Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.85 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GVHD: Lê Thành Vinh Trờng THCS Trờng Sơn
Ngày soạn : 15/03/2010
Ngày dạy: 17/03/2010
Thø 4 - TiÕt 2 - Líp 6B
TiÕt 27: Bµi 23 : THùC HàNH: ĐO NHIệT Độ
I. MụC TIÊU
<i> 1. KiÕn thøc:</i>
- Biết sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian.
<i> 2. Kĩ năng:</i>
- Biết đo nhiệt độ bằng nhiệt kế.
- Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian và vẽ đợc đờng biểu diễn này.
<i> 3. Thái độ:</i>
- Trung thùc, tØ mÜ, cÈn thËn vµ chÝnh xác trong việc tiến hành thí nghiệm và viết
báo cáo.
II. chuẩn bị
<i> 1. Đối với giáo viên:</i>
- Giáo án, phòng thực hành.
- Dng cụ cho mỗi nhóm: 1 nhiệt kế y tế, 1 nhiệt kế rợu, 1 nhiệt kế thuỷ ngân,
đồng hồ và bông y tế.
2. §èi víi häc sinh:
- Học bài cũ, đọc trớc bài mới, chép sẵn mẩu báo cáo ra giấy.
III. tiến trình DạY HọC
1. ổn định tổ chức:
<i> 2. Kiểm tra bài cũ:</i>
<i> Hãy kể 1 số loại nhiệt kế thờng dùng? Nhiệt kế hoạt động dựa trên nguyên tắc </i>
nào?
<i> 3. Bµi míi:</i>
<i>Trợ giúp của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>HĐ 1: Kiểm tra sự chuẩn bị của học</b>
<b>sinh</b>
+ Yêu cầu HS đa mẫu báo cáo đã chép
sẵn ra giấy để GV kiểm tra.
+ Khuyến khích các em chuẩn bị tốt.
+ Nhắc nhở HS về thái độ cần có khi
làm thực hành: cẩn thận, trung thực.
<b>HĐ 2: Tiến hành thí nghiệm: </b>
+ Hớng dẫn tìm 5 đặc điểm của nhiệt
kế y tế để ghi vào mẫu báo cáo.
+ Híng dÉn HS ®o theo tiến trình trong
SGK.
<i><b>Chú ý:</b></i>
-Vẩy mạnh trớc khi đo.
- CÇm nhiƯt kÕ chặt, tránh nhiệt kÕ
<i><b>1. Dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ cơ thể.</b></i>
+Đa mẫu báo cáo để GV kiểm tra.
+ Nhận dụng cụ và tập trung theo nhóm
đã đợc phân cơng.
<i><b>2. Lµm mÉu báo cáo.</b></i>
mẫu báo cáo
1. Họ tên....lớp...
2. Ghi lại:
a) 5 c điểm của nhiệt kế y tế:
- Nhiệt độ thấp nhất ghi trên nhiệt kế: 35
- Nhiệt độ cao nhất ghi trờn nhit k: 42
GVHD: Lê Thành Vinh Trờng THCS Trờng Sơn
chạm vào bàn ghế.
- Cho nhiệt kế tiÕp xóc vµo da.
- Khi đọc, khơng cầm vào bầu nhiệt kế.
+ Yêu cầu HS tìm GHĐ, ĐCNN của
từng loại nhiệt kế và điền vào câu2)
<b>HĐ 3: Theo dõi sự thay đổi nhiệt độ</b>
<b>theo thời gian:</b>
+ Yêu cầu các nhóm phân cơng: 1 HS
theo dõi đồng hồ, 1 HS theo dõi nhiệt
kế, 1 HS ghi kết quả.
+ Yêu cầu HS lắp đặt thí nghiệm theo
H.32.1, kiểm tra lại trớc khi đốt đèn
cồn.
+ Nhắc HS theo dõi chính xác, cẩn thận
khi nớc đã nóng.
- Hớng dẫn vẽ đờng biểu diễn.
L u ý : Lấy tỷ lệ chính xác.
+ TiÕn hµnh xong, yêu cầu HS tháo, cất
dụng cụ, vệ sinh sạch sÏ.
+ NhËn xÐt giê thùc hµnh.
- Phạm vi đo của nhiệt kế: 35 - 420<sub>C</sub>
a) Đo nhiệt độ c th ngi:
Nhit c th
Bản thân 370<sub>C</sub>
Bạn 370<sub>C</sub>
b) Bng theo dõi nhiệt độ của nớc
+ TiÕn hµnh theo sù phân công của nhóm.
+ Lắp thí nghiệm theo H. 23.1
+ Theo dõi nhiệt độ, ghi lại kết quả chính
xác, cẩn thận khi nớc đã nóng.
+ Vẽ đờng biểu diễn dựa vo kt qu o
dc.
- Tháo dụng cụ, vệ sinh sạch sẽ. Nộp báo
cáo thực hành cho GV.
IV. Củng cố và Dặn dò
- Nh vy l chúng ta đã biết đợc cách đo nhiệt độ của một vật nào đó bằng
nhiệt kế thích hợp.
- Đọc trớc bài 24 : "Sự nóng chảy và sự đông đặc ".