Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

chuyendongco

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Chương 1 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Chuyển động cơ. Chất điểm<sub>. Chuyển động cơ. Chất điểm</sub></b>


A

B



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chuyển động cơ của một vật (gọi tắt là chuyển động) là sự
thay đổi vị trí của vật đó so với vật khác theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Chất điểm</b>


<b>2. Chất điểm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Chất điểm</b>


<b>2. Chất điểm</b>


<b>I. Chuyển động cơ. Chất điểm<sub>. Chuyển động cơ. Chất điểm</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

O M x


<b>3. Quỹ đạo</b>


Tập hợp tất cả các vị trí của một chất điểm chuyển
động tạo ra một đường nhất định gọi là quỹ đạo của
chuyển động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Cách xác định vị trí của vật trong khơng gian</b>
<b>1. Vị trí của vật trên quỹ đạo</b>


Ta cần chọn một vật làm mốc



một chiều dương trên quỹ đạo
Cách xác định vị trí của vật: dùng một cái thuớc
đo chiều dài đoạn đường từ vật làm mốc đến vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

O x


<b>II. Cách xác định vị trí của vật trong khơng gian</b>
<b>1. Vị trí của vật trên quỹ đạo</b>


Ta cần chọn một vật làm mốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Cách xác định vị trí của vật trong khơng gian</b>


Ta cần chọn


<b>2. Vị trí của vật trên mặt phẳng</b>


một vật làm mốc


một hệ trục toạ độ gắn với vật làm mốc đó


Cách xác định vị trí của vật: dùng phép chiếu
vng góc để xác định các toạ độ của vật.


M


x
y



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. Cách xác định thời gian trong chuyển động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>IV. Hệ quy chiếu</b>


Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc
thời gian và đồng hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cảm ơn các bạn đã theo dõi !!!



Cảm ơn các bạn đã theo dõi !!!



Chúc các bạn



Chúc các bạn



đạt kết quả cao trong môn học này.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×