Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 10 năm 2021 có đáp án Trường THPT Nguyễn Văn Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.55 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 10 </b>
<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Thời gian: 45p </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: </b>Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ.


A. p ~ t. B. hằng số. C. . D.


<b>Câu 2: </b>Dưới áp suất 105<sub> Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không </sub>


đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105<sub> Pa thì thể tích của lượng khí này là: </sub>


A. V2 = 7 lít. B. V2 = 8 lít. C. V2 = 9 lít. D. V2 = 10 lít.


<b>Câu 3: </b>Một người kéo một hịm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với


phương ngang một góc 600<sub>. Lực tác dụng lên dây bằng 160N. Cơng của lực đó thực hiện được </sub>


khi hòm trượt đi được 11 mét là:


A. A = 1275 J. B. A = 880 J. C. A = 1500 J. D. A = 6000 J.


<b>Câu 4: </b>Một lượng khí ở 00 <sub>C có áp suất là 1,50.10</sub>5<sub> Pa nếu thể tích khí khơng đổi thì áp suất ở </sub>



2730<sub> C là : </sub>


A. p2 = 105. Pa. B.p2 = 2.105 Pa. C. p2 = 3.105 Pa. D. p2 = 4.105 Pa.
<b>Câu 5: </b>Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo


công thức:
A. <i>W</i> = <i>mv</i>+<i>mgz</i>


2
1


. B. <i>W</i> = <i>mv</i>2+<i>mgz</i>


2
1


.


C. 2 2


)
(
2
1
2
1
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>mv</i>



<i>W</i> = +  . D. <i>W</i> = <i>mv</i> + <i>k</i>.<i>l</i>
2
1
2


1 2


<b>Câu 6: </b>Q trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi là q trình


A. Đẳng nhiệt. B. Đẳng tích. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.


<b>Câu 7: </b>Chọn phát biểu đúng: Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của một vật trong


một đơn vị thời gian gọi là :


A. Công cơ học. B. Công phát động. C. Công cản. D. Cơng suất.


<b>Câu 8: </b>Phương trình trạng thái tổng quát của khí lý tưởng là:
=


<i>t</i>


<i>p</i> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


1 2


<i>p</i> <i>p</i>


<i>T</i> =<i>T</i> <sub>1</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. hằng số. B. hằng số. C. hằng số. D.


<b>Câu 9: </b>Tính chất nào sau đây <i>khơng</i> phải là của phân tử?


A. Chuyển động không ngừng. B. Giữa các phân tử có khoảng cách


C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động. D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của
vật càng cao


<b>Câu 10: </b>Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao <i>z</i> so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất


thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:


A. B. . C. . D. .


<b>Câu 11: </b>Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,2 J (Lấy g = 10m/s2<sub>). Khi đó vận tốc của vật </sub>


bằng:


A. 0,45m/s. B. 1,2 m/s. C. 1.45 m/s. D. 4,89 m/s.


Câu 12: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử


A. chỉ có lực đẩy. B. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.


C. chỉ lực hút. D. có cả lực hút và lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ lực hút


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>



<b>Bài 1:</b> Một vật khối lượng m = 100g được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc v0 = 20


m/s. Chọn gốc thế năng lúc ném vật. Lấy g=10m/s2<sub>. </sub>


a/ Tìm động năng, thế năng, cơ năng của vật, lúc bắt đầu ném vật.
b/ Vật ở độ cao nào thì w 1


w
<i>d</i>


<i>t</i>


=


<b>Bài 2:</b> Một lượng khí đựng trong xilanh có áp suất 1,5 atm, thể tích 13,5 lít, nhiệt độ 270<sub>C, có </sub>


pittơng chuyển động được. Khi pittơng bi nén, áp suất khí tăng lên 3,7 atm, thể tích giảm cịn 10
lít. Xác định nhiệt độ của khí sau khi nén.


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>Phần trắc nghiệm</b> (4 đ) Mỗi câu (1


3điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


ĐA C B B C B A D A C A D B


=
<i>T</i>


<i>pV</i>
=
<i>V</i>
<i>pT</i>
=
<i>p</i>
<i>VT</i>
2
1
2
1
2
1
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>p</i>
=
<i>mgz</i>


<i>W<sub>t</sub></i> = <i>W<sub>t</sub></i> <i>mgz</i>


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài Nội dung - Yêu cầu
1



(4 đ)


Lúc bắt đầu ném z= 0, v=v0


a/Động năng: <sub>W</sub> 1 2


2
<i>d</i> = <i>mv</i>


...0,5 đ
W 1*0,1*(20)2 20( )


2


<i>d</i> = = <i>J</i>


...1 đ
Thế năng Wt = mgz = 0,1*10*0 =


0...0,5đ


Cơ năng: W= Wđ+Wt= 20+0=20


(J)...1 đ


b/ d1 1 1 1 1


1
w



1 w w (0, 25d) w 2 2 (0, 25 )


w <i>d</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>Khi</i> <i>W</i> <i>mgz</i> <i>d</i>


<i>t</i>


=  =  = = ………0,5đ


Áp dụng định luật bảo tồn cơ năng ta có:


W=W1 (0,25đ)→ 20=2mgz→ z =20/2=10(m)(0,25đ)…………..0,5đ


2


(2 đ)


Áp dụng Phương trình trạng thái khí lí tưởng: 1 1 2 2


1 2


<i>p V</i> <i>p V</i>


<i>T</i> = <i>T</i>


...1đ


2 2 1


2


1 1


. .
.
<i>p V T</i>
<i>T</i>


<i>p V</i>


 =


...0,5 đ


0
2


3, 7 *10*300


548,1
1, 5*13, 5


<i>T</i> <i>K</i>


 = =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

0
2 275,1
<i>t</i> <i>C</i>


 =
...0,25 đ


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: </b>Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng


của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2<sub>). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:</sub>


<b>A. </b>4J. <b>B. </b>5 J. <b>C. </b>7 J. <b>D. </b>6 J.


<b>Câu 2: </b>Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lị xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo


cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:


<b>A. </b> .( )2


2
1


<i>l</i>
<i>k</i>


<i>W<sub>t</sub></i> =  . <b>B. </b> .( )2


2
1



<i>l</i>
<i>k</i>


<i>W<sub>t</sub></i> =−  . <b>C. </b><i>W<sub>t</sub></i> = <i>k</i>.<i>l</i>
2
1


. <b>D. </b><i>W<sub>t</sub></i> =− <i>k</i>.<i>l</i>
2
1


.


<b>Câu 3: </b>Hệ thức nào sau đây <i><b>khơng </b></i>phù hợp với q trình đẳng áp?


<b>A. </b> =


<i>T</i>
<i>V</i>


hằng số. <b>B. </b>


2
2
1
1
<i>T</i>
<i>V</i>
<i>T</i>


<i>V</i>


= <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub>~</sub><i><sub>T</sub></i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub>~</sub>
<i>T</i>


1


.


<b>Câu 4: </b>Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là:
<b>A. </b>p = 360 kgm/s. <b>B. </b>p = 100 kg.m/s. <b>C. </b>p = 360 N.s. <b>D. </b>p = 100 kg.km/h.


<b>Câu 5: </b>Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:


<b>A. </b> =


<i>V</i>
<i>pT</i>


hằng số. <b>B. </b> =


<i>T</i>
<i>pV</i>


hằng số. <b>C. </b>


<i>T</i>
<i>P</i>


= hằng số. <b>D. </b>pV~T.



<b>Câu 6: </b>Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :


<b>A. </b><i>W<sub>d</sub></i> <i>mv</i>
2
1


= . <b>B. </b> 2


2
1


<i>mv</i>


<i>W<sub>d</sub></i> = . <b>C. </b><i>Wd</i> =2<i>mv</i>2. <b>D. </b>


2


<i>mv</i>
<i>Wd</i> = .


<b>Câu 7: </b>Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc <i>v</i> là đại lượng


được xác định bởi công thức :




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 8: </b>Một lượng khí ở 00 <sub>C có áp suất là 1,50.10</sub>5<sub> Pa nếu thể tích khí khơng đổi thì áp suất ở </sub>


2730<sub> C là :</sub>



<b>A. </b>p2 = 4.105 Pa. <b>B. </b>p2 = 105. Pa. <b>C. </b>p2 = 3.105 Pa. <b>D. </b>p2 = 2.105 Pa.
<b>Câu 9: </b>Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?


<b>A. </b> =


<i>p</i>
<i>V</i>


hằng số. <b>B. </b><i>pV</i> =hằng số. <b>C. </b> =


<i>V</i>
<i>p</i>


hằng số. <b>D. </b><i>p</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub> = <i>p</i><sub>2</sub><i>V</i><sub>1</sub>.


<b>Câu 10: </b>Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu mơt lị xo đàn hồi có độ cứng


k = 200 N/m(khối lượng khơng đáng kể), đầu kia của lị xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên
một mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi <i>thả nhẹ </i>
<i>nhàng</i>. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:


<b>A. </b>200.10-2<sub>J. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>25.10</sub>-2<sub> J. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>50.10</sub>-2<sub>J. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>100.10</sub>-2<sub>J. </sub>


<b>Câu 11: </b>Q trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi gọi là q trình


<b>A. </b>Đoạn nhiệt. <b>B. </b>Đẳng tích. <b>C. </b>Đẳng nhiệt. <b>D. </b>Đẳng áp.


<b>Câu 12: </b>Dưới áp suất 105<sub> Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không </sub>



đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105<sub> Pa thì thể tích của lượng khí này là:</sub>


<b>A. </b>V2 = 9 lít. <b>B. </b>V2 = 7 lít. <b>C. </b>V2 = 10 lít. <b>D. </b>V2 = 8 lít.


<b>Câu 13: </b>Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Khi đó, </sub>


vật ở độ cao:


<b>A. </b>9,8 m. <b>B. </b>1,0 m. <b>C. </b>0,102 m. <b>D. </b>32 m.


<b>Câu 14: </b>Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 270<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub>Pa. Nếu đem bình phơi nắng </sub>


ở nhiệt độ 1770<sub>C thì áp suất trong bình sẽ là:</sub>


<b>A. </b>3.105<sub> Pa. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2,5.10</sub>5<sub> Pa. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>1,5.10</sub>5<sub> Pa. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2. 10</sub>5<sub> Pa. </sub>
<b>Câu 15: </b>Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>N.m. <b>B. </b>Nm/s. <b>C. </b>N/s. <b>D. </b>Kg.m/s.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. </b>vận tốc của vật giảm.


<b>C. </b>các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1.</b> Từ độ cao 10 m, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10m/s, lấy g =


10m/s2<sub>. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. </sub>


a/ Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.
b/ Ở vị trí nào thì vật có Wđ = 3Wt.



c/ Xác định vận tốc của vật khi vừa chạm đất.


<b>Bài 2.</b>Một lượng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số trạng


thái của lượng khí này có áp suất là 2 atm, thể tích là 15 lít, nhiệt độ là 270<sub>C. </sub>


a/ Khi giữ cho nhiệt độ khối khí khơng đổi, nén pittơng đến thể tích 6 lít thì áp suất của khối khí
là bao nhiêu ?


b/ Khi pittơng nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 atm, thể tích giảm cịn 12 lít. Hỏi nhiệt độ
của khối khí là bao nhiêu 0<sub>C ? </sub>


<b>ĐÁP ÁN </b>
<b>I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b>


Câu <i>003 </i>


1 D 9 B


2 A 10 B


3 D 11 C


4 B 12 D


5 B 13 A


6 B 14 C



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

8 C 16 C


<b>II. Phần tự luận </b>


<b>Câu </b> <b>Bài giải </b> <b>Điểm </b>


1


a. Cơ năng của vật lúc ném
W0 =1/2mv2 + mgh =150m


Cơ năng của vật ở độ cao cực đại.
W1 = mghmax= 10mhmax


Theo ĐLBT cơ năng ta có
W0 = W1 <=> 10mhmax = 150m


=> hmax=15(m).


0,25


0,25


0,25
0,25
b. Cơ năng của vật ở vị trí vật có Wđ=3Wt


W2= 4mgh2


Theo ĐLBT cơ năng ta có


W1 = W2 <=> 10mhmax = 4mgh2


=> h=3,5 (m).


0,5


0,25
0,25
c. Vận tốc của vật khi vừa chạm đất


max 2 max 10 3( / )


<i>v</i> = <i>gh</i> = <i>m s</i> 1,0


2


a. Do nhiệt độ không đổi nên ta có:
P1V1=P2V2


 5.15 = 6.P2


=> P2=12,5 (atm)


0,5
0,5
0,5


b. T1=27+273=300(K); 1 1 2 2


1 2



<i>PV</i> <i>P V</i>
<i>T</i> = <i>T</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2


2.15 3, 5.12


300 <i>T</i>


 =


0
2 420( ) 2 147


<i>T</i> <i>K</i> <i>t</i> <i>C</i>


 =  =


0,5


0,5


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: </b>Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 10 m/s. Biết khối lượng


của vật bằng 0,1 kg (Lấy g = 10m/s2<sub>). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:</sub>



<b>A. </b> 6 J. <b>B. </b>5 J. <b>C. </b> 7 J. <b>D. </b> 4J.


<b>Câu 2: </b>Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với


phương ngang một góc 600<sub>. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Cơng của lực đó thực hiện được </sub>


khi hịm trượt đi được 10 mét là:


<b>A. </b> A = 1500 J. <b>B. </b> A = 1275 J. <b>C. </b> A = 6000 J. <b>D. </b> A = 750 J.


<b>Câu 3: </b>Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong


khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2<sub>). Cơng suất trung bình của lực kéo là:</sub>


<b>A. </b> 5W. <b>B. </b> 500 W. <b>C. </b> 0,5 W. <b>D. </b> 50W.


<b>Câu 4: </b>Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật sác lơ?


<b>A. </b> =


<i>V</i>
<i>p</i>


hằng số. <b>B. </b><i>p</i><sub>1</sub><i>V</i><sub>2</sub> = <i>p</i><sub>2</sub><i>V</i><sub>1</sub>. <b>C. </b><i>pV</i> =hằng số. <b>D. </b> <i>p</i>


<i>T</i> =hằng số.
<b>Câu 5: </b>Một hòn đá có khối lượng 1 kg, bay với vận tốc 36 km/h. Động lượng của hòn đá là:
<b>A. </b> p = 36 kgm/s. <i><b>B. </b></i>p = 10 kg.m/s. <b>C. </b> p = 10 kg.km/h. <b>D. </b>p = 36 N.s.



<b>Câu 6: </b>Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu mơt lị xo đàn hồi có độ cứng 100 N/m


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>10.10-2<sub>J. </sub> <i><b><sub>B. </sub></b></i><sub>20.10</sub>-2<sub>J </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> 5.10</sub>-1<sub> J. </sub> <i><b><sub>D. </sub></b></i><sub>5.10</sub>-2<sub>J. </sub>
<b>Câu 7: </b>Một bình kín chứa khí ơxi ở nhiệt độ 270<sub>C và áp suất 10</sub>5<sub>Pa. Nếu đem bình phơi nắng </sub>


ở nhiệt độ 1770<sub>C thì áp suất trong bình sẽ là:</sub>


<i><b>A. </b></i>2,5.105<sub> Pa. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub> 2. 10</sub>5<sub> Pa. </sub> <i><b><sub>C. </sub></b></i><sub>3.10</sub>5<sub> Pa. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub> 1,5.10</sub>5<sub> Pa. </sub>
<b>Câu 8: </b>Dưới áp suất 105<sub> Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không </sub>


đổi và áp suất tăng lên 1,25. 105<sub> Pa thì thể tích của lượng khí này là:</sub>


<b>A. </b> V2 = 9 lít. <b>B. </b> V2 = 7 lít. <b>C. </b> V2 = 10 lít. <b>D. </b> V2 = 8 lít.
<b>Câu 9: </b>Chọn phát biểu đúng.Động năng của một vật tăng khi


<b>A. </b> các lực tác dụng lên vật sinh công dương. <b>B. </b> vận tốc của vật giảm.


<b>C. </b> vận tốc của vật v = const. <b>D.</b> các lực tác dụng lên vật sinh công âm.
<b>Câu 10: </b>Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 5 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Khi đó, vật </sub>


ở độ cao:


<b>A. </b> 5 m. <b>B. </b> 0,5 m. <i><b>C. </b></i>0,05 m. <b>D. </b> 50 m.


<b>Câu 11: </b>Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc <i>v</i> là đại lượng


được xác định bởi công thức :


<b>A. </b><i>p</i>=<i>m</i>.<i>v</i>. <b>B. </b><i>p</i>=<i>m</i>.<i>v</i>. <b>C. </b> <i>p</i>=<i>m</i>.<i>a</i>. <b>D. </b> <i>p</i>=<i>m</i>.<i>a</i>.



<b>Câu 12: </b>Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi là q trình


<b>A. </b> Đẳng áp. <i><b>B. </b></i>Đẳng nhiệt. <b>C. </b> Đẳng tích. <b>D. </b> Đoạn nhiệt.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1.</b> Từ độ cao 10 m, một vật có khối lượng 100 g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc


10m/s, lấy g = 10m/s2<sub>. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. </sub>


a/ Tìm cơ năng của vật tại vị trí ném.


b/ Tìm độ cao cực đại và vận tốc cực đại mà vật đạt được
c/ Ở vị trí nào thì vật có Wđ /Wt.=2


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 2</b> Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3<sub> hỗn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt </sub>


độ 470<sub>C. Pit tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ cịn 0,2 dm</sub>3<sub> và áp suất tăng </sub>


lên 15atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.


<b>ĐÁP ÁN </b>
<i><b>I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>


Câu <i>480</i>


1 A 7 D


2 D 8 D



3 A 9 A


4 D 10 B


5 B 11 A


6 C 12 C


<b>II. Phần tự luận </b>


<b>Câu </b> <b>Bài giải </b> <b>Điểm </b>


1


a. Cơ năng của vật lúc ném


W0 =1/2mv2 + mgh =15 (J) 1


b. Cơ năng của vật ở độ cao cực đại.
W1 = mghmax= hmax


Theo ĐLBT cơ năng ta có
W0 = W1 <=> hmax = 15 (m)


Vận tốc của vật khi vừa chạm đất
max 2 max 10 3( / )


<i>v</i> = <i>gh</i> = <i>m s</i>


0,5



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W2= 3mgh2=3h2


Theo ĐLBT cơ năng ta có
W0 = W2 <=> 15 = 3h2


=> h= 5 (m).


1,0


d. Thời gian từ lúc ném đến khi vật đạt độ cao cực đại
0


1 1( )


<i>v</i>


<i>t</i> <i>s</i>


<i>g</i>
= =


Thời gian rơi từ độ cao cực đại đến khi chạm đất
ax
2
2
3( )
<i>m</i>
<i>h</i>
<i>t</i> <i>s</i>


<i>g</i>


= = ax


2


2


3 1, 73( )
<i>m</i>


<i>h</i>


<i>t</i> <i>s</i>


<i>g</i>


= = =


Thời gian từ lúc ném đến khi chạm đất
1 2 2, 73( )


<i>t</i>= + =<i>t</i> <i>t</i> <i>s</i>


0,5


0,25


0,25



2


.T1=47+273=320(K);


1 1 2 2


1 2


<i>PV</i> <i>P V</i>
<i>T</i> = <i>T</i>


2


1.2 15.0, 2


320 <i>T</i>
 =
2
0
2
480( )
207
<i>T</i> <i>K</i>
<i>t</i> <i>C</i>
 =
 =
0,5
0,5
0,5
0,5



<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

p V1


V2


T
<b>Câu 1:</b> Động năng của vật không đổi khi vật


<b>A. </b>chuyển động tròn đều. <b>B. </b>chuyển động biến đổi đều.


<b>C. </b>chuyển động nhanh dần đều. <b>D. </b>chuyển động chậm dần đều<i><b>.</b></i>


<b>Câu 2:</b> Đơn vị nào sau đây <b>không phải</b> là đơn vị của công suất ?


<b>A. </b>J/s <b>B. </b>N.s <b>C. </b>W <b>D. </b>HP


<b>Câu 3:</b> Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình


vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích.


<b>A. </b>V1< V2 <b>B. </b>V1 = V2 <b>C. </b>V1 ≥ V2. <b>D. </b>V1> V2


<b>Câu 4:</b> Vecto động lượng của vật không đổi khi vật


<b>A. </b>chuyển động nhanh dần đều. <b>B. </b>chuyển động thẳng đều.


<b>C. </b>chuyển động chậm dần đều<i><b>.</b></i> <b>D. </b>chuyển động tròn đều.



<b>Câu 5:</b> P,V,T(hoặc t)là các thơng số trạng thái của một khối khí tưởng. Đường biểu diễn nào


sau đây <b>không </b>phù hợp với quá trình đẳng tích ?


<b>A. </b>Hình III


<b>B. </b>Hình II.


<b>C. </b>Hình IV


<b>D. </b>Hình I


<b>Câu 6:</b> kW.h là đơn vị của


t T


-273 O


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b>Động lượng. <b>B. </b>Động năng. <b>C. </b>Công. <b>D. </b>Công suất.
<b>Câu 7:</b> Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?


<b>A. </b>Thể tích, trọng lượng, áp suất. <b>B. </b>Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
<b>C. </b>Áp suất, nhiệt độ, thể tích. <b>D. </b>Áp suất, thể tích, khối lượng.
<b>Câu 8:</b> Động lượng của một vật có biểu thức


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> . <b>D. </b>


<b>Câu 9:</b> Biểu thức của định luật II Newton có thể viết dưới dạng


<b>A. </b> <b>B. </b> <b>C. </b> <b>D. </b>



<b>Câu 10:</b> Tính chất nào sau đây là <b>khơng đúng </b>về chuyển độngcủa phân tử?
<b>A. </b>giữa các phân tử có khoảng cách.


<b>B. </b>chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
<b>C. </b>chuyển động không ngừng.


<b>D. </b>có lúc đứng yên có lúc chuyển động.


<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm) </b>


<b>Câu 1(1,5 điểm):</b> Xe A có khối lượng m1=0,1kg đang chuyển động với tốc độ v1= 5m/s trên


mặt phẳng ngang thì va chạm với xe B có khối lượng m2= 0,2kg đang chuyển động với tốc độ


v2, cùng phương, ngược chiều.


a. Tính động lượng của xe A trước va chạm?


b. Xác định v2 để sau va chạm hai xe cùng chuyển động theo hướng chuyển động ban đầu


của xe B với tốc độ v=1m/s.


<b>Câu 2(2 điểm):</b> Một lị xo có độ cứng k=100N/m đặt trên mặt phẳng ngang khơng ma sát. Một
đầu lị xo gắn với điểm cố định, đầu còn lại gắn với vật có khối lượng m=0,01kg. Ban đầu, tại vị


1
.
2



<i>p</i>= <i>m v</i> 2


.


<i>p</i>=<i>m v</i> <i>p</i>=<i>m v</i>. 1 . 2


2


<i>p</i>= <i>m v</i>


p
t
.


F = F.p=ma <i>F</i> <i>p</i>


<i>t</i> = 


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

trí lị xo không biến dạng, người ta cung cấp cho vật một vận tốc v0 = 4m/s dọc theo trục của lị


xo theo hướng lị xo nén.


a. Tính động năng ban đầu của vật.


b. Lấy mốc thế năng là vị trí lị xo khơng biến dạng. Tính thế năng của lị xo tại vị trí lị xo nén
một đoạn <sub> =</sub><i><sub>l</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>cm</sub></i>


c. Tính tốc độ của vật khi vật chuyển động được 3cm.


<b>Câu 3(1 điểm):</b> Người ta dùng một lực kéo có độ lớn F= 5N để kéo một vật chuyển động thẳng


đều một đoạn đường S= 0,4m với tốc độ v= 2m/s. Biết lực kéo cùng hướng chuyển động. Tính
cơng và cơng suất của lực kéo?


<b>Câu 4(1,5 điểm):</b>


a. Một khối khí lý tưởng có thể tích V1= 2lít, áp suất P1= 1atm nén <b>đẳng nhiệt</b> đến thể tích V2=


1lít thì áp suất P2 bằng bao nhiêu?


b. Một bình thủy tinh kín chứa một lượng khí trơ ở nhiệt độ 250<sub>C, áp suất 0,6atm. Đun nóng </sub>


đẳng tích đến nhiệt độ 3230<sub>C thì bình có vỡ khơng? Biết áp suất khí quyển là 1atm và bình có </sub>


thể chịu được độ chênh lệch áp suất tối đa là 0,3atm.


<b>Câu 5(1 điểm):</b>


Một nồi áp suất có van gắn với một nắp đậy có trọng lượng 0,5N và được giữ chặt bởi một
lị xo có độ cứng k = 1300N/m và ln bị nén 1cm. Miệng van có một lỗ trịn diện tích 1cm2<sub>. </sub>


Bỏ qua mọi ma sát. Trong nồi có chứa một lượng khí lý tưởng ở nhiệt độ t0= 270C, áp suất


bằng áp suất khí quyển P0= 105Pa. Hỏi phải đun khí trong nồi đến nhiệt độ tối thiểu bằng


bao nhiêu thì van sẽ mở. Coi thể tích khí là khơng đổi.


<b>ĐÁP ÁN </b>


Câu ĐA Câu ĐA



1 A 6 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3 A 8 C


4 B 9 A


5 B 10 D


Câu Điể


m


1
(1,5
đ)


a)P1= m1. V1


=0,5 Kg.m/s


b)Chọn chiều dương là chiều chuyển
động ban đầu của xe A


1 1 2 2 ( 1 2)


<i>m v</i> +<i>m v</i> = <i>m</i> +<i>m v</i>


m1.v1-m2.v2= - ( m1+m2)v


v1=4m/s



0,25
0,25


0,25
0,25


0,25
0,25


2
(2 đ)


a)Wđ0=


2


1
2<i>mv</i>


= 0,08J
b)Wt=


2


1
( )
2<i>k</i> <i>l</i>


= 0,02J



0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

c)


2 2 2


0


1 1 1


( )
2<i>mv</i> =2<i>mv</i> +2<i>k</i> <i>l</i>


v= <sub>7</sub><sub></sub><sub>2, 65 /</sub><i><sub>m s</sub></i>m/s


0,25


0,5


0,5


3
(1 đ)


a)A= F.S
= 2J
b)t= S/v= 0,2s



P= A/t
= 10W


0,25
0,25
0,25


0,25
4


(1,5đ
)


a)


1 1 2 2


<i>PV</i> =<i>PV</i>


 P2=2atm


b)


1 2


1 2


<i>P</i> <i>P</i>



<i>T</i> =<i>T</i>


 P2=1,2atm




2 <i>kq</i> 0, 2


<i>P</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>atm</i>


 = − =
0,3


<i>P</i> <i>atm</i>


  => Bình khơng vỡ


0,25
0,25


0,25


0,25


0,25
0,25


5
(1đ)



d <i>dh</i> <i>kq</i>


<i>F</i> <i>F</i> +<i>mg</i>+<i>F</i>


2. <i>kq</i>.


<i>P S</i> <i>k</i> <i>l</i> <i>mg</i> <i>P S</i>


   + +


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2


<i>P</i>


 2,35.105<sub>Pa(1) </sub>


Mặt khác:


1 2


1 2


<i>P</i> <i>P</i>


<i>T</i> =<i>T</i>


5
5


2 2



2
2


.10
10


27 273 27 273


<i>P</i> <i>T</i>


<i>P</i>
<i>T</i>


 =  =


+ +


(2)


(1)

Và (2)


2 705


<i>T</i> <i>K</i>


 


0



2 432


<i>t</i> <i>C</i>


 


0


min 432


<i>t</i> <i>C</i>


 =


0,25


0,25


0,25


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1. </b>Đơn vị của động lượng


<b>A.</b> kg m.s2<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> kg.m.s </sub>
<b>C.</b> kg.m/s <b>D.</b> kg/m.s


<b>Câu 2. </b>Chọn câu phát biểu <b>sai </b> ?


<b>A.</b> Động lượng của mỗi vật trong hệ kín có thể thay đổi


<b>B. </b>Động lượng của vật là đại lượng véctơ


<b>C. </b>Động lượng của một hệ kín ln ln thay đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>A. </b>Khi khơng có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo tồn.
<b>B. </b>Vật rơi tự do khơng phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực.


<b>C. </b>Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật


với các vật khác (Mặt Trời, các hành tinh. . . ).


<b>D. </b>Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi
<b>Câu 4. </b>Chọn phát biểu <b>sai</b> :


<b>A.</b> Hiệu suất cho biết tỉ lệ giữa cơng có ích và cơng tồn phần do máy sinh ra khi hoạt động
<b>B. </b>Hiệu suất được tính bằng hiệu số giữa cơng có ích và cơng tồn phần


<b>C.</b> Hiệu suất được tính bằng thương số giữa cơng có ích và cơng tồn phần
<b>D. </b>Hiệu suất có giá trị ln nhỏ hơn 1


<b>Câu 5. </b>Chọn câu <b>sai</b> về công của lực ?


<b>A.</b> Công của lực là đại lượng vô hướng <b>B. </b>Công của lực có giá trị


đại số


<b>C.</b> Cơng của lực được tính bằng biểu thức F.S.cos <b>D. </b>Công của lực luôn luôn


dương



<b>Câu 6. </b>Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang là
<b>A.</b> lực ma sát <b>B.</b> lực phát động <b>C.</b> lực kéo <b>D.</b>trọng lực


<b>Câu 7. </b>Công của lực tác dụng lên vật bằng 0 khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển


động là


<b>A.</b> 00<sub> </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 60</sub>0<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> 180</sub>0<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 90</sub>0
<b>Câu 8. </b>Công suất được xác định bằng


<b>A. </b>tích của cơng và thời gian thực hiện công <b>B. </b>công thực hiện trong một đơn vị thời


gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

A.Động năng là đại lượng vơ hướng và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương
vận tốc của vật.


B.Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng tích của khối lượng và bình phương vận
tốc của vật.


C.Động năng là đại lượng vô hướng và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình
phương vận tốc của vật.


D.Động năng là đại lượng vectơ và có giá trị bằng một nữa tích của khối lượng và bình
phương vận tốc của vật.


<b>Câu 10 .</b> Cơ năng của vật được bảo tồn trong trường hợp


A.vật rơi trong khơng khí.
B.vật trượt có ma sát.


C.vật rơi tự do.
D.vật rơi trong chất lỏng nhớt.


<b>Câu 11 .</b> Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lị xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo


xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn <i>l(</i><i>l</i> < 0) thì thế năng đàn hồi bằng ( chọn thế năng


tại vị trí của vật khi mà lị xo chưa bị nén )
A. <i>W<sub>t</sub></i> = <i>k</i>.<i>l</i>


2
1


. B. .( )2


2
1


<i>l</i>
<i>k</i>


<i>W<sub>t</sub></i> =  . C. .( )2


2
1


<i>l</i>
<i>k</i>


<i>W<sub>t</sub></i> =−  . D. <i>W<sub>t</sub></i> =− <i>k</i>.<i>l</i>



2
1


.


<b>Câu 12 </b> .Câu nào sau đây <b>đúng </b>khi nói về động năng?


A.Viên đạn khối lượng 10 g bay ra từ nịng súng với tốc độ 200 m/s thì có động năng là 200 J.
B.Hòn đá đang rơi tự do thì thế năng tăng.


C.Hai vật cùng khối lượng, trong hai hệ qui chiếu khác nhau vật nào có tốc độ lớn hơn thì có
động năng lớn hơn.


D.Máy bay đang bay với tốc độ 720 km/h, người phi cơng nặng 65 kg có động năng đối với
máy bay là 1300 kJ.


<b>Câu 13. </b>Đơn vị nào dưới đây <i><b>không </b></i>phải là đơn vị của năng lượng? <b>A. </b>kg.m2<sub>/s</sub>2 <b><sub>B.</sub></b><sub> N/m</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 14. </b>Câu nào sau đây <i><b>sai</b></i>. Một ơ tơ lên dốc (có ma sát) với vận tốc khơng đổi thì
<b>A. </b>lực kéo của động cơ sinh công dương <b>B. </b>lực ma sát sinh công âm


<b>C. </b>trọng lực sinh công âm<b> D. </b>phản lực sinh công âm


<b>Câu 15 </b>. Một vật nằm yên có thể có A. thế năng B. vận tốc C. động năng


D. động lượng


<b>Câu 16. </b> Một vật có trọng lượng 1 N và động năng 1,25 J. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Khi đó vận tốc của </sub>



vật bằng?


A. 5 m/s B. 25 m/s C. 1,6 m/s D. 2,5


m/s


<b>Câu 17. </b> Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ 10 m/s nhờ lực


kéo F chếch lên trên, hợp với hướng thẳng đứng một góc 30o<sub> và có độ lớn F = 200 N. Tính </sub>


cơng suất của lựcF?


A. 1500 W B. 1732 W C. 1000 W D. 2000 W


<i><b>Câu 18 .</b></i> Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1 kg. Vận tốc của vật (1) có độ lớn


v1 = 1 m/s, vận tốc của vật (2) có độ lớnv2 = 2 m/s. Khi véctơ vận tốc của hai vật cùng hướng


với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là


A. 1 kg.m/s B. 2 kg.m/s C. 3 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s


<b>Câu 19 .</b> Một vật khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp


với phương ngang một góc 300<sub>. Khi vật di chuyển 2m trên sàn thì lực thực hiện một công </sub>


A. 20J B. 40J C. 20 3J D. 40 3J


<b>Câu 20 .</b> Một người dùng tay đẩy một cuốn sách trượt một khoảng dài 1m trên mặt bàn nằm



ngang không ma sát, lực đẩy có độ lớn 5N, có phương là phương chuyển động của cuốn sách.
Người đó đã thực hiện một cơng là


A. 15J B. 2,5J C. 7,5 D. 5J


<b>Câu 21 .</b> Một động cơ có cơng suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lượng 12kN lên cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 22 .</b> Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h


thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để khơng rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm
có độ lớn tối thiểu là


A. 2500N. B. 32400N. C. 16200N. D. 1250N.


<b>Câu 23 .</b> Một chất điểm đang đứng yên bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều, động năng


của chất điểm bằng 150J sau khi chuyển động được 1,5m. Lực tác dụng vào chất điểm có độ
lớn bằng


A. 0,1N B. 1N C. 10N D. 100N


<b>Câu 24 .</b> Một vật ban đầu nằm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lượng m và 2m. Biết tổng


động năng của hai mảnh là Wđ. Động năng của mảnh lín là


A. .


3
<i>đ</i>
<i>W</i>



B. .


2
<i>đ</i>
<i>W</i>


C.2 .
3


<i>đ</i>
<i>W</i>


D.3 .
4


<i>đ</i>
<i>W</i>


<b>Câu 25 .</b> Một vật khối lượng 3kg đặt ở một vị trí trọng trường mà có thế năng là Wt1 = 600J.


Thả vật rơi tự do tới mặt đất tại đó thế năng của vật là Wt2 = - 900J. Lấy g = 10m/s2. Mốc thế


năng được chọn cách mặt đất


A. 20m B. 25m C. 30m D. 35m


<b>Câu 26. </b>Một vật khối lượng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc v thì va


chạm vào vật khối lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển


động với cùng vận tốc. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là <b>A. </b>


3
<i>v</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 27.</b> Một vật có khối lượng là 2kg đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma


sát. Dưới tác dụng của lực nằm ngang 5N,vật chuyển động và đi được 10m.Vận tốc của vật
ở cuối chuyển dời đó là


A. 5m/s B. 6m/s C. 7m/s D. 8m/s


<b>Câu 28 .</b> Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm


đất, vật nảy lên độ cao h’ = 1,5h. Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất. Vận tốc ném ban
đầu phải có giá trị là


A. vo = gh


2 B. vo = 1,5 gh C. vo =
gh


3 D. vo = gh


<b>Câu 29.</b> Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc vo thì đạt được độ cao cực đại là


18m. Gốc thế năng ở mặt đất. Độ cao của vật khi động năng bằng thế năng là
A. 10m. B. 9m. C. 9 2m. D. 9 3m.



<i><b>Câu 30 .</b></i> Một quả đạn có khối lượng 20 kg đang bay thẳng đứng xuống dưới với vận tốc 70 m/s


thì nổ thành 2 mảnh. Mảnh thứ nhất có khối lượng 8kg bay theo phương ngang với vận tốc
90m/s. Độ lớn vận tốc và hướng của mảnh thứ hai ( so với viên đạn ) có thể nhận giá trị nào
sau đây ?


A. 132 m/s; 270 <sub> B. 123 m/s ; 27</sub>0<sub> C. 132 m/s; 25</sub>0<sub> D. 123 m/s; 25</sub>0


<b>ĐÁP ÁN </b>


Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA


1 C 11 B 21 B


2 C 12 A 22 D


3 D 13 B 23 D


4 B 14 D 24 A


5 D 15 A 25 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

7 D 17 C 27 C


8 B 18 C 28 D


9 C 19 C 29 B


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân môn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×