Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

DE KIEM TRA TOAN4 CUOI HKI20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.5 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG TÂN</b>
Lớp: 4 …


Họ và tên: ………...
<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>Mơn: Toán </b>
Thời gian: ………….
Năm học: 2010 - 2011


Ngày kiểm tra:...Ngày trả bài: ………


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>


<b>ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM</b>


<b>Bài 1: (0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm:</b>


a. Số: “Một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi ba” viết là:………
b. Số: 135 905 365 đọc là: ……….
……….
<b>Bài 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 18m<b>2<sub> = …..dm</sub>2 </b>


A. 108 B. 180 C. 1080 D. 1800
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 2 phút 35 giây = ……….giây là:
A. 120 B. 135 C. 155 D. 165
c. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5 tấn 3 tạ = ……….. kg là:


A. 530 B. 5300 C. 50300 D. 53000


d. Số bé nhất trong các số: 125784; 125874; 152874; 124785; 124587 là:
A. 125784 B. 125 874 C. 124785 D. 124587
<b>Bài 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Đ S</b>


a. Số 1215 chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9
b. Số 125 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. 468255 + 230569 b. 987864 - 783287
c. 123 x 145 d. 31506 : 18


………
………
………
………
………
………
<b>Bài 5: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất:</b>


a. 15 x 42 + 58 x 15 b. (25 x 36) : 9


………
………
………
<b>Bài 6: (1 điểm) Hình bên có: A B </b>
a. Góc đỉnh ……… và góc đỉnh ………. là góc vng


b. Cạnh …….. và cạnh ………. song song với nhau


D C
<b>Bài 7: (2 điểm) Bài toán: </b>



Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94 m, chiều dài hơn chiều rộng
16 m. Tìm số đo của chiều dài và số đo của chiều rộng mảnh vườn đó.


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG TÂN</b>
Lớp: 4 …


Họ và tên: ………...
<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I</b>


<b>Mơn: Tốn </b>
Thời gian: ………….
Năm học: 2010 - 2011


Ngày kiểm tra:...Ngày trả bài: ………


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Nhận xét của giáo viên</b></i>


<b>ĐỀ RA VÀ BÀI LÀM</b>


<b>Bài 1: (0,5 điểm) Viết vào chỗ chấm:</b>



a. Số: “Tám trăm bảy mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi chín” viết là:…………..
b. Số: 425963145 đọc là: ……….
……….
<b>Bài 2: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:</b>


a. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 15m<b>2<sub> = …..dm</sub>2 </b>


A. 105 B. 1050 C. 1500 D. 15000
b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 2 phút 45 giây = ……….giây là:
A. 160 B. 165 C. 170 D. 175
c. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 4 tấn 5 tạ = ……….. kg là:


A. 450 B. 4050 C. 4500 D. 45000
d. Số lớn nhất trong các số: 125784; 125874; 152874; 124785; 124587 là:
A. 125784 B. 152874 C. 124785 D. 124587
<b>Bài 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Đ S</b>


a. Số 1218 vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9
b. Số 120 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. 468246 + 230596 b. 987846 - 783278
c. 163 x 125 d. 45635 : 15


………
………
………
………
………
………


<b>Bài 5: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất:</b>


a. 27 x 72 + 28 x 27 b. (28 x 25) : 7


………
………
………
………
<b>Bài 6: (1 điểm) Hình bên có: A B </b>


a. Góc đỉnh …. là góc nhọn; Góc đỉnh….. là góc tù
b. Cạnh …….. và cạnh ………. vng góc với nhau


D C
<b>Bài 7: (2 điểm) Bài toán: </b>


<b>Tuổi mẹ và tuổi con là 48 tuổi. Mẹ hơn con 26 tuổi. Tính tuổi của mỗi </b>
<b>người.</b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG TÂN</b>



<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN</b>
<b>ĐỀ SỐ 1</b>


<b>Bài 1: (0,5 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25 điểm</b>
a. 175 263


b. Một trăm ba mươi lăm triệu chín trăm linh năm nghìn ba trăm sáu mươi lăm.
<b>Bài 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


a. D b. C c. B d. D
<b>Bài 3: (0,5 điểm) Ghi đúng mỗi câu: 0,5 điểm</b>
a. Đ b. S


<b>Bài 4: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0, 5 điểm</b>
a. 698824 b. 204577


c. 17835 d. 1750 dư 6


<b>Bài 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện và đúng kết quả mỗi biểu thức đạt 0,5 </b>
điểm. Kết quả đúng nhưng chưa tính bằng cách thuận tiện trừ 0,25 điểm.


a. 15 x 42 + 58 x 15 = 15 x (42 + 58) b. (25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9)
= 15 x 100 = 25 x 4
= 1500 = 100
<b>Bài 6: (1điểm)Làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm</b>


a. Góc đỉnh A và góc đỉnh D là góc vng
b. Cạnh AB và cạnh CD song song với nhau



<b>Bài 7: (2 điểm) HS có thể giải bằng nhiều cách khác nhau để tìm ra kết quả đúng. </b>
Sau đây là một cách giải. Bài giải:


Chiều dài của mảnh vườn là: (94 + 16) : 2 = 55 (m) (1điểm)
Chiều rộng của mảnh vườn là: 55 - 16 = 39 (m) (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MƠN TỐN</b>
<b>ĐỀ SỐ 2</b>


<b>Bài 1: (0,5 điểm) Mỗi câu đúng: 0,25 điểm</b>
a. 872349


b. Bốn trăm hai mươi lăm triệu chín trăm sáu mươi ba nghìn một trăm bốn mươi lăm.
<b>Bài 2: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm</b>


a. C b. B c. C d. B
<b>Bài 3: (0,5 điểm) Điền đúng mỗi câu: 0,5 điểm</b>
a. S b. Đ


<b>Bài 4: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi câu đạt 0, 5 điểm</b>
a. 698842 b. 204568


c. 20375 d. 3042 dư 5


<b>Bài 5: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện và đúng kết quả mỗi biểu thức đạt 0,5 </b>
điểm. Kết quả đúng nhưng chưa tính bằng cách thuận tiện trừ 0,25 điểm.


a. 27 x 72 + 28 x 27 b. (28 x 25) : 7
= 27 x (72 + 28) = (28 : 7) x 25
= 27 x 100 = 4 x 25


= 2700 = 100
<b>Bài 6: (1điểm)Làm đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm</b>


a. Góc đỉnh C là góc nhọn; Góc đỉnh B là góc tù
b. Cạnh AB và cạnh AD vng góc với nhau
<i>hoặc: Cạnh AD và cạnh DC vng góc với nhau </i>


<b>Bài 7: (2 điểm) HS có thể giải bằng nhiều cách khác nhau để tìm ra kết quả đúng. </b>
Sau đây là một cách giải. Bài giải:


Tuổi của mẹ là: (48 + 26) : 2 = 37(tuổi) (1điểm)
Tuổi của con là: 37 - 26 = 11 (tuổi) (0,5 điểm)


<sub>Đáp số: Mẹ: 37 tuổi</sub> <sub>(0,25 điểm) </sub>
Con: 11 tuổi (0,25 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×