Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (732.52 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng GD&ĐT Đại Lộc </b>
<b>Trường THCS Trần Phú </b>
<b>A. MA TRẬN ĐỀ </b>
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cộng
TN TL TN TL TN TL
- Định lí Talet …
5
0,5
3
0,5
1b
1
3
<b>2 </b>
- Tính chất đường
phân giác
2
0,5
1
<b>0,5 </b>
- Tam giác đồng
dạng và các trường
hợp đồng dạng (ứng
dụng)
1
0,5
1a, 2a
2
4
0,5
2b
1,5
0,5
2c
1,5
7
<b>6,5 </b>
Hình vẽ:
<b>1đ</b> <b> </b>
<i>Tổng cộng </i> 4
<b>3 </b>
5
<b>4 </b>
2
<b>2 </b>
Hình vẽ: <b>1đ </b>
11
<b>10 </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3đ): </b><i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>
<b>Câu 1: Nếu hai tam giác ABC và DEF có </b> <i>A</i>ˆ <i>D</i>ˆ,<i>C</i>ˆ <i>E</i>ˆ thì:
A. ABC DEF B. ABC EDF
C. ABC DFE D. ABC FED
<b>Câu 2: Trong hình dưới đây (BÂD= DÂC). Tỉ số </b>
<i>y</i>
<i>x</i>
bằng:
<b>Câu 3: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 3dm. Câu nào sau đây đúng: </b>
A. <i>AB</i> 2
<i>CD</i> B.
1
5
<i>AB</i>
<i>CD</i> C.
1
4
<i>AB</i>
<i>CD</i> D.
1
3
<i>AB</i>
<i>CD</i>
<b>Câu 4: Cho </b>ABC A’B’C’ và hai cạnh tương ứng AB = 6cm, A’B’ = 3 cm. Vậy hai tam
giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:
A.
2
1
B. 2 C . 3 D. 18
<b>Câu 5: Cho hình vẽ sau. Biết DE // AB </b>
A. <i>AB</i> <i>AD</i>
<i>DE</i> <i>BE</i> B.
<i>AB</i> <i>DE</i>
<i>BC</i> <i>DC</i>
C. <i>AB</i> <i>DE</i>
<i>BE</i> <i>CE</i> D.
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>BC</i>
2,5
1,5
y
x
C
D
B
A
A. B. C. D.
B C
A
<b>Câu 6: Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là: </b>
A. x = 3 B. x = 4
C. x = 3,5 D. x = 5
<b>II. TỰ LUẬN (7đ): </b>
<b>Bài 1: Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đường phân giác BM và CN. </b>
b) Chứng minh: NM // BC
<b>Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác </b>
ADB.
a) Chứng minh: AHB BCD
b) Chứng minh: AD2 = DH .DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
6
3
2
x
P
M N
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Lớp: ….. ĐỀ 2 </b> <b><sub>Năm học: 2018 - 2019 </sub></b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3đ): </b><i>Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )</i>
<b>Câu 1: Nếu hai tam giác ABC và DEF có </b> <i>A</i>ˆ <i>D</i>ˆ,<i>C</i>ˆ <i>E</i>ˆ thì:
A. ABC DEF B. ABC EDF
C. ABC FED D. ABC DFE
<b>Câu 2: Trong hình dưới đây (BÂD= DÂC). Tỉ số </b>
<i>x</i>
<i>y</i>
bằng:
<b>Câu 3: Cho hai đoạn thẳng AB = 10cm, CD = 4dm. Câu nào sau đây đúng: </b>
A. <i>AB</i> 2
<i>CD</i> B.
1
5
<i>AB</i>
<i>CD</i> C.
1
4
<i>AB</i>
<i>CD</i> D.
1
3
<i>AB</i>
<i>CD</i>
<b>Câu 4: Cho </b>A’B’C’ ABC và hai cạnh tương ứng A’B’ = 3cm, AB = 6 cm. Vậy hai tam
giác này đồng dạng với tỉ số đồng dạng là:
A.
2
1
B. 3 C . 18 D. 2
<b>Câu 5: Cho hình vẽ sau. Biết DE // AB </b>
A. <i>AB</i> <i>DE</i>
<i>BE</i> <i>CE</i> B.
<i>AB</i> <i>DE</i>
<i>BC</i> <i>DC</i>
C. <i>AB</i> <i>AD</i>
<i>DE</i> <i>BE</i> D.
<i>AB</i> <i>AC</i>
<i>DE</i> <i>BC</i>
2,5
1,5
y
C
D
B
A
A. B. C. D.
B C
A
<b>Câu 6: Cho hình vẽ sau. Độ dài cạnh x có giá trị là: </b>
A. x = 3 B. x = 4
C. x = 5 D. x = 6
<b>II. TỰ LUẬN (7đ): </b>
<b>Bài 1: (2,5đ)Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Vẽ các đường phân giác BP và CQ. </b>
a) Chứng minh: BP = CN
b) Chứng minh: QP // BC
<b>Bài 2: (4,5đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam </b>
giác ADB.
a) Chứng minh: AHB BCD
b) Chứng minh: AD2 = DH .DB
c) Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH.
<b>C. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM (HƯỚNG DẪN CHẤM) </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM (3đ): </b>
<b>ĐỀ 1: </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>
<b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>
<b>ĐỀ 2: </b>
<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>
<b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>
<b>II. TỰ LUẬN (7đ): (Theo ĐỀ 1) </b>
<b>Bài 1: (2,5đ) </b>
- Hình vẽ đúng (0,5đ)
<b>a) (1đ) Chứng minh: </b>
ABM = ACN ( hoặc BNC = CMB ) (0,75đ)
x
3
P
M N
Q R
A
M
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
Có AB = AC (gt) (0,25đ)
<i>AC</i>
<i>AM</i>
<i>AB</i>
<i>AN</i>
(0,25đ)
NM // BC (theo Định lí đảo Talet) (0,25đ)
<b>Bài 2: (4,5đ) </b>
- Hình vẽ đúng (0,5đ)
AHB và BCD có:
0
90
ˆ
ˆ <sub></sub><i><sub>C</sub></i><sub></sub>
<i>H</i> (gt)
1
1 ˆ
ˆ <i><sub>D</sub></i>
<i>B</i> (so le trong của AB // DC) (0,75đ)
AHB BCD (g-g) (0,25đ)
<b>b) (1,5đ) </b>
ABD và HAD có:
0
90
ˆ
ˆ <sub></sub><i><sub>H</sub></i> <sub></sub>
<i>A</i> (gt) (0,25đ)
2
ˆ
<i>D</i> : chung (0,25đ)
ABD HAD (g-g) (0,5đ)
<i>AD</i>
<i>BD</i>
<i>HD</i>
<i>AD</i>
AD2 = DH.DB (0,5đ)
<b>c) (1,5đ) </b>
<b>+ </b>ABD tại A có: AB = 8cm, AD = 6cm
DB2 = AB2 + AD2 (Pytago)
= 82 + 62 = … = 102
DB = 10 (cm) (0,25đ)
H
A B
C
1
Theo chứng minh trên AD2 = DH.DB 3,6
10
62
2
<i>DB</i>
<i>AD</i>
<i>DH</i> (0,5đ)
<b>+ Ta có: </b>ABD HAD (Cm trên)
<i>AD</i>
<i>BD</i>
<i>HA</i>
<i>AB</i>
(0,25đ)
(
8
,
4
10
6
.
8
.
<i>cm</i>
<i>BD</i>
<i>AD</i>
<i>AB</i>
<i>AH</i>
(0,5đ)
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>