Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 3 đề thi trắc nghiệm Học kì 1 môn Vật lý 9 năm học 2018-2019 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.6 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD-ĐT THÁI THỤY </b>


<b>BỘ 3 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<b>MƠN VẬT LÝ 9 </b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
<i>Họ và tên:...</i>


<i>SBD:... Phòng:……..</i>


<b>Mã đề: 135 </b>


<b> Câu 1. Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa là: </b>


<b>A. Chiều của dịng điện trong dây dẫn. </b> <b>B. Chiều của đường sức từ. </b>
<b>C. Chiều của từ lực tác dụng lên dây dẫn. </b> <b>D. Chiều quay của nam châm. </b>


<b> Câu 2. Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi </b>
dây dẫn đó và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I


<b>A. Không xác định đối với mỗi dây dẫn. </b>


<b>B. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng nhỏ. </b>
<b>C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng lớn. </b>
<b>D. Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn. </b>
<b> Câu 3. Vật nào dưới đây sẽ trở thành một nam châm vĩnh cửu? </b>


<b>A. Lõi sắt non sau khi được đặt vào trong lịng ống dây có dịng điện một chiều chạy qua. </b>
<b>B. Đinh thép sau khi được đặt vào trong lịng ống dây có dịng điện một chiều chạy qua. </b>
<b>C. Lõi sắt non sau khi được cọ xát nhiều lần vào len. </b>



<b>D. Đinh thép sau khi được cọ xát nhiều lần vào len. </b>


<b> Câu 4. Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài </b><i>l</i> = 628cm, bán kính tiết diện 2 mm, điện trở suất =1 ,7.10 -8
m. Điện trở của dây dẫn là :


<b>A. 0,85.10</b>-2 . <b>B. 8,5.10 </b>-2 . <b>C. 85.10</b>-2 . <b>D. 0,085.10</b>-2 .


<b> Câu 5. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 10V thì cường độ dịng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu </b>
điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dịng điện qua nó là:


<b>A. 120mA </b> <b>B. 110mA. </b> <b>C. 80mA. </b> <b>D. 20mA. </b>


<b> Câu 6. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng. </b> <b>D. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. </b>


<b> Câu 7. Mắc nối tiếp hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W vào nguồn điện có hiệu điện </b>
thế 24V


<b>A. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường . </b> <b>B. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường </b>
<b>C. Hai đèn sáng bình thường . </b> <b>D. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường . </b>
<b> Câu 8. Các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều gồm có: </b>


<b>A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực của nam châm. </b>
<b>C. Cuộn dây dẫn và nam châm. D. Ống dây điện có lõi sắt và sợi dây dẫn nối 2 đầu ống dây với </b>
đèn.


<b> Câu 9. Đoạn mạch gồm hai điện trở R</b>1 , R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 10Ω điện trở tương đương



của mạch là Rtđ = 5Ω . Thì R2 là :


<b>A. R</b>2 = 2 Ω <b>B. R</b>2 = 6Ω <b>C. R</b>2 = 5Ω <b>D. R</b>2 = 10Ω


<b> Câu 10. </b>Mắc hai điện trở R1 , R2 vào hai điểm A , B có hiệu điện thế 90 V . Nếu mắc R1 và R2 nối tiếp
thì dịng điện của mạch là 1A . Nếu mắc R1 và R2 mắc song song thì dịng điện của mạch là 4,5A . Giá trị
của điện trở R1 và R2 lần lượt là:


<b>A. 60Ω và 30Ω </b> <b>B. 3Ω và 6Ω C.</b>Không xác định được R1, R2 <b>D. 20Ω và 34Ω </b>
<b> Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn </b>
và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?


<b>A.</b> Cường độ dịng điện qua một dây dẫn không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
<b>B.</b> Cường độ dịng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
<b>C.</b> Cường độ dịng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
<b>D.</b> Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.


<b> Câu 12. Một bếp điện có hiệu điện thế định mức U = 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế U' = 110V </b>
thì cơng suất tiêu thụ của bếp sẽ:


<b>A. Tăng lên 2 lần. </b> <b>B. Giảm đi 4 lần. </b> <b>C. Giảm đi 2 lần. </b> <b>D. Tăng lên 4 lần . </b>
<b> Câu 13. Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện? </b>


<b>A. Tác dụng nhiệt. </b> <b>B. Tác dụng sinh lý. </b> <b>C. Tác dụng quang. </b> <b>D. Tác dụng từ. </b>


<b> Câu 14. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có </b>
dạng là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 15. Loa điện hoạt động dựa vào: </b>



<b>A. Tác dụng từ của nam châm lên ống dây có dịng điện chạy qua. </b>
<b>B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dịng điện chạy qua. </b>
<b>C. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua. </b>
<b>D. Tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. </b>
<b> Câu 16. Điện trở của 1 dây dẫn nhất định </b>


<b> A. Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm. C. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy </b>


qua dây.


<b> B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây. D. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào 2 </b>


đầu dây.


<b> Câu 17. Chọn câu trả lời đúng: </b>


<b>A. Một dây dẫn bằng bạc ln ln có điện trở nhỏ hơn một dây dẫn bằng sắt. </b>


<b>B. Điện trở của một dây đồng ngắn luôn luôn nhỏ hơn điện trở của một dây đồng dài . </b>
<b>C. Hai dây đồng có cùng tiết diện, dây có chiều dài lớn sẽ có điện trở lớn hơn. </b>


<b>D. Một dây nhơm có đường kính lớn sẽ có điện trở nhỏ hơn một sợi dây nhơm có đường kính nhỏ . </b>
<b> Câu 18. Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 7850 . Dây điện trở của biến trở là một dây hợp </b>
kim nicrơm có tiết diện 0,11 mm2 và được quấn đều xung quanh một lõi sứ trịn có đường kính 2,5 cm .
Biết điện trở suất dây hợp kim nicrôm là =1 ,1.10 -6 m. Tính số vòng dây :


<b>A.</b>1000 vòng <b>B. 100 vòng </b> <b>C.</b>10000 vòng <b>D.</b>500000 vòng


<b> Câu 19. Hai dây dẫn hình trụ, đồng chất có khối lượng bằng nhau. Biết đường kính của dây thứ hai bằng </b>
hai lần đường kính của dây thứ nhất và tổng điện trở của hai dây bằng 34Ω Điện trở tương đương của hai


dây dẫn khi chúng mắc song song với nhau là:


<b>A. 54,4Ω </b> <b>B. 18,8Ω </b> <b>C. 1,88Ω </b> <b>D. 5.44Ω </b>


<b> Câu 20. Một bếp điện loại 220V - 1000W và một bóng đèn loại 220V - 100W được sử dụng ở hiệu điện </b>
thế định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 6 giờ, bếp sử dụng 3 giờ. Giá 1 KWh điện 1500 đồng. Tính
tiền điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày?


<b>A. 16.200 đồng </b> <b>B. 162.000 đồng </b> <b>C. 5400 đồng </b> <b>D. 54.000 đồng </b>
<b> Câu 21. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: </b>


<b>A. Hoá năng. </b> <b>B. Năng lượng ánh sáng. C. Cơ năng. </b> <b>D. Nhiệt năng. </b>


<b> Câu 22. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 0,6kΩ là 60mA. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu </b>
điện trở là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 23. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ . </b>


<b>B. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động . </b>
<b>C. Khi mắc song song, mạch có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn </b>


<b>D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các mạch rẽ không thể bằng nhau. </b>
<b> Câu 24. Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định </b>


<b>A. Phương đường sức từ của một ống dây điện. </b>
<b>B. Phương đường sức từ của một nam châm. </b>
<b>C. Chiều đường sức từ của một nam châm. </b>



<b>D. Chiều đường sức từ trong lịng ống dây có dịng điện chạy qua. </b>


<b> Câu 25. Hai dây dẫn đồng chất được mắc song song, dây thứ nhất có chiều dài l</b>1= 2m, tiết diện S1=


0,5mm². Dây thứ hai có chiều dài l2= 1m, tiết diện S2= 1mm². Mối quan hệ của nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi


dây dẫn được viết như sau:


<b>A. Q</b>1 = 2Q2. <b>B. 4Q</b>1 = Q2. <b>C. Q</b>1 = Q2. <b>D. Q</b>1 = 4Q2.


<b> Câu 26. Quy tắc Bàn Tay Trái dùng để xác định: </b>


<b>A. Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn. C. Chiều của đường sức từ </b>


<b>B. Chiều của lực điện từ. D. Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dịng </b>
điên


<b> Câu 27. Một ấm điện có ghi 220V - 1120W được sử dụng với hiệu điện thế đúng 220V để đun sơi 2 lít </b>
nước. Từ nhiệt độ ban đầu là 20o


C. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng toả vào môi trường.
Nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K . Thời gian đun sôi nước là:


<b>A. 15 phút </b> <b>B. 10 phút </b> <b>C. 5 phút </b> <b>D. 20 phút </b>


<b> Câu 28. Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, khi đó cường độ dòng điện chạy qua </b>
điện trở là 1,2A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 0,6A thì ta
phải tăng điện trở thêm một lượng là:


<b>A. 4,0Ω </b> <b>B. 10Ω </b> <b>C. 5,0Ω </b> <b>D. 20Ω </b>



<b> Câu 29. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên </b>


<b>A. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dịng điện chạy qua B. Sự nhiễm từ của sắt, thép. </b>
<b>C. Tác dụng của dịng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua. D. Khả năng giữ được từ tính của </b>
thép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. Xung quanh một thanh nam châm. </b> <b>B. Xung quanh dây dẫn có dịng điện chạy qua. </b>
<b>C. Xung quanh ống dây có dịng điện chạy qua. </b> <b>D. Xung quanh một khung dây đứng yên. </b>


<b>Mã đề: 169 </b>


<b>Câu 1. Vật nào dưới đây sẽ trở thành một nam châm vĩnh cửu? </b>
<b>A. Đinh thép sau khi được cọ xát nhiều lần vào len. </b>


<b>B. Đinh thép sau khi được đặt vào trong lịng ống dây có dịng điện một chiều chạy qua. </b>
<b>C. Lõi sắt non sau khi được đặt vào trong lịng ống dây có dịng điện một chiều chạy qua. </b>
<b>D. Lõi sắt non sau khi được cọ xát nhiều lần vào len. </b>


<b> Câu 2. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dịng điện qua một dây dẫn </b>
và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?


<b>A.</b> Cường độ dịng điện qua một dây dẫn không tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
<b>B.</b> Cường độ dịng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.


<b>C.</b> Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
<b>D.</b> Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
<b> Câu 3. Hai dây dẫn đồng chất được mắc song song, dây thứ nhất có chiều dài l</b>1= 2m, tiết diện S1=


0,5mm². Dây thứ hai có chiều dài l2= 1m, tiết diện S2= 1mm². Mối quan hệ của nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi



dây dẫn được viết như sau:


<b>A. Q</b>1 = 4Q2. <b>B. 4Q</b>1 = Q2. <b>C. Q</b>1 = 2Q2. <b>D. Q</b>1 = Q2.


<b> Câu 4. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 10V thì cường độ dịng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu </b>
điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dịng điện qua nó là:


<b>A. 120mA </b> <b>B. 20mA. </b> <b>C. 80mA. </b> <b>D. 110mA. </b>


<b> Câu 5. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 0,6kΩ là 60mA. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu điện </b>
trở là:


<b>A. 3,6V </b> <b>B. 360V </b> <b>C. 36V </b> <b>D. 0,1V </b>


<b> Câu 6. Đoạn mạch gồm hai điện trở R</b>1 , R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 10Ω điện trở tương đương


của mạch là Rtđ = 5Ω . Thì R2 là :


<b>A. R</b>2 = 6Ω <b>B. R</b>2 = 10Ω <b>C. R</b>2 = 2 Ω <b>D. R</b>2 = 5Ω


<b> Câu 7. Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi </b>
dây dẫn đó và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng nhỏ. </b>
<b>D. Khơng xác định đối với mỗi dây dẫn. </b>


<b> Câu 8. Điện trở của 1 dây dẫn nhất định </b>


<b>A. Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm. C. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua </b>


dây.


<b>B. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây. D. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào 2 </b>
đầu dây.


<b> Câu 9. Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài </b><i>l</i> = 628cm, bán kính tiết diện 2 mm, điện trở suất =1 ,7.10 -8
m. Điện trở của dây dẫn là :


<b>A. 0,085.10</b>-2 . <b>B. 85.10</b>-2 . <b>C. 8,5.10 </b>-2 . <b>D. 0,85.10</b>-2 .


<b> Câu 10. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có </b>
dạng là:


<b>A. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. </b> <b>B. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ </b>
<b>C. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. </b> <b>D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. </b>
<b> Câu 11. Ở đâu khơng có từ trường? </b>


<b>A. Xung quanh ống dây có dịng điện chạy qua. </b> <b>B. Xung quanh dây dẫn có dịng điện chạy qua. </b>
<b>C. Xung quanh một thanh nam châm. </b> <b>D. Xung quanh một khung dây đứng yên. </b>


<b> Câu 12. Một bếp điện loại 220V - 1000W và một bóng đèn loại 220V - 100W được sử dụng ở hiệu điện </b>
thế định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 6 giờ, bếp sử dụng 3 giờ. Giá 1 KWh điện 1500 đồng. Tính
tiền điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày?


<b>A. 162.000 đồng </b> <b>B. 54.000 đồng </b> <b>C. 16.200 đồng </b> <b>D. 5400 đồng </b>
<b> Câu 13. Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định </b>


<b>A. Phương đường sức từ của một ống dây điện. C. Phương đường sức từ của một nam châm. </b>
<b>B. Chiều đường sức từ của một nam châm. D. Chiều đường sức từ trong lịng ống dây có dịng điện </b>
chạy qua.



<b> Câu 14. Loa điện hoạt động dựa vào: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Câu 15. Mắc nối tiếp hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W vào nguồn điện có hiệu điện </b>
thế 24V


<b>A. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường </b> <b>B. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường . </b>
<b>C. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường . </b> <b>D. Hai đèn sáng bình thường . </b>


<b> Câu 16. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: </b>


<b>A. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. B. Công suất điện mà gia đình sử dụng. </b>
<b>C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. </b> <b>D. Thời gian sử dụng điện của gia đình. </b>


<b> Câu 17. Một bếp điện có hiệu điện thế định mức U = 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế U' = 110V </b>
thì cơng suất tiêu thụ của bếp sẽ:


<b>A. Tăng lên 2 lần. </b> <b>B. Giảm đi 4 lần. </b> <b>C. Giảm đi 2 lần. </b> <b>D. Tăng lên 4 lần . </b>
<b> Câu 18. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: </b>


<b>A. Nhiệt năng. </b> <b>B. Năng lượng ánh sáng. </b> <b>C. Hoá năng. </b> <b>D. Cơ </b>
năng.


<b> Câu 19. Các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều gồm có: </b>


<b>A. Ống dây điện có lõi sắt và sợi dây dẫn nối 2 đầu ống dây với đèn. </b>
<b>B. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. </b>


<b> C. Cuộn dây dẫn và nam châm.</b>



<b> D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực của nam châm. </b>


<b> Câu 20. Hai dây dẫn hình trụ, đồng chất có khối lượng bằng nhau. Biết đường kính của dây thứ hai bằng </b>
hai lần đường kính của dây thứ nhất và tổng điện trở của hai dây bằng 34Ω Điện trở tương đương của hai
dây dẫn khi chúng mắc song song với nhau là:


<b>A. 5.44Ω </b> <b>B. 18,8Ω </b> <b>C. 1,88Ω </b> <b>D. 54,4Ω </b>


<b> Câu 21. Một ấm điện có ghi 220V - 1120W được sử dụng với hiệu điện thế đúng 220V để đun sơi 2 lít </b>
nước. Từ nhiệt độ ban đầu là 20o


C. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng toả vào môi trường.
Nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K . Thời gian đun sôi nước là:


<b>A. 5 phút </b> <b>B. 15 phút </b> <b>C. 20 phút </b> <b>D. 10 phút </b>


<b> Câu 22. Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện? </b>


<b>A. Tác dụng sinh lý. </b> <b>B. Tác dụng từ. </b> <b>C. Tác dụng quang. </b> <b>D. Tác dụng nhiệt. </b>
<b> Câu 23. Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 7850 . Dây điện trở của biến trở là một dây hợp </b>
kim nicrơm có tiết diện 0,11 mm2 và được quấn đều xung quanh một lõi sứ trịn có đường kính 2,5 cm .
Biết điện trở suất dây hợp kim nicrôm là =1 ,1.10 -6 m. Tính số vịng dây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Câu 24. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dịng điện qua các mạch rẽ khơng thể bằng nhau. </b>
<b>B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ . </b>


<b>C. Khi mắc song song, mạch có điện trở lớn thì cường độ dịng diện đi qua lớn </b>



<b>D. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động . </b>
<b> Câu 25. </b>Mắc hai điện trở R1 , R2 vào hai điểm A , B có hiệu điện thế 90 V . Nếu mắc R1 và R2 nối tiếp
thì dịng điện của mạch là 1A . Nếu mắc R1 và R2 mắc song song thì dòng điện của mạch là 4,5A . Giá trị
của điện trở R1 và R2 lần lượt là:


<b>A. 20Ω và 34Ω </b> <b>B.</b>Không xác định được R1, R2 <b>C. 60Ω và 30Ω D. 3Ω và 6Ω </b>
<b> Câu 26. Chọn câu trả lời đúng: </b>


<b>A. Điện trở của một dây đồng ngắn luôn luôn nhỏ hơn điện trở của một dây đồng dài . </b>
<b>B. Hai dây đồng có cùng tiết diện, dây có chiều dài lớn sẽ có điện trở lớn hơn. </b>


<b>C. Một dây dẫn bằng bạc ln ln có điện trở nhỏ hơn một dây dẫn bằng sắt. </b>


<b>D. Một dây nhơm có đường kính lớn sẽ có điện trở nhỏ hơn một sợi dây nhơm có đường kính nhỏ . </b>
<b> Câu 27. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên </b>


<b>A. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. </b>


<b>B. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua. </b>
<b>C. Sự nhiễm từ của sắt, thép. </b>


<b>D. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dịng điện chạy qua </b>
<b> Câu 28. Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa là: </b>


<b>A. Chiều của đường sức từ. </b> <b>B. Chiều của từ lực tác dụng lên dây dẫn. </b>
<b>C. Chiều của dòng điện trong dây dẫn. </b> <b>D. Chiều quay của nam châm. </b>


<b> Câu 29. Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, khi đó cường độ dịng điện chạy qua </b>
điện trở là 1,2A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dịng điện qua điện trở là 0,6A thì ta
phải tăng điện trở thêm một lượng là:



<b>A. 10Ω </b> <b>B. 5,0Ω </b> <b>C. 20Ω </b> <b>D. 4,0Ω </b>


<b> Câu 30. Quy tắc Bàn Tay Trái dùng để xác định: </b>


<b>A. Chiều của dòng điện chạy qua dây dẫn. C. Chiều của đường sức từ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Mã đề: 203 </b>


<b>Câu 1. Một bếp điện loại 220V - 1000W và một bóng đèn loại 220V - 100W được sử dụng ở hiệu điện thế </b>
định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 6 giờ, bếp sử dụng 3 giờ. Giá 1 KWh điện 1500 đồng. Tính
tiền điện phải trả của 2 thiết bị trên trong 30 ngày?


<b>A. 5400 đồng </b> <b>B. 54.000 đồng </b> <b>C. 16.200 đồng </b> <b>D. 162.000 đồng </b>


<b> Câu 2. Mắc nối tiếp hai bóng đèn lần lượt có ghi số 12V- 9W và 12V- 6W vào nguồn điện có hiệu điện </b>
thế 24V .


<b>A. Hai đèn sáng bình thường . </b> <b>B. Đèn thứ nhất sáng yếu hơn bình thường . </b>
<b>C. Đèn thứ hai sáng yếu hơn bình thường </b> <b>D. Đèn thứ nhất sáng mạnh hơn bình thường . </b>
<b> Câu 3. Tác dụng nào phụ thuộc vào chiều của dòng điện? </b>


<b>A. Tác dụng từ. </b> <b>B. Tác dụng quang. </b> <b>C. Tác dụng nhiệt. </b> <b>D. Tác dụng sinh lý. </b>
<b> Câu 4. Các bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều gồm có: </b>


<b>A. Cuộn dây dẫn và nam châm. B. Ống dây điện có lõi sắt và sợi dây dẫn nối 2 đầu ống dây với </b>
đèn.


<b>C. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. D. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực của nam </b>
châm.



<b> Câu 5. Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: </b>


<b>A. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng. B. Thời gian sử dụng điện của gia đình. </b>
<b>C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng. </b> <b>D. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng. </b>


<b> Câu 6. Hai dây dẫn hình trụ, đồng chất có khối lượng bằng nhau. Biết đường kính của dây thứ hai bằng </b>
hai lần đường kính của dây thứ nhất và tổng điện trở của hai dây bằng 34Ω Điện trở tương đương của hai
dây dẫn khi chúng mắc song song với nhau là:


<b>A. 5.44Ω </b> <b>B. 1,88Ω </b> <b>C. 18,8Ω </b> <b>D. 54,4Ω </b>


<b> Câu 7. Theo quy tắc bàn tay trái thì chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa là: </b>


<b>A. Chiều của từ lực tác dụng lên dây dẫn. </b> <b>B. Chiều của đường sức từ. </b>
<b>C. Chiều của dòng điện trong dây dẫn. </b> <b>D. Chiều quay của nam châm. </b>


<b> Câu 8. Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12V, khi đó cường độ dịng điện chạy qua </b>
điện trở là 1,2A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 0,6A thì ta
phải tăng điện trở thêm một lượng là:


<b>A. 20Ω </b> <b>B. 4,0Ω </b> <b>C. 10Ω </b> <b>D. 5,0Ω </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Phương đường sức từ của một nam châm. C. Chiều đường sức từ trong lịng ống dây có dịng điện </b>
chạy qua.


<b>B. Phương đường sức từ của một ống dây điện. D. Chiều đường sức từ của một nam châm. </b>


<b> Câu 10. Hai dây dẫn đồng chất được mắc song song, dây thứ nhất có chiều dài l</b>1= 2m, tiết diện S1=



0,5mm². Dây thứ hai có chiều dài l2= 1m, tiết diện S2= 1mm². Mối quan hệ của nhiệt lượng tỏa ra trên mỗi


dây dẫn được viết như sau:


<b>A. Q</b>1 = 4Q2. <b>B. 4Q</b>1 = Q2. <b>C. Q</b>1 = Q2. <b>D. Q</b>1 = 2Q2.


<b> Câu 11. Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 10V thì cường độ dịng điện qua nó là 100mA. Khi hiệu </b>
điện thế tăng thêm 20% giá trị ban đầu thì cường độ dịng điện qua nó là:


<b>A. 20mA. </b> <b>B. 120mA </b> <b>C. 110mA. </b> <b>D. 80mA. </b>


<b> Câu 12. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: </b>


<b>A. Hoá năng. </b> <b>B. Cơ năng. </b> <b>C. Nhiệt năng. </b> <b>D. Năng lượng ánh sáng. </b>
<b> Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng nhất khi nói về mối liên hệ giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn </b>
và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó?


<b>A.</b> Cường độ dòng điện qua một dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
<b>B.</b> Cường độ dịng điện qua một dây dẫn khơng tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
<b>C.</b> Cường độ dịng điện chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
<b>D.</b> Cường độ dịng điện qua một dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó.
<b> Câu 14. </b>Mắc hai điện trở R1 , R2 vào hai điểm A , B có hiệu điện thế 90 V . Nếu mắc R1 và R2 nối tiếp
thì dịng điện của mạch là 1A . Nếu mắc R1 và R2 mắc song song thì dịng điện của mạch là 4,5A . Giá trị
của điện trở R1 và R2 lần lượt là:


<b>A. 3Ω và 6Ω </b> <b>B. 60Ω và 30Ω C. 20Ω và 34Ω D.</b>Không xác định được R1,
R2


<b> Câu 15. Quy tắc Bàn Tay Trái dùng để xác định: </b>



<b>A. Chiều của đường sức từ trong lịng ống dây có dịng điên C. Chiều của lực điện từ. </b>


<b>B. Chiều của đường sức từ D. Chiều của dòng điện chạy qua dây </b>
dẫn.


<b> Câu 16. Một ấm điện có ghi 220V - 1120W được sử dụng với hiệu điện thế đúng 220V để đun sơi 2 lít </b>
nước. Từ nhiệt độ ban đầu là 20o


C. Bỏ qua nhiệt lượng làm nóng vỏ ấm và nhiệt lượng toả vào mơi trường.
Nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kg.K . Thời gian đun sôi nước là:


<b>A. 20 phút </b> <b>B. 15 phút </b> <b>C. 5 phút </b> <b>D. 10 phút </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. Giảm đi 4 lần. </b> <b>B. Tăng lên 4 lần . </b> <b>C. Tăng lên 2 lần. </b> <b>D. Giảm đi 2 lần. </b>
<b> Câu 18. Chọn câu trả lời đúng: </b>


<b>A. Một dây nhơm có đường kính lớn sẽ có điện trở nhỏ hơn một sợi dây nhơm có đường kính nhỏ . </b>
<b>B. Một dây dẫn bằng bạc ln ln có điện trở nhỏ hơn một dây dẫn bằng sắt. </b>


<b>C. Điện trở của một dây đồng ngắn luôn luôn nhỏ hơn điện trở của một dây đồng dài . </b>
<b>D. Hai dây đồng có cùng tiết diện, dây có chiều dài lớn sẽ có điện trở lớn hơn. </b>


<b> Câu 19. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có </b>
dạng là:


<b>A. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ </b> <b>B. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. </b>
<b>C. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ. </b> <b>D. Một đường cong đi qua gốc tọa độ. </b>
<b> Câu 20. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên </b>


<b>A. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua. C. Khả năng giữ được từ tính </b>


của thép.


<b>B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua D. Sự nhiễm từ của sắt, thép. </b>
<b> Câu 21. Ở đâu không có từ trường? </b>


<b>A. Xung quanh một thanh nam châm. </b> <b>B. Xung quanh một khung dây đứng yên. </b>
<b>C. Xung quanh ống dây có dịng điện chạy qua. </b> <b>D. Xung quanh dây dẫn có dịng điện chạy qua. </b>
<b> Câu 22. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 0,6kΩ là 60mA. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu </b>
điện trở là:


<b>A. 3,6V </b> <b>B. 0,1V </b> <b>C. 360V </b> <b>D. 36V </b>


<b> Câu 23. Vật nào dưới đây sẽ trở thành một nam châm vĩnh cửu? </b>


<b>A. Đinh thép sau khi được đặt vào trong lịng ống dây có dịng điện một chiều chạy qua. </b>
<b>B. Lõi sắt non sau khi được cọ xát nhiều lần vào len. </b>


<b>C. Đinh thép sau khi được cọ xát nhiều lần vào len. </b>


<b>D. Lõi sắt non sau khi được đặt vào trong lòng ống dây có dịng điện một chiều chạy qua. </b>
<b> Câu 24. Đoạn mạch gồm hai điện trở R</b>1 , R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 10Ω điện trở tương


đương của mạch là Rtđ = 5Ω . Thì R2 là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Câu 25. Một biến trở con chạy có điện trở lớn nhất là 7850 . Dây điện trở của biến trở là một dây hợp </b>
kim nicrơm có tiết diện 0,11 mm2 và được quấn đều xung quanh một lõi sứ trịn có đường kính 2,5 cm .
Biết điện trở suất dây hợp kim nicrôm là =1 ,1.10 -6 m. Tính số vịng dây :


<b>A.</b>10000 vòng <b>B.</b>1000 vòng <b>C.</b>500000 vòng <b>D. 100 vòng </b>
<b> Câu 26. Điện trở của 1 dây dẫn nhất định </b>



<b>A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây. </b>
<b>B. Giảm khi cường độ dòng điện chạy qua dây giảm. </b>
<b>C. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây. </b>
<b>D. Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây. </b>


<b> Câu 27. Đặt hiệu điện thế U giữa hai đầu các dây dẫn khác nhau, đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi </b>
dây dẫn đó và tính giá trị U/I, ta thấy giá trị U/I


<b>A. Càng lớn nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn càng lớn. </b>
<b>B. Không xác định đối với mỗi dây dẫn. </b>


<b>C. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng lớn. </b>
<b>D. Càng lớn với dây dẫn nào thì dây đó có điện trở càng nhỏ. </b>


<b> Câu 28. Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài </b><i>l</i> = 628cm, bán kính tiết diện 2 mm, điện trở suất =1 ,7.10


-8


m. Điện trở của dây dẫn là :


<b>A. 0,085.10</b>-2 . <b>B. 85.10</b>-2 . <b>C. 8,5.10 </b>-2 . <b>D. 0,85.10</b>-2 .


<b> Câu 29. Loa điện hoạt động dựa vào: </b>


<b>A. Tác dụng từ của nam châm lên ống dây có dịng điện chạy qua. </b>
<b>B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. </b>
<b>C. Tác dụng từ của từ trường lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua. </b>
<b>D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua. </b>
<b> Câu 30. Phát biểu nào sau đây là đúng? </b>



<b>A. Khi mắc song song, mạch có điện trở lớn thì cường độ dịng diện đi qua lớn </b>


<b>B. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dịng điện qua các mạch rẽ khơng thể bằng nhau. </b>
<b>C. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 135</b>


01. A; 02. C; 03. B; 04. A; 05. A; 06. D; 07. A; 08. C; 09. D; 10. A; 11. C; 12. B; 13. D; 14. C; 15. A;
16. D; 17. C; 18. C; 19. C; 20. B; 21. D; 22. C; 23. B; 24. D; 25. B; 26. B; 27. B; 28. B; 29. A; 30. D;


<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 169</b>


01. B; 02. C; 03. B; 04. A; 05. C; 06. B; 07. A; 08. D; 09. D; 10. C; 11. D; 12. A; 13. D; 14. A; 15. B;
16. C; 17. B; 18. A; 19. C; 20. C; 21. D; 22. B; 23. A; 24. D; 25. C; 26. B; 27. D; 28. C; 29. A; 30. B;


<b>ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ: 203</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website <b>HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá </i>
<i>Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×