Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

30 câu trắc nghiệm ôn tập kiểm tra học kỳ 1 môn Vật Lý 12 năm 2020 có đáp án và lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.99 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>30 CÂU TRẮC NGHIỆM </b>



<b>ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1-VẬT LÝ 12 </b>


<b>Câu 1</b>: Mạch điện xoay chiều gổm R, L, C mắc nối tiếp có hệ số cơng suất bằng 1 khi


<b>Câu 2</b>: Tốc độ truyền sóng âm lớn nhất trong mơi trường
A. Chất rắn


B. Chất lỏng


C. Chất khi ở áp suất thấp
D. Chất khí ở áp suất cao


<b>Câu 3</b>: Phương trình nào dưới đây là phương trình sóng?


<b>Câu 4</b>: Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. Chất rắn


B. Chất lỏng
C. Chất khí


D. Chất rắn, chất lỏng và chất khí


<b>Câu 5</b>: Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả
cầu của con lắc ở vị trí cao nhất là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6</b>: Một chất điểm dao động điều hòa theo phươlng trình x = – 4cos5πt (cm). Biên độ, chu
kì và pha ban đầu của dao động lần lượt là


A. – 4 cm ; 0,4 s ; 0
B. 4 cm ; 0,4 s ; 0



C. 4 cm ; 2,5 s ; π
D. 4 cm ; 0,4 s ; π


<b>Câu 7</b>: Một con lắc lò xo dao động điều hịa. Lị xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi quả cầu con lắc
qua vị trí có li độ x = – 2 cm thì thế năng của con lắc là


A. – 0,016 J
B. 0,008 J
C. – 0,80 J
D. 0,016 J


<b>Câu 8</b>: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Quả cầu con lắc có khổi lượng 100g. Khi cân bằng,
lò xo dãn ra một đoạn bằng 4 cm so với chiều dài tự nhiên của nó. Cho con lắc dao động theo
phương thẳng đứng. Lấy g=π2<sub> (m/s</sub>2<sub>). Chu kì dao động cỉa con lắc bằng </sub>


A. 4 s B. 0,4 s
C. 0,07 s D. 1 s


<b>Câu 9</b>: Một con lắc đơn có khối lượng m = 100 g và chiều dài l = 1,4 m. Con lắc dao động nhỏ
tại một nơi có gia tốc rơi tự do là g = 9,8 m/s2<sub>. Chu kì dao động của con lắc bằng </sub>


A. 2,37 s B. 16,6 s
C. 0,63 s D. 20 s


<b>Câu 10</b>: Hai nguồn phát sóng kết hợp là hai nguồn có
A. Pha dao động bằng nhau.


B. Cùng biên độ dao động.
C. Cùng tần số giao động



D. Cùng tần số dao động và có hiệu số pha dao động khơng đổi


<b>Câu 11</b>: Hai nguồn phát sóng có cùng tần số, nằm tại hai điểm S1 và S2. Tại các điểm nằm trên
đường trung trực của S1S2 sẽ ln ln có cực đại giao thoa nếu hiệu số pha dao động của hai
nguồn bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 12</b>: Có hai nguồn phát sóng kết hợp cùng pha. Tại điểm M sẽ có cực tiểu giao thoa nếu
hiệu đường đi từ điểm đó đến hai nguồn bằng


<b>Câu 13</b>: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức


B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức


C. Biên đọ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số
riêng của hệ dao động


D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức


<b>Câu 14</b>: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 5cos(6πt – πx) (cm), với t đo
bằng s, x đo bằng m. Tốc độ truyền sóng là


A. 3 m/s
B. 60 m/s
C. 6 m/s
D. 30 m/s


<b>Câu 15</b>: Điện áp u = U0cos (100πt-π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì
cường độ dịng điện qua mạch là I = I0cos(100πt +π/6) (A). Hệ số công suất của đoạn mạch


bằng:


A. 0,50 B. 0,71
C. 1,00 D. 0,86


<b>Câu 16</b>: Một sóng âm truyền trong một mơi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần
cường độ âm chuẩn. Mức cường độ âm tại điểm đó là


A. 50 dB
B. 20 dB
C. 100 dB
D. 10 dB


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Cùng chiều với chiều chuyển động của vật
B. Hướng về vị trí cân bằng


C. Cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo
D. Hướng về vị trí biên


<b>Câu 18</b>: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng
trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng


A. Một số chẵn lần một phần tư bước sóng
B. Một số lẻ lần nửa bước sóng


C. Một số lẻ lần một phần tư bước sóng
D. Một số nguyên lần bước sóng


<b>Câu 19</b>: Đặt điện áp u=100cos100πt (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H).
Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là



<b>Câu 20</b>: Đặt điện áp xoay chiều u=Uocos100πt (V) vào hai đầu đọna mạch AB mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần 100 Ω, tụ điện có điện dung 10-4<sub>/π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm </sub>
thay đổi được. để điện áp giữa hai đầu điện trở trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng


<b>Câu 21</b>: Rôto của một máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực
từ Nam và 4 cực từ Bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vịng/phút thì suất điện động do máy tạo
ra có tần số là


A. 60 Hz B. 100 Hz


C. 120 Hz D. 50 Hz


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

trong q trình truyền sóng. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5
cm có biên độ dao động là


A. 4 mm B. 2 mm


C. 1 mm D. 0


<b>Câu 23</b>: Một chất điểm dao động điều hòa theo trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm).
Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là


A. 10 cm B. 30 cm
C. 40 cm D. 20 cm


<b>Câu 24</b>: Cuộn sơ cấo và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây lần lượt là
N1 và N2. Biết N1=10N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u=Uocosωt thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là



<b>Câu 25</b>: Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa với chu kì
2 s, con lắc đơn có chiều dài 2l dao động điều hịa với chu kì là


A. 2 s B. 2√2 s
C. √2 s D. 4 s


<b>Câu 26</b>: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện?
A. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng 0


B. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khác 0


C. Tần số góc của dịng điện càng lớn thì dung kháng của đoạn mạch càng nhỏ


D. Điện áp giữa hai bản tự điện trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện qua đoạn mạch
<b>Câu 27</b>: Đặt điện áp xoay chiều u=200√2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, điện áp hai đầu tụ điện là


Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB bằng
A. 200 W


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

D. 300 W


<b>Câu 28</b>: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt và
x2=A2cos(ωt+π/2). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là


<b>Câu 29</b>: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10 cos10πt (cm). Mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Lấy π2<sub>=10. Cơ năng của con lắc bằng </sub>



A. 0,10 J
B. 0,05 J
C. 1,00 J
D. 0,50 J


<b>Câu 30</b>: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 200 g và một lị xo nhẹ có độ cứng
80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc
của vật khi vật ở vị trí cân bằng là


A. 100 cm/s
B. 40 cm/s
C. 80 cm/s
D. 60 cm/s


<b>ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


Đáp án B A D A C D B B A D


<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


Đáp án D B D C A B B C A D


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đáp án A A C B B B C B D C
<b>Câu 6: </b>D


x = –4cos5πt = 4cos(5πt + π) (cm)
<b>Câu 7</b>: B



<b>Câu 8</b>: B


<b>Câu 14</b>: C


<b>Câu 15</b>: A


<b>Câu 16</b>: B


<b>Câu 19</b>: A


<b>Câu 20</b>: D


<b>Câu 21</b>: A
f = np = 60 Hz
<b>Câu 22</b>: A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 23</b>: C
s = 4A = 40 cm
<b>Câu 24</b>: B


<b>Câu 25</b>: B


<b>Câu 27</b>: C


<b>Câu 28</b>: B


<b>Câu 29</b>: D


<b>Câu 30</b>: C



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×