Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bai Tap giup HS lop 10 lay KTCB nhat Phan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: Trần Đạt Khoa Trường THPT Hồng Ngự I

<b>BÀI TẬP HỌC SINH ÔN LẠI KIẾN THỨC CĂN BẢN</b>



<b>KHỐI 10CB </b>


<b></b>



<b>----I. HĨA TRỊ - CƠNG THỨC PHÂN TỬ.</b>


Câu 1: Dãy nguyên tố nào sau đây có hóa trị 1?


A. H, Na, K, Li, Mg, Ca B. Na, Cu, Zn, Al, O
C. Mg, Ca, Mg, Cu, Ba D. Na, K, Ag, H, Li
Câu 2: Dãy nguyên tử nào dưới đây có hóa trị 2?


A. Mg, Cu, Ag, Ba, Zn B. Al, Fe, Zn, Cu, Ca
C. Mg, Ca, Ba, Zn, Cu D. Pb, Ba, Ca, Li, O


Câu 3: Dãy của nguyên tố, nhóm nguyên tử nào dưới đây có cùng hóa trị với nhau?
A. OH, NH4, SO4, Cl (clorua), B. SO4, CO3, OH, NO3


C. S (sunfua), SO3 (sunfit), SO4, PO4 D. NH4, OH, NO3, Cl (clorua)
Câu 4:Dãy của nguyên tố, nhóm nguyên tử nào dưới đây có cùng hóa trị với nhau?


A. Na, NH4, CO3, Cl (clorua) B. PO4, Al, Fe
C. S (sunfua), SO3 (sunfit), PO4 D. Ag, H, SO4
Câu 5: Nguyên tố, nhóm nguyên tử nào có cùng hóa trị với Zn?


A. Cu, NO3 B. K, Mg C. Ba, Al D. Ca, SO4.


Câu 6: Công thức phân tử nào dưới đây viết đúng?



A. Al2S B. Al2S2 C. Al2S3 D. AlS


Câu 7: Công thức phân tử nào dưới đây viết đúng?


A. Zn2CO3 B. NaO C. CaO D. Mg2(SO4)2


Câu 8: Sắt (II) sunfua, Kali sunfat lần lượt có CTPT là:


A. FeS2, KSO4 B. Fe2S3, K2SO4 C. FeS, K(SO4)2 D. FeS, K2SO4
Câu 9: Đồng nitrat, kẽm hidroxit lần lượt có CTPT đúng là


A. Cu(NO3)2, ZnOH B. Cu(NO3)2, Zn(OH)2 C. CuNO3, ZnOH D. Cu2NO3, Zn2OH
Câu 10: Dãy CTPT của muối sunfat là dãy nào dưới đây?


A. Na2SO4, MgSO4, K2SO3 B. Ag2SO4, Na2S, Al2(SO4)3.
C. H2SO4, CaSO4, BaSO4 D. Ag2SO4, CuSO4, Al2(SO4)3


<b>II. PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC - CÂN BẰNG PTHH</b>


Câu 11: PTHH nào dưới đây đã cân bằng đúng?


A. 2Na + H2O → 2NaOH + H2↑ B. 2Al + 3HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
C. CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O D. Na2S + 2HCl → 2NaCl + 2H2S ↑
Câu 12: PTHH nào dưới đây đã cân bằng sai?


A. Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 ↑ B. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑
C. Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O D. CaS + H2SO4 → CaSO4 + H2S↑
Câu 13: Cho PTHH: aAlCl3 + bNaOH → cAl(OH)3↓ + dNaCl . Tổng hệ số (a+b+c+d) là bao nhiêu
( a,b,c,d là những hệ số nguyên tối giản).



A. 6 B. 7 C. 8 D. 9


Câu 14: Cho natri cacbonat vào dd bari hidroxit xảy ra PTHH sau:


aNa2CO3 + bBa(OH)2 → cNaOH + dBaCO3↓
Cho a, b, c, d là những số nguyên tối giản. Tổng a+c+d có giá trị là:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu 15: Cho dd NaOH vào dd CuCl2 ( phản ứng vừa đủ) thì thu được dd (A) và kết tủa (B). Chất (A), (B)
lần lượt là:


A. NaCl2, Cu(OH)2 B. NaCl2, CuOH C. NaCl, Cu2OH D. NaCl, Cu(OH)2
Câu 16: Cho một mẩu CaCO3 (đá vôi) vừa đủ vào dd HCl , sau phản ứng thu được dd (X) và khí khơng
màu (Y). Chất (X), (Y) lần lượt là:


A. CaCl2, H2 B. CaCl2, CO3 C. CaCl, CO2 D. CaCl2, CO2


Câu 17: Hịa tan hồn tồn viên kẽm bằng dd HCl ( vừa đủ) thì thu được dd (A) và khí (B). Tổng tất cả
các hệ số của PTHH này có giá trị là bao nhiêu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

GV: Trần Đạt Khoa Trường THPT Hồng Ngự I


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


Câu 18: Trộn dd Al2(SO4)3 vào dd BaCl2 thì thấy xuất hiện kết tủa trắng. Hãy cho biết tổng các hệ số ở vế
trái của PTHH có giá trị là bao nhiêu?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5



Câu 19: PTHH nào dưới đây viết đúng hoàn chỉnh.


A. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2↑ B. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O


C.2 NaCl + 2AgNO3 → 2NaNO3 + AgCl2↓ D. 2NaOH + MgCl2 → NaCl2 + Mg(OH)2↓
Câu 20: Hịa tan hồn tồn một viên Mg bằng dd HCl thu được dd (A) và khí (B). Cho một lượng vừa đủ
dd NaOH vào dd (A) thì thu được kết tủa (C). Các chất (A), (B), (C) lần lượt là:


A. MgCl, H2, Mg(OH)2 B. MgCl2, H2, Mg(OH)2


C. MgCl, H2, MgOH D. MgCl2, H, Mg(OH)2


<b>III/- TÍNH MOL, TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG CƠ BẢN (m, mdd, M, vkhí, vdd, CM, C%...)</b>


<b>Bài 1</b>: Cho 8,16 gam nhơm oxit tan hồn tồn vào dd axit clohidric 1,5M thì thu được m gam muối.
a. Tính số mol của nhơm oxit.


b. Tìm khối lượng muối tạo thành và thể tích dung dịch axit đã dùng.


<b>Bài 2</b>: Đốt cháy hồn tồn magie trong khí oxi thu được 3,2 gam magie oxit.
a. Tìm số mol của magie oxit


b. Tìm khối lượng magie và thể tích khí oxi đã dùng. ( Các khí đo ở đktc)


<b>Bài 3</b>: Cho 40 ml dung dịch natri hidroxit phản ứng vừa đủ với 20ml dung dịch axit sunfuric 2M tu
được dung dịch X.


a. Tìm số mol của dd axit sunfuric.


b. Tính nồng độ mol của dd natri hidroxit và dung dịch X.



<b>Bài 4:</b> Cho kẽm tan hồn tồn trong dung dịch axit clohidric 3M thì thu được dung dịch A và 448 ml
khí hidro (đktc).


a. Tìm số mol của hidro.


b. Hãy tính khối lượng của kẽm và thể tích dd axit clohidric đã dùng.
c. Tìm khối lượng muối trong dung dịch A.


<b>Bài 5:</b> Cho dd natri hidroxit 2M vào 200ml dung dịch đồng clorua 1M thu được kết tủa màu xanh.
a. Tìm khối lượng kết tủa thu được và thể tích dd natri hidroxit đã dùng.


b. Gạn lấy kết tủa, đun đến khối lượng không đổi thì thu được bao nhiêu gam chất rắn.


<b>Bài 6</b>: Cho nhôm tác dụng hết với 392 gam dung dịch axit sunfuric 10% thì thu được dung dịch X và
khí hidro.


a. Tính số mol axit sunfuric.


b. Tìm khối lượng nhơm đã phản ứng và thể tích khí hidro sinh ra ở đktc.


</div>

<!--links-->

×