Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Dạng bài tập ôn thi học kì môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT A Lưới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (873.45 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT A LƯỚI </b> <b>DẠNG BÀI TẬP ƠN THI HỌC KÌ </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>Dạng 1. Xác định các loại hạt, số hiệu ngun tử, số khối,cấu hình e và vị trí của nguyên tố trong </b>
<b>BTH </b>


<b>Câu 1. Viết cấu hình e của các nguyên tố có Z lần lượt bằng 12, 18, 21, 24, 26, 29, 30, 35, 47 và xác định </b>
vị trí trong BTH. Cho biết tính chất hóa học cơ bản của chúng


<b>Câu 2: Một nguyên tử R có tổng số các hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mạng điện </b>
là 25 hạt.


a) Tính số p, số khối


b) Xác định vị trí của trong bảng tuần hồn rồi gọi tên R?


<b>Câu 3.Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và có số khối là 35. Tìm số hạt nơtron, proton, electron của X. </b>
Viết cấu hình e va cho biết nguyên tử là kim loại, phi kim hay khí hiế


<b>Câu 4: Cho A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng một nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong tuần hồn. </b>
Tổng số p trong 2 hạt nhân nguyên tử A và B là 32. Xác định tên A, B và viết cấu hình electron của
chúng?


<b>Câu 5.Cation R</b>+ có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 2p6.
a. Viết cấu hình electron


b. R thuộc chu kỳ nào? Nhóm nào? Ngun tố gì?
c. Tính chất hố học đặc trưng nhất của R là gì?



d. Anion X-<sub> có cấu hình electron giống R</sub>+<sub>. Hỏi X là nguyên tố gì? Viết cấu hình electron của nó </sub>
<b>Câu 6. Cation X2+ và ani on Y- đều có cấu hình e lớp ngồi cùng là 3s23p6</b>


<b>a. Viết cấu hình e và xác định vị trí của X, Y trong BTH </b>
<b>b. Cho biết tính chất hóa học cơ bản của X, Y </b>


<b>c. Viết CTPT hợp chất tạo bởi X, Y và cho biết kiểu liên kết trong phân tử </b>


<b>Câu 7: Một nguyên tố gồm 2 đồng vị có số nguyên tử tỉ lệ với nhau là 27:23. hạt nhân đồng vị thứ nhất </b>
chứa 35 proton và 44 nơtron. hạt nhân đồng vị 2 chứa nhiều hơn 2 nơtron. Xác định khối lượng nguyên
tử trung bình của nguyên tố trên?


<b>Dạng 2. Quy luật biến đổi tuần hoàn </b>


<b>Câu 8: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 3, 11, 12, 13. Xác định vị trí của </b>
chúng trong bảng tuần hoàn và sắp xếp chúng theo chiều tính kim loại tăng dần?


<b>Câu 9: Cho các nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 6, 9, 14, 17. Xác định vị trí của </b>
chúng trong bảng tuần hồn và sắp xếp chúng theo chiều tính phi kim loại tăng dần?


<b>Câu 10: Cho biết R có Z = 35. </b>


a) Xác định vị trí của R trong bảng tuần hịan, cơng thức oxit cao nhất, hidroxit cao nhất, hợp chất với H
và tính chất của các hợp chất này?


b) So sánh tính chất của hợp chất của R với các hợp chất của 2 nguyên tố trên và dưới R trong cùng
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12. Cho các chất sau: Cl</b>2, NH3, NaCl, MgCl2, CH4, CO2, C2H2, C2H4, C2H6, CaO, H2O, H2S,
CH3OH, C2H5OH



a. Chỉ ra những chất nào có liên kết ion. Viết sơ đồ hình thành liên kết


b. Những chất nào có liên kết cộng hóa trị. Viết cơng thức e, công thức cấu tạo
<b>Dạng 4. X ác định tên nguyên tố </b>


<b>Câu 13. Oxit cao nhất của ngun tố R có cơng thức RO</b>3. Hợp chất khí của nó với hiđro có 5,88 % hiđro
về khối lượng. Tìm R.


<b>Câu 14. Oxit cao nhất của nguyên tố R có cơng thức R</b>2O5. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm 82,35
% về khối lượng. Tìm R.


<b>Câu 15. Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH</b>2. Trong oxit cao nhất, tỉ lệ khối lượng giữa R và
oxi là 2 : 3. Tìm R.


<b>Câu 16. Oxit cao nhất của R với O là RO</b>2. Trong hợp chất khí của R với H thì R chiếm 75% về khối
lượng. Xác định tên R


<b>Câu 17 : Khi cho 3,33 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 0,48 gam hidro thoát ra. Hãy cho </b>
biết tên kim loại kiền đó?


<b>Câu 18: Khi cho 0,6 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với nước thì có 0,336 lít khí hidro thốt </b>
ra ở đktc. Gọi tên kim loại đó?


<b>Câu 19. Cho 4,8 g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng với dd HCl thì cần vừa đủ 500 ml dd HCl 0,8M </b>
. Sau phản ứng thu được V lít H2 ở đktc và dd chứa m gam muối


<b>a.</b> Xác định tên kim loại
<b>b.</b>B. tính V và m



<b>Câu 20.Thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:</b>
Chỉ rõ chất khử. Ôxi hoá trong mỗi phản ứng


1.NH3+ Cl2  N2+ HCl
2. NH3+ O2  NO+ H2O


3. Al+ Fe3O4  Al2O3+ Fe
4. MnO2+ HCl  MnCl2+ Cl2+ H2O


5. HCl+ KMnO4 MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O
6. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O


7. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
8.Al+ HNO3  Al(NO3)3 + N2O + H2O


9.Al + H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + SO2 + H2O


10.KMnO4+ FeSO4 + H2SO4 MnSO4 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
11.K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
12. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 O2 + MnSO2 + K2SO4 + H2O


13..Cl2 + KOH 
0
<i>t</i>


KClO3 + KCl + H2O


14. Al + HNO3  Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O Với tỉ lệ thể tích VNO: VN O<sub>2</sub> = 3 : 1
15. FexOy + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O



16.Fe + HNO3  Fe(NO3)3 + NmOn + H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

17. FexOy + HNO3  Fe(NO3)3 + NmOn + H2O
18.FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
19.FeS2 + HNO3  H2SO4 + Fe(NO3)3 + NO + H2O
20.FeS2 + O2  Fe2O3 + SO2 (Fe : +2 trong FeS2)


21. As2S3 + HNO3 + H2O  H2SO4 + H3AsO4 + NO2 + H2O
22. KMnO4 


0
<i>t</i>


K2MnO4 + MnO2 + O2
<b>ĐỀ THI SỐ 1 </b>


<b>I. Trắc nghiệm (4đ) Hãy chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm của mình </b>


<b>1. Nguyên tử của nguyên tố hoá học X được cấu tạo bởi 36 hạt, số hạt mang điện gấp đôi số hạt không </b>
mang điện. Số khối A là:


A. 23 B. 24 C. 25 D. 26
<b>2. Cấu hình đúng của ngun tố có Z = 29 và vị trí trong bảng tuần hồn: </b>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub>3d</sub>9<sub>, nhóm IX </sub> <sub> </sub>
B. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> 3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>, nhóm II</sub>


A
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> 3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>6<sub>3d</sub>3<sub>, nhóm III</sub>



B
D. 1s22s22p63s23p6 3d104s1, nhóm IB.


3. Dãy gồm những phân tử tạo bởi liên kết cộng hoá trị là:
A. CH4 ; NH3 ; CO2 ; NaCl; HCl; K2O


B. NaCl; HCl; K2O; SO3 ; N2; CaO


C. CH4 ; NH3 ; CO2 ; HCl; SO3 ; N2
D. CH4 ; NH3 ; CO2 ; HCl, NH4Cl


<b>4. A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A và ở 2 chu kì liên tiếp của bảng hệ thống tuần hoàn. </b>
Biết rằng ZA + ZB = 32. ZA và ZB lần lượt là:


A. 7 và 25 B. 12 và 20 C. 15 và 17 D. 8 và 14.
<b>5 . Trong chu kì từ trái sang phải theo chiều điện tích hạt nhân Z tăng dần: </b>


A.Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
C.Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng
D.Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm


<b>6. </b>Nguyên tố X tạo ra oxit cao nhất có cơng thức là XO3. Trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Hãy
cho biết % X trong hợp chất khí của X với hiđro.


<b>A. 81,6% </b> <b>B. 87,5% </b> <b>C. 94,1% </b> <b>D. 91,2% </b>


<b> 7. </b> Số oxi hóa của lưu huỳnh (S) trong H2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là ?
A. -2, +4, +6, +8. B. -2, +4, +4, +6.



C. +2, +4, +8, +10. D. 0, +4, +3, +8.


<b>8. Trong pt HCl+ KMnO</b>4 MnCl2 + KCl + Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của axit là
A. 10 B. 16 C. 12 D. 8
<b>II. Tự luận.(6đ) </b>


1. Viết cấu hình e của các ngun tử có Z lần lượt =18, 26, 35 và cho biết số e lớp ngoài cùng, xác định
vị trí của chúng trong BTH


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2. Cân bằng các phản ứng hóa học sau bằng phương pháp cân bằng e và cho biết chất khử, chất oxi hóa
trong mỗi phản ứng


a. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
b. MnO2+ HCl MnCl2 + Cl2 + H2O


c. KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2 (SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
d. M + HNO3 M(NO3)n + NxOy + H2O


3 : Khi cho 4,6 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 2,24 lít khí H2 thốt ra ở đktc
a. Hãy cho biết tên kim loại kiền đó?


b. Tính V H2SO4 0,5 M cầ để trung hòa hết dd sau phản ứng
<b>ĐỀ THI SỐ 2 </b>


<b>I: TRẮC NGHIỆM ( 3điểm) </b>


<b>Câu 1. Ion </b>X3có 18 electron và 16 nơtron. Vậy hạt nhân nguyên tử X có số proton và nơtron lần lượt


A. 15 và 16 B. 18 và 16 C. 21 và 16 D. 16 và 16



<b>Câu 2. Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngồi cùng là </b>3s 3p2 3 . Công thức hợp chất khí đối với
hiđro và oxit cao nhất của R là.


A. NH5, N2O5 B. NH3; N2O3 C. PH3, P2O5 D. PH3, P2O3
<b>Câu 3. Anion X – và cation Y+ có cấu hình electron giống ngun tử Ne. Điều kết luận nào dưới đây </b>
luôn đúng?


A. Nguyên tử X và Y có cùng số proton.B. Nguyên tố X và Y thuộc cùng một chu kì.
C. Ngun tử Y có nhiều hơn nguyên tử X là 2e. D. Nguyên tử X có nhiều hơn nguyên tử
Y là 2e.


<b>Câu 4.</b> Nguyên tố X hợp với H tạo thành hợp chất XH4. Oxit cao nhất của X chứa 53,33% oxi về
khối lượng. Nguyên tử khối của X l à


A. 28 B. 27 C. 32 D. 12
<b>Câu 5. Trong nguyên tử hạt mang điện là </b>


A. chỉ có hạt proton.
B. chỉ có hạt electron.


C. Hạt nơtron và electron
D. hạt electron và proton.


<b>Câu 6. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử gồm: </b>


<b>A. Electron, proton, nơtron B. Proton, nơtron C. Electron, proton D. Electron, nơtron </b>
<b>Câu 7. Nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. Số hiệu nguyên tử của Y là </b>
A. 12 B. 13 C. 7 D. 11



<b>Câu 8. Nguyên tố X có hai đồng vị, chúng khác nhau về: </b>
A. Số hiệu nguyên tử. B. Số khối.
C. Số proton trong hạt nhân. D. Số electron.


Câu 9. Một ion có 18 electron và 17 proton thì điện tích của ion đó là


A. 17+ B. 18- C. 1- D. 1+


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


<b>Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố X có số hiệu nguyên tử Z=28. Nguyên tố X thuộc loại </b>


A. Nguyên tố d B. Nguyên tố s C. Nguyên tố p D. Nguyên tố f
<b>Câu 12. Trong tự nhiên nguyên tử kẽm có hai đồng vị: </b><sub>30</sub>65Zn và 66<sub>30</sub>Zn, nguyên tử khối trung bình của
kẽm là 65,41. Vậy thành phần phần trăm về số nguyên tử của các đồng vị 65<sub>30</sub>Zn và 66<sub>30</sub>Znlần lượt là:
A. 41% và 59% B. 59% và 41% C. 65% và 35% D. 65% và 41%
<b>II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) </b>


<b>Câu 1. Cation X</b>+<sub> , Y </sub>2+<sub>, anion Z</sub>-<sub>, lần lượt có cấu hình e lớp ngoài cùng la: 3s</sub>2<sub>3p</sub>6


, 3d6, 2s22p6.Vi ết
cấu hình e của X, Y Z và xác định v ị tr í c ủa ch úng trong BTH


<b>Câu 2 </b>Lập phương trình của các phản ứng oxi hóa–khử theo các sơ đồ cho dưới đây và xác định vai trò
của từng chất trong mỗi phản ứng:


Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + H2O + NO
CuO + NH3 → Cu + N2 + H2O


KMnO4 


0
<i>t</i>


K2MnO4 + MnO2 + O2


FeS + H2SO4 đặc, nóng  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O


<b>Câu 3. Oxit cao nhất của ngun tố R có cơng thức R</b>2O5. Trong hợp chất khí với hiđro, H chiếm 17,65
% về khối lượng. Tìm R.


<b>ĐỀ THI SỐ 3 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) </b>


<i>Hãy chọn một đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm của mình </i>


<b>Câu 1. Nguyên tử R có Z= 15. Cơng thức hợp chất khí đối với hiđro và oxit cao nhất của R là. </b>
<b>A. RH</b>5, R2 O5 <b>B. RH</b>3; R2O3 C. RH3 , R2 O5 <b> D.</b> RH3 , RO3
<b>Câu 2: Chất ơxi hóa là chất </b>


<b>A. nhận electron và số oxi hóa tăng </b> <b>B. nhận electron và số oxi hóa giảm </b>
<b>C. cho electron và số oxi hóa tăng </b> <b>D. cho electron và số oxi hóa giảm </b>
<b>Câu 3: Các liên kết trong phân tử H</b>2S thuộc loại liên kết


<b>A. cho–nhận </b> <b>B. ion </b>


<b>C. cộng hóa trị phân cực </b> <b>D. cộng hóa trị khơng phân cực </b>


<b>Câu 4: Cho các nguyên tố sau: </b>12X, 11Y, 13Z, Chọn cách sắp xếp theo chiều tăng dần (từ trái sang phải)
tính kim loại đúng trong các câu sau:



<b>A. Y < X < Z </b> <b>B. Z < Y < X </b> C. Z < X < Y D. Y < Z< X.
<b>Câu 5. Nguyên tố Y có tổng số electron ở các phân lớp p là 7. Số hiệu nguyên tử của Y là </b>
<b>A. 13 </b> B. 12 <b> C. 7 D. 11 </b>


<b>Câu 6. </b>Cho 4 nguyên tố: K (Z = 19), Mn (Z = 25), Cu (Z = 29), Cr (Z = 24). Nguyên tử của nguyên tố
nào có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s1<sub> ? </sub>


A. K, Mn, và Cr B. K, Mn và Cu C. Mn, Cu và Cr D. K, Cu và Cr.


<b>Câu 7. </b>Hợp chất khí với Hiđro của một ngun tố có dạng RH4. Ơxit cao nhất của nguyên tố này chứa
53,3% Ôxi về khối lượng. Nguyên tử khối của R là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 8. Nguyên tử X có Z= 12 và ngun tử Y có Z= 17. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tử này có </b>
thể là


<b>A. X</b>2Y với liên kết cộng hóa trị. B. XY2 với liên kết ion.
C. XY với liên kết ion. D. X3Y2 với liên kết cộng hóa trị
<b>Câu 9. Hợp chất nào sau đây chứa liên kết ion. </b>


<b>A.SO</b>2 B. CO2 C.CH4 D.MgO
<b>Câu 10. Cho phản ứng hóa học: Cl</b>2 + KOH  KCl + KClO3 + H2O


Tỉ lệ giữa số ngun tử clo đóng vai trị chất oxi hóa và số ngun tủ clo đóng vai trị chất khử trong
phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là


<b>A. 5 : 1. B. 1 : 3. C. 3 : 1. </b> <b>D. 1 : 5. </b>
<b>Câu 11. Phản ứng không phải pư oxh khử: </b>


<b>A. 2Fe+3Cl</b>2→2FeCl3 B. 4Fe(OH)2+O2→2Fe2O3+4H2O


C. 2Na+2H2O→2NaOH+H2 D. 2NaHCO3→Na2CO3+H2O+CO2
<b>Câu 12. Ion R</b>+ có cấu hình electron là 1s22s22p6. Vị trí của R trong HTTH là:
A. chu kỳ 3, nhóm IA


<b>B. chu kỳ 2, nhóm II</b>A


C. chu kỳ 2, nhóm VIIA
<b>D. chu kỳ 3, nhóm VII</b>A


<b>II. TỰ LUẬN( 7 điểm) </b>
<b> Câu 1( 2 điểm) </b>


Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 24. Trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó có số proton
bằng số nơtron.


a.Xác định nguyên tố Y.


bViết cấu hình e xác định vị trí va cho biết nguyên tử là kim loại, phi kim hay khí hiếm
<b>Câu 2. ( 3 điểm) </b>


Cân bằng các phương trình phản ứng sau bằng phương pháp cân bằng e, xác định rõ chất khử, chất oxi hóa
trong mỗi phản ứng.


a. Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
b. Al + H2SO4  Al2(SO4)3 + SO2 + H2O
c. NH3 + Cl2  N2 + HCl


d. FeS2 + HNO3  H2SO4 + Fe(NO3)3 + N xOy + H2O


<b>Câu 3 ( 2 điểm) Hòa tan 10,4 (g) hỗn hợp A gồm 2 kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm II A </b>


bằng dd HCl vừa đủ được 6,72 (l) khí (đkc) và dung dịch B


a) Tìm tên hai kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×