Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

giao an tuan 7 8 co trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.6 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần : 7</b>
<b>Tiết : 61, 62</b>


<b>Thứ hai </b>


<b>Tiếng Việt</b> <b>ÔN TẬP</b>


<b>NS : 3/10/10</b>
<b>NG : 4/10/10</b>
I. – Đọc được : y, tr, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh ; các từ ngữ và câu ứng dụng
từ bài 22 đến bài 27.


- Viết được : y, tr, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh; các từ ngữ ứng dụng
- Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà.
- Kẻ bảng như SGK


II. Các tranh phố, quê, nghề xẻ gỗ, nghề giã giò, tranh truyện kể : tre ngà


III. Các HĐ dạy – học :


HĐ thầy HĐ trò


1. Bài cũ :
Đọc bin go âm
Đọc SGK/ 54
Viết : y tá
2 Bài mới :
Tiết 1


Khai thác khung phố, quê và tranh minh hoạ
Tuần qua chúng ta đã được học những âm gì ?


Ghi vào bảng ơn


Ơn tập :


- Các chữ và âm vừa học
Cho HS vừa chỉ, vừa đọc
- Ghép chữ thành tiếng


Ghép ph, nh, gi, với các âm o, ô, a, e, ê
Ghép tr, g, ng với các âm o, ô, a, e, ê
Ghép gh, ngh, qu với các âm o, ô, a, e, ê
- Đọc từ ngữ ứng dụng


Đính lần lượt các từ :nhà ga, quả nho, tre già, ý
nghĩ – giảng từ


- Viết từ ứng dụng :


Hướng dẫn HS viết từ tre già, quả nho
Tre : viết liền mạch, GV viết mẫu
Tiết 2


3. Luyện tập :


- Chỉ cho HS đọc các tiêng trong bảng ôn và các từ
ngữ ứng dụng


- Cho HS quan sát tranh Xẻ gỗ và Giã giị


Tranh vẽ gì ? Họ đang làm gì ? liên hệ, giáo dục


Đọc câu ứng dụng


2HS
1HS
BC


Mở SGK/ 56, quan sát tranh, đọc
Nêu : p, ph, nh, g, gh, q, qu, ...
Đọc cá nhân, nhóm


ĐT


* Đọc cá nhân, ĐT


Lớp ghép BC, 3 HS lên bảng ghép, đọc
cá nhân, nhóm ĐT các chữ vừa ghép
được


Lớp dùng bộ chữ cái để ghép, 2 HS lên
bảng ghép, đọc cá nhân, ĐT


Trò chơi Ghép nhanh, ghép đúng giữa 3
tổ


** Đọc trơn từ


Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết BC : tre già


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Luyện viết từ tre già, quả nho


- Kể chuyện : tre ngà


Cho HS đọc tên câu chuyện : tre ngà
GV kể chuyện 2 lần


Lần 1 : Kể không theo tranh


Lần 2 : Đính tranh lên bảng và kể theo tranh
Tranh 1: Có 1 em bé lên 3 tuổi mà vẫn chưa biết
cười nói


Tranh 2 : Bỗng 1 hơm có người rao : vua đang
cần người đánh giặc


Tranh 3 : Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi
Tranh 4 chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ,
trốn chạy tan tác.


Tranh 5 : Gậy sắt gãy, chú nhổ thay cụm tre cạnh
đó thay gậy.


Tranh 6 : Đất nước bình n. Chú dùng tay,
bng cụm tre xuống. Tre tươi tốt, thân vàng
óng...


Cho HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.
- Ý nghĩa câu chuyện : Truyền thống đánh giặc
của trẻ nước nam.


4. Nhận xét, dặn : Đọc bài ở SGK, viết bài tre


già ở vở luyện viết.


Đọc cá nhân, ĐT
**Đọc trơn


Viết vào vở tập viết
Đọc cá nhân, ĐT
Nghe


Nhìn tranh và nghe


Nhóm 4


** Kể lại từng đoạn câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết : 25</b> <b>KIỂM TRA</b> <b>NG : 4/10/10</b>
I. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.


- Đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
- Nhận biết hình vng, hình trịn, hình tam giác.


II.Cho HS làm bài KT trong vở bài tập


<b>Tuần : 7</b>
<b>Tiết : 63, 64</b>


<b>Thứ ba</b>


<b>Tiếng Việt : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA</b>



<b>NS : 3/10/10</b>
<b>NG : 5/10/10</b>
I. - Bước đầu nhận được chữ in hoa.


- Đọc được câu ứng dụng và chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Ba Vì


II. Bảng chữ thường, chữ hoa


Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói Ba Vì


III. Các hoạt động dạy – học


<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trò</b>


1. Bài cũ :
<b>Tiết 1</b>


Đọc BC : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ


Đọc câu ứng dụng : quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé
nga có nghề giã giị


Viết : quả nho


2. Bài mới : Giới thiệu bài


- Treo bảng chữ thường, chữ hoa lên bảng, chỉ đọc cho
HS đọc theo



3. Nhận diện chữ hoa


- Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích
thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in
thường ?


- GV nhận xét, bổ sung thêm


+ Các chữ gần giống nhau : C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P,
S, T, U, Ư, V, X, Y.


+ Các chữ khác nhau nhiều : A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H,
M, N, Q, R.


GV chỉ vào chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để
nhận diện đọc chữ.


Che phần chữ in thường, chỉ vào chư in hoa cho HS
đọc


<b> Tiết 2</b>


4. Luyên tập :


2 HS
1 HS
Viết BC
ĐT


Thảo luận nhóm 2, đại diện các nhóm


đưa ra ý kiến


Nhìn


Đọc cá nhân, ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Luyện đọc, đọc lại phần đã học ở tiết 1


- Đọc câu ứng dụng, cho HS quan sát tranh câu ứng
dụng, nhận xét


Cho HS nhận ra những chữ in hoa trong câu : Bố, Kha,
Sa Pa


- Luyện nói


Cho HS quan sát tranh Ba Vì
Quan sát tranh em thấy gì ?


Đàn bị đang làm gì ? Liên hệ thực tế
Cho HS đọc bài ở SGK


5. Nhận xét, dặn : đọc bài ở SGK.


Đọc cá nhân, ĐT


Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
** Đọc trơn


** Tìm và đọc



Đọc Ba Vì, cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT


<b>Tuần : 7</b>
<b>Tiết : 65, 66</b>


<b>Thứ tư</b>


<b>Tiếng Việt: IA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I. - Đọc được : ia, lá tía tơ ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : ia, lá tía tơ


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chia quà


II. 1 cây tía tơ, tranh Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá, Chia quà


III. Các HĐ dạy học :


<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trò</b>


1.Bài cũ : Treo bảng chữ hoa lên bảng, chỉ cho HS
đọc


1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 59 SGK
2.Bài mới :


- Đính vần ia lên bảng



Hướng dẫn HS đánh vần : i – a - ia


Có vần ia, muốn có tiêng tía cơ thêm âm gì ?
Đính tía lên bảng, đánh vần : t – ia – tia – sắc – tía
Cho HS quan sát cây tía tơ, giới thiệu từ : lá tía tơ
Cây tía tơ dùng làm thuốc và ăn sống


- HD viết : ia, lá tía tơ
Viết mẫu


- Đọc từ ứng dụng : Tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
Giảng từ


- Đọc bìa vàng


- Trị chơi : Điền nhanh, điền đúng
Tờ ...ìa v... hè lá t... tô


Tiết 2


3. Luyện đọc :
- Đọc bài của tiết 1


- Đính tranh Bé Hà nhổ cỏ lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ?
Hai bạn nhỏ đang làm gì ? đọc câu ứng dụng


Giáo dục HS chắm sóc cây trong vườn trường
- Viết ia, lá tía tơ


-Cho HS quan sát tranh Chia q



Tranh vẽ gì ? Bà đang làm gì ? Khi bà hoặc mẹ chia
q em khơng làm gì ?


4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/60,61


5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng.


3 HS đọc
Nhìn sách đọc


Đv cá nhân, nhóm, ĐT
Thêm t và dấu sắc
Ghép tía


Cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết bóng, viết BC


* Âm T, l, v, h, đánh vần các tiếng :
bìa, mía, vỉa, tỉa


** Đọc trơn từ
Đọc cá nhân, ĐT


Cá nhân điền, cả lớp nhận xét
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT


Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá, đọc cá


nhân, ĐT


Viết vở tập viết


Đọc cá nhân, ĐT : Chia quà
Đọc cá nhân,ĐT


<b>Tuần : 7</b>
<b>Tiết : 26</b>


<b>Thứ tư</b>


<b>Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3


II. 2 hình tam giác, 3 chấm trịn, các số 1, 2, 3 và các dấu cộng


III. Các HĐ dạy – học


HĐ thầy HĐ trò


1. Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra
Điền dấu <, >, =


10 ... 9 6 ... 9 10 ... 10
2. Bài mới :


- Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
Học phép cộng 1 + 1 = 2



Lấy 1 tam giác, thêm 1 tam giác nữa. Hỏi có tất cả
mấy tam giác ?


Một thêm 1 bằng 2


Viết 1 + 1 = 2, dấu + gọi là “ cộng” ; đọc là : “Một
cộng một bằng hai”


Hỏi : “1 cộng 1 bằng mấy ?”


- Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 1 = 3 theo 3
bước như trên với 2 chấm tròn và 1 chấm tròn
Viết : 2 + 1 = 3


-Hương dẫn HS học phép cộng 1 + 2 = 3 tương tự
như 2 + 1 = 3


Chỉ và nêu : 1 + 1 = 2 là phép cộng ; 2 + 1 = 3 là
phép cộng ; ...


- Cho HS mở SGK/44, đọc lại các phép cộng và
nêu : 3 bằng 2 cộng 1, 3 bằng 1 cộng 2.


3. Thực hành


Bài 1/SGK : Tính 1 + 1 = 1 + 2 =
2 + 1 =


Bài 2/VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc


Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột 1
1
2
Bài 3/SGK : Nối phép tính với số thích hợp
Trị chơi Nối nhanh, nối đúng, mỗi đội cử 3 bạn
lên bảng nối nối tiếp


Khen đội nối nhanh, đúng nhất


4. Bài tập nhà : Bài 1, 3/ VBT ; học thuộc các
phép cộng trong phạm vi 3.


BC


Làm như cô


1 tam giác, thêm 1 tam giác bằng 2
tam giác, cá nhân, ĐT


Cá nhân, nhóm,ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết, đọc : 1 + 1 = 2
2 – 3 HS trả lời


Đọc cá nhân, ĐT 2 + 1 = 3
Đọc ĐT các phép cộng
Cá nhân, ĐT


3 HS lên bảng, lớp BC
Đọc ĐT các phép tính


Thực hành vào vở bài tập


Nhóm 4


HS tiến hành chơi


<b>Tuần : 7</b>
<b>Tiết : 7</b>


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b> THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT</b>


<b>NS : 3/10/10</b>
<b>NG : 6/10/10</b>
I. Biết cách đánh răng rửa mạt đúng cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. Giáo viên : - Tranh vẽ về răng, miệng


- Bàn chải, mơ hình răng, kem đánh răng
HS : - Bàn chải, kem đánh răng


<b>III. Các hoạt độnh day – học</b>


<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trò</b>


1. Ổn định :
2. Bài cũ :


Em đã làm gì hằng ngay để bảo vệ răng ?


Em cần đánh răng khi nào ?


Nhận xét
3. Bài mới :


a) Giới thiệu bài : Thực hành đánh răng rửa mặt
b) Khởi động : Chơi trị chơi “cơ bảo”


c) Hoạt động 1: Thực hành đánh răng


Cho HS quan sát mơ hình răng, chỉ mặt trong, mặt ngoài
của răng và nêu cách chải răng ?


GV hướng dẫn : + Chuẩn bị cốc nước sạch


+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải
+ Chải răng theo hướng từ dưới lên, từ
trên xuống, chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai
+ Súc miệng kĩ rồi nhã ra


+ Rửa sạch cất bàn chải
d) HĐ 2 : Thực hành rửa mặt
Gọi 1 số HS nêu cách rửa mặt
HD cách rửa mặt đúng cách :
- Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch


- Rủa tay sạch trước khi rửa mặt, dùng 2 bàn tay hứng
nước sạch để rửa mặt, xoa kĩ vùng xung quanh mắt, trán,
2 má, miệng và cằm, sau đó dùng khăn sạch lau khơ mắt
trước rồi lau các nơi khác.



-Vị sạch khăn, vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ
- Giặt khăn mặt bằng xà phòng và phơi ra nắng


Kết luận : Thực hành đánh răng, rửa mặt hợp vệ sinh.
4. Nhận xét, dặn : Thường xuyên đánh răng, rửa mặt.


Lấy bàn chải,kem để lên bàn
2 HS


...em đánh răng, súc miệng ,
không ăn nhiều bánh kẹo
...cần đánh răng sau khi ăn


Cả lớp cùng chơi
HS lên chỉ


1 số HS lên chải răng vào mơ
hình răng


Lớp nhận xét, bổ sung
Nghe


1 số HS nêu lại cách rửa mặt


<b>Tuần : 7</b>
<b>Tiết : 27</b>


<b>Thứ năm</b>



<b> Toán LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Các HĐ dạy – học</b>


<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trò</b>


1. Bài cũ :


Tính 1 + 1 = 2 + 1 = 1 + 2 =
Đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 3
Nhận xét


2 . Bài mới : Luyện tập


Bài 1/SGK : Cho HS nhìn hình vẽ SGK nêu
bài tốn rồi viết 2 phép tính cộng vào BC
Bài 2/ VBT : Tính


Yêu cầu HS ghi kết quả thẳng cột
Bài 3/ cột 1 : trò chơi Ai nhanh ai đúng
1 + 1 = ... 2 + 1 = ... 1 + 2 = ...
1 + ... = 2 2 + ... = 3 1+ ... = 3
Bài 5/ SGK : Viết phép tính thích hợp
Cho HS thảo luận nhóm và viết vào VBT
3. Củng cố : Đọc lại các phép cộng
trong phạm vi 3


4. Nhận xét, làm bài tập1, 3, 4, 5/ VBT


1HS lên bảng, lớp BC


1HS


2 + 1 = 3


1 + 2 = 3, đọc cá nhân, ĐT
Thực hiện ở VBT


TL nhóm 2


Mỗi đội cử 2 HS lên điền nối tiếp vào chỗ
chấm


Vỗ tay khen đội nhanh hơn, đúng hơn
N2


1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
Đọc cá nhân, ĐT


Đọc cá nhân, ĐT


<b>Tuần : 7</b>
<b>Tiết : 67, 68</b>


<b>Tập viết :</b>


<b>CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ, PHÁ CỖ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

I. Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ
vừa theo vở tập viết 1, tập 1.



II. Các chữ mẫu : cử tạ, thợ xẻ, ...
III.Các HĐ dạy - học :


HĐ thầy HĐ trò


1. Kiểm tra dụng cụ


2. Bài cũ : viết quả nho, gồ ghề
Nhận xét


3. Bài mới :


- GTB, đính các chữ mẫu lên bảng
Những chữ nào viết liền mạch ?


- Hướng dẫn cách viết ; các chữ : cử, chữ,
viết liền mạch


- GV viết mẫu :


- Cho HS mở vở Tập viết, kiểm tra cách
cầm bút ( Tú, Như,...), nhắc HS ngồi đúng
tư thế, đặt vở...


- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu viết kịp tốc
độ.


4. Trò chơi : viết nhanh, viết đúng từ :
phá cỗ





5. Nhận xét, dặn : Viết thêm từ thợ xẻ vào
vở ô li


Vở Tập viết, BC, ...
Viết BC


Đọc cá nhân, ĐT
... cử, chữ


Nghe, nhìn


Viết vào vở từng dịng, theo hướng
dẫn của cô


Mỗi tổ cử 1 HS lên bảng viết
Lớp nhận xét, vỗ tay khen bạn


<b>Tuần : 7</b>
<b>Tiết : 69, 70</b>


<b>Tập viết :</b>


<b>NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ,</b>
<b>LÁ MÍA</b>


<b>NS : 3/10/10</b>
<b>NG : 8/10/10</b>



chữ số, cá rô, phá


cổ



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường,
cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.


II. Các chữ mẫu : nho khô, nghé ọ, ...


III.Các HĐ dạy - học :


<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trò</b>


1. Kiểm tra dụng cụ


2. Bài cũ : viết thợ xẻ, cá rô
Nhận xét


3. Bài mới :


- GTB, đính các chữ mẫu lên bảng
Những chữ nào viết liền mạch ?


- Hướng dẫn cách viết ; các chữ : chú, trê, viết liền
mạch


- GV viết mẫu :


- Cho HS mở vở Tập viết, kiểm tra cách cầm bút
(hiền, vi,...), nhắc HS ngồi đúng tư thế, đặt vở...
- GV quan sát, giúp đỡ HS yếu viết kịp tốc độ.


4. Trò chơi : viết nhanh, viết đúng từ : chú ý


5. Nhận xét, dặn : Viết thêm từ nho khô vào vở ô li


Vở Tập viết, BC, ...
Viết BC


Đọc cá nhân, ĐT
... chú, trê


Nghe, nhìn


Viết vào vở từng dịng, theo
hướng dẫn của cô


Mỗi tổ cử 1 HS lên bảng viết
Lớp nhận xét, vỗ tay khen bạn


Tuần : 7
Tiết : 28


Thứ sáu


<b>Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4</b>


NS : 3/10/10
NG : 8/10/10
I. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4


II. 4 hình tam giác, 4 hình vng, 4 chấm tròn, các số 1, 2, 3, 4 và các dấu cộng
III. Các HĐ dạy – học


HĐ thầy HĐ trò


1. Bài cũ :


Tính : 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 =


2. Bài mới :


- Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
Học phép cộng 2 + 2 = 4


Lấy 2 tam giác, thêm 2 tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy
tam giác ?


2 thêm 2 bằng 4


Viết 2 + 2 = 4, đọc là : “hai cộng hai bằng bốn”
Hỏi : “2 cộng 2 bằng mấy ?”


- Hướng dẫn HS học phép cộng 3 + 1 = 4 theo 3 bước
như trên với 3 chấm tròn và 1 chấm tròn


Viết : 3 + 1 = 4



-Hương dẫn HS học phép cộng 1 + 3 = 4 tương tự như
3 + 1 = 4




- Cho HS mở SGK/46, đọc lại các phép cộng và nêu : 4
bằng 2 cộng 2, 4 bằng 1 cộng 3, 4 bằng 3 cộng 1
3. Thực hành


Bài 1/SGK : Tính 1 + 3 = 3 + 1 = 2 + 2 =
Bài 2/ VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc
Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột 2
2
4
Bài 3/SGK : Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm


Trò chơi Điền nhanh, điền đúng , mỗi đội cử bạn lên
bảng điền nối tiếp


Khen đội điền nhanh, đúng nhất


Bài 4/ SGK : cho HS quan sát tranh và nêu vấn đề
HDHS đọc bài tốn : Trên cành cây có 3 con chim đậu,
bay đến 1 con nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?


BC


1 HS đọc thuộc các phép cộng
trong phạm vi 3



Làm như cô


2 tam giác, thêm 2 tam giác
bằng 4 tam giác, cá nhân, ĐT
Cá nhân, nhóm,ĐT


Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết, đọc : 2 + 2 = 4
2 – 3 HS trả lời


Đọc cá nhân, ĐT 3 + 1 = 4
Đọc ĐT các phép cộng 2+ 2 =
4, 3 + 1 = 4, 1 + 3 = 4


Cá nhân, ĐT


3 HS lên bảng, lớp BC
Đọc ĐT các phép tính
Thực hanh vào vở bài tập


Nhóm 4


HS tiến hành chơi


... 3 con chim đậu, 1 con chim
bay đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>



4. Bài tập nhà : Bài 1, 3, 4/ VBT ; học thuộc các phép


cộng trong phạm vi 4.




Viết phép tính vào bảng con
3 + 1 = 4


<b>Tuần : 8</b>
<b>Tiết : 71, 72</b>


<b>Thứ hai</b>


<b>Tiếng Việt: UA, ƯA</b>


<b>NS : 9/10/10</b>
<b>NG : 11/10/10</b>
I. - Đọc được : ua, cua bể ; ưa, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng


- Viết được : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

II. Tranh cua bể, ngựa gỗ , mẹ đi chợ..., giữa trưa


III. Các HĐ dạy học :


<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trò</b>


1.Bài cũ : ia, lá tía tơ, tờ bìa, đi hia


1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 63 SGK
Viết : ia, lá tía tơ



2.Bài mới :


+ Đính vần ua lên bảng


Hướng dẫn HS đánh vần : u – a - ua


Có vần ua, muốn có tiêng cua cơ thêm âm gì ?
Đính cua lên bảng, đánh vần : c – ua – cua


Cho HS quan sát tranh cua bể, giới thiệu từ : cua bể
Cua bể ăn ngon và nhiều can xi, các em nên ăn
- HD viết : ua, cua bể


Viết mẫu


+ Dạy vần ưa như vần ua, nhưng cho HS quan sát tranh
ngụa gỗ trứơc rồi GT ngụa gỗ, ngựa, ưa


- HD viết ưa, ngựa gỗ


- Đọc từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia
Giảng từ


- Đọc bìa vàng


- Trị chơi : Điền nhanh, điền đúng
Cà ch..., tre n... x... kia
Tiết 2



3. Luyện đọc :
- Đọc bài của tiết 1


- Đính tranh Mẹ đi chợ ... lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì
? Mẹ đang làm gì ? đọc câu ứng dụng


Giáo dục HS khơng dùng răng xước mía
- Viết ia, lá tía tơ


-Cho HS quan sát tranh Giữa trưa


Tranh vẽ gì ? Bác ấy đang làm gì ? Trời có nóng không
? Con ngựa đứng ở đâu ?


Đọc đề bài luyện nói : giũa trưa
4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/62, 63


5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ua,
ưa.


2 HS đọc
Nhìn sách đọc
BC


Đv cá nhân, nhóm, ĐT
Thêm c


Ghép cua


Cá nhân, nhóm, ĐT


Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết bóng, viết BC
Viết BC


* Âm ch, tr, k, đánh vần các
tiếng : chua, đùa, nứa, xưa
** Đọc trơn từ


Đọc cá nhân, ĐT


Cá nhân điền, cả lớp nhận xét
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT


Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị
cho bé đọc ; cá nhân, ĐT


Viết vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tuần : 8</b>
<b>Tiết : 29</b>


<b>Thứ hai</b>


<b> Toán LUYỆN TẬP</b>


<b>NS : 9/10/10</b>
<b>NG : 11/10/10</b>
I. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng
phép tính cộng.



II. Các HĐ dạy – học


<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trị</b>


1. Bài cũ :


Tính 1 + 3 = 2 + 2 = 3 + 1 =
Đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 4
Nhận xét


2 . Bài mới : Luyện tập


Bài 1/SGK : Cho HS thực hiện trên VBT
Yêu cầu HS ghi kết quả thảng cột


Bài 2/ VBT : Điền số


Trò chơi Điền nhanh điền đúmg, chia lớp
làm 3 đội mỗi đội cử 3 em lên bảng điền
nối tiếp vào ô trống


Bài 3/ SGk


Cho HS quan sát tranh SGK và nêu 1+ 1+ 1
= 3, lấy 1 cộng 1 bằng 2, 2 cộng 1 bằng 3
Bài 4/ SGK : Viết phép tính thích hợp
Cho HS thảo luận nhóm và viết vào VBT
3. Củng cố : Đọc lại các phép cộng
trong phạm vi 3, 4 ở bin gơ tốn



4. Nhận xét, làm bài tập1, 3 / VBT


1HS lên bảng, lớp BC
1HS


đọc cá nhân, ĐT kết quả các phép tính
Thực hiện ở VBT


TL nhóm 2


Vỗ tay khen đội nhanh hơn, đúng hơn


Đọc cá nhân, ĐT
Thực hành tính ở VBT
3 + 1 = 4


Đọc cá nhân, ĐT
* Vài em đọc


<b>Tuần : 8</b>
<b>Tiết : 73,, 74</b>


<b>Thứ ba</b>


<b>Tiếng Việt</b> <b>ÔN TẬP</b>


<b>NS : 9/10/10</b>
<b>NG : 12/10/10</b>
I. – Đọc được : ua, ưa, ia ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 29 đến bài 31.



- Viết được : ua ưa, ia các từ ngữ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II. Các tranh mía, múa, câu ứng dụng và tranh truyện kể : Khỉ và Rùa


III. Các HĐ dạy – học :


<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trò</b>


1. Bài cũ :
Đọc bin go âm
Đọc SGK/ 62
Viết : cua bể
2 Bài mới :
Tiết 1


Khai thác khung mía, múa và tranh minh hoạ
Tuần qua chúng ta đã được học những âm gì ?
Ghi vào bảng ơn


Ơn tập :


- Các chữ và âm vừa học
Cho HS vừa chỉ, vừa đọc
- Ghép chữ thành tiếng


Ghép tr, ng, ngh Với các âm vần ở cột ngang : tru,
trua, ...


Ghép ng với các âm, vần : u, ua, ư, ưa...
Ghép ngh, với các âm, vần i, ia



- Đọc từ ngữ ứng dụng


Đính lần lượt các từ : mua mía, mùa dưa, ngựa tía,
trỉa đỗ,


– giảng từ


- Viết từ ứng dụng :


Hướng dẫn HS viết từ mùa dưa, ngựa tía
GV viết mẫu


Tiết 2


3. Luyện tập :


- Chỉ cho HS đọc các tiêng trong bảng ôn và các từ
ngữ ứng dụng


- Cho HS quan sát tranh Em bé nằm võng


Tranh vẽ gì ? Em bá đang làm gì ? liên hệ, giáo
dục


Đọc câu ứng dụng


2HS
1HS
BC



Mở SGK/ 56, quan sát tranh, đọc
m, ia, mía; m, ua, múa


Đọc cá nhân, nhóm , ĐT


* Đọc cá nhân, ĐT


Lớp ghép BC, 3 HS lên bảng ghép, đọc
cá nhân, nhóm ĐT các chữ vừa ghép
được


Lớp dùng bộ chữ cái để ghép, 2 HS lên
bảng ghép, đọc cá nhân, ĐT


Trò chơi Ghép nhanh, ghép đúng giữa 3
tổ


** Đọc trơn từ


Đọc cá nhân, nhóm, ĐT


Viết BC : mùa dưa


Đọc cá nhân, nhóm, ĐT


Gió lùa kẻ lá – Lá khẻ đu đưa – gió qua
cửa sổ - bé vùa ngủ trưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Luyện viết từ mùa dưa, ngựa tía


- Kể chuyện : Khỉ và Rùa


Cho HS đọc tên câu chuyện : Khỉ và Rùa
GV kể chuyện 2 lần


Lần 1 : Kể không theo tranh


Lần 2 : Đính tranh lên bảng và kể theo tranh
Tranh 1: Khỉ và Rùa là đôi bạn thân


Tranh 2 : Rùa boăn khoăn không biết làm cach
nào để lên thăm vợ con khỉ


Tranh 3 : Vợ khỉ chạy ra chào


Tranh 4 : Rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn nứt
Cho HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.
- Ý nghĩa câu chuyện : Ba hoa và cẩu thả là tính
xấu, rất có hại


4. Nhận xét, dặn : Đọc bài ở SGK, viết bài mùa
dưa ở vở luyện viết.


Viết vào vở tập viết
Đọc cá nhân, ĐT
Nghe


Nhìn tranh và nghe


Nhóm 4



** Kể lại từng đoạn câu chuyện


<b>Tuần : 8</b>
<b>Tiết : 75, 76</b>


<b>Thứ tư</b>


<b>Tiếng Việt: OI - AI</b>


<b>NS : 9/10/10</b>
<b>NG : 1/10/10</b>
I. - Đọc được : oi, nhà ngói ; ai, bé gái ; từ và câu ứng dụng


- Viết được : oi, nhà ngói, ai, bé gái


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : sẻ, ri, bói cá, le le
II. Tranh nhà ngói, bé gái, bói cá, sẻ ri, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trò</b>
1.Bài cũ : Đọc bin gô vần


1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 65 SGK
Viết : mùa dưa, ngựa tía


2.Bài mới :


+ Đính vần oi lên bảng


Hướng dẫn HS đánh vần : o – i - oi



Có vần oi, muốn có tiếng ngói cơ thêm âm gì ?


Đính ngói lên bảng, đánh vần : ng – oi – ngoi – sắc ngói
Cho HS quan sát tranh nhà ngói, giới thiệu từ : nhà ngói
- HD viết : oi, nhà ngói


Viết mẫu


+ Dạy vần ai như vần oi, nhưng cho HS quan sát tranh bé
gái trứơc rồi GT bé gái, gái, ai


- HD viết : ai, bé gái


- Đọc từ ứng dụng : ngà voi, cái cịi, gà mái, bài vở
Giảng từ


- Đọc bìa vàng


- Trò chơi : Điền nhanh, điền đúng
Ngà v..., gà m... b... vở
Tiết 2


3. Luyện đọc :
- Đọc bài của tiết 1


- Đính tranh Chú bói cá lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Con
gì đang đậu trên cành tre ? đọc câu ứng dụng


- Viết ia, lá tía tơ



-Cho HS quan sát tranh vẽ Sẻ, ri, bói cá, le le


Tranh vẽ gì ? Chỉ ra đâu là sẻ, đâu là ri, đâu là bói cá, đâu
là le le ?


Đọc đề bài luyện nói : sẻ, ri, bói cá, le le.
4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/66, 67


5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài oi, ai.


2 HS đọc
Nhìn sách đọc
BC


Đv cá nhân, nhóm, ĐT
Thêm ng, dấu sắc
Ghép ngói


Cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết bóng, viết BC


Viết BC


* củng cố các âm ng, v, g, đánh
vần các tiếng : voi, còi, mái, bài
** Đọc trơn từ


Đọc cá nhân, ĐT



Cá nhân điền, cả lớp nhận xét
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Nhóm 2


cá nhân, ĐT
Viết vở tập viết
Nhóm 4


Đọc cá nhân, ĐT


<b>Tuần : 8</b>
<b>Tiết : 30</b>


<b>Thứ tư</b>


<b>Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5</b>


<b>NS : 9/10/10</b>
<b>NG : 13/10/10</b>
I. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5


- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5


II. 5 hình tam giác, 5 chấm tròn, các số 1, 2, 3, 4, 5 và các dấu cộng, =


III. Các HĐ dạy – học


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1. Bài cũ :



Tính 3 + 1 = 1 + 3 = 2 + 2 =
2. Bài mới :


- Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5
Học phép cộng 4 + 1 = 5


Lấy 4 tam giác, thêm 1 tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy
tam giác ?


4 thêm 1 bằng 5
Viết 4 + 1 = 5


Hỏi : “4 cộng 1 bằng mấy ?”


- Hướng dẫn HS học phép cộng 1+ 4 = 5 theo 3 bước
như trên với 1 chấm tròn và 4 chấm tròn


Viết : 1 + 4 = 5


-Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 3 = 5 tương tự như
4 + 1 = 5, từ phép cộng 2 + 3 = 5 HS có thể nêu được
phép cộng 3 + 2 = 5


- Cho HS mở SGK / 49, đọc lại các phép cộng trong
phạm vi 5


3. Thực hành


Bài 1/SGK : Tính 4 + 1 = 1 + 4 = 2 + 3 =
Bài 2/VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc



Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột
Bài 4 : Cho HS quan sát tranh


Làm thêm bài 3 nếu còn thời gian


4. Bài tập nhà : Bài 1, 3/ VBT ; học thuộc các phép
cộng trong phạm vi 5.




1 HS lên bảng, cả lớp BC


Làm như cô


4 tam giác, thêm 1 tam giác bằng 5
tam giác, cá nhân, ĐT


Cá nhân, nhóm,ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết, đọc : 4 + 1 = 5
2 – 3 HS trả lời


Đọc cá nhân, ĐT 1 + 4 = 5
Đọc ĐT các phép cộng
Cá nhân, ĐT


3 HS lên bảng, lớp BC
Đọc ĐT các phép tính
Thực hanh vào vở bài tập



TL nhóm 4, viết phép tính vào vở
bài tập 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5


<b>Tuần : 8</b>
<b>Tiết : 8</b>


<b>Tự nhiên và xã hội :</b>


<b>ĂN UỐNG HẰNG NGÀY</b>


<b>NS : 9/10/10</b>
<b>NG : 13/10/10</b>
I. - Biết được cần phải ăn uống hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh


- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
II. tranh SGK/18,19 phóng to


III. Các HĐ dạy – học


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Kiểm tra dụng cụ HS


2. Bài cũ : Em cần đánh răng khi nào ?
Nêu các bước đánh răng ?


3. Bài mới : Trò chơi Con thỏ
HĐ 1 : động não


- Kể tên những thức ăn hằng ngày em thường dùng,
GV viết lên bảng



- GV treo tranh SGK/ 18 lên bảng
+ Hãy chỉ và nói tên từng loại thức ăn
+ Em thích ăn loại thức ăn nào ?


+ Em chưa ăn hoặc không biết ăn loại thức ăn nào ?
KL : Em nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có
lợi cho sức khoẻ


HĐ 2 : Làm việc với SGK


- Quan sát từng nhóm hình ở SGK/ 19 và trả lời
+ các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ?
+ Các hình nào thể hiện bạn có sức khoẻ ?
+ Tại sao chúng ta phải ăn uống hằng ngày ?


KL : Ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức
khoẻ tốt.


HĐ 3 : Thảo luận cả lớp theo câu hỏi sau :
+ Khi nào chúng ta cần ăn uống ?


+ Hằng ngày em ăn uống mấy bữa, vào lúc nào ?
+ Tại sao không ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính ?
Khen và ghi điểm các HS trả lời đúng


4. Nhận xét, dặn : Thực hành ăn đủ chất, uống
đủ nước để cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh.


SGK, VBT


2HS


Cả lớp cùng chơi
HĐ cá nhân
TL nhóm 2


Mở SGK/ 19
Nhóm 4


HS nêu


<b>Tuần : 8</b>
<b>Tiết : 77, 78</b>


<b>Thứ năm</b>


<b>Tiếng Việt: ÔI -ƠI</b>


<b>NS : 9/10/10</b>
<b>NG : 14/10/10</b>
I. - Đọc được : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội ; từ và câu ứng dụng


- Viết được : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội
II. Tranh bơi lội, lễ hội ..., vài trái ổi thật


III. Các HĐ dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1.Bài cũ : Đọc bin gô vần



1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 67 SGK
Viết : bé gái


2.Bài mới :


+ Đính vần ơi lên bảng


Hướng dẫn HS đánh vần : ô – i - ôi


Có vần ôi, muốn có tiêng ổi cơ thêm dấu gì ?
Đính ổi lên bảng, đánh vần : ôi – hỏi ổi
Cho HS quan sát trái ổi, giới thiệu từ : trái ổi
Nên ăn ổi chín, khơng nên ăn ổi xanh


- HD viết : ổi, trái ổi, ghi dấu hỏi ngay trên vần ôi
Viết mẫu


+ Dạy vần ơi như vần ôi, nhưng cho HS quan sát tranh
bơi lội trứơc rồi GT bơi lội, lội, ôi


- HD viết : ôi, bơi lội


- Đọc từ ứng dụng : cái chổi, thổi cịi, ngói mới, đồ chơi
Giảng từ


- Đọc bìa vàng


- Trị chơi : Tìm tiếng mới có vần ơi, ơi
Tiết 2



3. Luyện đọc :
- Đọc bài của tiết 1


- Đính tranh Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ lên
bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Bé trai, bé gái và bố mẹ đi đâu ?
đọc câu ứng dụng


- Viết ôi, trái ổi, ơi, bơi lội
-Cho HS quan sát tranh Lễ hội


Tranh vẽ gì ? Các chàng trai, cơ gái mặc như thế nào ?
Đọc đề bài luyện nói : Lễ hội


4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/68, 69


5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ơi, ơi.


2 HS đọc
Nhìn sách đọc
BC


Đv cá nhân, nhóm, ĐT
Thêm dấu hỏi, Ghép ổi
Cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết bóng, viết BC


Viết BC



* củng cố các âm ch, th, ng, đánh
vần các tiếng : chổi, thổi còi,
mới, chơi


** Đọc trơn từ
Đọc cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT


Các tổ tìm, cả lớp nhận xét
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Nhóm 2


cá nhân, ĐT
Viết vở tập viết
Nhóm 4


Đọc cá nhân, ĐT
<b>Tuần : 8</b>


<b>Tiết : 31</b>


<b>Thứ năm</b>


<b> Toán LUYỆN TẬP</b>


<b>NS : 9/10/10</b>
<b>NG : 14/10/10</b>
I. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép
tính cộng.



II. Các HĐ dạy – học


<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trò</b>


1. Bài cũ :


Tính 1 + 4 = 2 + 3 = 3 + 2 =
Đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Nhận xét


2 . Bài mới : Luyện tập


Bài 1/SGK : Cho HS làm miệng theo từng
cột


Lưu ý HS 2 + 3 = 3 + 2, 4 + 1 = 1 + 4
Bài 2/ VBT : Tính


Lưu ý HS ghi kết quả thẳng cột
Bài 3/ SGk


Cho HS quan sát SGK và nêu 2 + 1+ 1
= 4, lấy 2 cộng 1 bằng 3, 3 cộng 1 bằng 4
Bài 4/ SGK : Trò chơi Điền nhanh, điền
đúng


Cho HS thảo luận nhóm và lên bảng điền
theo tổ



Bài 5 : Quan sát tranh, đọc bài toán và phép
tính


3. Củng cố : Đọc lại các phép cộng
trong phạm vi 5 ở bin gơ tốn


4. Nhận xét, làm bài tập1, 3, 4 / VBT


Mở SGK/50


đọc cá nhân, ĐT kết quả các phép tính
Tính và viết kết quả vào VBT, đọc cá nhân,
ĐT kết quả


Làm BC cột 1, 2


Mỗi tổ cử 2 bạn lên bảng điền nối tiếp vào chỗ
chấm


Đọc cá nhân, ĐT


3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
Đọc cá nhân, ĐT


* Vài em đọc


<b>Tuần : 8</b>
<b>Tiết : 79, 80</b>


<b>Thứ sáu</b>



<b>Tiếng Việt : UI - ƯI</b>


<b>NS : 9/10/10</b>
<b>NG : 15/10/10</b>
I. - Đọc được : ui, đồi núi, ưi, gửi thư ; từ và câu ứng dụng


- Viết được : ui, đồi núi, ưi, gửi thư


- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Đồi núi
II. Tranh đồi núi, gửi thư ...


III. Các HĐ dạy học :


<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trò</b>


1.Bài cũ : Đọc bin gô vần


1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 69 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Viết : trái ổi
2.Bài mới :


+ Đính vần ui lên bảng


Hướng dẫn HS đánh vần : u – i - ui


Có vần ui, muốn có tiêng núi cơ thêm âm gì, dấu gì ?
Đính núi lên bảng, đánh vần : n – ui – nui - sắc núi
Cho HS quan sát tranh đồi núi, giới thiệu từ : đồi núi


- HD viết : ui, đồi núi


Viết mẫu


+ Dạy vần ưi như vần ui, nhưng cho HS quan sát tranh
gửi thư trứơc rồi GT gửi thư, gửi, ưi


- HD viết : ưi, gửi thư


- Đọc từ ứng dụng : cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi
Giảng từ


- Đọc bìa vàng


- Trị chơi : Tìm tiếng mới có vần ui, ưi
Tiết 2


3. Luyện đọc :
- Đọc bài của tiết 1


- Đính tranh Dì Na gửi thư về, cả nhà vui quá lên bảng
hỏi : Tranh vẽ gì ? Bé trai, bé gái và bố mẹ đang làm gì ?
đọc câu ứng dụng


- Viết ui, ưi, đồi núi, gửi thư
- Cho HS quan sát tranh đồi núi


Tranh vẽ gì ? Chỉ ra đâu là đồi, đâu là núi ? Trên đồi
người ta làm gì ?



Đọc đề bài luyện nói : Đồi núi


4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/70, 71


5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ui, ưi.
BC


Đv cá nhân, nhóm, ĐT
Thêm n, dấu sắc
Ghép núi


Cá nhân, nhóm, ĐT
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Viết bóng, viết BC
Viết BC


* củng cố các âm g, qu, ng, đánh
vần các tiếng : túi, vui, gửi, ngửi
mùi


** Đọc trơn từ
Đọc cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT


Các tổ tìm, cả lớp nhận xét
Đọc cá nhân, nhóm, ĐT
Nhóm 2


cá nhân, ĐT. Viết vở tập viết
Nhóm 4



Đọc cá nhân, ĐT
<b>Tuần : 8</b>


<b>Tiết : 8</b>


<b>Tốn :</b>


<b>SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG</b>


<b>NS : 09/10/10</b>
<b>NG : 15/10/10</b>
I. - Biết kết quả cộng 1 số với 0 ; biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó.


- Biết biểu thị tình huống trong tranh vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Bộ DD học tốn lớp 1


III. Các HĐ dạy – học :


<b>HĐ thầy</b> <b>HĐ trò</b>


1. Bài cũ :


Đọc các phép cộng trong phạm vi 5
Tính : 4 + 1 = 3 + 2 =


Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2. Bài mới : Số 0 trong phép cộng
- GT phép cộng 1 số với 0



a. GT các phép cộng 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3


Quan sát hình vẽ thứ nhất SGK nêu : Lồng thứ nhất có
3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng
có mấy con chim ?


Gợi ý : 3 con chim thêm 0 con chim là 3 con chim; 3
cộng 0 bằng 3


Viết : 3 + 0 = 3


GT phép cộng 0 + 3 = 3, tương tự như phép cộng 3 + 0
= 3


- Cho HS xem hình vẽ cuối cùng ở phần bài học và
nhận biết 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3, tức là 3 + 0 = 0 + 3 = 3
b. Ghi các phép cộng : 2 + 0 ; 0 + 2 ; 4 + 0 ; 0 + 4
Một số cộng với 0 bằng chính số đó ; 0 cộng với 1 số
bằng chính số đó


3. Thực hành :


Bài 1/SGK : Cho HS tự nêu yêu cầu của bài , trò chơi
Điền nhanh, điền đúng


Bài 2 / VBT : Yêu cầu HS tính và ghi kết quả thẳng cột
Bài 3/ SGK : HD học sinh nhẩm và điền số vào BC
Bài 5/ VBT : Cho HS quan sát tranh, TL nhóm nêu bài
tốn và viết phép tính vào VBT



4. Nhận xét, dặn : Làm bài tập 1, 3 ở VBT


Mở SGK/ 51, quan sát
Đọc cá nhân, ĐT
Đọc cá nhân, ĐT


Tính kết quả vào BC
Đọc cá nhân, ĐT


Mỗi tổ cử 3 bạn lên bảng điền nối
tiếp, cả lớp nhận xét, khen tổ về nhất
Thực hiện ở VBT


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×