Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De KSCL Dao dong song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.55 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA DAO ĐỘNG SÓNG LẦN 2</b>


<b></b>



<b>---Câu1 : Một con lắc lị xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát </b>
giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,02, lấy g = 10m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đường mà vật


đã đi cho đến khi dừng hẳn là:


<b>A.s = 25 cm.</b> <b>B.</b>s = 25 m. <b>C.s = 2,5 m.</b> <b>D.s = 250 cm.</b>


<b>Câu2: Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ x = - 4cosπt (cm). Phát biểu nào sau đây là sai? </b>
<b>A.Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm.B.</b>Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ.


<b>C.Dao động của chất điểm là dao động tuần hoàn.</b> <b>D.Dao động của chất điểm là dao động điều hòa.</b>


<b>Câu3: Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới treo quả cầu m = 200 g. Chọn </b>
gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên. Vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt) cm, lấy g
= 10m/s2, π2 = 10. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là:


<b>A. F</b>min = 0 N. <b> B. </b>Fmin = 1,2 N. <b>C.F</b>min = 12 N. D.Fmin = 10 N.


<b>Câu4: Một vật thực hiên đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, theo các phương trình sau: (li độ tính bằng cm, thời gian t tính</b>
bằng giây s) x1 = 2acos360t. và x2 = a 3cos(360t + 1500). So với dao động thứ nhất, dao động tổng hợp


<b>A. chậm pha hơn một góc 30</b>0<sub>. </sub> <b><sub>B.</sub><sub> sớm pha hơn một góc 60</sub></b>0<sub>. </sub>


<b>C. chậm pha hơn một góc 60</b>0<sub>. </sub> <b><sub>D. sớm pha hơn một góc 30</sub></b>0<sub>. </sub>


<b>Câu5: Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc sóng là :</b>


<b>A.Vận tốc dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua.</b>


<b>B. Đại lượng được đo bằng tích của bước sóng </b> và chu kì T: v = T.


<b>C. </b>Vận tốc truyền pha dao động.


<b>D.Đại lượng được đo bằng thương của bước sóng </b> và tần số f : v = /f.


<b>Câu6: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều dài l1+l2 và l1 – l2 dao động với chu kì lần lượt là</b>
3s và 1s. Chu kì dao động của hai con lắc có chiều dài l1 và l2 lần lượt là:


<b>A.</b> 5s và 2s.B. 4s và 2s. <b>C.</b> 5s và 1,5 s. <b>D.</b> 2s và 5s


<b>Câu7: </b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình: (li độ tính bằng cm, thời gian t tính bằng
giây s) x1 = 3cos(20t -


3




) và x2 = 3cos(20t +


6




).
Vận tốc của vật được xác định theo công thức :


<b>A. </b>v = 20 6cos(20t +
12
5



) (cm/s) <b>B.v = 60cos(20t </b>
-3




) (cm/s)
<b>C. v = 20</b> 3cos(20t -


12


) (cm/s). <b>D.v = 20</b> 3cos(20t -
3




) (cm/s) .
<b>Câu8. Khi một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì</b>


A. tốc độ truyền sóng giảm B. tần số giảm C.tần số tăng lên. D. bước sóng tăng lên.
<b>Câu9. Hai sóng nào sau đây khơng giao thoa được với nhau?</b>


A. Hai sóng cùng tần số , biên độ. C. Hai sóng cùng tần số, cùng năng lượng, có hiệu pha khơng đổi.


B. Hai sóng cùng tần số và cùng pha. D. Hai sóng cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
<b>Câu 10. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử khơng có sự hấp thụ và phản xạ âm.Tại một điểm </b>
cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm là


A. 110 dB. B. 100 dB. C. 90 dB. D. 120 dB.



<b>Câu 11. Vật dao động điều hoà cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà động năng của </b>
vật bằng một nửa cơ năng của nó là


A. 2s B. 0,25s C. 1s D. 0,5s
<b>Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình </b> ( )


6
5
cos


4 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> 







 <sub></sub>


; (trong đó x tính bằng cm cịn t tính bằng
giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x= +3cm.


A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần


<b>Câu 13. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số, có phương trình x</b>1=9sin(20t+


4


3



)(cm);
x2


=12cos(20t-4



) (cm). Vận tốc cực đại của vật là


A. 6 m/s B. 4,2m m/s C. 2,1m/s D. 3m/s


<b>Câu 14. Trong chuyển động dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?</b>
A. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần B. biên độ; tần số; gia tốc


C. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần D. động năng; tần số; lực.


<b>Câu 15. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1 dao động điều hồ với chu kì T. Nếu cắt bớt chiều dài dây treo một đoạn l</b>1=0,75m thì


chu kì dao động bây giờ là T1 = 3s. Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2 = 1,25m thì chu kì dao động bây giị là T2= 2s. Chiều dài l


của con lắc ban đầu và chu kì T của nó là


A. <i>l</i> 3<i>m</i>;<i>T</i> 3 3<i>s</i> B. <i>l</i> 4<i>m</i>;<i>T</i> 2 3<i>s</i> C. <i>l</i>4<i>m</i>;<i>T</i> 3 3<i>s</i> D. <i>l</i> 3<i>m</i>;<i>T</i> 2 3<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. <i>T</i> 2 B.
2
<i>T</i>


C.


3
2<i>T</i>


D.
3


2


<i>T</i>


<b>Câu 17. Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau </b>
của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2<sub>. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy</sub>


thẳng đều với tốc độ


A. 24km/h B. 30 km/h C. 72 km/h D. 40 km/h
<b>Câu18: Khi đưa một con lắc lị xo lên cao theo phương thẳng đứng thì tần số dao động điều hồ của nó sẽ</b>
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hồ của nó giảm.


B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.


C. tăng vì tần số dao động điều hồ của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.


D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hồ của nó khơng phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.


<b>Câu19: Một con lắc lị xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hoà với cơ năng 10 (mJ). Khi quả cầu có vận tốc 0,1 m/s</b>
thì gia tốc của nó là -3 m/s2. Độ cứng của lị xo là:


A. 30 N/m B. 40 N/m C. 50 N/m D. 60 N/m



<b>Câu20: Con lắc đơn có chiều dài l</b>1 dao động bé với chu kỳ T1 = 0,8 s, và l2. Con lắc đơn có chiều dài l = l1+ l2 dao động bé với chu kỳ


1s. Con lắc có chiều dài l' = l1- l2 thì dao động bé với chu kỳ là:


A. 0,6 giây B. 0,2

7

giây. C. 0,4 giây D. 0,5 giây


<b>Câu21: Một con lắc đơn dao động điều hịa với phương trình li độ dài: s = 2cos7t (cm) (t đo bằng giây), tại nơi có gia tốc trọng trường</b>
9,8 (m/s2<sub>). Tỷ số giữa lực căng dây và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí cân bằng là </sub>


A. 1,05 B. 0,95 C. 1,08 D. 1,01


<b>Câu22: Hai nguồn kết hợp trên mặt nước cách nhau 40 cm. Trên đường nối hai nguồn, người ta quan sát được 7 điểm dao động với</b>
biên độ cực đại (khơng kể 2 nguồn). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60 cm/s. Tần số dao động của nguồn là:


A. 9 Hz B. 7,5 Hz C. 10,5 Hz D. 6 Hz


<b>Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước</b>
thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là:


A. 10 B. 7 C. 9 D. 11


<b>Câu 24: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 10Hz đến 12,5Hz. Hai điểm</b>
trên phương truyền sóng cách nhau 25cm ln dao động vng pha. Bước sóng là


A. 8 cm B. 6 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm


<b>Câu 25. Một sóng cơ học lan truyền trong mơi trường với phương trình sóng u = 5.sin (</b>

<i>t</i>

<i>x</i>



3


2







) cm. Trong đó t tính bằng giây, x
tính bằng mét. Hỏi vận tốc truyền sóng trong mơi trường đó có giá trị nào sau đây?


A. v = 250 cm/s. B. v = 200 cm/s. C. v = 150 cm/s. D. v = 100 cm/s
<b>Câu 26. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động </b>


A. mà không chịu ngoại lực tác dụng C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số bằng tần số dao động riêng


<b>Câu 27. Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8cm với tần số f = 5Hz. Khi t = 0, chất điểm </b>
qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy 2 10




 . Lực kéo về tác dụng lên chất điểm tại thời điểm t = 1/12 s có độ lớn là:


A. 1 N B. 1,732 N C. 10 N D. 17,32 N


<b>Câu 28. Con lắc lị xo dao động điều hồ trên mặt phẳng ngang với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu là </b>5/6. Tính
từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời điểm nào:


A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D. 1503,375s


<b>Câu 29. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S</b>1S2 = 9phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1S2, số


điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn(không kể hai nguồn) là:



A. 6 B. 8 C. 10 D. 12


<b>Câu 30. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương</b>
thẳng đứng xuống dưới làm lị xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20π 3(cm/s)hướng lên. Lấy <sub></sub>2<sub> = 10; g = 10(m/s</sub>2<sub>). Trong</sub>


khoảng thời gian
4
1


chu kỳ quảng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là


A. 4,00(cm). B. 5,46(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm).


<b>Câu 31. Hai vật A và B lần lượt có khối lượng là 2m và m được nối với nhau bằng một sợi dây không giãn. Treo vật A vào một lò xo</b>
thẳng đứng. Khi hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, người ta cắt đứt dây nối hai vật. Gia tốc rơi tự do là g, gia tốc của A và B ngay sau
khi dây đứt lần lượt là


A.
2
g



2
g


. B. g và


2
g



. C.


2
g


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×