Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

On tap chuong III Hinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (829.46 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<b> </b>

<b>QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ THAM </b>

<b>QUÝ THẦY CƠ GIÁO VỀ THAM </b>


<b>DỰ CHUN ĐỀ TỐN NĂM HỌC </b>



<b>DỰ CHUYÊN ĐỀ TOÁN NĂM HỌC </b>



<b>2009 - 2010</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Trong chương này ,chúng ta đã được học các</b>


<b> kiến thức trọng tâm nào ? </b>



& - Gãc víi ® ờng tròn



& - Tứ giác nội tiếp




& - Độ dài ® êng trßn, cung trßn



DiƯn tích hình tròn, hình quạt tròn


& - Liên hệ giữa cung và dây



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

&1.Hệ thống , tóm tắt các kiến


thức cần nhớ:



<b>GểC VI </b>
<b>NG TRềN</b>


<b>GểC</b>
<b> TM</b>


<b>GểC</b>
<b>NI TIP</b>


<b>GểC CĨ ĐỈNH</b>
<b>Ở BÊN TRONG </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN </b>
<b>GĨC TẠO BỞI TIA </b>


<b>TIẾP TUYẾN VÀ </b>
<b> DÂY CUNG</b>


a) - Gãc víi ® êng trßn



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>



<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Tit 55</b>



<b>Tit 55</b>



&1.Hệ thống , tóm tắt các kiến thức cần nhớ:



a) - Góc với đ ờng tròn



<b>O</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>Trong (O), góc AOB là góc ở tâm. </b>


<b>Nó chắn cung AB</b>





<b>AOB</b>

<b>=</b>

<b>sđAB</b>



<b>Trong (O), góc AOB là góc gì?. </b>



<b>Nó chắn cung no?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

&1.Hệ thống , tóm tắt các kiến thức cần nhớ:



a) - Góc với đ ờng tròn



<b>O.</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



<b>C</b>



<b>Trong (O), góc ACB là góc gì?</b>


<b>Nó chắn cung nào?</b>



<b>Viết số đo góc ACB?</b>



<b>Trong (O), góc ACB là góc nội tiếp </b>


<b>Nó chắn cung AB</b>





<b>ACB</b>

<b>=</b>

<b>sđAB</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>



<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



&1.HƯ thèng , tóm tắt các kiến thức cần nhớ:



a) - Góc với ® êng trßn



<b>O.</b>


<b>A</b>



<b>B</b>


<b>x</b>



<b>Trong (O), góc xAB là góc gì?</b>


<b>Nó chắn cung nào?</b>



<b>Viết số đo góc xAB?</b>



<b>Trong (O), góc xAB là góc tạo bởi </b>


<b>tia tiếp tuyến và dây cung </b>



<b>Nó chắn cung AB</b>






<b> x</b>

<b>AB</b>

<b>=</b>

<b>sđAB</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

&1.HÖ thèng , tóm tắt các kiến thức cần nhớ:



a) - Góc với đ ờng tròn



<b>.O</b>



<b>A</b>



<b>B</b>



<b>Trong (O), gúc AED l gúc gỡ?</b>


<b>Nú chắn cung nào?</b>



<b>Viết số đo góc AED?</b>



<b>Trong (O), góc AED là góc có đỉnh</b>


<b>ở bên trong đường trịn. </b>



<b>Nó chắn hai cung : </b>


<b>Cung AD và cung BC</b>



<b>C</b>



<b>D</b>


<b>E</b>






<b>AED</b>

<b>=</b>

<b>sđAD</b>



<b>+</b>

<b>sđBC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>ÔN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Tit 55</b>



<b>Tit 55</b>



&1.Hệ thống , tóm tắt các kiến thức cần nhớ:



a) - Góc với đ ờng tròn



<b>.O</b>



<b>A</b>


<b>B</b>



<b>Trong (O), gúc BED là góc gì?</b>



<b>Nó chắn cung nào?</b>



<b>Viết số đo góc BED?</b>



<b>Trong (O), góc BED là góc có đỉnh</b>


<b>ở bên ngồi đường trịn. </b>



<b>Nó chắn hai cung : </b>


<b>Cung BD và cung AC</b>



<b>C</b>



<b>D</b>

<b>E</b>





<b>BED</b>

<b>=</b>

<b>sđBD</b>



<b>-</b>

<b>sđAC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>LOẠI GĨC</b>

<b>HÌNH VẼ</b>

<b>SỐ ĐO</b>



<i><b>GĨC Ở TÂM</b></i>


<i><b>GĨC NỘI TIẾP</b></i>


<i><b>GĨC TẠO BỞI TIA </b></i>
<i><b>TIẾP TUYẾN VÀ </b></i>


<i><b>DÂY CUNG</b></i>


<i><b>GÓC CÓ ĐỈNH Ở </b></i>


<i><b>BÊN TRONG </b></i>
<i><b>ĐƯỜNG TRỊN</b></i>


<i><b>GĨC CĨ ĐỈNH Ở </b></i>
<i><b>BÊN NGỒI </b></i>


<i><b>ĐƯỜNG TRÒN</b></i>

<b> BED =</b>





<b> AED =</b>





<b> X</b>

<b>AB =</b>





<b> ACB =</b>

<b>sđAB</b>



<b> 2</b>






<b> AOB = </b>

<b>sđAB</b>



<b>sđAB</b>


<b> 2</b>






<b>sđAD</b>



<b>+</b>

<b>sđBC</b>


<b>2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

&1.Hệ thống , tóm tắt các kiến


thức cÇn nhí:



<b>GĨC VỚI </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC</b>
<b>Ở TÂM</b>


<b>GĨC</b>
<b>NỘI TIẾP</b>


<b>GĨC CĨ ĐỈNH</b>
<b>Ở BÊN TRONG </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN </b>
<b>GĨC TẠO BỞI TIA </b>


<b>TIẾP TUYẾN VÀ </b>
<b> DY CUNG</b>


a) - Góc với đ ờng tròn



<b>GểC Cể ĐỈNH</b>
<b>Ở BÊN TRONG </b>
<b>ĐƯỜNG TRÒN </b>



(Học thuộc các định nghĩa 1,2,3,4 và các
định lý 8,9,10,11,12 / sgk trang 101-102)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Tit 55</b>



&1.Hệ thống , tóm tắt các kiến


thức cần nhớ:



a) - Góc với đ ờng tròn



BI TP


(Hc thuc cỏc định nghĩa 1,2,3,4 và các
định lý 8,9,10,11,12 / sgk trang 101-102)



b) - Liên hệ giữa cung và dây



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

&1.Hệ thống , tóm tắt các kiến


thức cần nhớ:



a) - Góc với đ ờng tròn



(Hc thuc cỏc định nghĩa 1,2,3,4 và các
định lý 8,9,10,11,12 / sgk trang 101-102)


b) - Liên hệ giữa cung và dây



(Hc thuộc các định lý từ 1 đến 7 / sgk trang
102)


c) - Tø gi¸c néi tiÕp



<b>.</b>

<b><sub>O</sub></b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>


<b>D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>



<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



&1.HƯ thống , tóm tắt các kiến


thức cần nhớ:



a) - Góc với đ ờng tròn



BI TP


(Hc thuc cỏc nh ngha 1,2,3,4 và các
định lý 8,9,10,11,12 / sgk trang 101-102)


b) - Liên hệ giữa cung và dây



(Hc thuc các định lý từ 1 đến 7 / sgk trang
102)


c) - Tø gi¸c néi tiÕp



<b>.</b>

<b><sub>O</sub></b>



<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>C</b>


<b>D</b>


<b>ABCD nội tiếp =></b>

<b><</b>

<b>A</b>

<sub></sub>

+

<b>C</b>

<sub></sub>

<b>= 180</b>

<b>0</b>

<b>ABCD nội tiếp <=></b>

<b>DAC</b>

<sub></sub>

<b>= </b>

<b>DBC</b>

<sub></sub>



(Học thuộc định nghĩa 5 và các


định lý 14, 15, 16 / sgk trang 101-103)


d) - Độ dài đ ờng tròn, cung tròn



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

&1.Hệ thống , tóm tắt các kiến


thức cần nhớ:



a) - Góc với đ ờng tròn



(Hc thuc các định nghĩa 1,2,3,4 và các
định lý 8,9,10,11,12 / sgk trang 101-102)


b) - Liên hệ giữa cung và d©y



(Học thuộc các định lý từ 1 đến 7 / sgk trang
102)


c) - Tø gi¸c néi tiÕp




(Học thuộc định nghĩa 5 và các


định lý 14, 15, 16 / sgk trang 101-103)


d) - Độ dài đ ờng tròn, cung tròn



Diện tích hình tròn, hình quạt trßn



<b>C =</b>

<b>S =</b>



l

<b>=</b>

<b>S</b>

<b>q</b>

=



<b>ЛR</b>

<b>2</b>

<b>2ЛR</b>



<b>ЛRn</b>


<b> 180</b>



<b>ЛR</b>

<b>2</b>

<b>n</b>


<b> 360</b>


<b>CR</b>



<b> 2</b>


<b>S =</b>



l

<b>R</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>


<b>ƠN TẬP CHƯƠNG III</b>



<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>GĨC VỚI ĐƯỜNG TRỊN</b>


<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Tiết 55</b>



<b>Tit 55</b>



&1.Hệ thống , tóm tắt các kiến


thức cần nhớ:



a) - Góc với đ ờng tròn



BI TP


(Hc thuc cỏc định nghĩa 1,2,3,4 và các
định lý 8,9,10,11,12 / sgk trang 101-102)


b) - Liên hệ giữa cung và dây



(Hc thuộc các định lý từ 1 đến 7 / sgk trang
102)


c) - Tø gi¸c néi tiÕp




(Học thuộc các định nghĩa 5 và các
định lý 14, 15, 16 / sgk trang 101-103)


d) - Độ dài đ ờng tròn, cung tròn



Diện tích hình tròn, hình quạt tròn



<b>C =</b>

<b>S =</b>



l

<b>=</b>

<b>S</b>

<b>q</b>

=



<b>ЛR</b>

<b>2</b>

<b>2ЛR</b>



<b>ЛRn</b>


<b> 180</b>

<b>0</b>


<b>ЛR</b>

<b>2</b>

<b>n</b>


<b> 360</b>

<b>0</b>

<b>CR</b>


<b> 2</b>


<b>S =</b>


l

<b>R</b>


<b> 2</b>


<b>S</b>

<b>q</b>

<b> =</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>CỦNG CỐ</b>



<b>GĨC VỚI </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>



<b>GĨC</b>
<b>Ở TÂM</b>


<b>GĨC</b>
<b>NỘI TIẾP</b>


<b>GĨC CĨ ĐỈNH</b>
<b>Ở BÊN TRONG </b>
<b>ĐƯỜNG TRỊN</b>
<b>GĨC TẠO BỞI TIA </b>


<b>TIẾP TUYẾN VÀ </b>
<b> DÂY CUNG</b>


<b>GÓC CÓ ĐỈNH</b>
<b>Ở BÊN TRONG </b>
<b>NG TRềN</b>


& - Góc với đ ờng tròn



& - Tứ giác nội tiếp



& - Độ dài đ ờng tròn, cung tròn



Diện tích hình tròn, hình quạt tròn


& - Liên hệ giữa cung và dây



<b>ABCD ni tiếp =></b>

<b>< </b>

<b>A</b>

<sub></sub>

+

<b>C</b>

<sub></sub>

<b>= 180</b>

<b>0</b>

<b>ABCD nội tiếp <=></b>

<b>DAC</b>

<sub></sub>

<b>= </b>

<b>DBC</b>

<sub></sub>




<b>Qũy tích các điểm nhìn một đoạn thẳng cho trước dưới </b>
<b>một góc α khơng đổi là hai cung chứa góc α dựng trên</b>
<b> đoạn thẳng đó ( 00<sub> < α< 180</sub>0<sub>)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>DẶN DỊ</b>



<b>Xem lại các bài tập trong chương III.</b>



<b> Học thuộc các tóm tắt trong chương III</b>



<b> Tiết sau ôn tập tiếp theo giải các dạng toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

&.H ớng dẫn giải bài tập về nhà:



a) Dạng to¸n chøng minh tø gi¸c


néi tiÕp



<i><b>Bài tập 1:Trên đường trịn tâm O có một </b></i>
<i><b>cung AB và S là điểm chính giữa của </b></i>
<i><b>cung đó.Trên dây AB lấy hai điểm E và </b></i>
<i><b>H.Các đường thẳng SH và SE cắt đường </b></i>
<i><b>tròn theo thứ tự tại C và D. </b></i>


<i><b>Chứng minh tứ giác EHCD nội tiếp.</b></i>


<i><b>Bài giải :</b></i>





<b> </b>

<b>SCD =</b>

<b>sđSD</b>

<b><sub> 2</sub></b>



<b>sđSB</b>

<b>+</b>

<b>sđAD</b>



<b>2</b>





<b> SEH =</b>



<b> </b>

<b>SA</b>

<b> </b>

<b>=</b>

<b>SB</b>

<i><b>(Vì S là điểm chính giữa </b></i>
<i><b>cung AB)</b></i>


<b>sđSB</b>

<b>+</b>

<b>sđAD</b>

<b>sđSA</b>

<b>+</b>

<b>sđAD</b>



<b>=></b>

<b>=</b>



<b>sđSD</b>



<b>=</b>


<b>=></b>

<b> </b>

<b>SCD =</b>

<sub></sub>

<b>SEH </b>



<b>=> Tứ giác EHCD nội tiếp</b>



<i><b>(Vì có góc ngồi tại một đỉnh bằng </b></i>
<i><b>góc trong của đỉnh đối diện)</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×