Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Tổng hợp lý thuyết và bài tập về Khối trụ môn Toán 12 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1

<b>TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ KHỐI TRỤ </b>



<b>MƠN TỐN 12 CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT </b>


<b>1. KIẾN THỨC CẦN NHỚ </b>


<b>Khái niệm: Hình trụ trịn xoay </b>


Khi quay hình chữ nhật <i>ABCD</i> xung quanh đường thẳng chứa một cạnh, chẳng hạn cạnh <i>AB</i> thì đường
gấp khúc <i>ABCD</i> tạo thành một hình, hình đó được gọi là hình trụ trịn xoay hay gọi tắt là hình trụ.


Đường thẳng <i>AB</i> được gọi là trục.
Đoạn thẳng <i>CD</i> được gọi là đường sinh.


Độ dài đoạn thẳng <i>AB</i><i>CD</i><i>h</i> được gọi là chiều cao của hình trụ.


Hình trịn tâm <i>A</i>, bán kính <i>r</i><i>AD</i> và hình trịn tâm <i>B</i>, bán kính <i>r</i><i>BC</i> được gọi là hai đáy của hình
trụ.


Khối trụ trịn xoay, gọi tắt là khối trụ, là phần không gian giới hạn bởi hình trụ trịn xoay kể cả hình trụ.
<b>Cơng thức tính diện tích của hình trụ và thể tích của khối trụ: </b>


Cho hình trụ có chiều cao là <i>h</i> và bán kính đáy bằng <i>r</i>.
Diện tích xung quanh của hình trụ: <i>Sxq</i> 2<i>rh</i>


Diện tích tồn phần của hình trụ: <i>S<sub>tp</sub></i> <i>S<sub>xq</sub></i> 2.<i>S<sub>Ðay</sub></i> 2<i>rh</i>2<i>r</i>2


Thể tích khối trụ: <i>V</i> <i>B h</i>. <i>r h</i>2
<b>2. BÀI TẬP </b>


<b>BÀI TẬP MẪU </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>A. </b>18 . <b>B. </b>36 . <b>C. </b>54 . <b>D. </b>27.


<b>Lời giải </b>


<i><b>Phân tích hướng dẫn giải </b></i>
<b>1. DẠNG TỐN: Đây là dạng tốn tìm các yếu tố của hình trụ. </b>


……….
<b>3. HƢỚNG GIẢI: </b>


<b>B1: Theo giả thiết ta có </b><i>r</i>3. Vì thiết diện là hình vng nên độ dài đường cao là <i>l</i>2<i>r</i>6
<b>B2: Diện tích xung quanh của hình trụ: </b><i>S<sub>xq</sub></i> 2<i>rl</i>36.


<b>Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể nhƣ sau: </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Theo giả thiết ta có <i>r</i>3.


Vì thiết diện là hình vng nên độ dài đường cao là <i>h</i>2<i>r</i>6.
Diện tích xung quanh của hình trụ: <i>S<sub>xq</sub></i> 2<i>rh</i>36 .


<b>BÀI TẬP TƢƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN </b>


<b>Bài 1. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật </b><i>ABCD</i> có <i>AB</i> và


<i>CD</i> thuộc hai đáy của khối trụ. Biết <i>AB</i>4 , <i>a BC</i>3<i>a</i>. Thể tích của khối trụ đã cho bằng


<b>A. </b> 3


12<i>a</i> <sub>. </sub> <b>B. </b> 3


16<i>a</i> . <b>C. </b> 3


4<i>a</i> . <b>D. </b> 3


8<i>a</i> .


<b>Lờigiải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
Theo giả thiết ta có 2


2


<i>AB</i>


<i>r</i>   <i>a</i>.
Độ dài đường cao là <i>h</i><i>BC</i>3<i>a</i>.


Thể tích khối trụ: <i>V</i> <i>r h</i>2 

 

2<i>a</i> 23<i>a</i>12<i>a</i>3.


<b>Bài 2. Cho hình chữ nhật </b><i>ABCD</i> có <i>AB</i>2<i>BC</i>2<i>a</i>. Tính thể tích khối trịn xoay khi quay hình phẳng


<i>ABCD</i> quanh trục <i>AB</i>.
<b>A. </b> 3


2<i>a</i> . <b>B. </b> 3



1<i>a</i> . <b>C. </b> 3


4<i>a</i> . <b>D. </b> 3


8<i>a</i> .


<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn A </b>


Theo giả thiết ta có <i>r</i> <i>BC</i><i>a</i>.
Độ dài đường cao là <i>h</i><i>AB</i>2<i>a</i>.


Thể tích khối trụ: <i>V</i> 

<i>r h</i>2 

. .2<i>a</i>2 <i>a</i>2

<i>a</i>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b>A. </b>23

 

<i>cm</i>2 <sub>. </sub> <b>B. </b>23

 

2


2 <i>cm</i>




. <b>C. </b>69

 

2
2 <i>cm</i>




. <b>D. </b>69

 

<i>cm</i>2 .



<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn C </b>


Gọi <i>r</i> là bán kính mặt đáy, <i>h</i> là đường cao của hình trụ.
Thiết diện là hình chữ nhật có kích thước là 2<i>r</i> và <i>h</i>.


Hình chữ nhật có diện tích bằng 30<i>cm</i>2 và chu vi bằng 26<i>cm</i>nên có:




2 30


2 2 26


<i>rh</i>
<i>r</i> <i>h</i>

 <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>

3
2
10
<i>r</i>
<i>h</i>
 


 


 <i><b><sub> </sub></b></i>


<b>(Vì chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy) </b>


Diện tích tồn phần của hình trụ


2
2 3 3 69


2 2 2 . .10 2 .


2 2 2


<i>tp</i>


<i>S</i> <i>rh</i> <i>r</i>   




     <sub> </sub> 


 .


<b>Bài 4. Biết thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vng cạnh </b><i>a</i>. Diện tích tồn phần của hình trụ đã
cho bằng


<b>A. </b>2<i>a</i>2<sub>. </sub> <b>B. </b>


2



3
2


<i>a</i>




. <b>C. </b>4<i>a</i>2. <b>D. </b>3<i>a</i>2.


<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn B </b>


Theo giả thiết ta có
2


<i>a</i>


<i>r</i>  .


Độ dài đường cao là <i>h</i><i>a</i>.
Diện tích tồn phần của khối trụ


2 <sub>2</sub>


2 3


2 2 2 2


2 2 2



<i>tp</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>rh</i> <i>r</i> <i>a</i>


<i>S</i>        <sub> </sub>  




 .


<b>Bài 5. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng </b>50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
trịn đáy. Tính bán kính <i>r</i> của đường trịn đáy.


<b>A. </b> 5 2
2


<i>r</i> <sub>. </sub> <b>B. </b><i>r</i>5. <b>C. </b> 5 2


2


<i>r</i>  . <b>D. </b><i>r</i>5  .


<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn A </b>



Theo giả thiết ta có diện tích xung quanh <i>Sxq</i> 2<i>rh</i>50 <i>rh</i>25.
Độ dài đường sinh bằng đường kính của đường trịn đáy nên <i>l</i>2<i>r</i>.
Đường sinh và đường cao của hình trụ bằng nhau nên: <i>h</i> <i>l</i> 2<i>r</i>.


Suy ra: 25 .2 25 2 25 5 2


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>Bài 6. Cho hình trụ </b>

 

<i>T</i> có diện tích xung quanh bằng 24<i>cm</i>2,bán kính đường trịn đáy bằng 4<i>cm</i>. Tính
thể tích của khối trụ

 

<i>T</i> .


<b>A. </b>24<i>cm</i>3. <b>B. </b>12<i>cm</i>3.. <b>C. </b>48<i>cm</i>3. <b>D. </b>86<i>cm</i>3.


<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn C </b>


Ta có: <i>S<sub>xq</sub></i>  2 <i>rh</i> 24  <i>rh</i> 12  <i>V</i> <i>r h</i>2  <i>rh r</i>. 48.


<b>Bài 7. Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng </b>

 

 vng góc với mặt đáy, ta được thiết diện là một hình
vng có diện tích bằng 16. Biết khoảng cách từ tâm đáy hình trụ đến mặt phẳng

 

 bằng 3. Tính thể
tích khối trụ.


<b>A. </b>52
3




. <b>B. </b>52. <b>C. </b>13 . <b>D. </b>2 3 .



<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn B </b>


Gọi <i>O O</i>, ' là hai tâm của mặt đáy.


Thiết diện là hình vng <i>ABB A</i>' ' với <i>A B</i>, thuộc mặt đáy chứa tâm <i>O</i>; <i>A B</i>', ' thuộc mặt đáy
chứa tâm <i>O</i>'.


Gọi <i>I</i> là hình chiếu của <i>O</i> lên mặt phẳng

<i>ABB A</i>' '

.


Thiết diện là một hình vng có diện tích bằng 16Cạnh hình vng bằng 4.
Khoảng cách từ tâm <i>O</i> đáy hình trụ đến mặt phẳng

 

 bằng 3<i>OI</i> 3.
Ta có: <i>OA</i> <i>IA</i>2<i>IO</i>2  2232  13


Thể tích khối trụ:

 



2
2


13 4 52


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6
<b>Bài 8. Một hình trụ có chiều cao bằng </b>5 3. Cắt một hình trụ bằng mặt phẳng song song với trục, và cách
trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 30. Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng


<b>A. </b>10 3<sub>. </sub> <b>B. </b>5 39 . <b>C. </b>20 3. <b>D. </b>10 39.



<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn C </b>


Gọi <i>O O</i>, ' là hai tâm của mặt đáy.


Thiết diện là hình chữ nhật <i>ABB A</i>' ' với <i>A B</i>, thuộc mặt đáy chứa tâm <i>O</i>; <i>A B</i>', ' thuộc mặt
đáy chứa tâm <i>O</i>'.


Gọi <i>I</i> là hình chiếu của <i>O</i> lên mặt phẳng

<i>ABB A</i>' '

.
Hình trụ có chiều cao bằng 5 3<i>AA</i>'5 3.


Mặt phẳng song song với trục, và cách trục một khoảng bằng 1<i>OI</i>1.
Thiết diện thu được có diện tích bằng 30<i>AB AA</i>. '30.


.5 3 30 2 3


<i>AB</i> <i>AB</i>


   


Ta có:

 



2


2 2 2


3 1 2


<i>OA</i> <i>IA</i> <i>IO</i>    .



Diện tích xung quanh của hình trụ: <i>S<sub>xq</sub></i> 2<i>rh</i>2 .2 .5 320 3.


<b>Bài 9. Cho </b> <i>AA B B</i>' ' là thiết diện song song với trục <i>OO</i>' của hình trụ (<i>A B</i>, thuộc đường tròn tâm


<i>O</i>). Cho biết <i>AB</i>4,<i>AA</i>'3 và thể tích của hình trụ bằng <i>V</i>24 . Khoảng cách <i>d</i> từ <i>O</i> đến mặt
phẳng

<i>AA B B</i>

' '



<b>A. </b><i>d</i> 1<sub>. </sub> <b>B. </b><i>d</i> 2. <b>C. </b><i>d</i> 3. <b>D. </b><i>d</i> 4.


<b>Lờigiải </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7
Gọi <i>I</i> là hình chiếu của <i>O</i> lên mặt phẳng <i>ABB A</i>' '.


Ta có: <i>AB</i>4,<i>AA</i>'3.


Thể tích khối trụ: <i>V</i> <i>r h</i>2 <i>r</i>2324  <i>r</i> 2 2


Ta có: <i>OA</i>2 <i>IA</i>2<i>IO</i>2

 



2


2 2 2


2 2 2 =2


<i>OI</i> <i>OA</i> <i>IA</i>


     .



Vậy khoảng cách <i>d</i> từ <i>O</i> đến mặt phẳng

<i>ABB A</i>' '

bằng 2.


<b>Bài 10. Cho một hình trụ trịn xoay và hình vng </b> <i>ABCD</i> cạnh <i>a</i> có hai đỉnh liên tiếp <i>A B</i>, nằm trên
đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh cịn lại nằm trên đường trịn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt
phẳng

<i>ABCD</i>

tạo với đáy hình trụ góc 45<i>o</i>. Tính diện tích xung quanh hình trụ.


<b>A. </b>


2


2 3


5


<i>xq</i>


<i>a</i>


<i>S</i>   <sub>. </sub> <b>B. </b>


2


3
3


<i>xq</i>


<i>a</i>



<i>S</i>  . <b>C. </b>


2


3
4


<i>xq</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  . <b>D. </b>


2


3
2


<i>xq</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  .


<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
Ta có:



2


<i>a</i>


<i>IM</i>  , do đó 2


4


<i>a</i>


<i>OM</i> <i>OI</i>  .


Suy ra ' 2


2


<i>a</i>


<i>h</i><i>OO</i>  và ' 6


4


<i>a</i>


<i>r</i><i>O C</i>


Diện tích xung quanh của hình trụ:


2



6 2 3


.


2


2 2 .


4 2


<i>xq</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  <i>rh</i>  <i>a</i> <i>a</i> .


<b>Bài 11. Cho một khối trụ có bán kính đáy </b><i>r</i><i>a</i> và chiều cao <i>h</i>2<i>a</i> . Mặt phẳng

 

<i>P </i>song song với
trục <i>OO</i>' của khối trụ chia khối trụ thành 2 phần, gọi <i>V</i><sub>1</sub> là thể tích phần khối trụ chứa trục


'


<i>OO</i> , <i>V</i><sub>2</sub> là thể tích phần cịn lại của khối trụ. Tính tỉ số 1
2


<i>V</i>


<i>V</i> , biết rằng

 

<i>P </i>cách <i>OO</i>' một


khoảng bằng 2


2


<i>a</i>


.
<b>A. </b>3 2
2







 . <b>B. </b>


3 2


2







 . <b>C. </b>


3 3


2








 . <b>D. </b>


3 3
2



 .
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn A </b>


Gọi

 

<i>H</i><sub>1</sub> là phần khối trụ chứa trục <i>OO</i>'<sub>; </sub>

 

<i>H</i><sub>2</sub> là phần còn lại của khối trụ.
Gọi <i>ABB A</i>' ' là thiết diện do mặt phẳng

 

<i>P</i> khối trụ


Gọi <i>I</i> là hình chiếu của <i>O</i> lên mặt phẳng <i>ABB A</i>' '.
Thể tích khối trụ: <i>V</i> <i>r h</i>2 <i>a</i>22<i>a</i>2<i>a</i>3.


Ta có:

 

<i>P </i>cách <i>OO</i>' một khoảng bằng 2 2


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>OI</i>



  .


Ta có: 2 2 2


<i>OA</i> <i>IA</i> <i>IO</i>


2


2 2 2 2 2


=


2 2


<i>a</i> <i>a</i>


<i>IA</i> <i>OA</i> <i>OI</i> <i>a</i>  


     <sub></sub> <sub></sub>


 


Suy ra tam giác <i>OIA</i> vuông cân tại 0


45


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
Diện tích hình quạt <i>AOB</i> là


2 2



.90


360 4


<i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub>


Diện tích tam giác <i>AOB</i> là 1 2


2<i>a</i>


Suy ra diện tích hình viên phân ứng với

 

<i>H</i><sub>2</sub> là:


2


2 2


1 2


4 2 4


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub> <sub></sub> 


.



Diện tích hình viên phân ứng với

 

<i>H</i><sub>1</sub> là: 2 2 2 3 2 2


4 4


<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i>


    


 

<i>H</i><sub>1</sub> và

 

<i>H</i><sub>2</sub> có cùng chiều cao nên 1 2 2
2


3 2 2 3 2


:


4 4 2


<i>V</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i>
  

  
 
 .


<b>Bài 12. Một khối trụ có thể tích bằng 6. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó </b>
gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu?



<b>A. </b>54<sub>. </sub> <b>B. </b>162. <b>C. </b>27 . <b>D. </b>18.


<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn A </b>


Gọi <i>r r</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub> lần lượt là bán kính của mặt đáy hình trụ trước và sau khi tăng bán kính đáy.


1
2 1
2
1
3
3
<i>r</i>
<i>r</i> <i>r</i>
<i>r</i>
   
Ta có:
2
1 1
2
2 2
2
1
2
1
9


<i>V</i> <i>r h</i> <i>r</i>



<i>r h</i> <i>r</i>
<i>V</i>





 
 <sub> </sub> 


  <i>V</i>2 9<i>V</i>154.


<b>Bài 13. Khi sản xuất vỏ lon sữa bị có hình trụ với thể tích bằng </b><i>V</i> , nhà thiết kế ln đặt mục tiêu sao cho
chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bị là ít nhất, tức là diện tích tồn phần của hình trụ nhỏ nhất. Muốn
thể tích khối trụ đó bằng <i>V</i> và diện tích tồn phần hình trụ là nhỏ nhất thì chiều cao <i>h</i> của lon sữa bò
bằng bao nhiêu?


<b>A. </b><i><sub>h</sub></i> 3 4<i>V</i>




 <sub>. </sub> <b>B. </b> 3


3


<i>V</i>
<i>h</i>





 . <b>C. </b> 3


4
<i>V</i>
<i>h</i>




 . <b>D. </b> 3


5
4<i>V</i>
<i>h</i>

 .
<b>Lờigiải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có: 2


<i>h</i>
<i>V</i> <i>r h</i> <i>r</i> <i>V</i>




   .


Diện tích tồn phần của lon sữa là:


 




2
2


2 2 2 <i>V</i> 2 <i>V</i> 2 2<i>V</i>


<i>S h</i> <i>rh</i> <i>r</i> <i>h</i> <i>Vh</i>


<i>h</i> <i>h</i> <i>h</i>


    


 


 


    <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  


 


Bài toán quy về tìm GTNN của hàm số: <i>S h</i>

 

2 <i>Vh</i> 2<i>V</i>

<i>h</i> 0



<i>h</i>




  


 

2 2



2 2


' 2


2


<i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>


<i>S h</i>


<i>h</i> <i>h</i>


<i>h</i> <i>h</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10


 

2


2


' 0 <i>V</i> <i>V</i>


<i>S h</i>


<i>h</i>
<i>h</i>





   <i>V</i> 4<i>V</i><sub>4</sub>2


<i>h</i> <i>h</i>




  3 4<i>V</i>


<i>h</i>




  <i><sub>h</sub></i> 3 4<i>V</i>




  .
Bảng biến thiên của hàm số <i>S h</i>

 

2 <i>Vh</i> 2<i>V</i>

<i>h</i> 0



<i>h</i>




  


Từ bảng biến thiên suy ra <i>S h</i>

 

đạt giá trị nhỏ nhất khi <i><sub>h</sub></i> 3 4<i>V</i>





 .


<b>Bài 14. Khi sản xuất vỏ lon sữa bị có hình trụ với thể tích bằng </b><i>V</i> , nhà thiết kế ln đặt mục tiêu sao cho
chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bị là ít nhất, tức là diện tích tồn phần của hình trụ nhỏ nhất. Muốn
thể tích khối trụ đó bằng <i>V</i> và diện tích tồn phần hình trụ là nhỏ nhất thì bán kính đáy <i>r</i> của lon sữa bò
bằng bao nhiêu?


<b>A. </b> 3


2
<i>V</i>
<i>r</i>




 <sub>. </sub> <b>B. </b><i><sub>r</sub></i> 3<i>V</i>




 . <b>C. </b>


2
<i>V</i>
<i>r</i>




 . <b>D. </b><i>r</i> <i>V</i>





 .


<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn A </b>


Gọi <i>r r</i>

0

là bán kính đáy của lon sữa.


Khi đó 2


2


<i>V</i> <i>r h</i> <i>h</i> <i>V</i>


<i>r</i>








  .


Diện tích tồn phần của lon sữa là:


 

2 2 2


2



2


2 2 2 <i>V</i> 2 <i>V</i> 2


<i>S r</i> <i>rh</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>r</i>


    




     


Bài tốn quy về tìm GTNN của hàm số:

 

2 2



2 0


<i>V</i>


<i>S r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> 


  


 

2


2



' <i>V</i> 4


<i>S r</i> <i>r</i>


<i>r</i> 


  


 

3


2


2


' 0 4


2


<i>V</i> <i>V</i>


<i>S r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i>






     .



Bảng biến thiên của hàm số <i>S r</i>

 

2<i>V</i> 2 <i>r</i>2

<i>r</i> 0



<i>r</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
Từ bảng biến thiên suy ra <i>S r</i>

 

đạt giá trị nhỏ nhất khi 3


2
<i>V</i>
<i>r</i>




 .


<b>Bài 15. </b>Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích


3


1000<i>cm</i> <b>. Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất bằng: </b>
<b>A. </b><i><sub>r</sub></i> <sub>10</sub>3 5<i><sub>cm</sub></i>




 <sub>. </sub> <b>B. </b><i><sub>r</sub></i> 3 500<i><sub>cm</sub></i>




 . <b>C. </b><i>r</i> 10 5<i>cm</i>





 . <b>D. </b><i>r</i> 500<i>cm</i>




 .


<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn B </b>


Gọi <i>r r</i>

0

là bán kính đáy của lon sữa.


Khi đó 2


2


<i>V</i> <i>r h</i> <i>h</i> <i>V</i>


<i>r</i>








  .



Diện tích tồn phần của lon sữa là:


 

2 2 2


2


2


2 2 2 <i>V</i> 2 <i>V</i> 2


<i>S r</i> <i>rh</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> <i>r</i>


    




     


Bài tốn quy về tìm GTNN của hàm số:

 

2 2



2 0


<i>V</i>


<i>S r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i> 



  


 

2


2


' <i>V</i> 4


<i>S r</i> <i>r</i>


<i>r</i> 


  


 

3


2


2


' 0 4


2


<i>V</i> <i>V</i>


<i>S r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>r</i>







     31000 3 500


2
<i>r</i>


 


   .


Bảng biến thiên của hàm số <i>S r</i>

 

2<i>V</i> 2 <i>r</i>2

<i>r</i> 0



<i>r</i> 


  


Từ bảng biến thiên suy ra <i>S r</i>

 

đạt giá trị nhỏ nhất khi <i><sub>r</sub></i> 3 500<i><sub>cm</sub></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang | 12
<b>Bài 16. Mặt phẳng chứa trục của một hình trụ cắt hình trụ theo một thiết diện có chu vi bằng 12 cm. Tìm </b>
giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ tương ứng.


<b>A. </b>

 

2



8 <i>cm</i> . <b>B. </b>

 

2


32 <i>cm</i> . <b>C. </b>

 

2


16 <i>cm</i> . <b>D. </b>

 

2


64 <i>cm</i> .


<b>Lờigiải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có: 2


<i>h</i>
<i>V</i> <i>r h</i> <i>r</i> <i>V</i>




   .


Gọi <i>r</i> (<i>cm</i>) là bán kính đáy, <i>h</i> (<i>cm</i>) là đường cao của hình trụ.
Thiết diện là hình chữ nhật có hai cạnh là 2<i>r</i> và <i>h</i>.


Ta có: 4<i>r</i>12<i>h</i>122<i>r</i>    <i>h</i> 6 <i>h</i> 6 2<i>r</i>.


Thể tích của khối trụ:



3



2 2 6 2


6 2 8 .


3


<i>r</i> <i>r</i> <i>r</i>


<i>V</i> <i>r h</i><i>r</i>  <i>r</i> <sub></sub>    <sub></sub>  


 


Dấu bằng xảy ra khi <i>r</i> 6 2<i>r</i> <i>r</i> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trang | 13
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>



<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×