Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi HKII năm 2021 môn Toán 11 - Trường THPT Nguyễn Trãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI </b>


<b>ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2021 </b>
<b>MƠN: TỐN 11 </b>


<i>Thời gian: 90 phút </i>


<b>1. ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: (1,0 điểm) .</b> Tính giới hạn:


1
4
1
4
22
lim <sub>2</sub>
2



<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
;


<b>Câu 2: (2,0 điểm)</b> Tính các giới hạn sau:
a/
3
1
lim


3 


 <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
<i>x</i>


; b/

<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>lim 4 2


2 





 ;


<b>Câu 3: (1,0 điểm)</b> Xét tính liên tục của hàm số tại <i>x</i>0 2:
















2
;
4
2
;
2
4
)
(
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>


<b>Câu 4: (3,0 điểm)</b> a/ Tính đạo hàm của hàm số <i>y</i> 3<i>x</i>26<i>x</i>7
b/ Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số


1
2
3



<i>x</i>
<i>x</i>



<i>y</i> tại điểm có tung độ bằng


2
11


c/ Giải phương trình <i>f</i>'(<i>x</i>)0, biết rằng ( )3 6064<sub>3</sub> 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i> .


<b>Câu 5: (3,0 điểm) </b>Cho hình chóp <i>S.ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại A, <i>AB</i> <i>AC</i><i>a</i>,


2
6
<i>a</i>
<i>SA</i>


, <i>SA</i>(ABC). Gọi <i>M</i> là trung điểm của <i>BC</i>.


a/ Chứng minh <i>BC</i>(SAM)


b/ Xác định và tính góc giữa <i>mp</i>(SBC) và <i>mp</i>(<i>ABC</i>) theo <i>a</i>.
c/ Tính khoảng cách từ <i>A</i> đến <i>mp</i>(SBC)


<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Thang điểm </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


a/ 





 <sub>3</sub>
1
lim
3 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
vì:

0
3
3
3
0
)
3
(
lim
4
)
1
(


lim
3
3















<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0.5đ
0.5đ


b/

<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




<i>x</i>lim 4 2


2  




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
4
lim


2 





4
1
2
1
4
1
lim 






<i>x</i>
<i>x</i>
0.5đ
0.5đ


3 Tập xác định: <b>D=R</b>


Có: <i>f</i>(2)4


4
)
2
(
lim
2
4
lim
2
2


2    









 <i><sub>x</sub></i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


Vì ( 2) lim ( )


2 <i>f</i> <i>x</i>


<i>f</i>


<i>x</i>


 nên <i>f</i>(x)liên tục tại <i>x</i>2


0.25đ


0.5đ
0.25đ
4


a/ Ta có:


7
6
3
2


6
6
7
6
3
2
)'
7
6
3
(
'
2
2
2









<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>

<i>x</i>
<i>y</i>
7
6
3
3
3


2 




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0.5đ
0.5đ


b/ Theo đề 3


2
11


0
0  <i>x</i> 


<i>y</i>


Từ hàm số 






1
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
4
5
)
3
(
'
)
1
(
5


' <sub>2</sub>  





 <i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>



PTTT cần tìm:


4
26
4
5
2
11
)
3
(
4
5







 <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


c/ ( )3 6064<sub>3</sub> 5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>



<i>f</i> '( ) 3 60<sub>2</sub> 64<sub>4</sub>.3


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>f</i>   




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0.5đ
5


0.25đ


a/ Có: <i>ABC</i> cân tại A, và M là trung điểm của BC
nên: <i>AM</i> <i>BC</i>, <i>BC</i><i>SA</i> (vì <i>SA</i>(<i>ABC</i>))


)


(<i>SAM</i>


<i>BC</i>


0.5đ
0.25đ
b/ <i>BC</i>(<i>SAM</i>)<i>BC</i> <i>SM</i>. Hai <i>mp</i>(<i>SBC</i>),<i>mp</i>(<i>ABC</i>) có chung giao


tuyến <i>BC</i>và có <i>SM</i> <i>BC</i>,<i>AM</i> <i>BC</i>.



Suy ra:   



<i>SMA</i>
<i>AM</i>


<i>SM</i>
<i>ABC</i>


<i>SBC</i>),( )) ( , )
((


<i>ABC</i>


 vuông tại A có:


2
2


2 <i>AM</i> <i>a</i>


<i>a</i>
<i>BC</i>
<i>a</i>
<i>AC</i>


<i>AB</i>     


<i>SAM</i>



 vng tại A có: tan  3 600


<i>AM</i>
<i>SA</i>


0.25đ


0.25đ


0.25đ


0.25đ
c/ Trong <i>SAM</i> kẻ <i>AH</i> <i>SM</i>,


có <i>BC</i>(<i>SAM</i>)<i>BC</i> <i>AH</i>


<i>AH</i>
<i>SBC</i>


<i>A</i>
<i>d</i>
<i>SBC</i>


<i>AH</i>   


 ( ) ( ;( ))


Tính AH: <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>



6
16


2
2
1


2
6
1
1


1
1


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>AM</i>


<i>SA</i>


<i>AH</i> 





















4
6
<i>a</i>
<i>AH</i> 


0.25đ
0.25đ


0.25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1 (2.0). </b>Tính:<b> a) </b> <sub>3</sub>


3
2


1
2
2
5
lim(
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>





);<b> </b> <b>b) </b>





 




x 2


x

3 1


lim



x

2

<b> </b>


<b>Câu 2 (1.0). </b>Xét tính liên tục của hàm số



2


4 5


, 1


( ) 1


6 , 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>khi</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>khi</i> <i>x</i>
   <sub></sub>

  
 <sub></sub>


tại điểm x0 = 1


<b>Câu 3 (2.0). </b>Tính đạo hàm các hàm số sau:


<b>a) </b> <i>f x</i>( ) ( <i>x</i>23<i>x</i>1)(1 3 ) <i>x</i> ; <b>b) </b><i>f x</i>

<i>x</i>



2


4


( ) sin(tan( 1))


<b>Câu 4 (1.0) </b>


Viết phương trình tiếp tuyến của parabol 2


6 4


<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i> tại điểm A(-1;-3) .


<b>Câu 5 (1.0) </b>


Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>cos2x</i>4<i>cosx</i>3. Hãy giải phương trình <i>f</i> ( )<i>x</i>  3
<b>Câu 6 (3.0)</b>.


Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA  (ABCD) và SA = 2a.


a. Chứng minh <i>BD</i>(<i>SAC</i>).
b. Chứng minh (<i>SAC</i>)(<i>SBD</i>).
c. Tính góc giữa SB và (SAD).
d. Tính d(A, (SCD))


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>CÂU </b> <b>Ý </b> <b>NỘI DUNG </b> <b>ĐIỂM </b>


<b>1 </b> a



3
3
2
1
2
2
5
lim(
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>




)=lim
1
2
1
2
2
5
2
3
3
2





<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
0,5


=- 5 0,5


b





 




x 2


x

3 1


lim



x

2

= 


 

 



 



x 2


( x

3 1)( x

3

1)



lim



(x

2)( x

3

1)

0,5





 


x 2

1

1


lim


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2 </b> <i>f</i>(1) = <i>6</i> 0,25


  


 


   




<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i>



2


1 1 1


4 5


lim ( ) lim lim( 5) 6


1 0,50


1  


lim ( ) (1)


<i>x</i> <i>f x</i> <i>f</i> <i>f</i>(<i>x</i>) liên tục tại <i>xo</i> = 1 0,25


<b>3 </b> a 2 2


'( ) ( 3 1) '(1 3 ) ( 3 1)(1 3 ) '


<i>f x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 0,25


    2  


(2<i>x</i> 3)(1 3 ) (<i>x</i> <i>x</i> 3<i>x</i> 1)( 3) 0,25


=9<i>x</i>220<i>x</i>6 0,5


b <sub></sub>




  




<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


3 4 4


2 4
1


( ) 8 .sin tan( 1) . cos tan( 1)


cos ( 1) 0,75








<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


3 4


2 4



4 sin2 tan( 1)


cos ( 1) 0,25


<b>4 </b>


Ta có<i>y</i>   2<i>x</i> 6 nên ,


( 1) 8


<i>y</i>   0,5


Phuơng trình tiếp tuyến là : <i>y</i> 3 8(<i>x</i>  1) <i>y</i> 8<i>x</i>5 0,5


<b>5 </b>


 <sub></sub> <sub></sub>


<i>f</i> ( )<i>x</i> 2sin2<i>x</i> 4s<i>inx-3</i> 0,25


Ta có <i>f</i> ( )<i>x</i>   3 2sin2<i>x</i>4s<i>inx-3</i>  3 sin (<i>x cosx+</i>1)0 0,25





 <sub></sub>sin<sub>cos</sub><i>x<sub>x</sub></i><sub> </sub>0<sub>1</sub> 0,25





 <sub></sub>






 


  




<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>Z</i>


<i>x</i> <i>k</i>2 ;


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>6 </b> a


Vì đáy là hình vng nên BDAC (1)
Mặt khác, vì SA(ABCD) nên SABD (2)
Từ (1) và (2) ta có <i>BD</i>(<i>SAC</i>) (đpcm)


0.25


0,25



b Theo (a) ta có <i>BD</i>(<i>SAC</i>)mà<i>BD</i>(<i>SBD</i>)nên(<i>SAC</i>)(<i>SBD</i>)(đpcm) 0,75


c SA  (ABCD)  SA  AB nên góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng


(SAD) là góc <i>BSA</i>


Trong tam giác vng SAB ta có: <i>BSA</i> <i>AB</i> <i>a</i>


<i>SA</i> <i>a</i>


1
tan


2 2


  


nên <i>BSA</i> 270


Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (SAD) gần bằng 270


0,25


0,5


d Trong SAD, vẽ đường cao AH. Ta có: AH  SD, AH  CD


 AH  (SCD)  d(A,(SCD)) = AH.



<i>a</i>
<i>AH</i>


<i>AH</i>2 <i>SA</i>2 <i>AD</i>2 <i>a</i>2 <i>a</i>2


1 1 1 1 1 2 5


5
4


     


Vậy <i>d A SCD</i>( ,( )) 2<i>a</i> 5


5




0,5


0,25


0,25


S


A <sub>B</sub>


C
D



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. </b>Một chất điểm chuyển động có phương trình <i>s</i>2<i>t</i>3 <i>t</i>2 1 (t tính bằng giây, s tính bằng mét).
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm <i>t</i><sub>0</sub> 2 (giây) bằng


<b>A. </b>19m/s.<b> B. </b> 29m/s.
<b>C.</b> 28m/s.<b> D. </b> 21m/s.


<b>Câu 2. </b>Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, <i>SA</i><i>a</i>, <i>AC</i> 2 ,<i>a</i>


3


<i>BC</i><i>a</i> . Góc giữa $SC$ và

<i>ABC</i>



<b>A. </b> <i>CSB</i>. <b> B. </b> <i>CSA</i>.


<b>C. </b><i>SCB</i>. <b> D.</b> <i>SCA</i>.


<b>Câu 3. </b>Cho hình lập phương $ABCD.EFGH$. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ <i>AB</i> và<i>DH</i> .


<b>A. </b>60.<b> B. </b>45.


<b>C.</b> 90.<b> D. </b>120.


<b>Câu 4.</b> Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. .<i>u v</i>  <i>u v</i>. .cos( , ).<i>u v</i>


B. <i>u v</i>. <i>u v</i>. .sin( , ).<i>u v</i>



C. <i>u v</i>.  <i>u v</i>. .


D. <i>u v</i>. <i>u v</i>. .cos( , ).<i>u v</i>
<b>Câu 5. </b>Giới hạn


2
3


9
lim


3


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>




 bằng


<b>A. </b> 5. <b> B.</b> 6.


<b>C. </b> 8.<b> D. </b>7.


<b>Câu 6. </b>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào <b>sai </b>?



<b>A. </b> lim 1<i><sub>k</sub></i> 0


<i>n</i> 

<i>k</i>1

.
<b>B. </b> lim<i>qn</i>    nếu <i>q</i>1 .


<b>C. </b> lim<i>qn</i>    nếu <i>q</i> 1.


<b>D. </b>lim<i>nk</i>    với <i>k</i> nguyên dương.


<b>Câu 7. </b>Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
<b>A. </b> <i>y</i><i>x</i>32<i>x</i>4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. </b> <i>y</i>tan .<i>x</i>
<b>D. </b> 2.


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





<b>Câu 8. </b>Cho hình chóp <i>S.ABC</i>, gọi <i>G</i> là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. Tìm mệnh đề <b>đúng </b>trong các mệnh đề


sau:


<b>A. </b> <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i>4<i>SG</i>


<b>B. </b> <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i> <i>SG</i>
<b>C. </b> <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i>2<i>SG</i>
<b>D. </b> <i>SA</i><i>SB</i><i>SC</i>3<i>SG</i>.


<b>Câu 9. </b> Biết lim

2 2019

3


<i>x</i>  <i>x</i> <i>m x</i> <i>x</i>   . Giá trị của <i>m</i> bằng


<b>A. </b>-6. <b> B. </b> 3.


<b>C. </b> -3. <b> D.</b> 6.


<b>Câu 10. </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i>sin(<i>x</i>21) bằng:


<b>A. </b><i>y</i> 2 sin(<i>x</i> <i>x</i>21).


<b>B.</b> 2


2 cos( 1)
<i>y</i>  <i>x</i> <i>x</i>  .


<b>C. </b> 2


2cos( 1)
<i>y</i>  <i>x</i>  .


<b>D. </b> 2


( 1) cos(2 )



<i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>Câu 11: </b>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?


<b>A. </b>Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
<b>B.</b> Hai đường thẳng cùng vng góc với một đường thẳng thì vng góc với nhau.


<b>C. </b>Một đt vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì vng góc với đường thẳng kia.
<b>D. </b>Một đt vng góc với một trong hai đường thẳng vng góc với nhau thì song song với đường cịn


lại.


<b>Câu 11: </b>Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC, SB = SD, mệnh đề nào <b>sai </b>?


A. ACSA B. SDAC C. SABD D. ACBD


<b>Câu 12: </b>Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vng góc với đáy, M là


trung điểm BC, J là trung điểm BM. Khẳng định nào sau đây đúng ?


<b> A.</b><i>BC</i>

<i>SAB</i>

<b> B. </b><i>BC</i>

<i>SAM</i>

<b> C. </b><i>BC</i>

<i>SAC</i>

<b> </b> <b> D.</b> <i>BC</i>

<i>SAJ</i>



<b>Câu 13: </b>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, M là trung điểm AB, N là trung điểm


AC, (<i>SMC</i>)(<i>ABC</i>),(<i>SBN</i>)(<i>ABC</i>), G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm BC. Khẳng định


nào sau đây đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Câu 14: </i>Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vng góc với đáy, I là



trung


điểm AC, H là hình chiếu của I lên SC. Khẳng định nào sau đây đúng ?


<i> A. </i>(<i>BIH</i>)(<i>SBC</i>) <i>B. </i>(<i>SAC</i>)(<i>SAB</i>) <i>C. </i>(<i>SBC</i>)(<i>SAB</i>) <i>D. </i>(<i>SAC</i>)(<i>SBC</i>)
<b>Câu 15: </b>Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và không thuộc mặt phẳng ( ) . Mệnh đề nào sai?


<b>A.</b> Nếu <i>a</i>/ /( ) và <i>b</i>( ) thì <i>a</i><i>b</i> <b> B.</b>Nếu <i>a</i>/ /( ) và <i>b</i><i>a</i> thì <i>b</i>( )


<b> C.</b> Nếu <i>a</i>( ) và <i>a</i>/ /<i>b</i> thì <i>b</i>( ) <b> D.</b> Nếu <i>a</i>( ) và <i>b</i><i>a</i> thì <i>b</i>/ /( )
<b>Câu 16:</b> Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vng góc với đáy, M là
trung điểm BC, J là trung điểm BM. Góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABC) là:


<b>A. </b>góc <i>SBA</i>. <b>B. </b>góc <i>SCA</i>. <b>C.</b>góc <i>SMA</i>. <b>D. </b>góc <i>SJA</i>.


<b>Câu 17:</b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật và <i>SA</i> vng góc mặt đáy

<i>ABCD</i>

,
<i>AD</i><i>SB</i><i>a</i> 3, <i>AB</i><i>a</i>. Góc giữa <i>AD</i> và <i>SC </i>bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>45<i>o</i>. <b>B. </b>90<i>o</i>. <b>C. </b>60<i>o</i>. <b>D. </b>30<i>o</i>.


<b>Câu 18:</b> Cho Hchóp S.ABCD có đáy ABCD là HV cạnh a. <i>SA</i>(<i>ABCD</i>)và SA a
3
 .
Góc giữa (SBC) và (ABCD) bằng bao nhiêu ?


<b>A.</b> 30o<b> </b> <b> B.</b> 45o <b> C. </b> 60o<b> </b> <b> D. </b> 90o


<b> Câu 19:</b> Tiếp tuyến của đồ thị hàm số


2 <sub>3</sub> <sub>1</sub>



2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


 




 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có


phương trình là:


<b>A</b>. <i>y</i> <i>x</i> 1 <b> B. </b><i>y</i> <i>x</i> 1<b> C. </b><i>y</i><i>x</i><b> </b> <b> D. </b><i>y</i> <i>x</i><b> .</b>
<b>Câu 20: </b>Đạo hàm của hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 5 <i>x</i> 1 4


<i>x</i>


    là:


<b> A.</b> ' 3 2 5 1<sub>2</sub>
2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



   <b>B.</b> ' 3 2 5 1<sub>2</sub>


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


   <b>C.</b> ' 2 5 1<sub>2</sub>


2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


   <b>D.</b>


2


2


5 1


' 3


2


<i>y</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


  


<b>Câu 21: </b>Giới hạn của hàm số sau đây bằng bao nhiêu:


3 2
1


1
lim


1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


  




A. 1


2 B. 2 C. 0 D. 



<b>Câu 22: </b>Giới hạn của dãy số sau đây bằng bao nhiêu: lim 3
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 0 B. 1 C. 1 D. 1
2


<b>Câu 23: </b>Cho hàm số:


2


16


4


( ) <sub>4</sub>


4


 





<sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>



<i>x</i>



<i>khi x</i>
<i>f x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>m</i> <i>khi x</i>


đề f(x) liên tục tại điêm x = 4 thì <i>m</i> bằng?


A. 1 B. 4 C. 6 D. 8


<b>Câu 24: </b>Cho hàm số f(x) = x4 – 2x + 3. Khi đó f’(-1) là:


A. 2 B. -2 C. 5 D. -6


<b>Câu 25: </b>Tiếp tuyến với đồ thị hàm số f(x) =
1
4


<i>x</i> tại điểm có hồnh độ x0 = -1 có hệ số góc là:


A. -1 B. -2 C. 2 D. 1


<b>Câu 26: </b>Một vật rơi tự do theo pt 2<b> (m),</b>
2


1
<i>gt</i>


<i>s</i> với g = 9,8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại t= 5(s)



là:


A. 122,5 (m/s) B. 29,5(m/s) C. 10 (m/s) D. 49 (m/s)


<b>Câu 27: </b>Cho hàm số  44 31
3 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>. Kết quả nào đúng?


A. '4 34 21


3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> B. ' 34 21


3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> C. '3 44 21


3 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> D. 4 34 21


3 3


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 28: </b>Cho hsố f(x) = 1x3 4x2 5x 1
3



    . Gọi x1, x2 là hai nghiệm của pt f’(x) = 0 thì x1.x2 có giá


trị bằng:


A. 5 B. 8 C. -5 D. -8


<b>Câu 29: </b>Cho f(x) = <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


2
3


2
3


. Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) ≤ 0 là:


A. Ø B.

0;

C. [-2;2] D. R


<b>Câu 30: </b>Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>33<i>x</i>22. Nghiệm của bất phương trình <i>f</i> ''

 

<i>x</i> 0 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4. ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1.</b> Giới hạn lim 3 2
3
<i>n</i>
<i>n</i>
 


 bằng:



<b>A.</b>3 <b>B.</b>0 <b>C.</b>-3 <b>D.</b>2


3


<b>Câu 2</b>.Tính giới hạn


2


2 1
lim


1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>





<b>A.</b>-1 <b>B.</b>2 <b>C.</b>0 <b>D.</b>5


<b>Câu 3</b>.Tính giới hạn

4 2



lim 2 1


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  :


<b>A.</b>0 <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>1



<b>Câu 4.</b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> khi nào?


<b>A.</b>

 

 


0


lim


<i>x</i><i>x</i> <i>f x</i>  <i>f x</i> <b>B.</b> lim<i>x</i><i>x</i><sub>0</sub> <i>f x</i>

 

 <i>f x</i>

 

0 <b>C.</b> <i>x</i>lim<i>x</i><sub>0</sub> <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

 

0 <b>D.</b> <i>f x</i>

 

0 0
<b>Câu 5</b>. Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i><i>x</i> có đạo hàm là?


<b>A</b>.cos<i>x</i>1 <b>B</b>.cos<i>x</i>1 <b>C</b>.sin<i>x</i><i>x</i> <b>D</b>.sin<i>x</i>1


<b>Câu 6.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>33<i>x</i>2 .Tính <i>f</i> '

 

1 ?


<b>A</b>. 2 <b>B</b>.3 <b>C</b>.-3 <b>D</b>.4


<b>Câu 7.</b>Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

tại điểm <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

?


<b>A</b>.<i>y</i><i>y</i><sub>0</sub>  <i>f x</i>

 

<sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>

<b>B</b>. <i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>

<i>y</i><sub>0</sub>
<b>C</b>. <i>y</i><i>y</i><sub>0</sub>  <i>f</i> '

 

<i>x</i><sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>

<b>D</b>. <i>y</i> <i>f</i> '

 

<i>x</i><sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>

<i>y</i><sub>0</sub>
<b>Câu 8.</b> Tính vi phân của hàm số <i>y</i><i>x</i>32019 ?


<b>A</b>. <i>dy</i><i>x dx</i>3 <b>B</b>.<i>dy</i>3<i>x dx</i>3 <b>C</b>.<i>dy</i>3<i>x</i>2 <b>D</b>.<i>dy</i>3<i>x dx</i>2


<b>Câu 9</b>. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số <i>y</i><i>x</i>4 ?


<b>A</b>. 4<i>x</i>3 <b>B</b>.3<i>x</i>2 <b>C</b>.12<i>x</i>2 <b>D</b>.12<i>x</i>3


<b>Câu 10</b>. Cho I là trung điểm của đoạn MN ? Mệnh đề nào là mệnh đề SAI?



<b>A</b>. <i>IM</i><i>IN</i> 0 <b>B</b>.<i>MN</i> 2<i>NI</i> <b>C</b>.<i>MI</i><i>NI</i> <i>IM</i><i>IN</i> <b>D</b>.<i>AM</i><i>AN</i>2<i>AI</i>


<b>Câu 11.</b> Đường thẳng (d) vng góc với mp(P) khi nào?


<b>A</b>. (d) vng góc với ít nhất 2 đường thẳng trong mp(P)


<b>B</b>.(d) vng góc với đúng 2 đường thẳng trong mp(P)


<b>C</b>.(d) vng góc với 2 đường thẳng cắt nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 12.</b> Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng nào vng góc với mặt phẳng (ABCD)?


<b>A. </b>(A’B’C’D’) <b>B.</b>(ABC’D’)<b> </b> <b>C.(CDA’D’) </b> <b>D</b>.(AA’C’C)


<b>Câu 13.</b> Cho hai dãy số

   

<i>u<sub>n</sub></i> ; <i>v<sub>n</sub></i> biết 2 1; 3 2


2 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>n</i> <i>n</i>


 


 



   .Tính giới hạn lim

<i>un</i><i>vn</i>

?


A.2 B.-3 C.-1 D.5


<b>Câu 14.</b>Tính giới hạn


2
2


3 1


lim


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



 


 ?


A.1


2 B.0 C.  D. 



<b>Câu 15. </b>Tìm <i>m</i> để hàm số

 



2


2 3


; 3


3


4 2 ; 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


   <sub></sub>




<sub></sub> <sub></sub>


  





liên tục trên tập xác định?


A.<i>m=4</i> B.<i>m=0 </i> C. <i>m</i> D.không tồn tại <i>m</i>


<b>Câu 16.</b> Hàm số <i>y</i>  

2<i>x</i> 1

2018 có đạo hàm là:


A.2018

 2<i>x</i> 1

2017 B.2

 2<i>x</i> 1

2017 C.4036

 2<i>x</i> 1

2017 D. 4036

 2<i>x</i> 1

2017
<b>Câu 17.</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i> 2<i>x</i>1 tại điểm có hồnh độ bằng 4 là?


A. 1 3


3


<i>y</i> <i>x</i> B. 1 5


3 3


<i>y</i>  <i>x</i> C.<i>x</i>3<i>y</i> 5 0 D.<i>x</i>3<i>y</i> 5 0


<b>Câu 18.</b>Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O. Hãy chỉ ra mệnh đề SAI?


A.<i>SA SC</i> 2<i>SO</i> B.<i>SB SD</i> 2<i>SO</i> C.<i>SA SC</i> <i>SB</i><i>SD</i> D.<i>SA SC</i> <i>SB SD</i> 0


<b>Câu 19.</b> Hai vecto

<i>u u</i>

, '

lần lượt làvecto chỉ phương của hai đường thẳng d và d’. <i>d</i> <i>d</i>' khi?
A.

<i>u u</i>

, '

cùng phương B.

<i>u</i>

<i>u</i>

'

C.cos

 

<i>u u</i>, ' 1 D. cos

 

<i>u u</i>, ' 0


<b>Câu 20.</b> HÌnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vng góc với đáy?Chọn
mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?


A. <i>SC</i>

<i>ABCD</i>

B.<i>BC</i>

<i>SCD</i>

C.<i>DC</i>

<i>SAD</i>

D.<i>AC</i>

<i>SBC</i>




<b>Câu 21.</b>Tính tổng 2 1 1 1 ... 1 ....
2 4 8 2<i>n</i>
<i>S</i>       


A. 2 B.3 C.0 D.1


2


<b>Câu 22.</b> Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: <i>S t</i>

 

 <i>t</i>3 3<i>t</i>2 9<i>t</i> 27 , trong đó t tính
bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 23.</b> Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y=x4-2x2+3 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu24.</b> Cho ba vectơ <i>a b c</i>, , không đồng phẳng. Xét các vectơ

<i>x</i>

2

<i>a b y</i>

;

  

<i>a b</i>

c;



3 2


<i>z</i>  <i>b</i> <i>c</i> . Chọn khẳng định đúng?


A. Ba vectơ ; ;<i>x y z</i> đồng phẳng. B. Hai vectơ ;<i>x a</i> cùng phương.


C. Hai vectơ ;<i>x b</i> cùng phương. D. Ba vectơ ; ;<i>x y z</i> đôi một cùng phương.


<b>Câu 25.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AB = 2a, <i>BAD</i>600. Hình chiếu vng


góc của đỉnh S lên mp(ABCD) là trọng tâm H của tam giác ABD. Khi đó BD vng góc với mặt phẳng
nào sau đây?



A. (SAB) B. (SAC) C. (SCD) D. (SAD)


<b>Câu 26. </b>Đạo hàm của hàm số 2


sin( 1)


<i>y</i> <i>x</i>  bằng:


<b>A. </b><i>y</i> 2 sin(<i>x</i> <i>x</i>21).


<b>B. </b> <i>y</i> 2 cos(<i>x</i> <i>x</i>21).


<b>C. </b> <i>y</i> 2cos(<i>x</i>21) .


<b>D. </b> <i>y</i> (<i>x</i>21) cos(2 )<i>x</i> .


<b>Câu 27. </b>Dãy số ( )<i>u<sub>n</sub></i> với 3 2.5


4 5


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>  


 có giới hạn bằng


<b>A. </b> 4.<b> B. </b>2.



<b>C. </b> 3. <b> D. </b> 5.


<b>Câu 28. </b>Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai</b>?


<b>A. </b> Hai đường thẳng được gọi là vng góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.


<b>B. </b> Một đường thẳng vng góc với 1 trong 2 đường thẳng song song thì vng góc với đường thẳng cịn
lại.


<b>C. </b>Trong khơng gian, hai đường thẳng vng góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.


<b>D. </b>Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với


nhau.


<b>Câu 29. </b>Giới hạn lim ( 3 2 2 1)


<i>x</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> bằng
<b>A. </b> 1.<b> B. </b> .


<b>C. </b> -1. <b> D. </b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. </b> 3<sub>2</sub>


cos 3


<i>y</i>


<i>x</i>
  



<b>B. </b> 3<sub>2</sub>


3
<i>y</i>


<i>sin</i> <i>x</i>
   .


<b>C. </b> 3<sub>2</sub>
cos 3


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


  .


<b>D. </b> 3<sub>2</sub>
cos 3
<i>y</i>


<i>x</i>


  .


<b>ĐÁP ÁN </b>


1-C 6-C 11-D 16-D 21-B 26-B



2-D 7-D 12-D 17-D 22-D 27-B


3-B 8-D 13-C 18-D 23-D 28-D


4-B 9-C 14-C 19-D 24-A 29-D


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>5. ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1. </b>Cho tứ diện ABCD với M là trung điểm cạnh BC. Mệnh đề nào sau đây<b> sai?</b>
<b>A. </b><i>AB</i><i>AC</i>2<i>AM</i>


<b>B. </b><i>MA</i><i>MB</i><i>MC</i><i>MD</i>0


<b>C. </b> 1



2


<i>MD</i>   <i>DB</i><i>DC</i>
<b>D. </b><i>MB</i><i>MC</i> 0


<b>Câu 2. </b>Cho hình chóp S.ABC có <i>SA</i>

<i>ABC</i>

, đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh C. Gọi AH, AK lần


lượt là đường cao các tam giác SAB, SAC. Khẳng địn nào dưới đây đúng?
A. K là hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng (SBC)


B. H là hình chiếu vng góc của A trên mặt phẳng (SBC)
C. B là hình chiếu vng góc của C trên mặt phẳng (SAB)
D. A là hình chiếu vng góc của S trên mặt phẳng (AHK)



<b>Câu 3. </b>Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 2?


A. lim 2

<i>n</i>2 <i>n</i> 3


<b>B. </b>


5 4
3 5


2
lim


3


<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>




 


<b>C. </b>


2
4


2 1


lim
3



<i>n</i>
<i>n</i>




<b>D. </b>


3


2 3


1
lim


2 4


<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>




 


<b>Câu 4. </b>Bảo tàng Hà Nội được xây dựng gồm hai tầng hầm và bốn tầng nổi. Bốn tầng nổi được dùng để


trưng bày rất nhiều những hiện vật có giá trị. Diện tích sàn tầng nổi thứ nhất xấp xỉ 2


12000<i>m</i> . Biết rằng


mỗi tầng nổi tiếp theo có diện tích bằng 4



3 diện tích nổi ngay dưới nó. Tính tổng diện tích mặt sàn của bốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>37926m2


<b>B. </b> 2


77778m
<b>C. </b>77777m2


<b>D. </b>48008m2


<b>Câu 5. </b>Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính cosin của góc


giữa hai mặt phẳng

<i>SAB</i>

<i>ABCD</i>

.


<b>A. </b> 210
15
<b>B. </b>1


3
<b>C. </b> 15


15
<b>D. </b>1


4


<b>Câu 6.</b> Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>4 <i>x</i>2 .Tính <i>f</i> '

 

1 ?



<b>A</b>. 2 <b>B</b>.3 <b>C</b>.-6 <b>D</b>.4


<b>Câu 7.</b>Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

tại điểm <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

?


<b>A</b>.<i>y</i><i>y</i><sub>0</sub>  <i>f</i> '

 

<i>x</i><sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>

<b>B</b>. <i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>

<i>y</i><sub>0</sub>
<b>C</b>. <i>y</i><i>y</i><sub>0</sub>  <i>f</i> '

 

<i>x</i><sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>

<b>D</b>. <i>y</i> <i>f x</i>

 

<sub>0</sub> <i>x</i><i>x</i><sub>0</sub>

<i>y</i><sub>0</sub>
<b>Câu 8.</b> Tính vi phân của hàm số 4


2018


<i>y</i><i>x</i>  ?


<b>A</b>. <i>dy</i><i>x dx</i>4 <b>B</b>.<i>dy</i>4<i>x dx</i>3 <b>C</b>.<i>dy</i>4<i>x</i>3 <b>D</b>.<i>dy</i><i>x dx</i>3


<b>Câu 9</b>. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số <i>y</i><i>x</i>5 ?


<b>A</b>. 5x4 <b>B</b>.5x3 <b>C</b>.20x3 <b>D</b>.12x3


<b>Câu 10</b>. Cho I là trung điểm của đoạn MN ? Mệnh đề nào là mệnh đề ĐÚNG ?


<b>A</b>. <i>IM</i> <i>IN</i> <b>B</b>.<i>MN</i> 2<i>NI</i> <b>C</b>.<i>MN</i><i>NI</i> <i>IM</i><i>IN</i> <b>D</b>.<i>AM</i><i>AN</i>2<i>AI</i>


<b>Câu 11.</b> Đường thẳng (d) vng góc với mp(P) khi nào?


<b>A</b>. <i>d</i> <i>d d</i>'; '

 

<i>P</i>


<b>B</b>.(d) vng góc với đúng 2 đường thẳng trong mp(P)


<b>C</b>. Góc giữa d và (P) là 1800



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 12.</b> Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng nào vng góc với mặt phẳng (ABCD)?


<b>A. </b>(A’B’C’D’) <b>B.</b>(ABC’D’)<b> </b> <b>C.(CDA’D’) </b> <b>D</b>.(BB’D’D)


<b>Câu 13.</b> Cho hai dãy số

   

<i>u<sub>n</sub></i> ; <i>v<sub>n</sub></i> biết 1; 4 2


3 3


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>v</i>


<i>n</i> <i>n</i>


  


 


  .Tính giới hạn lim

<i>un</i><i>vn</i>

?


A.2 B.-3 C.-1 D.3


<b>Câu 14.</b>Tính giới hạn


2
2


3 1



lim


2 4


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>



 


 ?


A.1


2 B.0 C.  D. 


<b>Câu 15. </b>Tìm <i>m</i> để hàm số

 



2


2 3


; 3


3



8 2 ; 3


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


<i>f x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


   <sub></sub>




<sub></sub> <sub></sub>


  




liên tục trên tập xác định?


A.<i>m=4</i> B.<i>m=10 </i> C. <i>m</i> D.không tồn tại <i>m</i>


<b>Câu 16.</b> Hàm số <i>y</i>  

3<i>x</i> 6

2018 có đạo hàm là:


A.2018

 3<i>x</i> 6

2017 B.  3

3<i>x</i> 6

2017 C.6054

 3<i>x</i> 6

2017 D. 6054

 3<i>x</i> 6

2017
<b>Câu 17.</b> Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số <i>y</i> 4<i>x</i>1 tại điểm có hồnh độ bằng 2 là?


A. 2 3



3


<i>y</i> <i>x</i> B. 2 3
3


<i>y</i>  <i>x</i> C. 2<i>x</i>3<i>y</i> 5 0 D. 2<i>x</i>3<i>y</i> 5 0


<b>Câu 18.</b>Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O. Hãy chỉ ra mệnh đề ĐÚNG?


A.<i>SA SC</i> <i>SO</i> B.<i>SB SD</i> <i>SO</i> C.<i>SA SC</i> <i>SB</i><i>SD</i> D.<i>SA SC</i> <i>SB SD</i> 0


<b>Câu 19.</b> Hai vecto

<i>u u</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub> lần lượt làvecto chỉ phương của hai đường thẳng  và  .    khi?
A.

<i>u u</i>

<sub>1</sub>

,

<sub>2</sub> cùng phương B.

<i>u</i>

<sub>1</sub>

<i>u</i>

<sub>2</sub> C.cos

 

<i>u u</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> 1 D. cos

 

<i>u u</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> 0


<b>Câu 20.</b> HÌnh chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng, cạnh bên SA vng góc với đáy?Chọn mệnh
đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?


B. <i>SB</i>

<i>ABCD</i>

B.<i>BC</i>

<i>SAD</i>

C.<i>BC</i>

<i>SAB</i>

D.<i>BD</i>

<i>SBC</i>



<b>Câu 21.</b>Tính tổng 3 1 1 1 ... 1 ....


3 9 27 3<i>n</i>


<i>S</i>       


B. 2 B.10


3 C.0 D.


7


2


<b>Câu 22.</b> Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:

 

1 3 2 2 5 2018


3


<i>S t</i>  <i>t</i>  <i>t</i>  <i>t</i> , trong đó <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

A. 0 <i>m/ s</i>2 B. 6 <i>m/ s</i>2 C. 54 <i>m/s</i>2 D. 12 <i>m /s</i>2


<b>Câu 23.</b> Số đường thẳng đi qua điểm A(0;1) và tiếp xúc với đồ thi hàm số

<i>y</i>

<i>x</i>

4

2

<i>x</i>

2

1

bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu24.</b> Cho ba vectơ

<i>a b c</i>

, ,

không đồng phẳng. Xét các vectơ

<i>y</i>

2

<i>a b z</i>

;

  

<i>a b</i>

c;



3 2


<i>x</i>  <i>b</i> <i>c</i> . Chọn khẳng định đúng?


A. Ba vectơ <i>x y z</i>; ; đơi một vng góc. B. Hai vectơ

<i>x b</i>

;

cùng phương.


C. Hai vectơ

<i>x a</i>

;

cùng phương. D. Ba vectơ

<i>x y z</i>

; ;

đồng phẳng.


<b>Câu 25.</b> Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AB = 2a, <i>BAD</i>600. Hình chiếu vng


góc của đỉnh S lên mp(ABCD) là trọng tâm G của tam giác ABD. Khi đó DB vng góc với mặt phẳng
nào sau đây?


A. (ASB) B. (ASD) C. (CSD) D. (ASC)



<b>Câu 26.</b> Giới hạn lim 4 2


2 3


<i>n</i>
<i>n</i>
 


 bằng:


<b>A.</b>-4 <b>B.</b>0 <b>C.</b>-2 <b>D.</b>2


3


<b>Câu 27</b>.Tính giới hạn


1


3 1
lim


1
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>







<b>A.</b>1 <b>B.</b>2 <b>C.</b>0 <b>D.</b>3


<b>Câu 28</b>.Tính giới hạn lim

4 2 2 1



<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  :


<b>A.</b>0 <b>B.</b> <b>C.</b> <b>D.</b>1


<b>Câu 29.</b>Hàm số <i>y</i> <i>f x</i>

 

liên tục tại điểm <i>x</i><sub>0</sub> 1 khi nào?


<b>A.</b>

 

 



1


lim


<i>x</i> <i>f x</i>  <i>f x</i> <b>B.</b> lim<i>x</i>1 <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

 

1 <b>C.</b> lim<i>x</i>1 <i>f x</i>

 

 <i>f</i>

 

0 <b>D.</b> <i>f</i>

 

1 0


<b>Câu 30</b>. Hàm số <i>y</i>cos<i>x</i><i>x</i> có đạo hàm là?


<b>A</b>.sin<i>x</i>1 <b>B</b>.cos<i>x</i>1 <b>C</b>.sin<i>x</i><i>x</i> <b>D</b>.sin<i>x</i>1


<b>ĐÁP ÁN </b>


1-B 6-C 11-D 16-C 21-D 26-C


2-A 7-A 12-D 17-C 22-B 27-A


3-B 8-B 13-D 18-C 23-B 28-C



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>



dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×