Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Luyện tập chương II Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.69 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>


<b> </b> <b>LUYỆN TẬP CHƢƠNG II BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HỐ HỌC </b>


<b>Câu 1: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp : </b>


A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân. C. theo chiêu tăng dần số lớp electron.
B. Theo chiều giảm dần điện tích hạt nhân. D. theo chiêu giảm dần số lớp electron.


<b>Câu 2: ngun tố X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3p</b>6.Vị trí của X trong bảng tuần hồn có thể
là:


A. Chu kì 3, nhóm VIII. B. Chu kì 3, nhóm VIA.
C. Chu kì 4, nhóm VIA. D.Chu kì 4, nhóm VIII.


<b>Câu 3:Một ngun tử R có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3d</b>6. Số lớp electron của nguyên tố A là:
A 2. B. 3. C. 4. D.5.


<b>Câu 4: Chọn câu đúng : </b>


A. Khối các nguyên tố s gồm các nhóm IA, IIA.


B. Khối các nguyên tố p gồm các nhóm IIIA VIIIA (trừ He).
C. Khối các nguyên tố d gồm các nhóm IB VIIIB.


D. Cả A, B và C.


<b>Câu 5:tìm câu sai trong câu dưới đây : </b>


A. Các nguyên tố cùng số electron trong nguyên tử được xếp cùng 1 cột.
B. Bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố , các chu kì và các nhóm.



C. Các ngun tố cùng chu kì thì ngun tử của nó có cùng số lớp electron.
D. Cả B và C đúng.


<b>Câu 6: Cho nguyên tố A có Z= 15. Nhận xét nào sau đây đúng? </b>
A .Ngun tử A có e ngồi cùng nằm ở lớp thứ 3.


C. Nguyên tử A có 3 electron lớp ngồi cùng.
B. nguyên tố A là nguyên tố s.


D. Nguyên tử có 4 lớp electron.


<b>Câu 7: Trong 1 nguyên tử (ctrình pt) chứa tối đa mấy lớp electron? </b>
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.


<b>Câu 8: Ngun tố Y thuộc chu kì 4, nhóm VII</b>A trong bảng tuần hoàn . Nguyên tử của nguyên tố Y có
cấu tạo:


A. Có 7 electron lớp ngồi. C. Có 4 lớp electron.
B. Có 4 electron lớp ngồi cùng. D. A và C đúng.


<b>Câu 9</b><i><b> : </b></i>Electron hoá trị của các nguyên tố nhóm IA, IIA là các electron
A. s B. p C. d D. f


<b>Câu 10: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho ta biết: </b>
1- số điện tích hạt nhân .


2- số nơtron trong nhân nguyên tử.
3- số electron trên lớp ngoài cùng .



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

5- số proton trong nhân hoặc electron trên vỏ nguyên tử.
6- số đơn vị điện tích hạt nhân.


Hãy cho biết thông tin đúng:


<b>A . 1, 3, 5, 6. </b> <b>B. 1, 2, 3, 4. C. 1, 4, 5, 6. D. 2, 3, 5, 6. </b>
<b>Câu 11</b><i><b> : </b></i>Chỉ ra nội dung <i><b>sai </b></i>khi nói về các nguyên tố trong cùng một nhóm :


A. Có tính chất hố học gần giống nhau.


B. Nguyên tử của chúng có cấu hình electron tương tự nhau.
C. Ngun tử của chúng có số electron hố trị bằng nhau.
D. Được sắp xếp thành một hàng.


<b>Câu 12:Cho A có cấu hình 1s</b>22s22p3. Vị trí A trong bảng tuần hồn là:
A. Chu kì 2, nhóm VA . C. Chu kì 3, nhóm IIIA.


B. Chu kì 3, nhóm VA. D. Chu kì 2, nhóm IIIA.


<b>Câu 13: Cặp nguyên tố nào sau đây các nguyên tố có tính chất hố học giống nhau nhất ? </b>
A. 7X và 15Y. B. 6A và 11B. C. 13 N và 17M. D. 19E và 18F.
Câu 14: Số thứ tự của các nguyên tố nhóm A cho biết :


A. Số electron hoá trị.
C. Số e lớp ngồi cùng.
B. Hố trị cao nhất đối với oxi.
D. Cả A, B và C.


<b>Câu 15: Chọn câu đúng: </b>



A. Trong các chu kì bắt đầu bằng kim loại kiềm ( trừ H) và kết thúc bằng khí hiếm.
B. Trong các chu kì bắt đầu bằng kim loại kiềm và kết thúc bằng khí hiếm.


C . Trong các chu kì bắt đầu bằng kim loại kiềm thổ và kết thúc bằng khí trơ.
D. Cả A, B và C.


<b>Câu 16: Cặp nào sau đây của các ngun tố có tính chất giống nhau nhất ? </b>
A. Li và K B. S và Cl. C. Mg và Al. D. B và N.
<b>Câu 17: Chọn câu đúng: </b>


A. Các nguyên tử của nguyên tố có cùng số electron hố trị được xếp vào 1 nhóm.
B. Các nguyên tử của nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào 1 hàng.
C. Các nguyên tử của nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào 1 nhóm.
D. Cả A, B và C.


<b>Câu 18: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau mạnh nhất? </b>


A. K và Cl. B. Al và Cl. C. Ca và Cl. D. Mg và Cl.
<b>Câu 19: Ion X</b>- có cấu hình electron là: 1s22s22p63s23p6. Ngun tố X thuộc :
A. Chu kì 3, nhóm VIIA. C. Chu kì 4 , nhóm IA.


B. Chu kì 3, nhóm IA. D. Chu kì 4 ,nhóm VIIA.


<b>Câu 20: Cho 32 (g) hổn hợp gồm Cu và Mg tác dụng hoàn toàn với dd axit HCl thu được 11,2 (l) khí đkc </b>
và a (g) chất rắn. Vậy giá trị a là:


A. 20(g). B. 15(g). C. 30(g). D. 17(g).
<b>Câu 21</b><i><b> : </b></i>Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B.nhóm IIIA đến nhóm VIIIA (trừ He).


C.nhóm IB đến nhóm VIIIB.


D.xếp ở hai hàng cuối bảng.


<b>Câu 22: Nguyên tố X ở nhóm VI</b>A trong hợp chất của X với Hidro có 5,88% hidro về khối lượng .Vậy
nguyên tố X là:


A. S. B. N. C. O. D. Cl.


<b>Câu 23: Trong BTH các ng tố, số chu kỳ nhỏ và chu kỳ lớn là: A.3 và3. B.3 và 4. C.4 và 4. D.4 và 3. </b>
<b>Câu 24: Số ngtố trong chu kỳ 3 và 5 là: </b>


<b>A. 8 và 18. </b> <b> B. 18 và 8. </b> <b>C. 8 và 8. D . 18 và 18. </b>


<b>Câu 25: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? Chọn đáp án đúng </b>
nhất .


<b>A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. </b>


<b>B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. </b>
<b>C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột. </b>
<b>D. Cả A, B và C. </b>


<b>Câu 26: Các nguyên tố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp e trong nguyên tử là: </b>
<b>A. 3 </b> <b>B. 5. </b> <b> C. 6. </b> <b>D . 7. </b>


<b>Câu 27: Một ngun tố A có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3p</b>64s1. Vậy ngun tố A có tên gọi là:
A. Kali. B. Natri. C. Bari. D. Magie.


<b>Câu 28</b><i><b> : </b></i>Trong 20 ngtố đầu tiên của BTH, có bao nhiêu nguyên tố khí hiếm ?


A.2 B.3 C. 4 D. 5


<b>Câu 29: Nguyên tố X có Z=20. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là: </b>
A. Chu kì 4, nhóm IIA.


C. Chu kì 3, nhóm IIIA.
B. Chu kì 3, nhóm IVA.
D. Chu kì 4, nhóm IVA.


<b>Câu 30: Cho nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VI</b>A . Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5.


C.1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s2.


<b>Câu 31: Cho 6,5 (g) kim loại hoá trị II tác dụng hết với 36,5 (g) dd HCl 20% thu được 42,8(g) dd và khí </b>
H2 . Kim loại đã cho là:


A. Zn. B. Mg. C. Cu. D. Ca.


<b>Câu 32: Một cation M</b>2+ có cấu hình ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron ở phân lớp
ngồi cùng của M có thể là:


A. 3p1. B. 3s2. C. 2p6. D. Cả A, B và C đều đúng.
<b>Câu 33: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được xếp theo : </b>


A. Chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
B. Cùng số electron hố trị thì xếp cùng 1 nhóm.
C. Cùng số lớp electron thì xếp thành 1 hàng
D. Cả A, B và C.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
<b>Câu 35: Ion Mg</b>2+ có cùng số electron với nguyên tử nào?


A. Ne. B. He. C. Ar. D. Kr.
Câu 36: Chọn câu đúng:


A. Tất cả các nguyên tố nhóm VIIA đều tạo ion X-.
B. Tất cả các nguyên tố nhóm IA đều tạo ion X-.
C. Tất cả các nguyên tố nhóm IIA đều tạo ion X-.
D. Tất cả các nguyên tố nhóm VIA đều tạo ion X-.


<b>Câu 37: Hồ tan hết 4(g) Ca vào dd HCl 0,4M .Vậy số ml dd HCl cần dùng là: </b>


A. 500. B. 5. C. 0,5. D. 50.


<b>Câu 38:Lớp L chứa tối đa bao nhiêu electron? </b>


A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.


<b>Câu 39: Cấu hình electron của một ion , có phân lớp ngồi cùng là 3p</b>6. Hãy cho biết cấu hình electron
của ngun tử tạo ra ion đó:


A. 2s22s22p63s23p5
B. 2s22s22p63s23p64s1.
C.2s22s22p63s23p64s2.
D. Cả A,B và C.


<b>Câu 40: Một nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3p</b>64s1. Vậy nguyên tố A có tên gọi là:


A. Kali. B. Natri. C. Bari. D. Magie.



<b>Câu 41:Một ngun tử R có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3d</b>6. Số lớp electron của nguyên tố A
là:


A. 2. B. 3. C. 4. D.5.


<b>Câu 42: Các ngtố xếp ở chu kỳ 6 có số lớp electron trong nguyên tử là: </b>
<b>A. 3 </b> <b>B. 5. </b> <b> C. 6. </b> <b>D . 7. </b>
<b>Câu 43:Trong BTH các ngtố, số chu kỳ lớn và chu kỳ nhỏ là: </b>


<b>A. 3 và 3. </b> <b>B. 3 và 4. </b> <b>C. 4 và 4. </b> <b>D. 4 và 3. </b>
<b>Câu 44: Số nguyên tố trong chu kỳ 5 và 3 là: </b>


<b>A. 8 và 18. </b> <b>B. 18 và 8. </b> <b>C. 8 và 8. </b> <b>D . 18 và 18. </b>


<b>Câu 45: Trong BTH, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào? Chọn đáp án đúng nhất . </b>
<b>A. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân. </b>


<b>B. Các ngtố có cùng số lớp e trong ngtử được xếp thành một hàng. </b>


<b>C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột. </b>
<b>D. Cả A, B và C. </b>


<b>Câu 46: Tìm câu sai trong các câu sau đây: </b>


A. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kỳ và các nhóm.


<b>B. Ckỳ là dãy các ngtố mà ngtử của chúng có cùng số lớp e, được xếp theo Z tăng dần. </b>


<b>C. Bảng tuần hồn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong nguyên tử. </b>


<b>D. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. tổng số electron trên lớp ngoài cùng. </b>


<b>C. Tổng số electron trên phân lớp ngoài cùng. </b>
<b>D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố. </b>


<b>Câu 48. Tìm câu sai trong các câu sau đây : </b>


A. Bảng tuần hồn gồm có các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm.


B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần.


C. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.


D. Bảng tuần hồn có 7 chu kì. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
<b>Câu 49. Số thứ tự của ô nguyên tố là </b>


A. Số hạt proton của nguyên tử.
B. Số hạt nơtron của nguyên tử.


C. Số khối của nguyên tử.
D. Điện tích hạt nhân của nguyên tử.


<b>Câu 50. Ngun tử X có cấu hình e là [Ne] 3s</b>2 3p1. Nguyên tố X có số thứ tự là A.3 B.11 C.13 D. 21
<b>Câu 51. Tìm phát biểu sai : </b>


<b>A. Chu kì là dãy nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron. </b>



<b>B. Chu kì nào cũng bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm. </b>
<b>C. Bảng tuần hồn gồm 7 chu kì. </b>


<b>D. Số thứ tự chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử. </b>


<b>Câu 52. Nhóm gồm các ngun tố có tính chất hóa học gần nhau là do </b>
<b>A. Ngun tử của các ngun tố đó có cấu hình electron tương tự nhau. </b>
<b>B. Các nguyên tố đó được xếp thành một cột. </b>


<b>C. Chúng đều tham gia các phản ứng với các chất như nhau. </b>
<b>D. A, B, C đúng. </b>


<b>Câu 53. khối các nguyên tố s gồm : </b>


A. Nhóm IA và IIA B. Nhóm IIIA đến VIIIA C. Nhóm IVA D. Các nguyên tố nhóm B
<b>Câu 54. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố </b>


<b>A. s </b> B. p <b>C. s và p </b> D. s, p, d, f
<b>Câu 55. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s</b>22s22p4. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là


<b>A. Chu kì 2, nhóm 6A B. Chu kì 2, nhóm VIB C. Chu kì 2, nhóm VIA D. Chu kì 3, nhóm IVA </b>
<b>Câu 56. Các ngun tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ ngun tử của </b>
các nguyên tố nhóm A có


<b>A. số lớp electron như nhau. </b>
<b>B. số electron như nhau. </b>


<b>C. số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau. </b>
<b>D. cùng số electron s hay p. </b>



<b>Câu 57. Cấu hình electron tận cùng là ns</b>2np1 là của các nguyên tố nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 59. Br thuộc nhóm VIIA vì : </b>
A. dạng đơn chất là Br2
B. là phi kim điển hình


C. Ln có khuynh hướng thu thêm electron để đạt cấu hình bền.
D. có 7 electron ở lớp ngồi cùng.


<b>Câu 60. Một ngun tố có cấu hình electron của nguyên tử như sau : 1s</b>22s22p63s23p64s2. Nguyên tố đó
có vị trí như sau : A. Ơ số 19, chu kì 4, nhóm IIA.


B. Ơ số 20, chu kì 4, nhóm IVA.


C. Ơ số 20, chu kì 6, nhóm IIA.
D. Ơ số 20, chu kì 4, nhóm IIA.


<b>Câu 61. Một ngun tố ở chu kì 3 nhóm VIA trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Ngun tử </b>
của nguyên tố đó có :


A.3 electron ở lớp ngoài cùng. B. 6 lớp electron.C.6 electron hóa trị. D.số khối là 35.


<b>Câu 62. Một ngun tố ở chu kì 5 nhóm VIIA trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học. Ngun tử </b>
của nguyên tố đó có :


<b>A. 106 hạt mang điện. </b>
<b>B. 5 electron hóa trị. </b>


<b>C. Thuộc khối nguyên tố d. </b>
<b>D. Cấu hình electron tương tự cacbon ( ns2</b>np<b>2</b>).



<b>Câu 63: Nguyên tố s là: A. Ngtố mà ngtử có electron điền vào phân lớp s. </b>


<b>B.Ngtố mà ntử có electron cuối cùng điền vào phân lớp s. C. Nhóm IB</b> VIIIB
D. Nguyên tố s và d


<b>Câu 64. Ngun tử </b>27X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p1. Hạt nhân nguyên tử X có:
<b>A. 14n, 13p và 13e. B. 13n và 14p. C. 13p và 14n. D. 13p và 14e. </b>


<b>Câu 65. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: a. 4 ; b. 12 ; c. 14 ; d. 17 ; e. 20. Nguyên tử các nguyên </b>
tố có số electron lớp ngồi cùng bằng nhau là:


<b>A. a, b, c. </b> <b>B. a, d, e. </b> C. a, b, e <b>D. b, c, e. </b>


<b>Câu 66. Cation M</b>+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử M
là:


<b>A. 1s</b>22s22p6. <b>B. 1s</b>22s22p63s2. <b>C. 1s</b>22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s1.


<b>Câu 67. Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp chót là 3d</b>7. Tổng số electron của nguyên tử M
là:


<b>A. 24. B. 25. C. 27. D. 29. </b>
<b>Câu 68. Hãy cho biết điều khẳng định nào dưới đây là đúng ? </b>
<b>A. Trong một ngun tử thì số nơtron ln ln bằng số electron. </b>
<b>B. Trong một ngun tử thì số nơtron ln ln bằng số proton. </b>


<b>C. Trong một nguyên tử thì số proton luôn luôn bằng số electron. </b>
<b>Câu 69. Số electron trong nguyên tử clo (Z=17) là </b>



<b>A. 35 </b> <b>B. 18 </b> C. 17 D. 16
<b>Câu 70. Hãy cho biết lớp M có mấy phân lớp ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 71. Số electron tối đa của lớp M (n = 3) là </b>


<b>A. 12 electron. B. 14 electron. C. 16 electron. D. 18 electron. </b>


<b>Câu 72. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân mức </b>
năng lượng cao nhất là


<b>A. 2 B. 5 C. 9 D. 11 </b>


<b>Câu 73. Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn </b>
vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X là


<b>A. 6 </b> <b>B. 8 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 16 </b>
<b>Câu 74. Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố </b>


<b>A. s </b> B. p <b>C. d </b> <b>D. f </b>


<b>Câu 75. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16) là </b>


<b>A. 1s</b>22s22p53s23p5. B. 1s22s22p63s23p6. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p3.
<b>Câu 76. Cấu hình electron của ngun tử nhơm (Z = 13) là 1s</b>22s22p63s23p1. Vậy câu sai là


<b>A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron. B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron. </b>
<b>C. Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron. D. Lớp ngoài cùng có 1 electron. </b>
<b>Câu 77. Cấu hình electron của nguyên tử 17Cl là </b>


<b>A. 1s</b>22s22p53s23p5. <b>B. 1s</b>22s22p63s23p5.



<b>C. 1s</b>22s22p63s23p64s23d104p5. <b>D. 1s</b>22s22p63s23p63d104s24p5.


<b>Câu 78. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử photpho là 15. Trong nguyên tử photpho, số electron </b>
là A. 15 B. 11 C. 9 D. 3


<b>Câu 79 Nhận xét khơng đúng về cấu hình electron của ngun tử 13</b>Al là


<b>A. Phân mức năng lượng cao nhất trong nguyên tử Al tại phân lớp có 1 electron. </b>
<b>B. Lớp electron ngồi cùng có 1 electron. </b>


<b>C. Nguyên tử có 3 lớp electron là K, L, M. </b>
<b>D. Lớp L của nguyên tử có 8 electron. </b>


<b>Câu 80. Tổng số electron của các phân lớp 3s và 3p của nguyên tử P là </b>
<b>A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 </b>


<b>Câu 81. Cấu hình electron nào là của nguyên tử Cu ở trạng thái cơ bản ? </b>
<b>A. 1s</b>22s22p63s23p63d94s2.


<b>B. 1s</b>22s22p63s23p63d104s1.
<b>C. 1S</b>22s22p63s23p63d84s3.
<b>D. 1s</b>22s22p63s23p63d94p1.


<b>Câu 82. Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng </b>
<b>A. Gần bằng nhau. B. Bằng nhau. </b>


<b>C. Khác nhau nhiều. D. Tăng dần từ thấp đến cao. </b>


<b>Câu 83. Nguyên tử </b>16<sub>8</sub><i>O</i>có số electron được phân bố trên các lớp là



<b>A. 2, 4, 2 B. 2, 6 C. 2, 8, 6 D. 2, 8, 4, 2 </b>
<b>Câu 84. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây chứa 8 nơtron và 7 electron ? </b>


<b>A. </b>14<sub>6</sub><i>C</i> B. 12<sub>6</sub><i>C</i> C. 14<sub>7</sub><i>N</i> D. 15<sub>7</sub><i>N</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Tóm tắt lý thuyết hoá học vô cơ 10 Chương 2 : BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌCI- BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ppt
  • 4
  • 19
  • 468
  • ×