Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bộ 9 dạng bài tập tổng ôn môn Hóa học 10 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (763.82 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 9 DẠNG BÀI TẬP TỔNG ÔN MƠN HĨA HỌC 10 NĂM 2020 </b>


Dạng 1: Thành phần cấu tạo nguyên tử:


<b>Câu 1: </b>


a. Hãy tính các khối lượng sau ra gam: mBe = 9,012u; mO = 15,999u


b. Hãy tính các khối lượng sau ra u: mH = 1,66. 10-24 gam, mC = 19,92. 10-24 gam


<b>Câu 2: </b>Tính khối lượng ra gam và u của:


a. Một nguyên tử cacbon có 6p, 6e, 6n. Tính tỉ số khối lượng của các electron với tồn bộ khối lượng của


nguyên tử. Kết luận về tỉ số trên.


b. Natri có 11p, 11e, 12n


<b>Câu 3: </b>Trong 1 Kg sắt có bao nhiêu gam electron? Cho biết một mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng
55,85 gam, một nguyên tử sắt có 26 electron


Dạng 2: Hạt nhân nguyên tử:


<b>Câu 4: </b>Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron, số electron và số khối lượng của
các nguyên tử sau:


Na
23


11 ; C
13



6 ; F
19


9 ; Cl
35


17 ; Ca
44
20


<b>Câu 5: </b>Hãy viết kí hiệu của nguyên tử X khi


a. X có 6p và 8n


b. X có số khối là 27 và 14n


c. X có tổng số proton và nơtron là 35, hiệu của chúng là 1


d. X có tổng số hạt là 126, số nơtron nhiều hơn số electron là 12 hạt


e. X có tổng số hạt là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt


f. X có tổng số hạt trong nguyên tử là 16


g. Tổng số hạt trong nguyên tử X là 52 và có số proton lớn hơn 16


<b>Câu 6: </b>Tổng số hạt trong nguyên tử X là 40 và có số khối nhỏ hơn 28


a. Hãy viết các loại công thức của các loại phân tử litri clorua khác nhau. Biết litri có hai đồng vị: 7Li,



6<sub>Li. Clo có 2 đồng vị: </sub>35<sub>Cl, </sub>37<sub>Cl </sub>


b. Có bao nhiêu phân tử khí cabonic tạo thành từ 3 đồng vị oxi: 16O, 17O, 18O và hai đồng vị cacbon: 12C,


13<sub>C </sub>


c. Có bao nhiêu phân tử nước tạo thành từ 3 đồng vị oxi: 16<sub>O, </sub>17<sub>O, </sub>18<sub>O và ba đồng vị hiđro: </sub>1<sub>H, </sub>3<sub>H, </sub>2<sub>H </sub>


<b>Câu 7: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng hạt p, n và e bằng 58, số hạt proton gần bằng số hạt nơtron.
Tính Z và A của nguyên tố X


<b>Câu 8: </b> Cho nguyên tử X có tổng số hạt là 34. Biết số hạt không mang điện gấp 6/11 lần số hạt mang


điện. Một nguyên tử Y có cấu hình e ngồi cùng là 4p5<sub> tổng số hạt trong nguyên tử Y là 114. Xác định số </sub>


hiệu nguyên tử, viết kí hiệu X, Y


<b>Câu 9: </b>Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e bằng 82, tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt không mang điện là 22 hạt. Xác định Z, A và kí hiệu nguyên tử của nguyên tố X


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Dạng 3: Tìm nguyên tử khối trung bình:


<b>Câu 11: </b>Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị bền: 7935Brchiếm 50,69% số nguyên tử và Br
81


35 chiếm 49,31%


số nguyên tử. Hãy tìm nguyên tử khối trung bình của brom



<b>Câu 12:</b> Clo trong tự nhiên là hỗn hợp của 2 đồng vị:


35<sub>Cl chiếm 75,77% và </sub>37<sub>Cl. </sub>


a. Hãy tính ngun tử khối trung bình của clo trong tự nhiên


b. Tính khối lượng của clo có trong 560 ml khí clo (đkc)


<b>Câu 13:</b> Tính nguyên tử khối trung bình của Ni theo số khối của các đồng vị trong tự nhiên của Ni theo
số liệu sau:


Ni
58


28 Ni


60


28 Ni


61


28 Ni


62


28 Ni


64
28



68,27% 26,1% 1,13% 3,59% 0,91%


<b>Câu 14:</b> Argon tách từ khơng khí là một hỗn hợp có ba đồng vị 4018Ar (99,6%); Ar
36


18 (0,337%); Ar


38
18
(0,063%). Tính thể tích của 20g argon này đo đkc


<b>Câu 15:</b> Trong 11 nguyên tử của nguyên tố X có:
4 nguyên tử có số khối A =12


5 nguyên tử có số khối A = 11
2 nguyên tử có số khối A = 8


Tính ngun tử khối trung bình của X


Dạng 4: Tính thành phần phần trăm các loại đồng vị


<b>Câu 16:</b> Một nguyên tố X có hai đồng vị với tỉ lệ nguyên tử là 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35
proton. Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Số nơtron trong nguyên tử của đồng vị thứ
hai nhiều hơn trong đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Tính ngun tử khối trung bình của X


<b>Câu 17:</b> Cho biết nguyên tử khối trung bình của iriđi là 192,22. Iriđi trong tự nhiên có hai đồng vị là 191Ir


; 193Ir. Hãy tính % số nguyên tử và % số mol gần đúng cho hai đồng vị của iriđi



<b>Câu 18: </b>Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,453. Ngun tố này có hai đồng vị 35Cl và 37Cl. Tính %
mỗi đồng vị


<b>Câu 19:</b> Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Mỗi khi có 27 ngun tử 65<sub>Cu thì có bao nhiêu </sub>


nguyên tử 63<sub>Cu </sub>


<b>Câu 20:</b> Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị, biết 7935Brchiếm 54,5%. Tìm


số khối của đồng vị hai


<b>Câu 21:</b> Các đồng vị của hiđro tồn tại trong tự nhiên chủ yếu là 1H và 2H. Đồng vị thứ ba 3H có thành
phần khơng đáng kể. Coi các đồng vị trên có ngun tử khối tương ứng là 1 và 2; nguyên tử khối trung


bình của hiđro tự nhiên là 1,008. Hãy tính thành phần phần trăm của hai đồng vị 1H và 2H.


Dạng 5: Tính phần trăm khối lượng các loại đồng vị trong hợp chất


<b>Câu 22:</b> Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23% số nguyên tử clo. Tính thành phần phần trăm về khối


lượng 37<sub>Cl có trong HClO</sub>


4 (với H là đồng vị 1H, oxi là 16O)? Cho nguyên tử khối trung bình của clo bằng


35,5.


<b>Câu 23:</b> Trong tự nhiên sắt gồm 4 đồng vị: 54<sub>Fe chiếm 5,8%; </sub>56<sub>Fe chiếm 91,27%; </sub>57<sub>Fe chiếm 2,2% và </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phần phần trăm khối lượng của 56Fe trong FeBr3.



<b>Câu 24:</b> Trong tự nhiên nguyên tố clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl có % số lượng nguyên tử tương ứng là


75% và 25%. Nguyên tố Cu có 2 đồng vị trong đó 63Cu chiếm 73% số lượng nguyên tử. Biết Cu và Clo


tạo được hợp chất CuCl2 trong đó Cu chiếm 47,228% khối lượng. Xác định đồng vị thứ 2 của Cu


Dạng 6: Toán tổng hợp:


<b>Câu 25:</b> Nguyên tử X có 3 đồng vị là X1 chiếm 92,23%, X2 chiếm 4,67% và X3 chiếm 3,1%. Tổng số


khối của ba đồng vị bằng 87. Số nơtron trong X2 nhiều hơn trong X1 một hạt. Nguyên tử khối trung bình


của X là 28,0855.
a. Hãy tính X1, X2, X3


b. Nếu X1 có số nơtron bằng proton. Hãy tìm số nơtron trong nguyên tử của mỗi đồng vị


<b>Câu 26:</b> Một nguyên tố có 2 đồng vị mà số khối là 2 số nguyên liên tiếp có tổng là 25. Xác định 2 đồng
vị đó, biết đồng vị nhẹ có số nơtron bằng số electron.


<b>Câu 27:</b> Một nguyên tố X có 3 đồng vị và nguyên tử khối trung bình là 68,45. Đồng vị thứ nhất có 37
nơtron chiếm 75%, đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất là 1 nơtron chiếm 15%, đồng vị thứ ba hơn đồng
vị thứ hai là 2 nơtron.


a. Xác định điện tích hạt nhân ngun tử


b. Tìm số khối của mỗi đồng vị


<b>Câu 28:</b> Một nguyên tử X có 3 đồng vị 24X (78,6%); 25X (10%); 26X (11,4%)



a. Tính ngun tử khối trung bình của X


b. Mỗi khi có 50 ngun tử 25<sub>X thì có bao nhiêu ngun tử các đồng vị cịn lại ? </sub>


c. Cho biết đồng vị 25<sub>X có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 11. Xác định số hiệu </sub>


nguyên tử X


<b>Câu 29:</b> Nguyên tử R có 3 đồng vị, tổng số khối của 3 đồng vị là 51, số khối của đồng vị hai hơn đồng vị
một là 1, số khối của đồng vị ba bằng 9/8 số khối đồng vị một


a. Tính số khối của mỗi đồng vị


b. Hãy xác định số p, e, n và tên của X biết rằng đồng vị một có số nơtron bằng số proton


<b>Câu 30:</b> Một nguyên tố R có 2 đồng vị X và Y, tỉ lệ số nguyên tử X:Y = 45:455. Tổng số phần tử trong
nguyên tử của X bằng 32 nhiêu hơn tổng số phần tử trong Y là 2 nơtron. Trong Y số hạt mang điện gấp 2
lần số hạt khơng mang điện. Tính nguyên tử khối trung bình của R


<b>Câu 31:</b> Một nguyên tố X có 3 đồng vị. Tổng số khối là 51, số khối của đồng vị II nhiều hơn số khối của
đồng vị I là 1 đơn vị, số khối của đồng vị III bằng 9/8 số khối của đồng vị I. Tính số khối của mỗi đồng
vị. Biết rằng đồng vị I chiếm 99,577%, đồng vị II chiếm 0,339%. Tính ngun tử khối trung bình của X,
xác định số p, n, e và tên X biết đồng vị I có số nơtron bằng số proton.


<b>Câu 32:</b> Một nguyên tố X có 3 đồng vị: đồng vị I (92,3%), đồng vị II (4,7%) còn lại là đồng vị III. Biết
tổng số khối của ba đồng vị là 87. Tổng khối lượng của 200 nguyên tử X là 5621,4. Mặt khác số nơtron
trong đồng vị II nhiều hơn trong đồng vị I là 1 đơn vị. Biết trong đồng vị I có số proton bằng số nơtron.
Định tên nguyên tố X và tìm số nơtron trong mỗi đồng vị.


<b>Câu 33:</b> Cho một dung dịch chứa 8,19g muối NaX tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 thu được



20,09g kết tủa


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hạt nhân đồng vị thứ nhất có ít hơn hạt nhận đồng vị thứ hai 2 nơtron. Tìm số khối của mỗi đồng vị


<b>Câu 34:</b> Cho 14,7994 gam muối clorua của kim loại A tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được 31,57


gam AgCl.


a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính ngun tử khối của A.


Biết 40 < MA < 90


b. Nguyên tố A có 2 đồng vị X, Y có tổng số khối 128. Số nguyên tử X bằng 0,37 số nguyên tử Y. Tính


số khối của X, Y.


Dạng 7: Vỏ nguyên tử:


<b>Câu 35: </b>


a. Hãy cho biết số e tối đa trên các phân lớp s, p, d, f


b. Hãy cho biết số obitan và số e tối đa trên các lớp K, L, M


c. Viết kí hiệu các phân lớp thuộc lớp M theo thứ tự tăng dần của các mức năng lượng tương ứng.


Dạng 8: Toán nồng độ


<b>Câu 1</b>: Tính CM của các dung dịch sau:



a. Dung dịch KOH 20% (biết D = 1,19 g/ml)


b. Dung dịch NaOH 20% (biết D = 1,22 g/ml)


<b>Câu 2</b>: Tính C% của dung dịch thu được khi:


a. Trộn 210g dung dịch NaOH 20% với 240g dung dịch NaOH 5%.


b. Hoà tan 25 gam CuSO4.5H20 vào 175 gam nước


c. 21,9 gam CaCl2.6H2O vào 100 gam nước.


d. 4,48 lít khí hidroclorua (đkc) vào 500 gam nước.


e. 500 ml dung dịch NaOH 5M vào 200 ml dung dịch NaOH 30%


(d = 1,33)


f. Nước vào 400 gam dung dịch HCl 3,65% để tạo thành 2 lít dung dịch


g. 30 ml dung dịch Na2SO4 1M với 90 ml dung dịch Na2SO4 3M


<b>Câu 3</b>: Tính nồng độ mol của dung dịch thu được khi hoà tan:


a. Hoà tan 12,4 gam Na2O vào 37,6 ml nước


b. Hoà tan 2,3 gam Na vào 47,8 ml H2O


c. Hoà tan 160g anhidrit sunfuric (SO3) vào 1kg dung dịch H2SO4 10%



d. 20 gam Ca vào 400 cm3 nước


<b>Câu 4</b>: Cho 100 ml dung dịch H2SO4 21,5% (d = 1,14) vào 400 gam dung dịch BaCl2 5,2%. Tính khối


lượng kết tủa và C% của các chất cịn lại trong dung dịch.


<b>Câu 5</b>: Hồ tan hoàn toàn m gam Na2O nguyên chất vào 40 gam dung dịch NaOH 12% thu được dung


dịch NaOH 51%. Giá trị của m?


<b>Câu 6</b>: Hoà tan 200 gam SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% thu được dung dịch H2SO4 78,4%. Giá


trị của m?


<b>Câu 7</b>: Cho 44,8 lít khí HCl (đkc) tan hồn tồn vào 327 gam nước thu được dung dịch A. Tính C% của


dung dịch A. Cho 50 gam CaCO3 vào 250 gam dung dịch A thu được dung dịch B. Tính C% các chất


trong dung dịch B


<b>Câu 8</b>: Cho 1 lượng dung dịch HNO3 20% đủ để tác dụng với CuO. Tính C% của dung dịch muối thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Dạng 9: Viết phương trình phản ứng:


<b>Câu 9</b>: Viết các phương trình phản ứng sau:


<b>1.</b> CO2 + CaO <b>2.</b> SO2 + Na2O <b>3.</b> SO3 + K2O


<b>4.</b> P2O5 + Na2O <b>5.</b> CO2 + BaO <b>6.</b> CO2 + NaOH (1:1)



<b>7.</b> CO2 + NaOH (1:2) <b>8.</b> SO2 + Ba(OH)2 (SO2 dư) <b>9.</b> SO3 + H2O


<b>10.</b>P2O5 + H2O <b>11.</b>Na2O + HCl <b>12.</b>Fe2O3 + HCl


<b>13.</b>CuO + H2SO4l <b>14.</b>FeO + HCl <b>15.</b>Fe3O4 + HCl


<b>16.</b>Fe3O4 + H2SO4l <b>17.</b>FexOy + HCl <b>18.</b>FexOy + H2SO4l


<b>19.</b>CuO + HNO3 <b>20.</b>CaO + H2O <b>21.</b>Na2O + H2O


<b>22.</b>HCl + NaOH <b>23.</b>H2SO4 + KOH <b>24.</b>HNO3 + Ba(OH)2


<b>25.</b>HNO3 + Cu(OH)2 <b>26.</b>HCl + Fe(OH)2 <b>27.</b>H2SO4 + Fe(OH)3


<b>28.</b>HCl + Al(OH)3 <b>29.</b>H2SO4 + Zn(OH)2 <b>30.</b>HCl + Ca(OH)2


<b>31.</b>HCl + Na2CO3 <b>32.</b>H2SO4l + K2S <b>33.</b>HCl + BaSO3


<b>34.</b>HCl + CuS <b>35.</b>HCl + FeS <b>36.</b>HCl + Ag


<b>37.</b>H2SO4l + Cu <b>38.</b>H2SO4l + Al <b>39.</b>Fe + Fe2(SO4)3


<b>40.</b>H2SO4l + Fe <b>41.</b>HCl + Fe <b>42.</b>NaOH + CuSO4


<b>43.</b>KOH + Fe2(SO4)3 <b>44.</b>NaOH + BaSO4 <b>45.</b>Nung M(OH)n


<b>46.</b>Na2CO3 + BaCl2 <b>47.</b>AgNO3 + NaCl <b>48.</b>K2SO4 + Ba(NO3)2


<b>49.</b>CaCl2+ Na2CO3 <b>50.</b>CaCl2 + Na3PO4 <b>51.</b>CuSO4 + BaCl2



<b>52.</b>K2S + Pb(NO3)2 <b>53.</b>Cu + AgNO3 <b>54.</b>Al + FeSO4


<b>55.</b>Zn + CuSO4 <b>56.</b>Fe + Al(NO3)3


<b>Câu 10</b>: Bổ túc các phản ứng sau:


<b>1.</b> Ca(NO3)2 + ? → CaCO3 + ? <b>2.</b> K2S + ? → H2S + ?


<b>3.</b> NH4NO3 + ? → NaNO3 + ? <b>4.</b> Fe2(SO4)3 + ? → K2SO4 + ?


<b>5.</b> MgCO3 + ? → Mg(NO3)2 + ? <b>6.</b> HCl + ? → CH3COOH + ?


<b>7.</b> FeCl2 + ? → NaCl + ? <b>8.</b> BaCO3 + ? → BaCl2 + ?


<b>9.</b> FeS + ? → FeSO4 + ? <b>10.</b>ZnCl2 + ? → KCl + ?


<b>11.</b>Na3PO4 + ? → Ba3(PO4)2 + ? <b>12.</b>Ba(NO3)2 + ? → BaSO3 + ?


<b>13.</b>Ca(HCO3)2 + ? → CaCO3 <b>14.</b>? + FeCl2 → AlCl3 + ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh


Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
cac dang bai tap boi dương HSG hoa hoc 9
  • 26
  • 2
  • 37
  • ×