Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

80 Câu trắc nghiệm ôn tập lý thuyết hữu cơ 12 năm 2018 - 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.82 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>80 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP LÝ THUYẾT HỮU CƠ 12 </b>


<b> </b>


<b>Câu 1:</b> Metylacrylat có cơng thức là


<b>A. </b>C3H7COOCH3. <b>B. </b>C2H3COOH. <b>C. </b>C2H3COOCH3. <b>D. </b>C2H5COOCH3


<b>Câu 2:</b> Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào


<b>A. </b>anilin. <b>B. </b>ancol etylic. <b>C. </b>axit axetic. <b>D. </b>benzen..


<b>Câu 3:</b> Axit nào sau đây <b>không</b> phải là axit tạo ra chất béo


<b>A. </b>Axit stearic <b>B. </b>Axit panmitic <b>C. </b>Axit acrylic <b>D. </b>axit oleic
<b>Câu 4:</b> Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp


<b>A. </b>CH3-CH=CHCl. <b>B. </b>CH2=CH-CH2Cl <b>C. </b>CH3CH2Cl. <b>D. </b>CH2=CHCl.


<b>Câu 5:</b> Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc:


<b>A. </b>Axit axetic <b>B. </b>Glucozo <b>C. </b>Etylamin <b>D. </b>Rượu etylic


<b>Câu 6:</b> Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là:


<b>A. </b>nước gia-ven <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>Cl2. <b>D. </b>CaOCl2.


<b>Câu 7:</b> Dãy đồng đẳng của amin no, đơn chức, mạch hở có cơng thức chung là


<b>A. </b>CnH2n+1N (n ≥ 1). <b>B. </b>CnH2n+3NH2 (n ≥ 3). <b>C. </b>CnH2n+3N (n ≥ 1). <b>D. </b>CnH2n+2N(n ≥ 2).


<b>Câu 8:</b> Tơ lapsan thuộc loại tơ



<b>A. </b>thiên nhiên. <b>B. </b>poliamit. <b>C. </b>Polieste. <b>D. </b>nhân tạo.


<b>Câu 9:</b> Công thức của amin chứa 23,729% khối lượng nitơ là công thức nào sau?


<b>A. </b>C2H5NH2 <b>B. </b>(CH3)2NH <b>C. </b>C6H5NH2 <b>D. </b>(CH3)3N


<b>Câu 10:</b> Polime được dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là


<b>A. </b>poli (metyl metacrylat). <b>B. </b>poli( metyl acrylat). <b>C. </b>poli (phenol – fomanđehit). <b>D. </b>poli (vinyl
axetat).


<b>Câu 11:</b> Cho các este sau thủy phân trong môi trường kiềm :C6H5<b>–</b>COO<b>–</b>CH3 ; HCOOCH = CH – CH3 ;


HCOOCH=CH2 ;CH3COOCH = CH2 ; C6H5<b>–</b>OOC<b>–</b>CH=CH2 ; C6H5<b>–</b>OOC<b>–</b>C2H5 ; HCOOC2H5 ;


C2H5<b>–</b>OOC<b>–</b>CH3 . Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 12:</b> Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH


nhưng không tác dụng được với Na là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 13:</b> Có các dung dịch (1) Alanin; (2) Axit Glutamic; (3) metylamin; (4) Lysin và (5) CH3COONa.


Trong các dung dịch trên, các dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là:



<b>A. </b>(1), (3), (5) <b>B. </b>(3), (4), (5) <b>C. </b>(1), (2), (3), (5) <b>D. </b>(1), (2), (3)


<b>Câu 14:</b> Xét các chất: etyl axetat (1), ancol etylic (2), axit axetic (3). Các chất trên được xếp theo nhiệt
độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là


<b>A. </b>2 < 3 < 1. <b>B. </b>1 < 2 < 3 . <b>C. </b>2 < 1 < 3. <b>D. </b>1 < 3 < 2 .


<b>Câu 15:</b> Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5-


là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ứng thủy phân là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.
<b>Câu 17:</b> Trong các chất: glyxin; glixerol; metylamoni fomat; phenol; etylamoni clorua; phenyl axetat và
tripanmitin số chất phản ứng được với dung dịch KOH là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7


<b>Câu 18:</b> Cho các chất sau, có bao nhiêu chất làm mất màu nước brom: SO2; CO2; C2H4, C6H5CH3;


C6H5OH (phenol); HCOOH, C6H12O6 (glucozo), C12H22O11 (saccarozo), PVC.


<b>A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>7 <b>D. </b>4


<b>Câu 19:</b> Trong số các dung dịch sau: (1) glucozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3MCPD), (3)
etilenglicol, (4) KOH loãng, (5) tripeptit, (6) axit axetic, (7) propan-1,3-điol. Số các dung dịch hoà tan
được Cu(OH)2 là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>5.



<b>Câu 20:</b> Hợp chất A có cơng thức phân tử C8H8O2, khi cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được


dung dịch chứa 2 muối. Số công thức cấu tạo đúng của A là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7


<b>Câu 21:</b> Có các phát biểu sau:


(a) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(b) Triolein làm mất màu nước brom.


(c) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(d) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.


(e) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic. Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 22:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.


(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 oxi hóa được nước brom.


(c) Đốt cháy hồn tồn este no mạch hở ln thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.


(d) Tất cả các aminoaxit đều có tính lưỡng tính do đó dung dịch đều có pH=7 . Số phát biểu <i><b>khơng </b></i>
đúng là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 23:</b> Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:


(1) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.


(2) Có thể phân biệt ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ bằng nước brom.


(3) Thuỷ phân hoàn toàn xenlulozơ và tinh bột trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
(4) Hiđro hoá saccarozơ với xúc tác Ni, t0 thu được sobitol.


(5) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng. Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 24. </b>Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở đơn chức), biết


C3H4O2 không làm đổi màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 2 <b>D.</b> 3
<b>Câu 25. </b>Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C.</b> Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic <b>D.</b> Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ
<b>Câu 26. </b>Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C5H10O2, phản ứng


với NaOH nhưng khơng có phản ứng tráng bạc là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 8 <b>D. </b>9
<b>Câu 27. </b> Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau:



(1)Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân


(2)Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia p.ư tráng


bạc


(3)Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau
(4)Phân tử xenlulozơ được ccấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ


(5)Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét
đúng là


A. 2 B. 5 C. 4 D. 3


<b>Câu 28. </b> Cho các phát biểu sau:


(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.


(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.


Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 29. </b>Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,


CH3OH , dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là



<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 30.</b> Cho từng chất H N CH<sub>2</sub>  <sub>2</sub>COOH, CH<sub>3</sub> COOH, CH<sub>3</sub> COOCH<sub>3</sub>lần lượt tác dụng với dung
dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng xảy ra là


<b> A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 4


<b>Câu 31:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Thủy phân hoàn toàn một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được muối và ancol.
(2) Saccarozơ không tác dụng với H2 (Ni, to).


(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.


(4) Để phân biệt anilin và phenol, ta có thể dùng dung dịch brom.
(5) Các peptit đều dễ bị thủy phân trong mơi trường axit hoặc kiềm.


(6) Tơ nilon-6 có thể điều chế bằng phường pháp trùng hợp hoặc trùng ngưng.
Số phát biểu <b>đúng</b> là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 3


<b>Câu 32:</b> Cho các nhận xét sau:


1. Khi cho anilin vào dung dịch HCl dư thì tạo thành dung dịch đồng nhất trong suốt.
2. Khi sục CO2 vào dung dịch natriphenolat thì thấy vẩn đục.


3. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch saccarozơ ở nhiệt độ thường thì xuất hiện dung dịch màu xanh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Số nhận xét đúng là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 33:</b> Phát biểu đúng là:


<b>A. </b>Glucozơ và glyxin là những hợp chất tạp chức.


<b>B. </b>Các hợp chất Glucozơ và Saccarozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
<b>C. </b>Amin và amino axit đều có nhóm -NH2.


<b>D. </b>Phenol và anilin đều tham gia phản ứng cộng brom.
<b>Câu 34:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.


(2) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(3) Dầu thực vật và dầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch axit.
(4) Các chất béo đều tan trong dung dịch kiềm đun nóng.


(5) Tripeptit glyxylglyxylalanin có 3 gốc -amino axit và 2 liên kết peptit.
(6) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.


Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 35:</b> Cho các phát biểu sau:


(1) Thủy phân hoàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.


(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.


(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.


(6) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.


(7) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị -aminoaxit.
(8) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều khơng làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu <b>ĐÚNG</b> là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>6.


<b>Câu 36:</b> Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng <b>KHƠNG</b> tạo ra hai muối?


<b>A. </b>CH3OOC–COOCH3. <b>B. </b>CH3COOC6H5 (phenyl axetat).


<b>C. </b>CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3. <b>D. </b>C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).


<b>Câu 37: </b>Thủy phân hoàn toàn 1 mol tetrapeptit <b>X</b> mạch hở thu được 3 mol glyxin và 1 mol alanin. Số
cấu tạo của <b>X</b> thỏa mãn là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Câu 38:</b> Chất nào sau đây phản ứng với Cu(OH)2 / NaOH tạo dung dịch màu tím ?


<b> A. </b>Anbumin. <b>B. </b>Glucozơ. <b>C. </b>Glyxyl alanin. <b>D. </b>Axit axetic.
<b>Câu 39:</b> Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?



<b> A. </b>anilin. <b>B. </b>iso propyl amin. <b>C. </b>butyl amin. <b>D. </b>trimetyl amin.
<b>Câu 40:</b> Cho các chất CH3COOH (1), HCOO-CH2CH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COO-CH2CH3 (4),


CH3CH2CH2OH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>(1) > (3) > (4) > (5) > (2) <b>D. </b>(3) > (1) > (5) > (4) > (2)


<b>Câu 41:</b> Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H12O3N2 phản ứng được với dung dịch NaOH sinh ra


chất khí Y và tác dụng với HCl sinh ra chất khí Z. Khối lượng phân tử của Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>31; 44. <b>B. </b>45; 46. <b>C. </b>45; 44. <b>D. </b>31; 46.


<b>Câu 42 : </b>Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H8O3N2. Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch


NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và hỗn hợp Z chỉ gồm 3 amin. Số công
thức cấu tạo phù hợp của X là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 43:</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C2H7O2N phản ứng được với dung dịch NaOH sinh khí


làm xanh giấy quỳ tẩm nước cất. Vậy X có thể là


<b>A. </b>muối amoni. <b>B. </b>amin. <b>C. </b>Hợp chất nitro. <b>D. </b>este.


<b>Câu 44: </b>Khi thủy phân tetrapeptit có cơng thức: Val Ala Gly Ala thì dung dịch thu được có tối đa
bao nhiêu peptit có thể tham gia phản ứng màu biure



<b>A.</b> 2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>1.


<b>Câu 45:</b> X có cơng thức phân tử C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2


khí ở điều kiện thường và đều làm xanh quỳ ẩm. Số công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 46</b>: Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là


<b>A.</b> polipropilen. <b>B.</b> polietilen. <b>C.</b> polistiren. <b>D.</b> poli(vinyl clorua).
<b>Câu 47</b>: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?


<b>A.</b> Metan. <b>B.</b> Etilen. <b>C.</b> Benzen. <b>D.</b> Propin.


<b>Câu 48</b> : Công thức phân tử của etanol là


<b>A.</b> C2H4O. <b>B.</b> C2H4O2. <b>C.</b> C2H6O. <b>D.</b> C2H6.


<b>Câu 49</b> : Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử
của fructozơ là


<b>A.</b> C6H12O6. <b>B.</b> (C6H10O5)n. <b>C.</b> C2H4O2. <b>D.</b> C12H22O11.


<b>Câu 50</b>: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Hiện tượng xảy ra trong bình
chứa dung dịch Br2 là


<b>A.</b> dung dịch Br2 bị nhạt màu. <b>B.</b> có kết tủa đen


<b>C.</b> có kết tủa vàng. <b>D.</b> có kết tủa trắng.



<b>Câu 51 :</b> Cho các dung dịch C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, H2N-[CH2]4-CH(NH2


)-COOH và H2NCH2COOH. Số dung dịch làm đổi màu phenolphtalein là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 52</b>: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của


X là


<b>A.</b> HCOOC2H5. <b>B.</b> CH3COOC2H5. <b>C.</b> C2H5COOCH3. <b>D.</b> CH3COOCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

0
0
0
0
2 4
1 2


1 2 4 3 2 4


,xt


3 4 2


,


2 5



( ),


4 5 6 2


) 2 2


b) X


c) ( ) 2


)


e) 2 2


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i> <i>xt</i>


<i>H SO</i> <i>dac t</i>


<i>a X</i> <i>NaOH</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>H SO</i> <i>X</i> <i>Na SO</i>


<i>nX</i> <i>nX</i> <i>poli etylen terephtalat</i> <i>nH O</i>


<i>d X</i> <i>CO</i> <i>X</i>



<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>H O</i>


  
  
  
 

 <sub></sub> 


Cho biết : X là este có cơng thức phân tử C10H10O4 ; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác


nhau. Phân tử khối của X6 là


<b>A.</b> 118. <b>B.</b> 132. <b>C.</b> 104. <b>D.</b> 146.


<b>Câu 54:</b> Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


0
2 4


1 2


1 2 4 3 2 4


,


3 4 2


2 2 5 2



( , )


4 5 6 2


) 2 2


) X


) ( ) 2


)


) 2 2


er
<i>o</i>
<i>o</i>
<i>t</i>
<i>t</i> <i>xt</i>
<i>Men giam</i>


<i>H SO</i> <i>dac t</i>


<i>a X</i> <i>NaOH</i> <i>X</i> <i>X</i>


<i>b</i> <i>H SO</i> <i>X</i> <i>Na SO</i>


<i>c nX</i> <i>nX</i> <i>poli etylen t ephtalat</i> <i>nH O</i>


<i>d X</i> <i>O</i> <i>X</i> <i>H O</i>



<i>e X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>H O</i>


  
  
  
  

 <sub></sub> 


Cho biết: X là este có cơng thức phân tử C12H14O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác


nhau. Phân tử khối của X6 là


<b>A</b>. 146. <b>B</b>. 104. <b>C</b>. 148. <b>D</b>. 132.


<b>Câu 55:</b> Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH


0
t




X1 + X2 + H2O. (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4.


(c) nX3 + nX4


0


t
xt



poli(etylen terephtalat) + 2nH2O. (d) X3 + 2X2


 






0


2 4


H SO dỈc ;t


X5 + 2H2O.


Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ


khác nhau. Phân tử khối của X5 là:


<b>A. </b>194. <b>B. </b>222. <b>C. </b>118. <b>D. </b>90.


<b>Câu 56:</b> Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C10H10O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ


khác nhau. Phân tử khối của X5 là


<b>A.</b> 118. <b>B.</b> 194. <b>C.</b> 222. <b>D.</b> 202.



<b>Câu 57</b> : Cho các phát biểu sau :


(a)Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.


(b)Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.


(c )Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d)Trùng ngưng Ɛ-aminocaproic, thu được policaproamit.


0
2 4


1 2 2


1 2 4 3 2 4


,


3 4 2


( , )


3 2 5 2


) 2


) X


) ( ) 2



d) 2 2


<i>o</i>


<i>o</i>
<i>t</i>


<i>t</i> <i>xt</i>


<i>H SO</i> <i>dac t</i>


<i>a X</i> <i>NaOH</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>H O</i>


<i>b</i> <i>H SO</i> <i>X</i> <i>Na SO</i>


<i>c nX</i> <i>nX</i> <i>poli etylen t ephtalat</i> <i>nH O</i>


<i>X</i> <i>X</i> <i>X</i> <i>H O</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(e )Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanine, lysin, axit glutamic.
(g)Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.


Số phát biểu đúng là <b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 58</b> : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau :


Chất Thuốc thử Hiện tượng


X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím



Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag


Z Nước brom Tạo kết tủa trắng


Các chất X, Y, Z lần lượt là :


<b>A.</b> Gly–Ala–Gly, etyl fomat, anilin. <b>B.</b> Etyl fomat, Gly–Ala–Gly, anilin.
<b>C.</b> Gly–Ala–Gly, anilin, etyl fomat. <b>D.</b> Anilin, etyl fomat, Gly–Ala–Gly.
<b>Câu 59</b>: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A</b>. Anilin, glucozơ, etylamin. <b>B</b>. Etylamin, glucozơ, anilin.
<b>C</b>. Etylamin, anilin, glucozơ. <b>D</b>. Glucozơ, etylamin, anilin.
<b>Câu 60:</b> Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Các chất X; Y; Z lần lượt là:


<b>A. </b>tinh bột; anilin; etyl fomat. <b>B. </b>etyl fomat; tinh bột; anilin.
<b>C. </b>tinh bột; etyl fomat; anilin. <b>D. </b>anilin; etyl fomat; tinh bột.
<b>Câu 61:</b> Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>Chất </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag


Z Nước brom Tạo kết tủa trắng



<b>Chất </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Dung dịch I2 Có màu xanh tím


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag


Z Nước brom Tạo kết tủa trắng


<b>Chất </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> Etyl fomat, axit glutamic, anilin. <b>B.</b> Axit glutamic, etyl fomat, anilin.
<b>C.</b> Anilin, etyl fomat, axit glutamic. <b>D.</b> Axit glutamic, anilin, etyl fomat.
<b>Câu 62:</b> Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?


<b>A</b>. Benzen. <b>B</b>. Etilen. <b>C</b>. Metan. <b>D</b>. Butan.
<b>Câu 63:</b> Trùng hợp etilen thu được polime có tên gọi là


<b>A</b>. polietilen. <b>B</b>. polistiren. <b>C</b>. polipropilen. <b>D</b>. poli(vinyl clorua).
<b>Câu 64</b>: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch
AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là


<b>A</b>. C2H4. <b>B</b>. HCl. <b>C</b>. CO2. <b>D</b>. CH4.


<b>Câu 65</b>: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của glucozơ



<b>A</b>. C2H4O2. <b>B</b>. (C6H10O5)n. <b>C</b>. C12H22O11. <b>D</b>. C6H12O6.


<b>Câu 66</b>: Cho các dung dịch: glixerol, anbumin, saccarozơ, glucozơ. Số dung dịch phản ứng với Cu(OH)2


trong môi trường kiềm là


<b>A</b>. 4. <b>B</b>. 1. <b>C</b>. 2. <b>D</b>. 3.


<b>Câu 67</b>: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Kết thúc thí nghiệm, trong
bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 xuất hiện kết tủa màu vàng nhạt.


Chất X là


<b>A.</b> CaO. <b>B.</b> Al4C3.


<b>C.</b> CaC2. <b>D.</b> Ca.


<b>Câu 68:</b> Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val.
Mặt khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có
Gly-Ala-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là


<b>A</b>. 5. <b>B</b>. 4. <b>C</b>. 3. <b>D</b>. 6.


<b>Câu 69:</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.


(b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.


(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.


(e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.


Số phát biểu đúng là <b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 70</b>: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?


<b>A. </b>Polistiren. <b>B. </b>Polipropilen. <b>C. </b>Tinh bột. <b>D. </b>Polietilen.


<b>Câu 71</b> :Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bông nõn. Công thức của xenlulozơ là:


<b>A. </b>(C6H10O5)n. <b>B. </b>C12H22O11. <b>C. </b>C6H12O6. <b>D. </b>C2H4O2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>HCOOCH3. <b>B. </b>CH3COOCH3. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>C2H5COOCH3.


<b>Câu 73:</b> Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong
dung dịch là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 74:</b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.


(b) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 lỗng.


(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.



(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.


(g) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: <b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 75:</b> Hợp chất hữu cơ X (C5H11NO2) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được muối


natri của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 76:</b> Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là


<b>A. </b>C6H12O6. <b>B. </b>(C6H10O5)n. <b>C. </b>C12H22O11. <b>D. </b>C2H4O2.


<b>Câu 77</b>: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH
trong dung dịch là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 78</b>: Cho các phát biểu sau:


(a) Phản ứng thế brom vào vịng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng cơng thức C2H4O2.


(c) Trong phân tử, các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.



(d) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.


(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(g) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.


Số phát biểu đúng là <b>A.</b> 6. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 79:</b> Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản


phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 6. <b>C. </b>4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 80:</b> Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:


Các chất X, Y, Z lần lượt là:


<b>A.</b> Etyl fomat, axit glutamic, anilin. <b>B.</b> Axit glutamic, etyl fomat, anilin.
<b>C.</b> Anilin, etyl fomat, axit glutamic. <b>D.</b> Axit glutamic, anilin, etyl fomat.


<b>Chất </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng


Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>



-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->
150 câu trắc nghiệm ôn tập vật lý 12
  • 4
  • 1
  • 22
  • ×