Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Rut gon phan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (626.92 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Câu 1: Nêu tính chất cơ của phân thức đại số?</b>



<b>Câu 2: Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau </b>



<b> </b>

a/ b/



<b>Câu1:</b>



<b>Câu 2</b>

<sub>a/</sub>

<sub>vì</sub>


b/



2 4
5


15 3


20 ...


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i> 


5 4


2


5


4



4 2 4 <sub>5</sub>


15 15 : 3


20 20 :5 4


<i>xy</i>
<i>xy</i>


<i>x y</i> <i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>xy</i>  <i>y</i>


2 4
5


15 3


20 4


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>xy</i>  <i>y</i>


2
1 ...


<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>







2
2


1 ( 1).
.


( 1) ( 1)
( 1)


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



 


 






2


2


( 1


1 )


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>






 vì



.
.


<i>A</i> <i>A M</i>
<i>B</i> <i>B M</i>


:
:


<i>A</i> <i>A N</i>
<i>B</i> <i>B N</i>


(M là đa thức khác đa thức 0)


(

N là nhân tử chung

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>?1</b> <b><sub>Cho phân thức </sub></b>

<b><sub>: </sub></b>



<b>a/Nhân tử chung của tử và mẫu là : </b>


<b>?2</b> <b><sub>Cho phân thức </sub></b><sub>: </sub>
<b>b/ </b>


<b>Nhân tử chung của tử và mẫu là </b>:


<b>a/ phân tích : </b>
<b> </b>


<b>b/ </b>



<b>Cách biến đổi như trên gọi là rút gọn phân thức </b>


<i><b> Muốn rút gọn một phân thức ta có thể </b></i>
<i><b> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để</b></i>
<i><b> tìm nhân tử chung;</b></i>


<i><b> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>


<b>Nhận xét : </b>



2
2<i>x</i>
2
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i>


2
2
.2
.2
<i>x</i>
<i>x</i>
2 2
2 2


2 . :


5


2 2


2 :2


.
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>

2x
5y
2
5
<i>x</i>
<i>y</i>

2
5 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


2
2
4
10


<i>x</i>
<i>x y</i>


5<i>x</i>10 5(<i>x</i> 2)
25 (<i>x x</i>2)


2


25<i>x</i> 50<i>x</i> 


5(<i>x</i> 2)



2
5 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


1. :
5 .


5( 2) 5( 2)
5( 2) 5(: 2)


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


  
 
.
.
5( 2)
5( 2)
<i>x</i>
<i>x</i>


1
5<i>x</i>

<b>?1</b>


Cho phân thức :
a/ Tìm nhân tử chung của
tử và mẫu.


b/ Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung.


2
2
4
10
<i>x</i>
<i>x y</i>
<b>?2</b>



Cho phân thức


a/ Phân tích tử và mẫu thành
nhân tử rồi tìm nhân tử


chung của tử và mẫu.
b/ Chia cả tử và mẫu cho
nhân tử chung.


2
5 10
25 50
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


1
<b>5x?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
<b>?</b>
5( 2)
25 ( 2)


<i>x</i>
<i>x x</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Nhận xét :





2


3 2
2 1


5 5


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 



2


3 2
2 1


5 5


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 






<b>Giải </b>:


<b>Ví dụ1 :Rút gọn phân thức</b>


3 2
2


4 4


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




<b>Giải </b>:




2



( 4 4)


<i>x x</i>  <i>x</i> 
3 2


2


4 4


4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 




( 2)
( 2)


<i>x x</i>
<i>x</i>










2


( 2)


<i>x x</i>


(<i>x</i> 2)(<i>x</i> 2)


(<i>x</i> 2)
(<i>x</i>  2)


(<i>x</i>2)(<i>x</i> 2)


2


(<i>x</i> 1)


2


5 (<i>x x</i> 1)


<b>?3</b>


<b>Ví dụ1 :xem tr 39/sgk</b>


<b>Rút gọn phân thức</b>


(

<i>x</i>

1)



(

<i>x</i>

1)



<i><b> Muốn rút gọn một phân thức ta có thể </b></i>
<i><b> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) </b></i>
<i><b>để</b></i>


<i><b> tìm nhân tử chung;</b></i>


<i><b> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>


<b>?1</b>
<b>?2</b>


2


1
5


<i>x</i>
<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>y x</i>


<b>Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để</b>
<b> nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu.</b>


<b> lưu ý tới tính chất A = - (-A)</b>

<b>Ví dụ2</b>

<b>: (</b>

<b>xem tr39/sgk)</b>


<b>?4</b> <b><sub>Rút gọn phân thức</sub></b><sub> </sub>





3(<i>x y</i>)


<i>y x</i>



3(<i>x y</i>)


<i>y x</i>



<b>Giải </b>:


<i>y x</i>  3


<b>►Chú ý:</b>






3(

<i>y x</i>

)



<b>Ví dụ2 : Rút gọn phân thức</b>


1



( 1)


<i>x</i>
<i>x x</i>




<b>Giải </b>:


1


<i>x</i>






1


( 1)


<i>x</i>
<i>x x</i>





(

<i>x</i>

1)




(

<i>x</i>

1)



(

1)



<i>x x</i>


<i><b> Muốn rút gọn một phân thức ta có </b></i>


<i><b>thể </b></i>


<i><b> - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để</b></i>
<i><b> tìm nhân tử chung;</b></i>


<i><b> - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.</b></i>


<b>?1</b>
<b>?2</b>


<b>Nhận </b>

<b>xét</b>

<b>:</b>



<b>?3</b>


<b>Ví dụ1 </b>

<b>:(</b>

<b>xem tr 39/sgk)</b>


(

<i>x</i>

1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI TẬP</b>



<b>* Bài:7/ 39(sgk) </b> <b>Rút gọn các phân thức sau:</b>


<b> </b>



2
2 2
)
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>


2 2
5
6
)
8
<i>x y</i>
<i>a</i>
<i>xy</i>
2
3


10 ( )


)


15 ( )


<i>xy x y</i>
<i>b</i>


<i>xy x y</i>





<b>Bài giải</b>
2 2
5
6
)
8
<i>x y</i>
<i>a</i>
<i>xy</i>

3
3
4
<i>x</i>
<i>y</i>

2
3
10 ( )
)


15 ( )


<i>xy x y</i>
<i>b</i>


<i>xy x y</i>





.
.


5 ( )


5 ( )


<i>xy x y</i>
<i>xy x y</i>



 2
2
3( )
<i>y</i>
<i>x y</i>


2
2 2
)
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i>
<i>x</i>



 2<i>x</i>


2
2
.
.
2
2
<i>xy</i>
<i>xy</i>

3x
4y3
<b>?</b>
<b>?</b>
2y
3(x+y)2


2 (<i>x x</i>1)


1


<i>x</i>


<b>?</b>
<b>?</b>
( 1)
1
<i>x</i>
<i>x</i>




<b>Ví dụ 3 </b>

<b>:</b>

<b><sub>Rút gọn phân thức</sub></b><sub> </sub> 2 2
2


( 1) 1


1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
  

2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>


<b>Bài giải</b>
2 2
2


( 1) 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


  



 


2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>


<i>x</i>    


2 <sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Bài:9/ 40(sgk) </b> <b>Áp dụng qui tắc đổi dấu để rút gọn các phân thức sau:</b>


<b> </b>

2


2


)


5 5


<i>x</i> <i>xy</i>
<i>b</i>


<i>y</i> <i>xy</i>





2
2
)



5 5


<i>x</i> <i>xy</i>
<i>b</i>


<i>y</i> <i>xy</i>





( )
5 ( )


<i>x y x</i>
<i>y y x</i>


 




 5


<i>x</i>
<i>y</i>


( )
( )
<i>y x</i>


<i>y x</i>





<b>Bài giải:</b>


<i>x x y</i>(  )


5 (<i>y y x</i> )


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HướngưdẫnưT ưH C</b>

<b>Ự Ọ</b>



<b><sub> Bài vừa học:</sub></b>



<b>* Nắm vững cách rút gọn phân thức , chú ý trường hợp đổi dấu</b>
<b>* Làm các bài tập 7d ; 8 ; 9a ; 10 / tr 39-40 / sgk</b>


<b> Hướng dẫn </b>


<b> Bài 7d: phân tích cả tử và mẫu bằng pp nhóm hạng tử</b>
<b> Bài 10:</b>


<b> -phân tích tử bằng phương pháp nhóm hạng tử</b>


<b> -Phân tích mẫu bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức </b>
<b> </b>





7 6 5 4 3 2


6 4 2


1



1

(

1)

(

1) (

1)



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x x</i>

<i>x x</i>

<i>x x</i>

<i>x</i>



 



 

 



<b><sub> Bài học sau: </sub></b>

<i><b><sub>LUYỆN TẬP</sub></b></i>


<b> Chuẩn bị:</b>


<b> - Xem trước các bài tập 11 ; 12 ; 13/ tr 40/ sgk</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×