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> HF


<b>Câu 10:</b> Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?


<b>A. </b>dung dịch NH3 <b>B. </b>dung dịch NaOH


<b>C. </b>NaCl nóng chảy <b>D. </b>dung dịch đường saccarozơ


Câu 11: <b>Th êm 0,15 mo l K OH vào dung d ịch chứa 0,1 mo l H3PO4. Sau ph ản ứng, </b>
<b>trong dung d ịch có mu ối nào ? </b>


<b>A. K H2PO4 </b> <b> B . K2HPO4 và K3PO4 </b>



<b>C. K H2PO4 và K2HPO4 D. K H2PO4; K2HPO4 và K3PO4 </b>
<b>Câu 12:</b> Khí CO <b>khơng</b> khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?


A. Fe3O4. B. CuO. C. MgO. D. PbO.


<b>Câu 13:</b> Để phân biệt 2 chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử là


A. dd NaOH. B. dd HCl C. Dd NaCl D. Nước


<b>Câu 14:</b> Trong y học, dược phẩm Nabica là chất được dùng để trung hòa bớt lượng axit (dư) HCl trong
dạ dày. Công thức của Nabica là:


A. NaHCO3. B. (NH4)2CO3 C. Na2CO3 D.NH4HCO3


<b>Câu 15:</b> Hòa tan 6,3 g hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch HNO31M đặc nguội dư, thốt ra 6,72 lít khí
NO2 (đktc). Khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là :


<b> A. 5</b>,4g. <b>B. </b>2,4g. <b>C. </b>2,7g. <b>D.</b> 3,2g.
<b>Câu 16:</b> Để nhận biết khí NH3 ta dùng:


A. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh B. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh
C. Giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ D. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ
<b>Câu 17:</b> N2 phản ứng với O2 trong khơng khí ở điều kiện


A. Thường B. Nhiệt độ cao


C. Áp suất cao D. Áp suất thấp


<b>Câu 18:</b> Số oxi hóa của Cacbon trong các ion hay hợp chất CO, CO32-, K2CO3, CH4 lần lượt là:



<b>A.</b> +2, +4, -4, +4. <b>B.</b> +2, +4, +4, +4.


<b>C.</b> -2, +4, +4, -4. <b>D.</b> +2, +4, +4, -4.


<b>Phần II: Tự luận (4 điểm). </b>


<b>Câu 1(1,5đ). Viết phương trình hóa học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
b. Viết phương trình nhiệt phân các muối trong các trường hợp sau: (1,5đ)


NH4NO3; Ca(NO3)2, MgCO3
c. Lập PTHH các phản ứng sau: (0,5đ)


C + HNO3 đặc 
<i>o</i>
<i>t</i>


<b>Câu 2: (1,5đ)</b>. Hòa tan 21,60 gam hỗn hợp X ( gồm Fe và CuO ) bằng dung dịch HNO3 dư thu được
dung dịch Y và 2,24 lít NO ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất .


a) Viết phương trình hóa học xảy ra.


b) Xác định thành phần % của các chất trong hỗn hợp đầu hỗn hợp ban đầu ?
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm (6đ) </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b>



<b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>10 </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b>


<b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>II. Phần tự luận (4đ) </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b>


<b>1 </b>
<b>(3,5đ) </b>


a CaCO3+ 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2 ↑
CaCO3+ 2H+ → Ca2+ + H2O + CO2 ↑.
b. NH4NO3<i>to</i> <sub>N</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>+ 2H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub>


Ca(NO3)2<i>to</i> <sub> Ca(NO</sub><sub>2</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2 </sub>
MgCO3


<i>o</i>
<i>t</i>


MgO + CO2
c. C + 4HNO3đặc 


<i>o</i>
<i>t</i>



CO2 +4NO2 +2H2O


<b>2 </b>
<b>(2,0đ) </b>


nNO= 
4
,
22


24
,
2


=0,1 (mol)


a. PTHH: Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O


0,1  0,1 (mol)
CuO + 2HNO3 Cu(NO3)2 + H2O


b. %mFe= .100 
6


,
21


56
.
1


,
0


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí



-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×