Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tuyển sinh 2008 - Đề Kiểm tra hóa cuối khóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.28 KB, 4 trang )

TRUNG TÂM BDVH & LTĐH HOÀNG HÀ Gv: Lê Nhật Ngân
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KHÓA
MÔN: HÓA HỮU CƠ 12 & LTĐH
Thời gian: 90’ (không kể thời gian phát đề)
Đề gồm có 4 trang (Mã đề AB-NT-012)
Hãy chọn 1 đáp án đúng nhất.
Câu 1. Khi nói về axit axetic thì phát biểu nào sau đây sai:
A. Chất lỏng không màu, mùi giấm B. Tan vô hạn trong nước
C. Tính axit mạnh hơn axit cacbonic D. Phản ứng được muối ăn.
Câu 2 . Cho biết cách gọi tên nào đúng khi gọi axit có công thức sau:
A. axit acrylic
B. axit iso butyric
C. axit metacrylic
D. axit 2-metylbutenoic
Câu 3 . Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
2 2 2
0 0
3
+ Cl + H O + Ag O
+ CuO
xt NH
400 C t
A B D E G (axit acrylic)→ → → →
Các chất A và D có thể là:
A.
3 8
C H

3 2 2
CH -CH -CH -OH
B.


2 6
C H

2
CH =CH-CHO
C.
3 6
C H

2
CH =CH-CHO
D.
3 6
C H

2 2
CH =CH-CH -OH
Câu 4 . So sánh tính axit của các chất sau đây: CH
2
Cl-CH
2
COOH (1), CH
3
COOH (2), HCOOH (3),
CH
3
-CHCl-COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4) B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (4) > (1) > (3). > (2) D. Kết quả khác.
Câu 5 . Đốt cháy 14,6 gam một axit no đa chức Y ta thu được 0,6 mol CO

2
và 0,5 mol nước. Biết mạch
cacbon là mạch thẳng. Cho biết công thức cấu tạo của Y
A. HOOC-COOH B. HOOC-CH
2
-COOH
C. HOOC-C(CH
2
)
2
-COOH D. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH.
Câu 6. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn
toàn 0,1 mol hỗn hợp X ta thu được 6,16 gam CO
2
và 2,52 gam H
2
O. Vậy, CTCT của 2
axit là:
A. CH
3
COOH, C
2
H
5
COOH C. HCOOH, CH
3

COOH
B. C
2
H
3
COOH, C
3
H
5
COOH D. C
2
H
5
COOH, C
3
H
7
COOH
Câu 7 . Dãy tất cả các chất đều phản ứng với HCOOH là
A.
3 3 3 2 2 5 2 3
AgNO /NH , CH NH , C H OH, KOH, Na CO
B.
3 2 2
NH , K, Cu, NaOH, O , H
C.
2 3 2 5
Na O, NaCl, Fe, CH OH, C H Cl
D.
3 2 2 5

CH NH , C H OH, KOH, NaCl
Câu 8 . Để trung hoà 8,8 gam axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng
của axit axetic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo có thể có của axit cacboxylic là
A.
3 2 2
CH -CH -CH -COOH
B.
3 3
CH -CH(CH )-COOH
C.
3 2 2 2
CH -CH -CH -CH -COOH
D.
3 2
CH -CH -COOH

Câu 9 . C
3
H
9
N có số đồng phân amin là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10 . Cho các amin:
3 3 2 3 3 6 5 2
NH , CH -NH , CH -NH-CH , C H -NH
. Độ mạnh của tính bazơ được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
A.
3 6 5 2 3 3 3 2
NH < C H NH < CH -NH-CH < CH -NH

B.
6 5 2 3 3 2 3 3
C H NH < NH < CH -NH < CH -NH-CH

C.
3 3 3 3 2 6 5 2
CH -NH-CH < NH < CH -NH < C H -NH
D.
6 5 2 3 2 3 3 3
C H NH < CH -NH < NH < CH -NH-CH
Câu 11 . Nguyên nhân anilin có tính bazơ là:
Kiểm tra cuối khóa trang 1/4 Mã đề thi AB-NT-012
CH
2
C
H
3
C COOH
TRUNG TÂM BDVH & LTĐH HOÀNG HÀ Gv: Lê Nhật Ngân
A. Phản ứng được với dung dịch axit
B. Xuất phát từ NH
3
C. Có khả năng nhường proton
D. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H
+
.
Câu 12 . Một amin no đơn chức trong phân tử có chứa 23,7% N. Amin này có công thức phân tử là:
A. CH
5
N B. C

2
H
5
N C. C
3
H
7
N D. C
3
H
9
N
Câu 13 . Cho biến đổi sau:
→ → →
3ñ 2 4(ñ)
HNO , H SO
Fe, HCl(dö) dd NaOH
Benzen X Y Anilin
I. C
6
H
5
NO
2
II.
6 4 2 2
C H (NO )
III.
6 5 3
C H NH Cl

IV.
6 5 2
C H OSO H
X, Y lần lượt là:
A. I, II B. II, IV C. II, III D. I, III
Câu 1 4 . Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng hết 10,08 lít O
2
ở (đktc). Vậy, công thức của amin là:
A. CH
3
CH
2
NH
2
B. CH
3
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
10
NH
2

.
Câu 15. Cho 20g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồn đẳng tác dụng vừa đủ
với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,64g hỗn hợp muối. Vậy, thể tích HCl (ml) đã
dùng là:
A. 100 B. 16 C. 32 D. 320
Câu 16 . Cho 0,76 gam hỗn hợp gồm 2 amin đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch
HNO
3
0,5M thì thu được 2,02 gam hỗn hợp muối khan. Hai amin trên là:
A. Etylamin và propylamin B. Metylamin và etylamin
C. Anilin và benzylamin D. Anilin và metametylanilin
Câu 17 . Cho 4 chất: benzen, metanol, phenol, anđehit fomic. Thứ tự các hóa chất được dùng để phân
biệt 4 chất trên được sắp xếp ở dãy nào cho đúng?
A. Nước brom; dung dịch AgNO
3
/NH
3
; Na.
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
; Na; nước brôm
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
; nước brom; Na.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 18 . Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất: anđehit propionic (X); axit axetic (Y); rượu etylic

(Z) và dimetyl ete (T) là:
A. (T) < (X) < (Z) < (Y) B. (X) < (T) < (Z) < (Y)
C. (T) < (Z) < (X) < (Y) D. (X) < (Y) < (X) < (Z).
Câu 19. Cho sơ đồ sau:
2 2 2
+ Cl + H O + Ag O
+ CuO
X Y Z T G→ → → →
(axit acrylic)
Các chất X, Z có thể là chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A.
3 8
C H

3 2 2
CH -CH -CH -OH
B.
2 6
C H

2
CH =CH-CHO
C.
3 6
C H

2
CH =CH-CHO
D.
3 6

C H

2 2
CH =CH-CH OH
Câu 20 . Cho 1,74g một anđehit no, đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với AgNO
3
/NH
3
sinh ra 6,48g
bạc kim loại. Công thức cấu tạo của (X) là:
A.
3
CH -CHO
B.
3 2
CH -CH -CHO
C.
3 2 2
CH -CH -CH -CH=O
D.
3 2
(CH ) CH-CH=O
Câu 21 . Cho 50g dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(đủ) thu được 21,6g
Ag kết tủa. Nồng độ của anđehit axetic trong dung dịch đã dùng là bao nhiêu?
A. 4,4% B. 8,8% C. 13,2% D. 17,6%
Câu 22. Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng của andehit ta thu được số mol

2
CO
= số mol H
2
O. Các
chất đó thuộc dãy đồng đẳng nào trong các dãy sau:
A. Andehit đơn chức no B. Anđehit vòng no
C. Anđehit 2 chức no D. Anđehit không no đơn chức.
Câu 23 . Cho 0,92g hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO
3
/NH
3
thu được 5,64g hỗn hợp rắn. Thành phần % các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là:
A. 26,28% và 74,71% B. 28,26% và 71,74%
C. 28,74% và 71,26% D. 28,71% và 74,26%.
Kiểm tra cuối khóa trang 2/4 Mã đề thi AB-NT-012
TRUNG TÂM BDVH & LTĐH HOÀNG HÀ Gv: Lê Nhật Ngân
Câu 24. Lấy 0,94g hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức kế tiếp nhau tron g đãy đồng đẳng cho tác dụng hết
với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 3,24g Ag. Công thức phân tử của 2 anđehit lần lượt ở đáp án nào
sau đây?
A.
3
CH -CHO
và HCHO B.
2 5

C H CHO

3 7
C H CHO
C.
3
CH CHO

2 5
C H CHO
D.
3 7
C H CHO

4 9
C H CHO
.
Câu 2 5 . Cho các hợp chất thơm: l) C
6
H
5
-OH; 2) C
6
H
5
-NO
2
; 3) C
6
H

5
-CH
3
; 4) C
6
H
5
-COOH; 5) C
6
H
5
-
NH
2
; 6) C
6
H
5
-COOCH
3
. Các hợp chất có định hướng thế ortho-para là:
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4, 6 C. 1, 3, 5 D. 3, 4, 5, 6
Câu 2 6 . Phát bi

u nào sau
đ
ây ĐÚNG khi nói v

phenol?
A. Phenol có nhóm OH trong phân t


nên có tính ch

t hoá h

c gi

ng r
ư

u.
B. Phenol có tính axit nên phenol tan
đư

c trong dung d

ch ki

m.
C.Tính axit c

a phenol m

nh h
ơ
n axit cacbonic vì phenol tác d

ng v

i CaCO

3
t

o khí CO
2
.
D. Dung d

ch phenol trong n
ư

c cho môi tr
ư

ng axit, làm quì tím
đổ
i màu sang
đỏ
.
Câu 27. Cho các chất có công thức cấu tạo:
CH
2
OH
(1)
CH
3
OH
(2)
OH
(3)

Chất nào thuộc loại phenol?
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
Câu 28 . Chất nào sau đây có thể đẩy được phenol ra khỏi dung dịch natriphenolat?
A. Khí CO
2
B. Dung dịch axít HCl
C. Khí SO
2
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2 9 . Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M. Dung dịch Y là dung dịch phenol 0,2M. Muốn
phản ứng hết lượng phenol có trong 200 ml dung dịch Y ta phải dùng dung dịch X có thể tích vừa đủ
là:
A. 80 ml B. 0,5 lít C. 0,2 lít D. 50 ml
Câu 30 . Cho 9,3 gam dung dịch phenol 50,6% tan trong rượu etylic tác dụng với natri dư thì thế tích
khí H
2
bay ra ở đktc là:
A. 0,56 lít B. 1,68 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít
Câu 3 1. Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol no đơn chức. Cho dung dịch X
phản ứng với nước brom (dư) thu được 17,25 gam hợp chất chứa ba nguyên tử brom trong phân tử,
giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức phân tử chất đồng đẳng của phenol là:
A. C
7
H
7
OH B. C
8
H
9
OH C. C

9
H
11
OH D. C
10
H
13
OH.
Câu 32. Trong những phát biểu sau đây:
1. Phenol có tính khử mạnh hơn rượu etylic vì nhân benzen hút electron của nhóm –
OH bằng hiệu ứng liên hợp, trong khi nhóm C
2
H
5
– lại đẩy electron vào vòng benzen.
2. Phenol có tính axit mạnh hơn rượu etylic và được minh họa bằng phản ứng phenol
tác dụng với NaOH còn rượu etylic thì không.
3. Tính axit của phenol yếu hơn H
2
CO
3
vì sục CO
2
vào dung dịch C
6
H
5
ONa ta sẽ
được C
6

H
5
OH
4. Phenol trong nước cho môi trường axit làm quỳ tím hóa đỏ.
Những phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau:
A. 1, 2 B. 3, 4 C. 2, 3 D. 1, 2, 3.
Câu 33. Anken thích hợp để điều chế 3 – etyl pentanol – 3 bằng phản ứng hidrat hóa là:
A. 3 – etyl penten – 2 B. 3 – etyl penten – 1
C. 3 – etyl penten – 3 D. 3,3 – đimetyl penten – 2.
Câu 34. Hỗn hợp X gồm 2 anken khi hidrat hóa chỉ cho hỗn hợp Y gồm 2 rượu. X là:
A. CH
2
= CH
2
và CH
3
– CH = CH
2

Kiểm tra cuối khóa trang 3/4 Mã đề thi AB-NT-012
TRUNG TÂM BDVH & LTĐH HOÀNG HÀ Gv: Lê Nhật Ngân
B. CH
2
= CH
2
và CH
3
– CH = CH – CH
3


C. CH
3
– CH = CH – CH
3
và CH
3
– CH
2
– CH = CH
2

D. B và C đúng.
Câu 35. Cho sơ đồ biến hóa:
C
4
H
10
O
0
CuO, t
→
B. Chất B không tác dụng với AgNO
3
trong NH
3
:
Vậy, công thức cấu tạo của C
4
H
10

O là:
A.
CH
3
CH CH
2
OH
CH
3
B.
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
OH
C.
CH
3
CH CH
2
OH
CH
3
D.
CH
3

C CH
3
OH
CH
3
Câu 36. Trong phản ứng este hóa giữa rượu và axit hữu cơ, cân bằng sẽ chuyển dịch theo
chiều tạo ra este khi:
A. Chưng cất ngay để tách este ra. B. Cho rượu
hoặc axit dư.
C. Dùng chất hút nước để tách nước. D. Cả 3
biện pháp A, B, C.
Câu 37. Cho 1,24 gam hỗn hợp hai rượu đơn chức tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra
336 ml khí H
2
(đktc). Hỗn hợp các chất chứa natri được tạo thành có khối lượng là:
A. 1,9 g B. 2,85 g C. 3,8 g D. 4,6 g.
Câu 38. Chia m gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 2,24 lít CO
2
(đktc).
Phần 2: Đem đêhidrat hoàn toàn tạo ra 2 anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken này thì khối
lượng nước thu được là (gam):
A. 0,36 B. 0,2 C. 0,9 D. 0,54
Câu 39. Cho các hợp chất sau:
1. HOCH
2
– (CHOH)
4
– CHO 4. HOCH
2

– (CH
2
)
2
– CH
2
OH
2. HOCH
2
– CHOH – CH
2
OH 5. HOCH
2

(CHOH)
4
– OOC – C
2
H
5

3. HOCH
2
– (CHOH)
3
– CO – CH
2
OH
Những hợp chất phản ứng được với Na là:
A. 1, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5

Câu 40 . Số đồng phân của hợp chất C
3
H
6
0 là:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 5.
---------- HẾT----------
Cho H=1, O=16, C=12, Na=23, Br=80, Ag=108, N=14, Cl=35,5, K=39.
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không được giải thích gì thêm.
Kiểm tra cuối khóa trang 4/4 Mã đề thi AB-NT-012

×