Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT Che Guevara

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.52 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>SỞ GD&ĐT BẾN TRE </b>
<b>TRƯỜNG THPT CHE GUEVARA </b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1. Phản ứng trùng hợp 3 phân tử axetilen ở 600</b>o<sub>C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là </sub>
<b>A.</b> C2H6 <b>B.</b> C2H4 <b>C.</b> C6H6 <b>D.</b> C6H8
<b> Câu 2. Tính chất nào sau đây khơng</b> phải của ankyl benzen?


<b>A.</b> Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ <b>B.</b> Không tan trong nước.


<b>C.</b> Không mùi vị. <b>D.</b>Không màu sắc.


<b> Câu 3. Nếu đun etanol với H</b>2SO4 đặc tới khoảng 170oC sẽ thu được


<b>A.</b> đietyl ete <b>B.</b> andehit axetic <b>C.</b> xeton <b>D.</b> etilen


<b> Câu 4. Bậc của ancol là </b>


<b>A.</b> bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm OH.
<b>B.</b> số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol.


<b>C.</b> bậc của cacbon lớn nhất trong phân tử ancol.
<b>D.</b> số nhóm chức có trong phân tử ancol.


<b> Câu 5. Ứng với cơng thức phân tử C</b>8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?



<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 4. <b>C. </b>3. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 6. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào ? </b>


<b>A.</b> Phản ứng cộng <b>B.</b> Phản ứng thế <b>C.</b> Phản ứng cháy <b>D.</b> Phản ứng tách
<b> Câu 7. Theo chiều tăng khối lượng mol phân tử, độ tan trong nước của các ancol </b>


<b>A.</b> không đổi <b>B.</b> tăng dần


<b>C.</b> giảm dần <b>D.</b> biến đổi không theo qui luật


<b> Câu 8. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H</b>2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được


<b>A.</b> isobutan <b>B.</b> butan <b>C.</b> isobutilen <b>D.</b> pentan


<b> Câu 9. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60 g ankan X thu được 5,60 lít khí CO</b>2 (đktc). Cơng thức phân tử của X


<b>A.</b> C6H14 <b>B.</b> C3H8 <b>C.</b> C4H10 <b>D.</b> C5H12


<b> Câu 10. Đốt cháy hồn tồn m(g) một hidrocacbon thu được 4,48 lít khí CO</b>2 (đkc) và 10,8(g) H2O, giá
trị của m là


<b>A.</b> 2,7 <b>B.</b> 2,4 <b>C.</b> 3,6 <b>D.</b> 3,0


<b> Câu 11. Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan người ta dùng các chất nào sau đây? </b>


<b>A.</b> dd Br2 <b>B.</b> Br2 khan



<b>C.</b> dd AgNO3/NH3 <b>D.</b> dd Br2, dd AgNO3/NH3


<b> Câu 12. Trong các ancol đồng phân của nhau có CTPT C</b>4H10O, có mấy ancol bậc 1?


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 1


<b> Câu 13. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)-CH3, tên của X là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b> Câu 14. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp gồm C</b>2H2 và C3H6 đi qua bình đựng AgNO3 trong NH3 dư thu được 4,8g
kết tủa vàng, thể tích của C2H2 và C3H6 ở đktc lần lượt là


<b>A.</b> 0,896 lít và 0,224 lít <b>B.</b> 0,448 lít và 0,672 lít
<b>C.</b> 0,224 lít và 0,896 lít <b>D.</b> 0,224 lít và 0,672 lít


<b> Câu 15. Cho các ancol sau: C</b>2H4(OH)2, C2H5OH, C3H5(OH)3, HO-CH2-CH2-CH2-OH, số chất phản ứng
được với Cu(OH)2 là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 1


<b> Câu 16. Chất nào không </b>tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?


<b>A.</b> but-2-in <b>B.</b> 3-metylbut-1-in <b>C.</b> etin <b>D.</b> propin


<b> Câu 17. Ankin có cơng thức phân tử chung là </b>


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b> Câu 18. Chất </b><i>2,2,3,3-tetrametylbutan</i> có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?



<b>A.</b> 8C,18H <b>B.</b> 7C, 16H <b>C.</b> 8C,16H <b>D.</b> 6C,14H


<b> Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96 lít khí CO</b>2
(đktc), CTPT của ancol Y là


<b>A.</b> C5H12O <b>B.</b> C2H5O <b>C.</b> C3H8O <b>D.</b> C4H10O
<b> Câu 20. Công thức cấu tạo của isopren là </b>


<b>A.</b> CH2=C(CH3)-CH=CH2 <b>B.</b> CH3-CH=C=CH-CH3
<b>C.</b> CH2=CH-CH2-CH=CH2 <b>D.</b> CH3-CH=CH-CH=CH2
<b> Câu 21. Xiclohecxan không</b> thể tham gia phản ứng nào sau đây?


<b>A.</b> Phản ứng cộng mở vòng <b>B.</b> Phản ứng đốt cháy


<b>C.</b> Phản ứng thế <b>D.</b> Phản ứng thế và phản ứng đốt cháy


<b> Câu 22. Khối lượng xiclopropan đủ để làm mất màu 8 gam brôm là </b>


<b>A.</b> 2,1g <b>B.</b> 4,2g <b>C.</b> 4g <b>D.</b> 1,05g


<b> Câu 23. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ? </b>


<b>A.</b> but-1-en <b>B.</b> butan <b>C.</b> metylpropan <b>D.</b> cacbon đioxit


<b>Câu 24. Cho phản ứng: CH</b>2=CH-CH=CH2 + HBr (tỉ lệ mol 1:1, ở -80oC), sản phẩm chính của phản ứng là
<b>A.</b> CH2BrCH2CH=CH2 <b>B.</b> CH3-CH=CBr-CH3


<b>C.</b> CH3CHBrCH=CH2 <b>D.</b> CH3-CH=CH-CH2Br



<b> Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn một ankin, thu được 17,6g CO</b>2 và 5,4g H2O. CTPT của ankin đó là
<b>A.</b> C3H4 <b>B.</b> C5H8 <b>C.</b> C2H2 <b>D.</b> C4H6
<b> Câu 26. Tính chất nào khơng</b> phải của benzen?


<b>A.</b> Tác dụng với Cl2 (as). <b>B.</b> Tác dụng với dung dịch KMnO4.
<b>C.</b> Tác dụng với Br2 (to, Fe). <b>D.</b> Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4(đ).


<b> Câu 27. Tổng số liên kết cộng hoá trị trong phân tử C</b>3H8 là


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 9 <b>C.</b> 10 <b>D.</b> 11


<b> Câu 28. Dãy nào chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan ? </b>
<b>A.</b> CH4 ; C2H6 ; C4H10 ; C5H12 <b>B.</b> C2H2 ; C3H4 ; C4H6 ; C5H8


<b>C.</b> C2H6 ; C3H8 ; C5H10 ; C6H12 <b>D.</b> CH4 ; C2H2 ; C3H4 ; C4H10


n 2n 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1. Nếu đun etanol với H</b>2SO4 đặc tới khoảng 170oC sẽ thu được


<b>A.</b> xeton <b>B.</b> etilen <b>C.</b> đietyl ete <b>D.</b> andehit axetic


<b> Câu 2. Tính chất nào sau đây khơng</b> phải của ankyl benzen?


<b>A.</b>Không màu sắc. <b>B.</b> Không mùi vị.



<b>C.</b> Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ <b>D.</b> Không tan trong nước.
<b> Câu 3. Chất nào không</b> tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?


<b>A.</b> propin <b>B.</b> etin <b>C.</b> but-2-in <b>D.</b> 3-metylbut-1-in


<b> Câu 4. Theo chiều tăng khối lượng mol phân tử, độ tan trong nước của các ancol </b>
<b>A.</b> biến đổi không theo qui luật <b>B.</b> không đổi


<b>C.</b> tăng dần <b>D.</b> giảm dần


<b> Câu 5. Phản ứng trùng hợp 3 phân tử axetilen ở 600</b>o<sub>C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là </sub>
<b>A.</b> C2H6 <b>B.</b> C6H8 <b>C.</b> C2H4 <b>D.</b> C6H6


<b> Câu 6. Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan người ta dùng các chất nào sau đây ? </b>


<b>A.</b> dung dịch Br2 <b>B.</b> dd Br2, dd AgNO3/NH3


<b> C.</b> dd AgNO3/NH3 <b>D.</b> Br2 khan


<b> Câu 7. Cho phản ứng:CH</b>2=CH-CH=CH2 + HBr (tỉ lệ mol 1:1, ở -80oC), sản phẩm chính của phản ứng là
<b>A.</b> CH2BrCH2CH=CH2 <b>B.</b> CH3-CH=CH-CH2Br


<b>C.</b> CH3-CH=CBr-CH3 <b>D.</b> CH3CHBrCH=CH2


<b> Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một ankin, thu được 17,6g CO</b>2 và 5,4g H2O. CTPT của ankin đó là
<b>A.</b> C5H8 <b>B.</b> C4H6 <b>C.</b> C2H2 <b>D.</b> C3H4


<b> Câu 9. Bậc của ancol là </b>


<b>A.</b> số nhóm chức có trong phân tử ancol.



<b>B.</b> bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm OH.
<b>C.</b> bậc của cacbon lớn nhất trong phân tử ancol.


<b>D.</b> số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol.


<b> Câu 10. Trong các ancol đồng phân của nhau có CTPT C</b>4H10O, có mấy ancol bậc 1?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 4


<b> Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96 lít khí CO</b>2
(đktc). CTPT của ancol Y là


<b>A.</b> C4H10O <b>B.</b> C2H5O <b>C.</b> C5H12O <b>D.</b> C3H8O


<b> Câu 12. Khi cho buta -1,3-đien tác dụng với H</b>2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được


<b>A.</b> pentan <b>B.</b> isobutan <b>C.</b> isobutilen <b>D.</b> butan


<b> Câu 13. Tính chất nào khơng</b> phải của benzen ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b> Câu 14. Khối lượng xiclopropan đủ để làm mất màu 8 gam brôm là </b>


<b>A.</b> 1,05g <b>B.</b> 2,1g <b>C.</b> 4g <b>D.</b> 4,2g


<b> Câu 15. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ? </b>


<b>A.</b> butan <b>B.</b> metylpropan <b>C.</b> but-1-en <b>D.</b> cacbon đioxit



<b> Câu 16. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)-CH3, tên của X là </b>


<b>A.</b> 2-metylbuten <b>B.</b> 2-metylbut-1-en <b>C.</b> 2-metylbut-2-en <b>D.</b> 3-metylbut-2-en
<b> Câu 17. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào ? </b>


<b>A.</b> Phản ứng thế <b>B.</b> Phản ứng tách <b>C.</b> Phản ứng cộng <b>D.</b> Phản ứng cháy
<b> Câu 18. Dãy nào chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan ? </b>


<b>A.</b> C2H6 ; C3H8 ; C5H10 ; C6H12 <b>B.</b> C2H2 ; C3H4 ; C4H6 ; C5H8
<b>C.</b> CH4 ; C2H2 ; C3H4 ; C4H10 <b>D.</b> CH4 ; C2H6 ; C4H10 ; C5H12
<b> Câu 19. Xiclohecxan không</b> thể tham gia phản ứng nào sau đây?


<b>A.</b> Phản ứng thế và phản ứng đốt cháy <b>B.</b> Phản ứng cộng mở vòng


<b>C.</b> Phản ứng thế <b>D.</b> Phản ứng đốt cháy


<b> Câu 20. Cho các ancol sau:C</b>2H4(OH)2, C2H5OH, C3H5(OH)3, HO-CH2-CH2-CH2-OH, số chất phản ứng
được với Cu(OH)2 là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 21. Ứng với cơng thức phân tử C</b>8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2. <b>D. </b>3.


<b> Câu 22. Tổng số liên kết cộng hoá trị trong phân tử C</b>3H8 là


<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 11 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 9



<b> Câu 23. Công thức cấu tạo của isopren là </b>


<b>A.</b> CH3-CH=CH-CH=CH2 <b>B.</b> CH2=CH-CH2-CH=CH2
<b>C.</b> CH3-CH=C=CH-CH3 <b>D.</b> CH2=C(CH3)-CH=CH2


<b> Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn m(g) một hidrocacbon thu được 4,48 lít khí CO</b>2 (đkc) và 5,4 (g) H2O, giá trị
của m là


<b>A.</b> 2,4 <b>B.</b> 3,6 <b>C.</b> 3,0 <b>D.</b> 2,7


<b> Câu 25. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp gồm C</b>2H2 và C3H6 đi qua bình đựng AgNO3 trong NH3 dư thu được 4,8g
kết tủa vàng, thể tích của C2H2 và C3H6 ở đktc lần lượt là


<b>A.</b> 0,448 lít và 0,672 lít <b>B.</b> 0,896 lít và 0,224 lít
<b>C.</b> 0,224 lít và 0,672 lít <b>D.</b> 0,224 lít và 0,896 lít


<b> Câu 26. Khi đốt cháy hồn tồn 3,60 g ankan X thu được 5,60 lít khí CO</b>2 (đktc). Công thức phân tử của
X là


<b>A.</b> C3H8 <b>B.</b> C5H12 <b>C.</b> C4H10 <b>D.</b> C6H14
<b> Câu 27. Chất </b><i>2,2,3,3-tetrametylbutan</i> có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?


<b>A.</b> 7C, 16H <b>B.</b> 8C,16H <b>C.</b> 6C,14H <b>D.</b> 8C,18H


<b> Câu 28. Ankin có cơng thức phân tử chung là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b> Câu 1. Trong các ancol đồng phân của nhau có CTPT C</b>4H10O, có mấy ancol bậc 1?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 2


<b> Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96 lít khí CO</b>2
(đktc). CTPT của ancol Y là


<b>A.</b> C5H12O <b>B.</b> C2H5O <b>C.</b> C4H10O <b>D.</b> C3H8O
<b> Câu 3. Tổng số liên kết cộng hoá trị trong phân tử C</b>3H8 là


<b>A.</b> 10 <b>B.</b> 11 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 9


<b> Câu 4. Theo chiều tăng khối lượng mol phân tử, độ tan trong nước của các ancol </b>


<b>A.</b> giảm dần <b>B.</b> tăng dần


<b>C.</b> không đổi <b>D.</b> biến đổi không theo qui luật


<b> Câu 5. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp gồm C</b>2H2 và C3H6 đi qua bình đựng AgNO3 trong NH3 dư thu được 4,8g kết
tủa vàng, thể tích của C2H2 và C3H6 ở đktc lần lượt là


<b>A.</b> 0,224 lít và 0,672 lít <b>B.</b> 0,448 lít và 0,672 lít
<b>C.</b> 0,224 lít và 0,896 lít <b>D.</b> 0,896 lít và 0,224 lít
<b> Câu 6. Bậc của ancol là </b>


<b>A.</b> bậc của cacbon lớn nhất trong phân tử ancol.


<b>B.</b> bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm OH.


<b>C.</b> số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol.


<b>D.</b> số nhóm chức có trong phân tử ancol.


<b> Câu 7. Tính chất nào sau đây không</b> phải của ankyl benzen?


<b>A.</b>Không màu sắc. <b>B.</b> Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
<b>C.</b> Không tan trong nước. <b>D.</b> Không mùi vị.


<b> Câu 8. Chất </b><i>2,2,3,3-tetrametylbutan</i> có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?


<b>A.</b> 6C,14H <b>B.</b> 7C, 16H <b>C.</b> 8C,18H <b>D.</b> 8C,16H


<b> Câu 9. Nếu đun etanol với H</b>2SO4 đặc tới khoảng 170oC sẽ thu được


<b>A.</b> etilen <b>B.</b> đietyl ete <b>C.</b> xeton <b>D.</b> andehit axetic


<b> Câu 10. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào ? </b>


<b>A.</b> Phản ứng thế <b>B.</b> Phản ứng cộng <b>C.</b> Phản ứng cháy <b>D.</b> Phản ứng tách
<b> Câu 11. Cho phản ứng: CH</b>2=CH-CH=CH2 + HBr (tỉ lệ mol 1:1, ở -80oC), sản phẩm chính của phản ứng là


<b>A.</b> CH3-CH=CBr-CH3 <b>B.</b> CH2BrCH2CH=CH2


<b>C.</b> CH3-CH=CH-CH2Br <b>D.</b> CH3CHBrCH=CH2


<b> Câu 12. Tính chất nào khơng</b> phải của benzen ?


<b>A.</b> Tác dụng với Cl2 (as). <b>B.</b> Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
<b>C.</b> Tác dụng với dung dịch KMnO4. <b>D.</b> Tác dụng với Br2 (to, Fe).



<b> Câu 13. Dãy nào chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan ? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b> Câu 14. Công thức cấu tạo của isopren là </b>


<b>A.</b> CH3-CH=C=CH-CH3 <b>B.</b> CH2=CH-CH2-CH=CH2
<b> C.</b> CH2=C(CH3)-CH=CH2 <b>D.</b> CH3-CH=CH-CH=CH2


<b> Câu 15. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60 g ankan X thu được 5,60 lít khí CO</b>2 (đktc). Cơng thức phân tử của
X là


<b>A.</b> C3H8 <b>B.</b> C6H14 <b>C.</b> C4H10 <b>D.</b> C5H12


<b> Câu 16. Đốt cháy hoàn tồn m(g) một hidrocacbon thu được 4,48 lít khí CO</b>2 (đkc) và 5,4(g) H2O, giá trị
của m là


<b>A.</b> 3,0 <b>B.</b> 2,7 <b>C.</b> 2,4 <b>D.</b> 3,6


<b> Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn một ankin, thu được 17,6g CO</b>2 và 5,4g H2O. CTPT của ankin đó là
<b>A.</b> C2H2 <b>B.</b> C3H4 <b>C.</b> C4H6 <b>D.</b> C5H8


<b> Câu 18. Khối lượng xiclopropan đủ để làm mất màu 8 gam brôm là </b>


<b>A.</b> 1,05g <b>B.</b> 4g <b>C.</b> 4,2g <b>D.</b> 2,1g


<b> Câu 19. Xiclohecxan không</b> thể tham gia phản ứng nào sau đây?


<b>A.</b> Phản ứng thế và phản ứng đốt cháy <b>B.</b> Phản ứng thế



<b>C.</b> Phản ứng cộng mở vòng <b>D.</b> Phản ứng đốt cháy
<b> Câu 20. Ankin có cơng thức phân tử chung là </b>


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b> Câu 21. Cho các ancol sau: C</b>2H4(OH)2, C2H5OH, C3H5(OH)3, HO-CH2-CH2-CH2-OH, số chất phản ứng
được với Cu(OH)2 là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 4


<b> Câu 22. Chất nào không</b> tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?


<b>A.</b> 3-metylbut-1-in <b>B.</b> propin <b>C.</b> but-2-in <b>D.</b> etin
<b> Câu 23. Ứng với cơng thức phân tử C</b>8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C. </b>3. <b>D.</b> 5


<b> Câu 24. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H</b>2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được
<b>A.</b> butan <b>B.</b> isobutan <b>C.</b> pentan <b>D.</b> isobutilen
<b> Câu 25. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ? </b>


<b>A.</b> metylpropan <b>B.</b> cacbon đioxit <b>C.</b> butan <b>D.</b> but-1-en
<b> Câu 26. Phản ứng trùng hợp 3 phân tử axetilen ở 600</b>o<sub>C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là </sub>


<b>A.</b> C2H4 <b>B.</b> C6H8 <b>C.</b> C6H6 <b>D.</b> C2H6


<b> Câu 27. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)-CH3, tên của X là </b>
<b>A.</b> 2-metylbut-1-en <b>B.</b> 2-metylbut-2-en <b>C.</b> 3-metylbut-2-en <b>D.</b> 2-metylbuten



<b> Câu 28. Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan người ta dùng các chất nào sau đây? </b>


<b>A.</b> dd AgNO3/NH3 <b>B.</b> dung dịch Br2


<b>C.</b> Br2 khan <b>D.</b> dd Br2, dd AgNO3/NH3


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b> Câu 1. Công thức cấu tạo của isopren là </b>


<b>A.</b> CH3-CH=CH-CH=CH2 <b>B.</b> CH3-CH=C=CH-CH3


n 2n 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>C.</b> CH2=CH-CH2-CH=CH2 <b>D.</b> CH2=C(CH3)-CH=CH2


<b> Câu 2. Theo chiều tăng khối lượng mol phân tử, độ tan trong nước của các ancol </b>


<b>A.</b> tăng dần <b>B.</b> biến đổi không theo qui luật


<b>C.</b> giảm dần <b>D.</b> không đổi


<b> Câu 3. Ứng với công thức phân tử C</b>8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vịng benzen ?


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4. <b>D. </b>3.


<b> Câu 4. Chất </b><i>2,2,3,3-tetrametylbutan</i> có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ?



<b>A.</b> 7C, 16H <b>B.</b> 8C,18H <b>C.</b> 8C,16H <b>D.</b> 6C,14H


<b> Câu 5. Khi cho buta-1,3-đien tác dụng với H</b>2 ở nhiệt độ cao, có Ni làm xúc tác, có thể thu được


<b>A.</b> butan <b>B.</b> isobutan <b>C.</b> isobutilen <b>D.</b> pentan


<b>Câu 6. Cho phản ứng: CH</b>2=CH-CH=CH2 + HBr (tỉ lệ mol 1:1, ở -80oC), sản phẩm chính của phản ứng là
<b>A.</b> CH2BrCH2CH=CH2 <b>B.</b> CH3CHBrCH=CH2


<b>C.</b> CH3-CH=CBr-CH3 <b>D.</b> CH3-CH=CH-CH2Br


<b> Câu 7. Chất nào không</b> tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?


<b>A.</b> etin <b>B.</b> 3-metylbut-1-in <b>C.</b> propin <b>D.</b> but-2-in


<b> Câu 8. Dãy nào chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan ? </b>


<b>A.</b> CH4 ; C2H2 ; C3H4 ; C4H10 <b>B.</b> C2H6 ; C3H8 ; C5H10 ; C6H12
<b>C.</b> C2H2 ; C3H4 ; C4H6 ; C5H8 <b>D.</b> CH4 ; C2H6 ; C4H10 ; C5H12


<b> Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m(g) một hidrocacbon thu được 4,48 lít khí CO</b>2 (đkc) và 5,4 (g) H2O, giá trị
của m là


<b>A.</b> 3,6 <b>B.</b> 2,4 <b>C.</b> 3,0 <b>D.</b> 2,7


<b> Câu 10. Ankin có cơng thức phân tử chung là </b>


<b>A.</b> <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>


<b> Câu 11. Dẫn 1,12 lít hỗn hợp gồm C</b>2H2 và C3H6 đi qua bình đựng AgNO3 trong NH3 dư thu được 4,8g


kết tủa vàng, thể tích của C2H2 và C3H6 ở đktc lần lượt là


<b>A.</b> 0,448 lít và 0,672 lít <b>B.</b> 0,224 lít và 0,672 lít
<b>C.</b> 0,224 lít và 0,896 lít <b>D.</b> 0,896 lít và 0,224 lít


<b> Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn một ankin, thu được 17,6g CO</b>2 và 5,4g H2O. CTPT của ankin đó là
<b>A.</b> C4H6 <b>B.</b> C2H2 <b>C.</b> C3H4 <b>D.</b> C5H8


<b> Câu 13. Tổng số liên kết cộng hoá trị trong phân tử C</b>3H8 là


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 11 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> 10


<b> Câu 14. Tính chất nào sau đây không</b> phải của ankyl benzen?


<b>A.</b> Không mùi vị. <b>B.</b> Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ


<b>C.</b>Không màu sắc. <b>D.</b> Không tan trong nước.
<b> Câu 15. Trong các ancol đồng phân của nhau có CTPT C</b>4H10O, có mấy ancol bậc 1?


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3


<b> Câu 16. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60 g ankan X thu được 5,60 lít khí CO</b>2 (đktc). Cơng thức phân tử của
X là


<b>A.</b> C6H14 <b>B.</b> C3H8 <b>C.</b> C4H10 <b>D.</b> C5H12


n 2n 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8



<b> Câu 17. Bậc của ancol là </b>


<b>A.</b> bậc của cacbon lớn nhất trong phân tử ancol.


<b>B.</b> bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp với nhóm OH.
<b>C.</b> số nguyên tử cacbon có trong phân tử ancol.


<b>D.</b> số nhóm chức có trong phân tử ancol.


<b> Câu 18. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ? </b>


<b>A.</b> butan <b>B.</b> metylpropan <b>C.</b> cacbon đioxit <b>D.</b> but-1-en
<b> Câu 19. Xiclohecxan không</b> thể tham gia phản ứng nào sau đây?


<b>A.</b> Phản ứng thế và phản ứng đốt cháy <b>B.</b> Phản ứng thế


<b>C.</b> Phản ứng đốt cháy <b>D.</b> Phản ứng cộng mở vòng


<b> Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 7,4g ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 8,96 lít khí </b>
CO2 (đktc), CTPT của ancol Y là


<b>A.</b> C3H8O <b>B.</b> C5H12O <b>C.</b> C4H10O <b>D.</b> C2H5O


<b> Câu 21. Phản ứng trùng hợp 3 phân tử axetilen ở 600</b>o<sub>C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là </sub>
<b>A.</b> C2H4 <b>B.</b> C6H6 <b>C.</b> C6H8 <b>D.</b> C2H6


<b> Câu 22. Tính chất nào khơng</b> phải của benzen ?


<b>A.</b> Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ). <b>B.</b> Tác dụng với Br2 (to, Fe).
<b>C.</b> Tác dụng với dung dịch KMnO4. <b>D.</b> Tác dụng với Cl2 (as).


<b> Câu 23. Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào ? </b>


<b>A.</b> Phản ứng thế <b>B.</b> Phản ứng cháy <b>C.</b> Phản ứng tách <b>D.</b> Phản ứng cộng
<b> Câu 24. Nếu đun etanol với H</b>2SO4 đặc tới khoảng 170oC sẽ thu được


<b>A.</b> đietyl ete <b>B.</b> etilen <b>C.</b> andehit axetic <b>D.</b> xeton


<b> Câu 25. Để phân biệt các chất khí sau: etilen, axtilen, metan người ta dùng các chất nào sau đây? </b>


<b>A.</b> dd AgNO3/NH3 <b>B.</b> Br2 khan


<b>C.</b> dung dịch Br2 <b>D.</b> dd Br2, dd AgNO3/NH3


<b> Câu 26. Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3-CH=C(CH3)-CH3, tên của X là </b>


<b>A.</b> 2-metylbut-1-en <b>B.</b> 3-metylbut-2-en <b>C.</b> 2-metylbut-2-en <b>D.</b> 2-metylbuten


<b> Câu 27. Cho các ancol sau:C</b>2H4(OH)2, C2H5OH, C3H5(OH)3, HO-CH2-CH2-CH2-OH, số chất phản ứng
được với Cu(OH)2 là


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b> Câu 28. Khối lượng xiclopropan đủ để làm mất màu 8 gam brôm là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.



<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh HọC.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc GiA.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Đề kiểm tra 45 phút môn hóa 8
  • 13
  • 3
  • 19
  • ×