Ngày soạn: 20/1/2011 Tun 23
Ngày giảng:24/1/2011
Tiết 22 : Bài 18
thời tiết khí hậu và nhiệt độ không khí
I. Mục tiêu:
- HS hiểu đợc thế nào là thời tiết và khí hậu.
-Thấy đợc nhiệt độ không khí làm thay đổi theo vĩ độ, độ cao, gần biển,xa
biển.
- Giúp HS quan sát và ghi chép một số yếu tố thời tiết, làm quen với dự báo
thời tiết hàng ngày.
II. Chuẩn bị:
- Bản đồ Việt Nam.
- Bản tin dự báo thời tiết.
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổ n định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số: 6A .6B 6C 6D
2. KT Bài cũ:
- Lớp vỏ khí đợc chia làm mấy tầng ? Nêu vị trí, đặc điểm của tầng đối lu.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
GV đa ra một bản dự báo thời tiết.
1. Thời tiết, khí hậu.
? Thông tin trên dự báo về hiện tợng gì ? ở đâu ? + Thời tiết:
? Trong một ngày ngời ta thờng dự báo thời tiết
mấy lần ? Tại sao ?
(Nhiều lần vì thời tiết luôn thay đổi).
? Vậy thế nào là thời tiết ? Là các yếu tố, t
0
, gió, ma, ... xảy
ra trong một thời gian ngắn ở
một địa phơng.
? Khí hậu là gì ? Khác thời tiết nh thế nào ?
HS: Khí hậu diễn ra trong một thời gian dài.
- Thời tiết diễn ra trong một thời gian ngắn, thay
đổi nhiều.
- Khí hậu là sự lặp đi lặp lại tình
hình thời tiết ở một địa phơng.
- Cho HS đọc đoạn đầu của P 2 (Mặt trời - không
khí).
2. Nhiệt độ không khí và cách
đo nhiệt độ.
? Cho biết nhiệt độ không khí là gì ?
? Do đâu mà không khí có độ nóng, lạnh khác
nhau (Do bức xạ mặt trời).
- Nhiệt độ không khí là độ
nóng, lạnh của không khó đợc
đo bằng 0
0
C.
?Vì sao ngời ta phải để nhiệt kế trong bóng râm
và cách mặt đất 2m.
TL: Nhiệt kế mới chỉ chính xác nhiệt độ không
khí trong ngày).
Giỏo ỏn a lý 6 GV: Nguyn Th Nhung
1
Nêu cách tính TB ngày, TB tháng, TB năm ?
HS:
- Lấy nhiệt độ của 24h trong 1 ngày, 1 đêm chia
TB, ta có nhiệt độ trung bình ngày.
- Lấy t
0
TB của tất cả các ngày trong 1 tháng cộng lại
chia cho số ngày trong tháng t
0
TB tháng.
- Cộng TB 12 tháng: số tháng = t
0
TB năm.
Chuyển ý P3:
3. Sự thay đổi nhiệt độ của
không khí.
GV nêu yêu cầu HS thảo luận.
? Hãy tính sự chênh lệch độ cao giữa 2 điểm H48
và giải thích.
HS: Không khí ở dới thấp hấp thu đợc nhiều nhiệt
hơn lớp không khí loãng trên cao.
Các nhân tố làm
thay đổi T
0
K
2
Đặc điểm Nguyên nhân
Gần hay xa biển
Các oại đất, đá ... mau nóng,
mau nguội, còn nớc thì nóng
chậm hơn song cũng làm
nguội hơn.
Do đặc tính hấp thụ của nhiệt
và nớc khác nhau dẫn đến sự
khác biệt về nhiệt độ giữa đất
và nớc.
Độ cao Càng lên cao, T
0
càng giảm Do bức xạ của Mặt trời.
Độ vĩ
Không khí ở các vùng vĩ độ
thấp nóng hơn ở những vùng
có vĩ độ cao.
ở Xích đạo.
4. Củng cố:
Cho nhiệt độ: Hà Nội: 23,4
0
c Huế: 25,1
0
c
Sài gòn: 26,9
0
c Đà Lạt: 19,1
0
c
Giải thích tại sao nhiệt độ các điểm lại khác nhau ?
Nhiệt độ là yếu tố rất quan trọng đối với đời sống. Nó luôn luôn thay đổi theo vĩ
độ và độ cao.
5. H ớng dẫn về nhà .
- Học kĩ nội dung bài học.
- Làm bài tập: 2, 3, 4 (SGK).
- Đọc trớc bài sau: Khí áp và gió trên Trái Đất.
Ngày soạn: 20/1/2011 Tun 24
Giỏo ỏn a lý 6 GV: Nguyn Th Nhung
2
Ngày giảng:7/2/2011
Tiết 23: Bài 19
Khí áp và gió trên trái đất
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc khái niệm khí áp, hiểu và trình bày đợc sự phân bố khí áp trên
Trái Đất.
- Nắm đợc hệ thống các loại gió thờng xuyên trên Trái Đất: Tín Phong, Tây
Ôn Đới và các hoàn lu khí quyển.
II. Chuẩn bị:
- Bản đồ khí hậu thế giới.
- Hình 50, 51 phóng to.
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổ n định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số: 6A ..6B 6C ..6D
2.KT Bài cũ:
a. Thời tiết là gì ? Khí hậu là gì ? Chúng khác nhau nh thế nào ?
b. Các hình thức biểu hiện sự thay đổi nhiệt độ của không khí ?
Nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ của không khí theo vĩ độ.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: SGK.
b. Các hoạt động:
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
? Nhắc lại chiều dày của khí quyển là bao nhiêu?
(60.000km)
1. Khí áp, các đại khí áp Trái Đất.
a. Khí áp
? ở độ cao 16km sát mặt đất, không khí tập trung
bao nhiêu (90%)
- Là sức ép của khí quyển lên bề
mặt Trái Đất.
GV: Bề dày khí quyển (90%) không khí tạo thành
sức ép lớn. Không khí tuy nhẹ song bề dày khí
quyển nh vậy tạo ra sức ép lớn đối với mặt đất gọi
là khí áp ?
- Dụng cụ đo khí áp là khí áp kế
- Khí áp TB = 760mmHg
(ĐV là át mốt-phe).
? Vậy khí áp là gì ? Muốn biết khí áp là bao nhiêu
ta phải làm nh thế nào ?
GV yêu cầu HS đọc P1 b và quan sát H50. b. Các đại khí áp trên bề mặt TĐ
? Các đại khí áp thấp nằm ở vĩ độ nào ?
(Xích đạo, 60
0
B, 60
0
N)
? Các đại áp cao nằm ở vĩ độ nào ?
(30
0
B và N, cực B, cực N)
GV chuẩn xác.
Yêu cầu HS đọc mục 2- Trả lời.
- Khí áp đợc phân bố trên bề mặt
Trái đất thành các dại khí áp
thấp, khí áp cao từ Xích đạo lên
cực.
2. Gió và các hoàn l u khí quyển:
? Nguyên nhân sinh ra gió và gió là gì ?
- HS trả lời.
* Gió là sự chuyển động của
không khí từ nơi cao áp về nơi áp
Giỏo ỏn a lý 6 GV: Nguyn Th Nhung
3
- GV chuẩn xác. thấp
? Sự chênh lệch khí áp càng mạnh thì gió nh thế
nào ?
(Càng mạnh và ngợc lại)
? Nếu áp suất 2 vùng nh nhau thì có hiện tợng gì
xảy ra không ?
(Không có gió).
? Thế nào là hoàn lu khí quyển.
- HS trả lời.
- GV chuẩn xác.
- HLKQ là hệ thống vòng tròn, sự
chuyển động của không khí giữa
các đại áp cao và áp thấp tạo
thành.
- Quan sát H52 cho biết:
? ở 2 bên đờng xích đạo loại gió thổi theo 1 chiều
quanh năm từ khoảng các vĩ độ 30
0
B và 30
0
N về
Xích đạo là loại gió gì ?
- Gió Tín phong: Là loại gió thổi
từ các đại áp cao về đại áp thấp
Xích đạo.
? Từ các vĩ độ 30
0
B và N, loại gió thổi quanh năm
lên những vĩ độ 60
0
B và N là loại gió gì ?
- HS trả lời.
- GV chuẩn xác.
- Gió Tây ôn đới: Là loại gió thổi
thờng xuyên từ các đại áp cao ở
chí tuyến đến đại áp thấp ở vĩ độ
60
0
.
- Giú ụng cc:
GV kết luận chung:
- Gió Tín phong và gió Tây ôn đới là loại gió thờng xuyên thổi trên Trái Đất tạo thành
hai hoàn lu khí quyển quan trọng nhất trên Trái Đất.
4. Củng cố:
a. Hãy giải thích câu tục ngữ "Nóng quá sinh gió".
b. Mô tả sự phân bố các đại khí áp trên Trái Đất.
c. Mô tả sự phân bố các loại gió Tín phong và Tây ôn đới.
5. H ớng dẫn về nhà.
- Làm câu hỏi 1, 2, 3, 4 (vẽ vào vở).
- Ôn lại tầm quan trọng của thành phần hơi nớc trong khí quyển.
Ngày soạn:
Ngày giảng :
Tiết 24: bài 20
hơi nớc trong không khí - ma
Giỏo ỏn a lý 6 GV: Nguyn Th Nhung
4
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững khái niệm: Độ ẩm của không khí, độ bão hòa hơi nớc trong
không khí và hiện tợng ngng tụ của hơi nớc.
- Biết cách tính lợng ma trong ngày, tháng, năm và TB năm.
- Đọc bản đồ phân bố lợng ma, phân tích biểu đồ lợng ma.
II. Chuẩn bị:
- Bản đồ phân bố lợng ma trên thế giới.
- Hình vẽ biểu đồ lợng ma (phóng to).
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổ n định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số: 6A .6B ..6C 6D
2. Kiểm tra bài cũ': Gió là gì ? có những loại gó chính nào trên TĐ ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
Hơi nớc là thành phần chiếm một tỉ lệ nhỏ trong không khí nhng nó lại là
nguồn gốc sinh ra các hiện tợng mây, ma.
b. Các hoạt động:
Hoạt động của GV và HS Nội dung ghi bảng
HS nhắc lại kiến thức đã học.
1. Hơi n ớc và độ ẩm không
? Trong thành phần của không khí, lợng hơi nớc
khí.
chiếm bao nhiêu ? (%)
? Nguồn cung cấp chính hơi nớc trong không khí
là gì ?
- Nguồn cung cấp hơi nớc trong
không khí là nớc trong các biển
và đại dơng.
? Ngoài ra còn nguồn cung cấp nào khác ?
(ao, hồ, sông, động vật, thực vật, con ngời).
? Tại sao không khí lại có độ ẩm ? - Do chứa hơi nớc nên không
? Muốn biết độ ẩm không khí là bao nhiêu, chúng
ta phải làm nh thế nào ?
khí có độ ẩm.
? Quan sát bảng "lợng hơi nớc tối đa trong không
khí " Em có nhẫnét gì về mối quan hệ giữa nhiệt
độ và hơi nớc trong không khí.
- Nhiệt độ càng cao càng chứa đ-
ợc nhiều hơi nớc.
? Hãy cho biết lợng hơi nớc tối đa mà không khí
chứa đợc khi ở nhiệt độ: 10
0
C, 20
0
C, 30
0
C.
Vậy yếu tố nào quyết định khả năng chứa hơi nớc
của không khí. (Nhiệt độ không khí)
? Hơi nớc trong không khí muốn ngng tụ thành
mây, ma phải có điều kiện gì ?
- Sự ngng tụ (SGK).
(Nhiệt độ giảm).
2. M a và sự phân bố l ợng m a
trên Trái Đất.
? Ma là gì ? Thực tế có mấy loại ma ? mấy dạng
ma ?
a. Khái niệm.
(SGK).
+ 3 loại: dầm, rào, phùn ; 2 dạng: nớc, rắn.
+ Đo ma bằng ?
? Muốn tính lợng ma TB ở một địa điểm tra làm
nh thế nào ?
- Dụng cụ đo ma là vĩ kế (thùng
đo ma)
GV giải thích cách sử dụng thùng đo ma.
Giỏo ỏn a lý 6 GV: Nguyn Th Nhung
5
- HS đọc mục 2 và cho biết:
? Cách tính lợng ma TB ngày, tháng, năm.
- HSTL.
- GV chuẩn xác.
- Lợng ma TB của 1 địa điểm =
tổng lợng ma của nhiều năm rồi
chia cho số năm tại địa điểm đó.
? Dựa vào H53 cho biết:
- Tháng nào có ma nhiều nhất ? bao nhiêu ?
- Tháng nào có ma ít nhất ? bao nhiêu ?
- Tháng ma là mùa gì ? ma ít là mùa gì ?
b. Sự phân bố m a trên TĐ.
GV yêu cầu HS đọc bản đồ phân bố ma trên TG và
chỉ ra những khu vực có lợng ma > 2000mm
- Khu vực từ 1000- 2000 mm
phân bố ở 2 bên đờng xích đạo
? Chỉ ra những khu vực có ma TB < 200 mm,
phân bố ở đâu ?
- Khu vực ít ma, ma TB < 200 mm
tập trung ở vùng có vĩ độ cao.
? Nêu đặc điểm chung của sự phân bố ma/ TĐ.
? VN nằm trong khu vực có lợng ma là bao
nhiêu ? (1500 mm)
- Lơựng ma trên Trái Đất phân bố
không đề từ XĐ lên cực.
4. Củng cố:
- Độ bão hòa của hơi nớc trong không khí phụ thuộc vào yếu tố nào ?
- Cho ví dụ:
? Những khu vực có lợng ma lớn thờng có những điều kiện gì trong không
khí ?
5. H ớng dẫn học tập.
- Làm bài tập 1, 2, 3 SGK.
- Đọc bài đọc thêm.
- Tìm hiểu về ma axít ? Nó gây tác hại gì ?
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 25: bài 21 - THực hành
phân tích biểu đồ nhiệt độ - lợng ma
I. Mục tiêu:
- HS biết cách đọc, khai thác thông tin và rút ra nhận xét về nhiệt độ và lợng
ma của một địa phơng đợc thể hiện trên biểu đồ.
- Nhận biết đợc dạng biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của nửa cầu B và nửa cầu
Nam.
II. Chuẩn bị :
- Biểu đồ nhiệt độ và lợng ma của Hà Nội.
- Biểu đồ nhiệt độ và lợng của 2 địa điểm A, B (SGK).
- Một số hình ảnh về nhiệt độ và lợng ma.
III. Tiến trình giờ dạy:
1. ổ n định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số:6A .6B .6C .6D
2. KT Bài cũ:
Trình bày sự phân bố lợng ma trên thế giới ?
Giỏo ỏn a lý 6 GV: Nguyn Th Nhung
6
3. Bài mới:
a. GV giới thiệu khái niệm biểu đồ nhiệt độ và ma.
Là hình vẽ minh họa cho diễn biến của các yếu tố khí hậu, lợng ma, nhiệt
độ TB của các tháng trong năm của một địa phơng. Bởi nhiệt độ và lợng ma là 2
yếu tố quan trọng của khí hậu của 1 địa phơng.
* Cách thể hiện các yếu tố khí hậu.
- Dùng hệ tọa độ vuông góc với trục ngang biểu hiện 12 tháng trong năm.
+ Trục tung bên phải: T
0
(đơn vị 0
0
C).
+ Trục tung bên trái : Lợng ma (đơn vị ml).
b. Bài tập:
Bài 1: Quan sát biểu đồ H55 và trả lời các câu hỏi trong SGK trang 65.
- GV hớng dẫn HS cách xác định nhiệt độ lớn nhất, nhiệt độ nhỏ nhất, lợng
ma max, lợng ma min.
- Chú ý: GV vừa giảng vừa thao tác các bớc đọc và khai thác thông tin trên
biểu đồ.
* Thảo luận nhóm: - Chia lớp làm 4 nhóm:
+ Nhóm 1, 2: Phân tích biểu đồ, dựa vào hệ trục vuông góc để xác định
T
0
min, T
0
max, lợng ma max, lợng ma min.
Nhiệt độ Nhiệt độ chênh lệch
giữa tháng max, min
Tháng cao nhất Tháng thấp nhất
Trị số Tháng Trị số Tháng
29
0
C 6 - 7 17
0
C 11 12
0
C
Lợng ma
Tháng max Tháng min
300 mm 8 20 mm 12 - 1 280 mm
* Nhận xét chung về nhiệt độ và P của Hà Nội:
- T
0
và P của có sự chênh lệch giữa các tháng trong năm, sự chênh lệch
T
0
max, min; Pmax, min là tơng đối lớn.
+ Nhóm 3: Phân tích biểu đồ H56.
+ Nhóm 4: Phân tích biểu đồ H57.
Biểu đồ H56
Tháng cao nhất Biểu đồ A Kết luận
Tháng có T
0
cao nhất Tháng 4 Là biểu đồ khí hậu của NBC
Tháng có T
0
thấp nhất Tháng 1
Tháng có ma nhiều
(bắt đầu từ)
Tháng 5 - Tháng 10
Biểu đồ H57
Tháng cao nhất Biểu đồ A Kết luận
Tháng có T
0
cao nhất Tháng 12 Là biểu đồ khí hậu của NCN
Tháng có T
0
thấp nhất Tháng 1 Mùa nóng ma nhiều
Tháng có ma nhiều
(bắt đầu từ)
Tháng 5 - Tháng 10 Tháng 10 - Tháng 3
- GV nhận xét, chuẩn xác kiến thức.
Giỏo ỏn a lý 6 GV: Nguyn Th Nhung
7
- Nhận xét kết quả làm việc của các nhóm.
3. Củng cố:
- Tóm tắt lại các bớc đã đọc và khai thác thông tin trên bản đồ khí hậu.
- Mức độ khái quát, nhận dạng biểu đồ.
4. H ớng dẫn về nhà:
- Tóm tắt lại các bớc đã đọc và khai thác thông tin trên biểu đồ khí haauj.
- Ôn lại: Các đờng chí tuyến và vòng cực.
+ Tia sáng trong chiếu thẳng vuông góc với mặt đất ở các chí tuyến vào
ngày nào ?
+ Đọc trớc bài sau: Các đới khí hậu trên Trái Đất.
Ngô xá ngày ./ / 200 .
Duyệt của tổ tr ởng tổ chuyên môn
Nguyễn Thị Hồng Nhung
Soạn:
Ngày dạy:
Tiết 26: Bài 22
các đới khí hậu trên trái đất
I. Mục tiêu:
- HS nắm đợc vị trí và đặc điểm đờng chí tuyến và vòng cực trên bề mặt
Trái Đất.
- Trình bày đợc vị trí của đai nhiệt, các đới khí hậu và đặc điểm của các đới
khí hậu theo nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất.
II. Chuẩn bị:
- Bản đồ khí hậu thế giới. Hình vẽ trong SGK.
III. Tiến trình giờ day:
1. ổ n định tổ chức:
Kiểm tra sĩ số: 6A ..6B ..6C ..6D
2. KT Bài cũ:
a. Đờng chí quyến B và N nằm ở vĩ độ nào ?
b. Xác định trên bản đồ khí hậu thế giới.
- Hai đờng chí tuyến B và N.
3. Bài mới:
Giỏo ỏn a lý 6 GV: Nguyn Th Nhung
8