<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>I</b>
Chúng ta
đã biết
dịng điện
sinh ra từ
trường.
Liệu từ
trường có
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Bài 23 :
<i>Tiết 43 :</i>
I.Từ thông
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>I. TỪ THƠNG</b>
<i><b>1.</b></i>
<i><b>Đị</b></i>
<i><b>nh ngh a</b></i>
<i><b>ĩ</b></i>
<i><b> :Từ thơng qua diện tích S</b></i>
BScos
<i>n</i>
r
<i>B</i>
ur
<b>s</b>
<i><b>B </b><b>: Cảm ứng từ (T)</b></i>
<i><b>S</b><b> : Diện tích khung dây (m</b><b>2</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b> : Góc giữa với </b></i>
<i>n</i>
<i>B</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Xét một mặt phẳng diện tích S đặt trong từ
trường đều B.
là góc hợp bởi B và n
<b>II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG</b>
<b>II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG</b>
<b>a) Định nghĩa từ thơng </b>
<b>a) Định nghĩa từ thơng </b>
S
n
B
Vẽ vectơ pháp tuyến n của S
= BScos
: Cảm ứng từ thông
qua tiết diện S (từ
thông)
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG</b>
<b>II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG</b>
<b>a) Định nghĩa từ thơng </b>
<b>a) Định nghĩa từ thơng </b>
<i><b>Chú ý :</b></i>
n
S
là góc
nhọn
là góc
tù
= 0
> 0
< 0
= BS
Thông thường : Chọn nhọn > 0
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG</b>
<b>II. KHÁI NIỆM TỪ THÔNG</b>
<b>b) Ý nghĩa của từ thông </b>
<b>b) Ý nghĩa của từ thơng </b>
= BScos
Chọn S = 1 m
2
,
<sub></sub>
= 0
= B
<i>Ý nghóa : </i>
Từ thông
đặc trưng
cho
số đường sức
xuyên qua
diện tích S
đặt
vng góc
với
đường sức.
S
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
0
<b>N</b>
<b>S</b>
<b>Quan sát hiện tượng sau:</b>
<sub>Từ trường có thể sinh ra dịng điện </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
0
Đưa nam châm ra xa
vòng dây dẫn
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
0
Đưa nam châm lại gần
vòng dây dẫn
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
• Khái niệm bảm ứng từ tại đặc trưng cho độ mạnh, yếu của
từ trường tại 1 điểm khơng thể giải thích
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>II. Hiện tượng cảm ứng điện </b>
<b>từ</b>
Quan sát các hiện tượng sau và
nhận xét từ thơng qua các vịng
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
0
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Kim điện kế lệch chứng tỏ điều
gì?
• NHẬN XÉT:
– Trường hợp a và c từ thông qua vịng dây tăng
– Trường hợp b và d từ thơng qua vịng dây giảm
• KẾT LUẬN
:
– Khi nam châm và vịng dây chuyển động tương
đối với nhau thì từ thơng qua vịng dây biến
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
0
<b>Lập TN như hình vẽ:</b>
• Kim điện kế
• Trong mạch
<sub>Thay đổi diện tích vịng dây dẫn:</sub>
Kim điện kế
Trong mạch
chỉ số 0.
chỉ số 0.
khơng có dịng điện.
khơng có dịng điện.
lệch.
lệch.
xuất hiện dòng điện.
xuất hiện dòng điện.
B
Nam châm và vòng dây khơng chuyển động
thì có xuất hiện dịng điện khơng?
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
0
Từ trường qua vòng dây thay đổi
Dịch chuyển con chạy về
phía bên trái
<i>B</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
0
Dịch chuyển con chạy về phía
bên phải
<i>B</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Kết luận
<sub> :</sub>
<sub>Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng dòng </sub>
điện xuất hiện trong mạch kín khi có từ thơng
biến thiên qua nó. Dịng điện xuất hiện trong
vịng dây gọi là dịng điện cảm ứng.
<sub>Đó cũng là nội dung của định luật cảm ứng điện </sub>
từ.
III.Chiều của dòng điện cảm
ứng Định luật Lenxơ
Quan sát chiều dòng điện cảm ứng xuất
hiện trong các vòng dây so với chiều biến
thiên của từ thơng ở các thí nghiệm trên
Dùng quy tắc vặn đinh ốc xác định
chiều từ trường do dòng
đ
iện
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
0
Đưa nam châm lại gần
vòng dây dẫn
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
0
Đưa nam châm ra xa
vòng dây dẫn
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>B</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<sub>Nhận xét:</sub>
<sub>Khi nam châm lại gần vịng dây, từ thơng qua vịng </sub>
dây tăng thì từ trường do dòng điện cảm ứng sinh ra
có chiều ngược với chiều của
<sub>Khi nam châm ra xa vịng dây, từ thơng qua vịng </sub>
dây giảm thì từ trường do dòng điện cảm ứng sinh ra
cùng chiều với
Kết luận:
<sub>Dịng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều sao cho </sub>
từ thơng do nó sinh ra chống lại sự biến thiên của từ
thông qua mạch
<i>B</i>
Định luật Lenxơ
<i>B</i>
</div>
<!--links-->