Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.74 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Kí hiệu các phép tốn trong cơng thức </b>
<b>+ : kí hiệu phép cộng. VD: 3+5</b>
<b>- : kí hiệu phép trừ. VD: 7-3</b>
<b>*: kí hiệu phép nhân. VD: 12*5</b>
<b>/: Kí hiệu phép chia. VD: 45/5</b>
<b>^: kí hiệu phép lấy luỹ thừa. VD: 5^3</b>
<b>%: kí hiệu phép lấy phần trăm.VD: 6%</b>
<b>Chuyển các biểu thức trong toán học thành các biểu thức trong cơng thức</b>
<b>Trình tự thực hiện các phép tốn trong cơng thức:</b>
<b>- Phép tốn trong cặp dấu ngoặc đơn.</b>
<b>- Phép nâng luỹ thừa</b>
<b>- Phép nhân, phép chia</b>
<b>- Phép cộng, phép trừ.</b>
B1. Chọn ô cần nhập
công thức
B2. Gõ dấu = B3. Nhập cơng thức
B4. Nhấn phím Enter hoặc nháy
chuột vào nút này để kết thúc
<b>Để thực hiện phép tính 7+8x6 em cần gõ vào ơ tính cơng thức nào? </b>