Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.99 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường ...KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>Lớp: 4…. Mơn: Tốn - Thời gian: 40 phút</b>
<b>Họ và Tên:……… Ngày kiểm tra:…………..Ngày trả bài:………….</b>
Điểm Nhận xét của Giáo viên
<b>I. Tr¾c nghiƯm:</b>
<b> Khoanh vào chữ cái đứng trớc ý đúng cho mỗi bài tập sau:</b>
<b>Câu1. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng. </b>
a, Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 lµ:
A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000
b, Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 684257; 684275; 684750; 684725
A. 684257 B. 684750 C. 684275 D. 684725
<b>C©u 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:</b>
a, 5 tÊn 83 kg = ... kg lµ:
A. 583 B. 5830 C. 5083 D. 5038
b, 2 phót 10 gi©y = ... giây là:
A. 30 B. 70 C. 210 D. 130
<b>Câu 3. Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng: </b>
a, Víi a = 15 th× biĨu thøc: 256 – 3 x a có giá trị là:
A. 211 B. 221 C. 231 D. 241
A. 228 B. 144 C. 214 D. 114
<b>C©u 4. TÝnh:</b>
a, PhÐp céng 957643 + 8564 cã kÕt qu¶ lµ :
A. 966107 B. 966207 C. 1043283 D. 1814043
b, PhÐp trõ 817 dag – 529 dag Có kết quả là :
<b> A .231 dag B .287 dag C . 288 dag D .289 dag </b>
<b>Câu 5. Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S: </b>
a, Năm 1890 thuộc thế kỷ XIX b, Năm 1527 thuộc thế kỷ XVI
c, Năm 1780 thuộc thế kỷ XVII d, Năm 1010 thuộc thế kỷ X
<b>II. Tự luận:</b>
<b>Câu 1. Đặt tính rồi tính</b>
<b>Câu 2: Tìm x: </b>
x + 875 = 9936 x
<b>C©u 3:</b>
Vụ mùa vừa qua thu hoạch từ hai thửa ruộng đợc 7 tấn 5 tạ thóc. Thu ở thửa
ruộng thứ hai đợc nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc.
Hỏi thu hoạch mỗi thửa ruộng đợc bao nhiêu ki lô gam thóc?
Bài giải
<b>Câu 4: Cho hình sau. Hãy tính chu vi của hình đó?</b>
6cm ……….
4cm ………..
.
………
.
………
...
<b>I. Tr¾c nghiƯm: </b>
<b>Câu 1. (1 điểm) </b>
- Học sinh làm đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm
ý a, D ý b, B
<b>Câu 2. (1 điểm)</b>
- Học sinh làm đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm
ý a, C ý b, D
<b>Câu 3. (1điểm)</b>
a, Hc sinh nêu đúng kết quả cho: ý a, A 0,5 điểm
b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: ý b, D 0,5 điểm
<b>Câu 4. (1 điểm)</b>
ý a, B ý b, C
<b>Câu 5. (1điểm)</b>
- Hc sinh điền đúng mỗi chữ vào ô trống cho: 0,25 điểm
ý a, Đ ý b, Đ
ý c, S ý d, S
<b>II. Tù luËn: </b>
<b>C©u 1. (1 ®iÓm) </b>
70692
536857
607549
- Học sinh đặt tính đúng phép tính cho: 0,25 điểm
- Học sinh thực hiện đúng phép tính cho: 0,25 điểm
78584 8
65
18 9812
04
0
- Học sinh đặt tính đúng phép tính cho: 0,25 điểm
- Học sinh thực hiện đúng phép tính cho: 0,25 điểm
<b>Câu 2: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng đợc 0,5 điểm.</b>
x + 875 = 9936 x
?g thóc
<i>Tóm tắt: </i>(0,5 điểm) <i> </i>
Thöa ruéng 1:
7 tÊn 5 t¹ thãc.
<b> Thöa ruéng 2: </b>
?g thãc 7 t¹
<i>Bài giải: </i>
i: 7 tấn 5 tạ = 75 tạ (0,25 điểm)
Thửa ruộng thứ nhất thu đợc số kg thóc là: (0,25 điểm)
(75 - 7) : 2 = 34 (tạ) = 3400 kg (0,25 điểm)
Thửa ruộng thứ nhất thu đợc số kg thóc là: (0,25 điểm)
(75 +7) : 2 = 41 (tạ) = 4100 kg (0,25 điểm)
<i>Đáp số:</i> Thửa ruộng 1: 3400 kg thóc (0,25 điểm)
Thửa ruộng 2: 4100 kg thóc.
<i> * Ghi sai tên đơn vị trừ: 0,25 điểm</i>
<b>C©u 4: (1điểm)</b>
<i>Bài giải: </i>