Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.82 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. </b>Cho các chất: HNO3, Ca(OH)2,CH3COONa, CH3COOH, NaCl. Có bao nhiêu chất điện li <b>mạnh:</b>
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 1
<b>Câu 2. </b>Cho các chất sau: HCl, H2SO3, HNO3, KOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2, NaNO3, NaCl. Có bao nhiêu
chất điện li yếu?
<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6
<b>Câu 3. </b>Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:
<b>A.</b> H2O, CH3COOH, NH3. <b>B.</b> H2O, CH3COOH, CuSO4.
<b>C.</b> H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH. <b>D.</b> NaOH, CuSO4, NaCl.
<b>Câu 4. </b>Phương trình điện li nào sau đây viết <b>sai</b> ?
<b>A.</b> Ca(NO3)2 Ca2+ + 2NO3– <b>B.</b> K2CrO4 2K+ + CrO42 –
<b>C.</b> Fe2(SO4)3 2Fe3+ + 3SO42– <b>D.</b> K2SO4 K2+ + SO42 –
<b>Câu 5. </b>Phương trình điện li nào viết <b>sai</b>?
<b>A. </b>H2SO4 2H+ + SO42 – <b>B. </b>NaOH Na+ + OH–
<b>C. </b>NaClO Na+ + ClO – <b>D. </b>KCl K+ + Cl–
<b>Câu 6. </b>Phương trình điện li nào đúng?
<b>A.</b> CaCl2 Ca+ +2Cl- <b>B.</b> Ca(OH)2 Ca+ + 2 OH –
<b>C.</b> AlCl3 Al3+ +3Cl2- <b> D.</b> Al2(SO4)3 2Al3+ + 3SO42
<b>-2. Chọn ptpt đúng-sai : </b>
<b>Câu 7. </b>Trong các phản ứng sau, phản ứng nào <b>sai</b>:
<b>A.</b> Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl <b>B.</b> 2NaHSO4 + BaCl2 Ba(HSO4)2 + 2NaCl
<b>C.</b> NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O <b>D.</b> Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O
<b>Câu 8. </b>Phản ứng nào sau đây<i><b> không </b></i>phải là phản ứng axit–bazơ?
<b>A.</b> H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O <b>B.</b> 6HCl + Fe2O3 2FeCl3 + 3H2O
<b>C.</b> H2SO4 + CaCl2 CaSO4 + 2HCl <b>D.</b> Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
<b>Câu 9. </b>Phản ứng nào sau đây <b>không </b>phải phản ứng trao đ i ion?
<b>A.</b> MgSO4 + CaCl2 MgCl2 + CaSO4. B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3.
<b>C.</b> 2NaOH + MgCl2 2NaCl + Mg(OH)2. <b>D.</b> Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag.
<b>3. Cho pt ion </b><b> pt phân tử: </b>
<b>Câu 10. </b>Phương trình phân tử: K2CO3 + MgCl2 2KCl + MgCO3 có phương trình ion rút gọn sau ?
<b>A.</b> K+ + Cl – KCl . B. K2CO3 + Cu2+ 2K+ + CuCO3.
<b>C.</b> CO32– + CuCl2 2Cl – + CuCO3. <b>D. </b>Mg2+ + CO32– MgCO3.
<b>Câu 11. </b>Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH – → H2O
phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây ?
Phương trình ion thu gọn trên là của phương trình dạng phân tử nào sau đây
<b> A.</b> Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O <b>B.</b> CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
<b> C.</b> MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 + H2O <b> D.</b> BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + CO2 + H2O
<b>4. Lý thuyết pH: </b>
<b>Câu 13. </b>Khi h a tan trong nư c chất nào sau đây cho m i trư ng có pH nhỏ hơn 7?
<b>A.</b> NaCl. B. NaOH. <b>C.</b> Na2SO4. <b>D.</b> HCl.
<b>Câu 14. </b>Dung dịch chất nào dư i đây có m i trư ng pH > 7 ?
<b>A. </b>NaCl. <b>B.</b> KNO3. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> NaOH.
<b>Câu 15. </b> Phát biểu <b>không</b> đúng là
<b>A.</b> M i trư ng kiềm có pH < 7. <b>B.</b> M i trư ng kiềm có pH > 7.
<b>C.</b> M i trư ng trung tính có pH = 7. <b>D.</b> M i trư ng axit có pH < 7.
<b>Câu 16. </b>Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?
<b>A.</b> Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. <b>B.</b> Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
<b>C.</b> Dd có pH < 7 làm quỳ tím hố xanh. <b>D.</b> Dd có pH >7 làm quỳ tím hố đỏ.
<b>Câu 17. </b>Phát biểu <b>không</b> đúng là
<b>A.</b> M i trư ng kiềm có pH < 7. <b>B.</b> M i trư ng kiềm có pH > 7.
<b>C.</b> M i trư ng trung tính có pH = 7. <b>D.</b> M i trư ng axit có pH < 7.
<b>5. Tính chất vật lý: </b>
<b>Câu 18. </b>Phát biểu nào sau đây <b>không </b>đúng ?
<b>A.</b> Ở điều kiện thư ng, N2 ở trạng thái khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, nặng hơn kh ng khí.
<b>B. </b>Nitơ kh ng duy trì sự cháy và sự hơ hấp.
<b>C.</b> Amoniăc là chất khí, khơng màu, tan nhiều trong nư c, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn kh ng khí.
<b>D.</b> Tất cả các muối amoni đều tan trong nư c.
<b>Câu 19. </b>Chỉ ra nội dung <b>không </b>đúng:
<b>A. </b>Photpho đỏ độc, kém bền trong khơng khí ở nhiệt độ thư ng.
<b>B. </b>Khi làm lạnh hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
<b>C. </b>Photpho đỏ có cấu trúc polime.
<b>D. </b>Photpho đỏ kh ng tan trong nư c nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen ete...
<b>Câu 20. </b>Khi xét về khí cacbon đioxit điều khẳng định nào sau đây là <i><b>sai </b></i>?
<b>A.</b> Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn kh ng khí.
<b>B.</b> Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
<b>C.</b> Chất khí kh ng độc nhưng kh ng duy trì sự sống.
<b>D.</b> Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
<b>Câu 21. </b>Kim cương và than chì là các dạng :
<b>A.</b> đồng hình của cacbon <b>B.</b> đồng vị của cacbon
<b>C.</b> thù hình của cacbon <b>D.</b> đồng phân của cacbon
<b>Câu 22. </b>“Nư c đá kh ” kh ng nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trư ng lạnh và khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nư c đá kh là:
<b>A.</b> CO rắn <b>B.</b> SO2 rắn <b>C.</b> H2O rắn <b>D.</b> CO2 rắn
<b>Câu 23. </b>Khi tham gia phản ứng hóa học, C
<b>A.</b> chỉ thể hiện tính khử. <b>B.</b> khơng thể hiện tính khử hay tính oxi hóa.
<b>C.</b> chỉ thể hiện tính oxi hóa. <b>D.</b> vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
<b>Câu 24. </b>H3PO4 có tính chất nào sau đây:
<b>A.</b> chỉ thể hiện tính axit. <b>B.</b> thể hiện tính axit và tính khử.
<b>C.</b> chỉ thể hiện tính oxi hoá. <b>D.</b> thể hiện cả tính axit và tính oxi hố mạnh.
<b>Câu 25. </b>Trong các câu phát biểu sau câu phát biểu nào đúng:
<b>A.</b> NH3 chỉ thể hiện tính bazơ. <b>B.</b> H3PO4 có tính axit và tính oxi hóa.
<b>C.</b> NH3 chỉ thể hiện tính khử. <b>D.</b> NH3 thể hiện cả tính khử và tính bazơ yếu.
<b>Câu 26. </b>Phát biểu nào sau đây <b>sai </b>?
<b>A.</b> C có tính oxi hóa và tính khử. <b>B.</b> P có tính oxi hóa và tính khử.
<b>C.</b> HNO3 có tính axit và tính oxi hóa. <b>D. </b>CO có tính khử.
<b>b. 1 chất tác dụng chất gì ? </b>
<b>Câu 27. </b>Dãy chất nào sau đây phản ứng được v i N2:
<b>A.</b> Li, CuO, O2, NaOH <b>B.</b> HCl, Ca(OH)2, CaCl2, MgCl2
<b>C.</b> Al, H2, Mg, O2 <b>D.</b> Ca(OH)2, KOH, H2SO4, HNO3
<b>Câu 28. </b>Si phản ứng được v i tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
<b>A.</b> O2, F2, Mg, HCl, NaOH <b>B.</b> Ca(OH)2, KOH, HCl , Na2CO3
<b>C.</b> O2, F2, Mg, NaOH <b>D.</b> O2, Mg, HCl, NaOH
<b>Câu 29. </b>HNO3 lỗng thể hiện tính axit khi tác dụng v i:
<b>A.</b> Cu, S, FeO, Al, Fe(OH)2, FeCl2. <b>B. </b>Fe2O3, Fe(OH)3, NaOH, Na2CO3.
<b>C.</b> MgO, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Al. <b>D.</b> FeO, NaOH, MgO, FeCl3, P.
<b>Câu 30. </b>Cho các chất: HCl (1), NaCl (2), NaOH (3), BaCl2 (4), NaNO3 (5). Chất nào tác dụng được v i
dung dịch(NH4)2CO3 ?
<b>A.</b> (1), (3). <b>B.</b> (1), (3), (4). <b>C.</b> (1), (4), (5). <b>D.</b> (1), (4).
<b>Câu 31. </b>Cho các chất sau: Al, Cu, NaOH, MgO, FeO, BaCl2, AgNO3, BaCO3, S, O2 vào dung dịchHNO3
loãng. Số chất phản ứng v i HNO3 ?
<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 7. C. 6. <b>D.</b> 8.
<b>Câu 32. </b>Cho dãy các chất: FeO, FeSO<sub>4</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>, Fe(OH)<sub>2</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi
tác dụng v i dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc, nóng là
<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4 D. 6.
<b>Câu 33. </b>phản ứng nào sau đây Nitơ thể hiện tính khử:
<b>A.</b> N2 + 3H2 2NH3 <b>B.</b> N2 + 6Li 2Li3N
<b>C.</b> N2 + O2 2NO <b>D.</b> N2 + 3Mg Mg3N2
<b>Câu 34. </b> Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau :
<b> A.</b> 2C + Ca
<i>0</i>
t
CaC2 <b>B.</b> C + 2H2
0
xt, t
CH4
<b>C.</b> C + CO2
<i>0</i>
t
2CO <b>D.</b> 3C + 4Al
<i>0</i>
t
Al4C3
<b>Câu 35. </b>Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây:
<b>A. </b> 2C + Ca
<i>0</i>
t
CaC2 <b>B.</b> C + 2CuO
<i>0</i>
t
<b>C.</b> C + CO2
<i>0</i>
t
2CO <b>D.</b> C + H2O
<i>0</i>
t
CO + H2
<b> c. Xác định sản phẩm từ sự tác dụng của 2 chất: </b>
<b>Câu 36. </b>Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là:
<b>A.</b> CO2 <b>B.</b> NO2
<b>C.</b> Hỗn hợp khí CO2 và NO2 <b>D.</b> Khơng khí có khí bay ra
<b>Câu 37. </b>Khi đun nóng phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra hai oxit?
<b> A.</b> Axit nitric đặc và cacbon. <b>B.</b> Axit nitric đặc và đồng.
<b> C.</b> Axit nitric đặc và lưu huỳnh. <b>D.</b> Axit nitric đặc và bạc.
<b>Câu 38. </b>Cho sắt phản ứng v i dung dịch HNO3 đặc nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó
là
<b> A. </b>NO2 <b>B.</b> N2O <b>C.</b> N2 <b> D.</b> NH3
<b>Câu 39. </b>Khi nhiệt phân muối KNO3 thu đ-ợc các chất sau:
<b>A.</b> KNO2, N2 và O2. <b>B.</b> KNO2 và O2. <b>C.</b> KNO2 và NO2. <b>D.</b> KNO2, N2 và CO2.
<b>Câu 40. </b> Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu đ-ợc các hoá chất sau:
<b>A.</b> CuO, NO2 và O2. <b>B.</b> Cu, NO2 và O2. <b>C.</b> CuO và NO2. <b>D.</b> Cu và NO2.
<b>Câu 41. </b>Khi nhiệt phân, hoặc đưa muối AgNO3 ra ngoài ánh sáng sẽ tạo thành các hoá chất sau:
<b>A.</b> Ag2O, NO2 và O2. <b>B.</b> Ag, NO2 và O2. <b>C.</b> Ag2O và NO2. <b>D.</b> Ag và NO2.
<b>Câu 42. </b>Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng dư sau phản ứng có khí kh ng màu thốt ra sau đó hóa
nâu đỏ trong kh ng khí. Khí là
<b>A.</b> N2O <b>B.</b> NO <b>C.</b> NO2 D. N2
<b> d. Tính chất hố học khác: </b>
<b> * biết: </b>
<b>Câu 43. </b> Câu trả l i nào dư i đây <b>khơng </b>đúng khi nói về axit photphoric ?
<b> A.</b> Axit photphoric là axit ba nấc. <b>B. </b>Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình.
<b> C. </b>Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh. <b>D. </b>Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
<b>Câu 44. </b>Hợp chất nào sau đây của nitơ <b>không</b> được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng v i kim loại?
<b> A.</b> NO <b>B.</b> NH4NO3 C. NO2 <b> D.</b> N2O5
<b>Câu 45. </b>Phản ứng của NH3 v i Cl2 tạo ra “khói trắng’’ chất này có cơng thức hóa học là:
<b>A.</b> HCl. <b>B.</b> N2. <b>C.</b> NH4Cl. <b>D.</b> NH3.
<b> * Hiểu: </b>
<b>Câu 46. </b>Cho phản ứng: FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + (…). Phản ứng <b>khơng</b> thuộc loại phản ứng oxi hóa
khử khi x và y lần lượt là
<b>A.</b> 1 và 1 <b>B.</b> 2 và 3 <b>C.</b> 3 và 4 <b>D.</b> 1 và 2
<b>Câu 47. </b>T ng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu
v i dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc, nóng là
<b> A.</b> 10. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 9.
<b>Câu 48. </b>Cho phản ứng oxi hóa khử sau: n + HNO3 → n(NO3)2 + NO + H2O. ng hệ số cân b ng oxi
hóa- khử phương trình trên là
<b> A.</b> 11 <b>B.</b> 21 <b>C.</b> 20 <b>D.</b> 9
<b> * biết: </b>
<b>Câu 49. </b>Ngư i ta sản xuất khí nitơ trong c ng nghiệp b ng cách nào sau đây?
<b>A.</b> Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng. <b>B.</b> Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
<b>C.</b> Cho kh ng khí đi qua bột đồng nung nóng <b>D.</b> Dùng photpho để đốt cháy hết oxi khơng khí.
<b>Câu 50. </b>Để điều chế HNO3 trong phịng thí nghiệm, các hóa chất sử dụng là:
<b>A.</b> Dung dịch NaNO3 và dd H2SO4 đặc. <b>B.</b> NaNO3 tinh thể và dd H2SO4 đặc.
<b>C.</b> Dung dịch NaNO3 và dd HCl đặc. <b>D.</b> NaNO3 tinh thể và dd HCl đặc.
<b>Câu 51. </b>Trong phịng thí nghiệm CO2 được điều chế b ng cách:
<b>A.</b> Nung CaCO3. <b>B.</b> Cho CaCO3 tác dụng HCl.
<b> C.</b> Cho C tác dụng O2 <b>D.</b> Cho C tác dụng v i dd HNO3.
<b> * Hiểu: </b>
<b>Câu 52. </b>Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra NH3
<b> A.</b> NH4HCO3 <b>B.</b> NH4NO2 <b>C.</b> NH4NO3 <b>D.</b> (NH4)2SO4
<b>Câu 53. </b>Muối nào trong số các muối sau, khi nhiệt phân tạo ra CO2
<b> A.</b> Na2CO3 <b>B.</b> NH4Cl <b>C.</b> NaHCO3 <b>D.</b> Na2SO
<b>Câu 54. </b>Để nhận biết dd H2SO4 loãng và dd HNO3 lỗng nóng trong hai lọ mất nhãn ngư i ta <b>không</b>
dùng
<b>A.</b> Cu <b>B.</b> Fe <b>C.</b> dd BaCl2 <b>D.</b> dd NaOH.
<b>Câu 55. </b>Phân biệt 3 dung dịch sau đựng trong 3 bình riêng biệt: Na2SO4, (NH4)2SO4, NH4Cl chỉ cần dùng 1 hóa
chất:
<b>A.</b> NaOH <b>B.</b> Ba(OH)2 <b>C.</b> BaCl2 <b>D.</b> AgNO3
<b>Câu 56. </b>Hóa chất để phân biệt ba dung dịch HCl, HNO3, H3PO4 gồm:
<b> A.</b> đồng kim loại và dung dịch AgNO3. <b>B.</b> giấy quỳ và bazơ.
<b>C.</b> đồng kim loại và giấy quỳ. <b>D.</b> dung dịch AgNO3 và giấy quỳ.
<b>Câu 57. </b>Để nhận biết ion PO43- thư ng dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì:
<b>A.</b> Tạo ra khí có màu nâu. <b>B.</b> Tạo ra dung dịch có màu vàng.
<b>C.</b> Tạo ra kết tủa có màu vàng. <b>D.</b> Tạo ra khí khơng màu hố nâu trong khơng khí.
<b>Câu 58. </b>Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ
dùng nư c và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.
<b>Câu 59. </b>Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào dư i đây để nhận
biết
<b>A. </b>H2O và CO2. <b>B. </b>H2O và NaOH. <b>C. </b>H2O và HCl. <b>D. </b>H2O và BaCl2.
<b>9. Chứng minh: </b>
<b>Câu 60. </b>Phương trình hóa học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử mạnh? <b>A.</b> NH3 + HCl
NH4Cl <b>B.</b> 2NH3 + H2SO4 (NH4)2SO4
<b>C.</b> NH3 + H2O NH4+ + OH– <b>D.</b> 2NH3 + 3CuO
0
t
N2 + 3Cu + 3H2O
<b>Câu 61. </b>Để chứng minh HNO3 có tính axít ngư i ta cho HNO3 tác dụng v i
<b>Câu 62. </b>Để chứng minh CO2 có tính oxit axit ngư i ta cho CO2 tác dụng v i
<b>A. </b>NaOH <b>B.</b> CuO <b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> C
<b>Câu 63. </b>Để chứng minh NaHCO3 có tính chất lưỡng tính ngư i ta cho NaHCO3 tác dụng v i
<b>A. </b>NaOH, HCl <b>B.</b> CuO, H2SO4 <b>C.</b> H2SO4, NaCl <b>D.</b> CO2, NaOH
<b>Câu 64. </b> Phản ứng nào chứng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic
<b>A.</b> Na2SiO3 + 2HCl 2 NaCl + H2SiO3 <b>B.</b> Na2SiO3 + CO2 + H2O Na2CO3 + H2SiO3
<b>C.</b> SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O <b>D.</b> H2SiO3 + 2NaOH Na2SiO3 + 2H2O
<b>Câu 65. </b> Cho một miếng đồng vào dd HNO3 đặc nguội thì có
<b>A.</b> khí H2 bay ra. <b>B.</b> khí kh ng màu sau đó biến thành màu đỏ nâu.
<b>C.</b> khí màu đỏ nâu bay ra. <b>D.</b> khơng có hiện tượng gì.
<b>Câu 66. </b>Th i từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 ta thấy
<b> A.</b> Xuất hiện kết tủa, kết tủa không tan. <b>B.</b> Xuất hiện bọt khí và kết tủa.
<b> C.</b> Xuất hiện bọt khí. <b>D.</b> Xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan dần.
<b>Câu 67. </b>Cho Ca(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 hiện tượng hoá học là
<b>A.</b> không thấy hiện tượng. <b>B.</b>thấy xuất hiện kết tủa trắng.
<b>C.</b> thấy có hiện tượng sủi bọt khí. <b>D.</b> thấy có kết tủa xanh tạo thành.
<b>11. Phân bón hố học:</b>
<b>Câu 68. </b>Phân kali được đánh giá b ng hàm lượng % của chất nào?
<b>A.</b> K <b>B.</b> K2O C. KNO3. <b>D.</b> Phân kali đó so v i tạp
chất
<b>Câu 69. </b>Cơng thức hố học của phân Ure là
<b> A. </b>(NH2)2CO. <b>B. </b>NH4NO3. <b>C. </b>(NH4)2CO. <b>D. </b>(NH4)2CO3.
<b>A.</b> Ca3(PO4)2 <b>B.</b> Ca(H2PO4)2 <b>C.</b> CaHPO4 <b>D.</b> Ca(H2PO4)2 và CaSO4
<b>12. Câu hỏi lý thuyết tổng hợp: </b>
<b>Câu 71. </b>Chọn phát biểu <b>sai </b>
<b>A. </b>Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
<b>B. </b>Chỉ có hợp chất ion m i có thể điện li được trong nư c.
<b>C. </b>Nư c là dung mơi phân cực, có vai trị quan trọng trong quá trình điện li.
<b>D. </b>Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nư c hoặc nóng chảy.
<b>Câu 72. </b>Chỉ ra nội dung <i><b>sai</b></i>:
<b> A. </b>Photpho thể hiện tính oxi hố và tính khử.
<b> B. </b>Nitơ kh ng duy trì sự hơ hấp vì nitơ là một khí độc.
<b> C. </b>Trong các hợp chất nitơ và photpho có số oxi hố cao nhất là + 5.
<b> D. </b>Axit HNO3 và H3PO4 đều có tính axit và tính oxi hố mạnh.
<b>Câu 73. </b>Câu nào <b>sai</b> trong các câu sau đây ?
<b>A.</b> Trong các hợp chất nitơ có thể có các số oxi hố – 3, + 1, + 2, + 3, + 4, + 5..
<b>B.</b> Vì có liên kết ba, nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thư ng khá trơ về mặt hóa học
<b>D.</b> Các muối nitrat đều tan trong nư c và đều là chất điện li mạnh.
<b>Câu 74. </b>Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là <b>sai</b> ?
<b>A.</b> Các muối cacbonat (CO32– ) đều kém bền v i nhiệt trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
<b>B.</b> Tất cả các muối amoni đều bền nhiệt.
<b>C.</b> Khi tác dụng v i kim loại hoạt động nitơ thể hiện tính khử.
<b>D.</b> Muối hiđrocacbonat có tính lưỡng tính.
<b>Câu 75. </b>Có các phát biểu sau:
(1). Trong phản ứng N2 + O2 2NO nitơ thể hiện tính oxi hóa và số oxi hóa của nitơ tăng từ 0 đến +
2.
(2). Photpho đỏ kh ng tan trong nư c nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen ete...
(3). Khi nhiệt phân muối nitrat rắn đều thu được khí NO2.
(4). Tất cả muối hiđrocacbonat đều kém bền nhiệt.
Các phát biểu đúng là
<b> A. </b>(1) và (3). <b>B. </b>(2) và (4). <b>C. </b>(2) và (3). <b>D. </b>(1) và (2).
<b>Câu 76. </b>Cho các phát biểu sau:
(1) Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính là khí CO2.
(2) Các số oxi hố có thể có của photpho là –3; 0 ; +3 ; +5.
(3) Photpho chỉ có tính oxi hố.
(4) Trong phịng thí nghiệm axit photphoric được điều chế b ng phản ứng giữa P2O5 và H2O.
Số phát biểu <b>không </b>đúng là:
<b> A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>13. Tốn pH: cho nồng độ A hoặc M mạnh, tìm pH: </b>
<b>Câu 77. </b> pH của dung dịch KOH 0,001 M là
<b> A. </b>10. <b>B. </b>11. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 13.
<b>Câu 78. </b>pH của dung dịch Ca(OH)2 0,015 M là
<b> A. </b>1,52. <b>B. </b>12,5. <b>C.</b> 1,82. <b>D.</b> 12,2.
<b>Câu 79. </b> pH của dung dịch HCl 0,008 M là
<b> A. </b>10. <b>B. </b>11,9 <b>C.</b> 2,1. <b>D.</b> 3.
<b>Câu 80. </b> Dung dịch H2SO4 0,005M có pH b ng:
<b>A. </b>11 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5
<b>14. Toán cho A td B (biết CM và V), tìm pH của dd sau phản ứng: </b>
<b>Câu 81. </b>Cho 300 ml dung dịch HNO3 0,02 M vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0 05 M được dung dịch X.
pH của dung dịch X là
<b> A. </b>1,3. <b>B. </b>1,7. <b>C.</b> 12,45 <b>D.</b> 1,55.
<b>Câu 82. </b>Cho 100 dd HCl 0,32 M cần để trung hoà 100 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M.
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch X. pH của dung dịch X là
<b> A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C.</b> 12. <b>D.</b> 13.
<b>15. Cho số liệu 1 chất. Tìm số liệu 1 chất còn lại:</b>
<b>Câu 83. </b>Cho 5,6 gam Fe tác dụng v i dd HNO3 lỗng dư thì thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất)
<b>A.</b> 1,12 lít <b>B.</b> 2,24 lít <b>C.</b> 3,36 lít <b>D.</b> 4,48 lít.
<b>Câu 84. </b>Cho m gam kim loại Mg tác dụng hết v i dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 1 008 lít khí N2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m là
<b> A.</b> 3,6 gam. <b>B.</b> 2,4 gam. <b>C.</b> 5,4 gam. <b>D.</b> 3,3 gam.
<b>Câu 85. </b> Nhiệt phân hoàn toàn m gam NaNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí O2 (đktc).
Giá trị của m là:
<b>A. </b>12,75 gam . <b>B.</b> 25,5 gam. <b>C.</b> 16,57 gam <b>D.</b> 11,75 gam
<b>Câu 86. </b>Cho 16,56 gam FeO tác dụng hoàn toàn v i dd chứa HNO3 dư c cạn dung dịch thì thu được bao
nhiêu gam muối khan (biết sản phẩm không có muối amoni)?
<b>A.</b> 18,4 gam <b>B.</b> 36,8 gam <b>C.</b> 24,2 gam <b>D.</b> 55,66 gam
<b>Câu 87. </b>Cho m gam CuO tác dụng hết v i dung dịch HNO3 (dư) sinh ra 253 8 gam muối . Giá trị m là
<b> A.</b> 90 gam. <b>B.</b> 108 gam. <b>C.</b> 109 gam. <b>D.</b> 110 gam.
<b>Câu 88. </b>Trung hịa hồn tồn 250 ml dung dịch KOH 0,12M v i 600 ml dung dịch HNO3 x M. Giá trị
của x là:
<b>A. </b>0,2 M <b>B.</b> 0,5 M <b>C.</b> 0,25 M. <b>D.</b> 0,05 M
<b>16. Toán cho CO2 td với dd bazơ (biết số mol 2 chất tham gia):</b>
<b>Câu 89. </b> Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nư c vơi trong có chứa 0,075 mol
Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
<b>A.</b> Chỉ có CaCO3. <b>B.</b> Chỉ có Ca(HCO3)2
<b>C.</b> Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 <b>D.</b> CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
<b>Câu 90. </b>Sục 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
<b>A.</b> 78,8 gam <b>B.</b> 98,5 gam <b>C.</b> 5,91 gam <b>D.</b> 19,7 gam
<b>Câu 91. </b>Th i 0,6 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 1,5 mol NaOH . Sau phản ứng thu được dung dịch
X. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
<b> A.</b> 69 gam B. 70 gam <b>C. </b>60 gam D. 78 gam
<b>17. Tìm tên (M) nguyên tố kloại: </b>
<b> a. Vận dụng thấp:</b>
<b>Câu 92. </b>Hịa tan hồn tồn 1,2 gam kim loại X có hóa trị 2 vào dd HNO3 dư thì thu được 0,224 lít khí N2
ở đktc. Vậy X là
<b>A.</b> Cu <b>B.</b> Mg <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Ca.
<b>Câu 93. </b>Hịa tan hồn tồn 13 gam một kim loại (A) hóa trị 2 trong dd HNO3 lỗng thì thu được 8,96 lít
NO2 là chất khử duy nhất (đktc). Tên kim loại là
<b>A.</b> Al <b>B.</b> Cu <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Mg
<b>Câu 94. </b>Cho 19,5 gam một kim loại X tác dụng v i dd HNO3 thì thu được 4,48 lít khí NO duy nhất
(đktc). Vậy X là:
<b>A.</b> Mg <b>B.</b> Ca <b>C.</b> Zn <b>D.</b> Fe
<b> b. Vận dụng cao:</b>
<b>Câu 95. </b>Hịa tan hồn tồn 10,8 gam một kim loại (A) hóa trị 2 vào dung dịch HNO3 dư thì thu được 0,3
mol NO2 và 0,2 mol NO (khơng có sản phẩm khử khác). Tên kim loại (A) là
(đktc) khí A có c ng thức NxOy và có 22
A
d . R là:
<b>A.</b> Al <b>B.</b> Fe <b>C.</b> Cr <b>D.</b> Mn
<b>18. Toán hỗn hợp kim loại hoặc oxit kim loại td với HNO3 : </b>
<b> a. Vận dụng thấp: </b>
<b>Câu 97. </b> Cho 9 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 đặc, nguội dư thì thu được 6,72 lít khí
NO2 duy nhất (đktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp là:
<b>A.</b> 5,4 gam <b>B.</b> 3,6 gam <b>C.</b> 1, 8 gam <b>D.</b> 2,7
<b>Câu 98. </b>Khi hoà tan 50 gam hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch HNO3 lấy dư thấy thoát ra 8,96 lít khí
NO (đktc). Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp ban đầu là
<b> A.</b> 76,8% <b>B.</b> 2,4% <b>C.</b> 23,2% <b>D.</b> 22%
<b>Câu 99. </b>H a tan hoàn toàn 4 4 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 trong 100 ml dd HNO3 đặc nóng sinh ra 3 36 lít
khí (đktc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
<b>A.</b> 2,8 gam. <b>B.</b> 1,6 gam. <b>C.</b> 2,6 gam. <b>D. </b>3,8 gam.
<b>Câu 100. </b>Hoà tan 1 84 gam hh Fe và Mg trong lượng dư dd HNO3 loãng thấy thốt ra 0,04 mol khí NO
duy nhất (đkc). Khối lượng của Fe trong hỗn hợp là:
<b>A.</b> 0,76 gam <b>B.</b> 1,54 gam <b>C.</b> 0,72 gam <b>D.</b> 1,12 gam
<b> b. Vận dụng cao:</b>
<b>Câu 101. </b>Hòa tan hết 25,28 gam hỗn hợp Fe, Zn b ng HNO3 dư thì thu được 3,584 lít hỗn hợp NO và
N2O có tỉ khối hơi đối v i H2 là 18,5. Thành phần % theo khối lượng của Zntrong hỗn hợp ban đầu là
<b> A.</b> 12,27% <b>B.</b> 71,27% <b>C.</b> 17,72% <b>D.</b> 82,28%
<b>Câu 102. </b> Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Cu, có tỉ lệ số mol 1:1 vào hết HNO3
đặc được V lít khí B. Dẫn khí B từ từ vào dung dịch NaOH 1M thì dùng hết 150ml dd NaOH thì khí B bị
mất màu. Giá trị V và m là:
<b>A.</b> 3,36 và 6,6 <b>B.</b> 6,6 và 3,36 <b>C.</b> 6,72 và 13,2 <b>D.</b> 13,2 và 6,72
<b>Câu 103. </b>Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dd HNO3 thì thấy thốt ra 11 2 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm
3 khí N2, NO, N2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1 : 2. Giá trị m là
<b>A.</b> 27 gam <b>B.</b> 16,8 gam <b>C.</b> 35,1 gam <b>D.</b> 3,51 gam
<b>Câu 104. </b> Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết v i dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm
0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là :
Website <b>HOC247</b> cung cấp một m i trư ng <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trư ng Đại học và các trư ng chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các rư ng ĐH và HP danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn iếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trư ng <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trư ng
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình ốn Nâng Cao oán Chuyên dành cho các em HS
THCS l p 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy nâng cao thành tích học tập ở trư ng và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối l p 10 11 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đ i HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ l p 1 đến l p 12 tất cả
các môn học v i nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp s i động nhất.
-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ l p 1 đến l p 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn in Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>