Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Trần Cao Vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (948.96 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 11 </b>
<b>Năm học: 2020-2021 </b>


<b>Thời gian: 45p </b>


<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1 (2 điểm): </b>


a) Nêu cấu tạo quang học của mắt theo thứ tự từ ngoài vào trong?
b) Thế nào là tật lão thị? Nêu cách khắc phục?


<b>Câu 2 (2 điểm): </b>Một khung dây dẫn cứng, phẳng hình chữ nhật, có diện tích S=100cm2<sub>, điện </sub>
trở R=10Ω, gồm 20 vịng, được đặt trong từ trường đều, có vecto cảm ứng từ hợp với vecto
pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc α=600<sub> và có độ lớn tăng đều đặn từ 0,2 T đến </sub>
1,2 T trong khoảng thời gian 0,5 s


a) Tính từ thông gửi qua khung tại thời điểm ban đầu?


b) Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng và cường độ dòng điện cảm ứng trong khoảng
thời gian trên?


<b>Câu 3 (2 điểm): </b>Chiếu một tia sáng đơn sắc từ khơng khí vào một chất lỏng trong suốt có chiết
suất n= 1,34 với góc tới bằng 0


30


a) Tính góc khúc xạ?



b) Nếu chiếu tia sáng trên từ chất lỏng ra khơng khí dưới góc tới i. Để có tia sáng ló ra ngồi
khơng khí thì góc tới i cần thỏa mãn điều kiện gì?


<b>Câu 4 (2 điểm): </b>


a) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm, đặt vật thật trước thấu kính thì cho ảnh thật, ngược
chiều lớn gấp 2 lần vật. Xác định vị trí của ảnh đối với thấu kính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5 (2 điểm): </b>Mắt một người phải đeo kính có độ tụ D=-2 (dp) sát mắt mới nhìn thấy vật ở
xa vô cực ở trạng thái không phải điều tiết


a) Mắt người này bị tật gì? Xác định khoảng cực viễn ( OCv) của người đó?


b) Khi đeo kính sửa tật người này quan sát được vật gần nhất cách mắt 12cm. Hỏi khi khơng
đeo kính người này quan sát được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Câu </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>


a. Màng giác, thủy dịch, lòng đen và con ngươi, thể thủy tinh,
dịch thủy tinh, màng lưới


( đủ 0,5 đ, đúng thứ tự 0,5 đ)


b. Tật lão thị là khi về già điểm cực cận lùi ra xa, dẫn đến
không quan sát được những vật ở gần ( giống như người


viễn thị)


Cách sửa: đeo thấu kính hội tụ để quan sát được các vật ở
gần ( như người viễn thị)


1


0,25


0,5
0,5


<b>2 </b>


<b>a. </b> =<i>NBScos</i>
 =<sub>0</sub> 0,2 Wb.


<b>b. </b>Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung :
<i>e</i>


<i>t</i>

=




. os


<i>B</i>



<i>e</i> <i>N</i> <i>S c</i>


<i>t</i> 



=



=0,2V


<i>I</i> <i>e</i>
<i>R</i>


= =0,02 A
0,5


0,5


0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>3 </b>


a) Áp dụng định luật KXAS ta có: sin<i>i</i>=<i>n</i>sin<i>r</i>
sin


sin<i>r</i> <i>i</i>
<i>n</i>


= =



0
22
<i>r</i>


b) Để có tia ló ra ngồi khơng khí thì khơng xảy ra hiện
tượng phản xạ tồn phần thì <i>i</i><i>i<sub>gh</sub></i>


1
sin<i>i</i> sin<i>i<sub>gh</sub></i>


<i>n</i>


  =


0


48 16 '


<i>i</i>
= 
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
<b>4 </b>


a. <i>k</i>= −2



k= <i>f</i> <i>d</i>' 2


<i>f</i>
− <sub>= −</sub>


' 90


<i>d</i> <i>cm</i>


 =


<b>b.</b> Từ <i>k</i> <i>f</i> <i>d</i> <i>f</i>(1 1)


<i>f</i> <i>d</i> <i>k</i>


=  = −




suy ra ta có hệ
1


1


1 2
2


2 2 1



2 1
1
(1 )
1
(1 )
<i>d</i> <i>f</i>
<i>k</i>
<i>k k</i>


<i>d</i> <i>f</i> <i>f</i> <i>a</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>a</i>


 = −


 <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub> =</sub>
 <sub>−</sub>

 = +


(1)


- Vì các ảnh thu được là ảnh thật nên k1 = -2 và k2 = -3 (2)
- Do vật dịch chuyển lại gần thấu kính nên a = -10 cm (3)
- Thay (2) và (3) vào (1) ta được f = 60 cm



0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


<b>a. </b>Tật cận thị
vì phải đeo THPK
- Tiêu cự của kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>5 </b> 1 1


0,5 50
2


<i>k</i>


<i>f</i> <i>m</i> <i>cm</i>


<i>D</i>


= = = − = −




fk = -OCV => OCv= 50cm


<b>b. </b>khi đeo kính người này quan sát được vật gần nhất cách


mắt một khoảng


d= OCc’= 12cm


cho ảnh ảo xuất hiện ở cận của mắt
d’= - OCc


.


' <i>d f</i>


<i>d</i>


<i>d</i> <i>f</i>
=




=> OCc 9,7cm


0,25
0,25
0,25


0,25


0,25


0,25



<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>(6 điểm)


<b>Câu 1: </b>Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách
vật


<b>A. </b>60 cm. <b>B. </b>80 cm. <b>C. </b>30 cm. <b>D. </b>90 cm.


<b>Câu 2: </b>Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau a = 20 cm trong khơng khí, trong
đó lần lượt có hai dịng điện I1 = I2 = 5 A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách
đều hai dây dẫn một đoạn bằng a = 20 cm là


<b>A. </b>5.10-4<sub> T. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>5.10</sub>-6<sub> T. </sub>


<b>C. </b>5.10-5<sub> T. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>5.10</sub>-7<sub> T. </sub>


<b>Câu 3: </b>Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện ngược
chiều chạy qua thì 2 dây dẫn


<b>A. </b> khơng tương tác. <b>B. </b> đều dao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 4: </b>Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm
ứng từ 0,8 T. Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là


<b>A. </b>19,2 N. <b>B. </b>1,92 N. <b>C. </b>0 N. <b>D. </b>1920 N.


<b>Câu 5: </b>Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào một khối chất trong suốt có chiết suất 2với góc
tới 45o<sub> thì tia khúc xạ trong khối chất bị lệch so với tia tới một góc là </sub>



<b>A. </b>25o<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>40</sub>o <b><sub>C. </sub></b><sub>30</sub>o<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>15</sub>o<sub>. </sub>


<b>Câu 6: </b>Một khung dây dẫn hình vng cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T
sao cho các đường sức vng góc với mặt khung dây. Từ thơng qua khung dây đó là


<b>A. </b>0,48 Wb. <b>B. </b>0,024 Wb. <b>C. </b>0,048 Wb. <b>D. </b>0 Wb.


<b>Câu 7: </b>Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong khơng khí. cường độ dịng điện trong hai
dây dẫn đó bằng nhau và bằng I = 1A. Lực từ tác dụng trên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây
bằng 2.10-5<sub>N. Hỏi hai dây đó cách nhau bao nhiêu? </sub>


<b>A. </b>3cm. <b>B. </b>4cm <b>C. </b>2cm. <b>D. </b>1cm.


<b>Câu 8: </b>Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là


<b>A. </b>Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật <b>B. </b> Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
<b>C. </b>Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật <b>D. </b>Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
<b>Câu 9: </b>Một dây dẫn mang dịng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có
chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều


<b>A. </b>từ ngồi vào trong. <b>B. </b>từ trái sang phải.


<b>C. </b>từ trong ra ngoài. <b>D. </b> từ trên xuống dưới.


<b>Câu 10: </b>Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 10 cm
cách kính 30 cm. Ảnh của vật


<b>A. </b>cùng chiều và bằng 2 lần vật. <b>B. </b>ngược chiều và bằng 2 lần vật.
<b>C. </b>ngược chiều và bằng ½ lần vật. <b>D. </b>cùng chiều và bằng ½ lần vật.
<b>Câu 11: </b>Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. </b>ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong
suốt.


<b>C. </b>ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường
trong suốt.


<b>D. </b> ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.
<b>Câu 12: </b>Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này


<b>A. </b>nằm trước kính và lớn hơn vật. <b>B. </b>nằm sau kính và nhỏ hơn vật.
<b>C. </b>nằm trước kính và nhỏ hơn vật. <b>D. </b>nằm sau kính và lớn hơn vật.


<b>Câu 13: </b>Khi tia sáng truyền từ mơi trường (1) có chiết suất n1 sang mơi trường (2) có chiết suất
n2 với góc tới i thì góc khúc xạ là r. Chọn biểu thức đúng


<b>A. </b>n1tanr = n2tani. <b>B. </b>n1sinr = n2sini.


<b>C. </b>n1cosr = n2cosi. <b>D. </b> n1sini = n2sinr.


<b>Câu 14: </b>Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
<b>A. </b>tốc độ biến thiên cường độ dịng điện qua mạch.
<b>B. </b>từ thơng cực đại qua mạch.


<b>C. </b>điện trở của mạch.


<b>D. </b>từ thông cực tiểu qua mạch.


<b>Câu 15: </b>Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện
cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ



<b>A. </b>nhiệt năng. <b>B. </b>quang năng. <b>C. </b>cơ năng. <b>D. </b>hóa năng.


<b>Câu 16: </b>Khi chiếu một tia sáng từ chân không vào một môi trường trong suốt thì thấy tia phản
xạ vng góc với tia tới góc khúc xạ chỉ có thể nhận giá trị


<b>A. </b>500<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>40</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>70</sub>0<sub>. </sub>


<b>Câu 17: </b>Cảm ứng từ của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 2 cm bằng 2.10-5<sub> T. Tính </sub>
cường độ dịng điện của dây dẫn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 18: </b>Cho một khung dây có điện tích S đặt trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ <i>B</i> , α là
góc hợp bởi cảm ứng từ <i>B</i> và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Cơng thức tính từ thơng
qua S là:


<b>A. </b>Φ = B.S.tanα <b>B. </b>Φ = B.S.sinα <b>C. </b>Φ = B.S <b>D. </b>Φ = B.S.cosα


<b>Câu 19: </b>Một ống dây tiết diện 10 cm2<sub>, chiều dài 20 cm và có 1000 vịng dây. Hệ số tự cảm của </sub>
ống dây (không lõi, đặt trong khơng khí) là


<b>A. </b>2 mH. <b>B. </b>2π mH. <b>C. </b>0,2 mH. <b>D. </b>0,2π H.


<b>Câu 20: </b>Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch
về phía


<b>A. </b>dưới của lăng kính. <b>B. </b>đáy của lăng kính.


<b>C. </b>cạnh của lăng kính. <b>D. </b>trên của lăng kính.


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>(4 điểm)



<b>Bài 1</b>: (2 điểm) Hai dịng điện thẳng dài vơ hạn đặt song song trong khơng khí và cách nhau
một khoảng d =10cm. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn chạy ngược chiều và I1 = 2A, I2 = 3A.
Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M trong hai trường hợp sau:


a. M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách hai dây dẫn lần lượt d1 = 5cm, d2 =
15cm (1,5 điểm).


b. M cách hai dây dẫn lần lượt d1 = 6 cm, d2 = 8 cm (0,5 điểm).


<b>Bài 2:</b> (2 điểm) Vật thật AB = 2cm đặt vng góc trước và cách thấu kính hội tụ một khoảng
60cm. Thấu kính có tiêu cự 30cm.


a. Xác định vị trí, tính chất và chiều cao của ảnh. Vẽ hình (1,5 điểm).


b. Để thu được ảnh thật lớn hơn vật 3 lần thì vật phải di chuyển như thế nào? (0,5 điểm).
<b>ĐÁP ÁN </b>


<i><b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b></i>


1 D 5 D 9 C 13 D 17 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

3 C 7 D 11 C 15 C 19 B


4 C 8 C 12 A 16 C 20 B


<i><b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b></i>
<b>Bài 1:</b> (2 điểm)


a. Ta có: B1 = 7 1


1


2.10 <i>I</i>


<i>d</i>


− <sub>=</sub> 7 2 6


2.10 8.10 ( )


0, 05 <i>T</i>


− <sub>=</sub> − <sub> ( 0.5đ ) </sub>


B2 7 2
2


2.10 <i>I</i>


<i>d</i>


= = 7 3 6


2.10 4.10 ( )


0,15 <i>T</i>


− <sub>=</sub> − <sub> </sub> <sub>( 0.5đ ) </sub>



( 0.25đ )


Ta có: <i>B</i><sub>12</sub> =<i>B</i><sub>1</sub>+<i>B</i><sub>2</sub>


Theo hình vẽ ta có <i>B</i><sub>1</sub> cùng phương ngược chiều với <i>B</i><sub>2</sub>


Vậy <i>B</i><sub>12</sub> = <i>B</i><sub>2</sub>−<i>B</i><sub>1</sub> = 4.10 ( )−6 <i>T</i> và <i>B</i><sub>12</sub> cùng chiều với <i>B</i><sub>1</sub> ( 0.25đ )
<i><b>( Vẽ sai hình khơng chấm ý sau) </b></i>


b. Ta có: B1 = 7 1
1


2.10 <i>I</i>


<i>d</i>


− <sub>=</sub> 7 2 6


2.10 6, 67.10 ( )


0, 06 <i>T</i>


− −


(
0.125đ )


B2 7 2
2



2.10 <i>I</i>


<i>d</i>


= = 7 3 6


2.10 7,5.10 ( )


0, 08 <i>T</i>


− <sub>=</sub> −


(
0.125đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ta có: <i>B</i><sub>12</sub> =<i>B</i><sub>1</sub>+<i>B</i><sub>2</sub>


Theo hình vẽ ta có <i>B</i><sub>1</sub> vng góc với <i>B</i><sub>2</sub> nên <i>B</i>12=


2 2


1 2


<i>B</i> +<i>B</i> 10,04.10-6<sub> ( T) ( 0.125đ ) </sub>
<b>Bài 2:</b> (2 điểm)


a. Áp dụng: d/<sub>= </sub> d.f


d f− =



60.30


60 30− = 60cm ( 0.5đ )


B


F/<sub> A</sub>/

A F O


B/
Vẽ hình ( 0.5đ)


Ảnh thật, ngược chiều với vật


k = -1 ( 0.25đ )
/ /


<i>A B</i> = k <i>AB</i> = 1.2 = 2cm ( 0.25đ )
<i><b>b. Ta có: </b></i>


<i><b> </b></i>d =3d




 /


d.d


30
d d



=


+ <i><b> </b></i> <i><b> ( 0.25đ ) </b></i>


<i><b> Suy ra d = 40cm . V</b>ậy vật phải dời vật về phía thấu kính 20cm và cách TK 40cm thì ảnh </i>


<i>cao gấp 3 lần so với vật.</i> ( 0.25đ )


<b>ĐẾ SỐ 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1:</b> Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có số vịng dây tăng gấp đơi và diện tích
mỗi vịng dây giảm một nữa so với ống dây thứ nhất. Nếu hai ống dây có chiều dài như nhau
thì độ tự cảm của ống dây thứ hai là


<b>A. </b>2L. <b>B. </b>4L <b>C. </b>0,5L. <b>D. </b>L.


<b>Câu 2:</b> Chọn câu <b>sai</b>: Từ thông qua mặt S đặt trong từ trường phụ thuộc vào


<b>A. </b>độ lớn của diện tích mặt S. <b>B. </b>độ lớn của chu vi của đường giới hạn mặt
S.


<b>C. </b>độ lớn của cảm ứng từ . <b>D. </b>độ nghiêng của mặt S so với .
<b>Câu 3:</b> Mọi từ trường đều phát sinh từ


<b>A. </b>Các nam châm vĩnh cửu. <b>B. </b>Các điện tích chuyển động.



<b>C. </b>Các mômen từ. <b>D. </b>Các nguyên tử sắt.


<b>Câu 4:</b> . Hai dây dẫn thẳng, dài đặt song song với nhau trong khơng khí cách nhau 16 cm có
các dòng điện I1 = I2 = 10 A chạy qua ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai
dây dẫn 8 cm là


<b>A. </b>105<sub> T. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2,5.10</sub>5<sub> T. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>5.10</sub>5<sub> T. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>0 </sub>


<b>Câu 5:</b> Chiếu một tia sáng dưới một góc tới 250<sub> vào một lăng kính có có góc chiết quang 50</sub>0<sub> và </sub>
chiết suất 1,4. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là


<b>A. </b>23,660<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>25</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>26,33</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>40,16</sub>0<sub>. </sub>


<b>Câu 6:</b> Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ tồn phần là


<b>A. </b>thấu kính. <b>B. </b>gương phẳng.


<b>C. </b>gương cầu. <b>D. </b>cáp dẫn sáng trong nội soi.


<b>Câu 7:</b> Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong
các cách đó là


<b>A. </b>đưa khung dây kín vào trong từ trường đều. <b>B. </b>quay khung dây quanh trục đối xứng
của nó.


<b>C. </b>làm cho từ thông qua khung dây biến thiên. <b>D. </b>làm thay đổi diện tích của khung dây.


<i>B</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 8:</b> Cách làm nào dưới dây có thể tạo ra dòng điện cảm ứng?
<b>A. </b>Đưa một cực của ắc qui từ ngoài vào trong cuộn dây dẫn kín.
<b>B. </b>Nối hai cực của pin vào hai đầu cuộn dây dẫn.


<b>C. </b>Nối hai cực của nam châm vào hai đầu cuộn dây dẫn.


<b>D. </b>Đưa một nam châm từ ngồi vào trong một cuộn dây dẫn kín.


<b>Câu 9:</b> Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang mơi trường có chiết suất nhỏ
hơn thì


<b>A. </b>hiện tượng phản xạ tồn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất.
<b>B. </b>ln ln xảy ra hiện tượng phản xạ tồn phần.


<b>C. </b>khơng thể có hiện tượng phản xạ tồn phần.
<b>D. </b>có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
<b>Câu 10: </b>Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là


<b>A. </b>Henri (H). <b>B. </b>Fara (F). <b>C. </b>Vêbe (Wb). <b>D. </b>Tesla (T).


<b>Câu 11:</b> Thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Khoảng cách ngắn nhất giữa vật thật và ảnh thật qua
thấu kính là


<b>A. </b>6f. <b>B. </b>5f. <b>C. </b>3f. <b>D. </b>4f.


<b>Câu 12:</b> Lăng kính là một khối chất trong suốt


<b>A. </b>giới hạn bởi 2 mặt cầu. <b>B. </b>hình lục lăng.


<b>C. </b>có dạng trụ tam giác. <b>D. </b>có dạng hình trụ trịn.



<b>Câu 13:</b> Một khung dây phẵng diện tích S = 12 cm2<sub>, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = </sub>
5.10-2 <sub>T. Mặt phẵng của khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc </sub><sub> = 30</sub>0<sub>. Từ thơng </sub>
qua diện tích S bằng:


<b>A. </b>3.10-5<sub>Wb. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3</sub> <sub>.10</sub>-5<sub>Wb. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub> <sub>.10</sub>-4<sub>Wb. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.10</sub>-4<sub>Wb. </sub>


<b>Câu 14:</b> Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi




<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. </b>hai mặt cầu lõm. <b>B. </b>hai mặt phẳng.
<b>C. </b>hai mặt cầu hoặc một mặt cầu, một mặt phẳng. <b>D. </b>hai mặt cầu lồi.
<b>Câu 15:</b> . Theo định luật khúc xạ thì


<b>A. </b>góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.


<b>B. </b>tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẵng.
<b>C. </b>góc tới ln ln lớn hơn góc khúc xạ.


<b>D. </b>góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.


<b>Câu 16:</b> Đoạn dây dẫn dài 10cm mang dòng điện 5 A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
0,08 T. Đoạn dây đặt hợp với các đường sức từ góc 300<sub>. Lực từ tác dụng lên đoạn dây là </sub>


<b>A. </b>0,04 N. <b>B. </b>0,05 N. <b>C. </b>0,01 N. <b>D. </b>0,02 N.


<b>Câu 17:</b> Một hạt mang điện tích q = 4.10-10 <sub>C, chuyển động với vận tốc 2.10</sub>5 <sub>m/s trong từ </sub>


trường đều. Mặt phẵng quỹ đạo của hạt vng góc với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác
dụng lên hạt là f = 4.10-5 <sub>N. Cảm ứng từ B của từ trường là: </sub>


<b>A. </b>0,02 T. <b>B. </b>0,5 T. <b>C. </b>0,05 T. <b>D. </b>0,2 T.


<b>Câu 18:</b> Trong hiện tượng khúc xạ


<b>A. </b>góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
<b>B. </b>góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.
<b>C. </b>góc khúc xạ khơng thể bằng 0.


<b>D. </b>góc khúc xạ có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng góc tới.


II. BÀI TẬP TỰ LUẬN (4 điểm)


<b>Bài 1:</b> Một tia sáng được chiếu xiên góc từ một mơi trường trong suốt có chiết suất 2 vào
khơng khí với góc tới là i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 2: </b>Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính
30cm. Qua thấu kính cho một ảnh ngược chiều và cao bằng với vật.


a. Tính tiêu cự của thấu kính.


b. Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính, cách thấu kính
10cm. Xác định tính chất ảnh của vật. Vẽ hình.


<b>ĐÁP ÁN </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18



ĐA A B B C A D C D D A D C A C B D B D


<b>Câu 1: </b>


<b>a.</b> 0


sin sinr r 45


<i>n</i> <i>i</i>=  =


0,5đ


<b>b.</b> sin 1 45


2


<i>o</i>


<i>gh</i> <i>gh</i>


<i>i</i> = <i>i</i> =


0
min 45


<i>gh</i>


<i>i</i><i>i</i> <i>i</i> = tia sáng sẽ khơng ló ra khơng khí


0,5đ



0,5đ


<b>Câu 2: </b>


a. ảnh cao bằng vật là ảnh thật, và thấu kính là thấu kính hội tụ
'


'


1 30


1 1 1


15( )
'


<i>d</i>


<i>k</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>cm</i>


<i>d</i>


<i>f</i> <i>cm</i>


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i>


= − = −  = =


= +  =



0,5đ


0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

'
1 1 1


' 30
'


( 30)
3
10


<i>d</i> <i>cm</i>


<i>f</i> <i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i>
<i>k</i>


<i>d</i>


= +  = −




= − = − =


Vậy vật qua thấu kính cho ảnh ảo cùng chiều và cào bằng ba lần


vật


Vẽ hình


0,5đ


0,5đ


0,5đ


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: </b>Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ


<b>A. </b>luôn nhỏ hơn vật. <b>B. </b>luôn cùng chiều với vật.


<b>C. </b> có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật <b>D. </b>luôn lớn hơn vật.


<b>Câu 2: </b>Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp)
và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:


<b>A. </b> ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
<b>B. </b> ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
<b>C. </b> ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
<b>D. </b> ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).


<b>Câu 3: </b>Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5, tiết diện là một tam giác đều, được đặt
trong khơng khí. Chiếu tia sáng SI tới mặt bên của lăng kính với góc tới i = 300<sub>. Góc lệch của </sub>


tia sáng khi đi qua lăng kính là:


A
B


A’


B’


F’


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b>D = 370<sub>23’. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>D = 28</sub>0<sub>8’. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> D = 52</sub>0<sub>23’. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>D = 31</sub>0<sub>52’. </sub>
<b>Câu 4: </b>Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là <b>đúng</b>?


<b>A. </b>Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
<b>B. </b>Vật thật ln cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.


<b>C. </b>Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
<b>D. </b>Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
<b>Câu 5: </b>Phát biểu nào sau đây là <b>không</b> đúng?


Chiếu một chùm sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong khong khí:
<b>A. </b>Chùm sáng bị lệch đi khi đi qua lăng kính.


<b>B. </b>Góc khúc xạ r bé hơn góc tới i.


<b>C. </b>Góc tới r’ tại mặt bên thứ hai bé hơn góc ló i’.


<b>D. </b>Ln ln có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai.



<b>Câu 6: </b>Một dịng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do
dịng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5<sub> (T). Điểm M cách dây một khoảng </sub>


<b>A. </b> 5 (cm) <b>B. </b> 10 (cm) <b>C. </b> 2,5 (cm) <b>D. </b> 25 (cm)


<b>Câu 7: </b>Một người nhìn hịn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt
nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là:


<b>A. </b> h = 0,9 (m) <b>B. </b> H = 1,8 (m) <b>C. </b> H = 1,6 (m) <b>D. </b> H = 1,0 (m)


<b>Câu 8: </b>Chiếu một chùm tia sáng song song trong khơng khí tới mặt nước ( n = 4/3) với góc tới
là 450<sub>. Góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: </sub>


<b>A. </b>D = 120<sub>58’. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>D = 25</sub>0<sub>32’. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>D = 45</sub>0<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>D = 70</sub>0<sub>32’. </sub>
<b>Câu 9: </b>Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng


<b> A.</b> lớn hơn 2f. <b>B.</b> Từ 0 đến f. <b>C.</b> Từ f đến 2f. <b>D.</b> Bằng 2f.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b> bàn tay trái. <b>B. </b> vặn đinh ốc 2. <b>C. </b> vặn đinh ốc 1. <b>D. </b> bàn tay phải.
<b>Câu 11: </b>Chọn câu trả lời <b>đúng</b>. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:


<b>A. </b> góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.


<b>B. </b> khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
<b>C. </b> góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.


<b>D. </b> góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.


<b>Câu 12: </b>Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện
của góc tới i để khơng có tia khúc xạ trong nước là:



<b>A. </b> i < 480<sub>35’. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>i ≥ 62</sub>0<sub>44’. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>i < 62</sub>0<sub>44’. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>i < 41</sub>0<sub>48’. </sub>
<b>Câu 13: </b>Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 (cm) cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần
vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:


<b>A. </b> 4 (cm). <b>B. </b> 18 (cm). <b>C. </b> 12 (cm). <b>D. </b> 6 (cm).


<b>Câu 14: </b>Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai mơi trường thì
<b>A. </b>cả B và C đều đúng.


<b>B. </b>cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
<b>C. </b>cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
<b>D. </b>cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.


<b>Câu 15: </b>Một miếng gỗ hình trịn, bán kính 4 (cm). Ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả
miếng gỗ nổi trong một chậu nước có chiết suất n = 1,33. Đinh OA ở trong nước, cho OA = 6
(cm). Mắt đặt trong khơng khí sẽ thấy đầu A cách mặt nước một khoảng lớn nhất là:


<b>A. </b>OA’ = 6,00 (cm). <b>B. </b>OA’ = 8,74 (cm). <b>C. </b>OA’ = 3,64 (cm). <b>D. </b>OA’ = 4,39 (cm).
<b>Câu 16: </b>Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ
và cectơ pháp tuyến là α . Từ thơng qua diện tích S được tính theo công thức:


<b>A. </b>Ф = BS.ctanα <b>B. </b>Ф = BS.cosα <b>C. </b>Ф = BS.sinα <b>D. </b>Ф = BS.tanα


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b> Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường
kém chết quang hơn.


<b>B. </b> Góc giới hạn phản xạ tồn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường
kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.



<b>C. </b> Khi có phản xạ tồn phần thì tồn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa
chùm tia sáng tới.


<b>D. </b> Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.


<b>Câu 18: </b>Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2<sub>) gồm 1000 vòng </sub>
dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:


<b>A. </b>2,51 (mH). <b>B. </b>2,51.10-2<sub> (mH). </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>0,251 (H). </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6,28.10</sub>-2<sub> (H). </sub>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Bài 1.</b> Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vng góc với
trục chính của thấu kính cho ảnh lớn hơn vật và cách vật 25cm. Xác định vị trí của vật và ảnh.
<b>Bài 2. </b>Một bể chứa nước có thành cao 80cm và đáy dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể
là 60cm, chiết suất của nước là4


3. Ánh sáng chiếu theo phương hợp với phương ngang một
góc 30o<sub>. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước và dưới đáy bể là bao nhiêu? </sub>


<b>ĐÁP ÁN</b>
<i><b>I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: </b></i>


1 C 5 D 9 B 13 B 17 B


2 A 6 C 10 A 14 D 18 A


3 A 7 C 11 B 15 C


4 B 8 A 12 B 16 B



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đáp án Điểm
<b>Câu 1</b>. Khoảng cách của ảnh và vật là 25cm, ta có 2


trường hợp
<b>* Trường hợp 1: </b>


,


25


<i>L</i>= +<i>d</i> <i>d</i> = (1)


Mặt khác, áp dụng cơng thức về vị trí ảnh-vật:


, ,


1 1 1 1 1 1


6


<i>d</i> +<i>d</i> = <i>f</i>  +<i>d</i> <i>d</i> = (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:


,
,
,
,
,
,


15


1 1 1


10
25


6


. 150 10


25
15
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>


<i>d d</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i>
 =


 <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub></sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>
  <sub></sub>
=  =


 + = <sub></sub>
 <sub> =</sub>




<b>* Trường hợp 2: </b>
,


25


<i>L</i>= +<i>d</i> <i>d</i> = − (1)


Mặt khác, áp dụng cơng thức về vị trí ảnh-vật:


, ,


1 1 1 1 1 1


6


<i>d</i> +<i>d</i> = <i>f</i>  +<i>d</i> <i>d</i> = (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:


,
,
,
,
,
,


30


1 1 1


5
25


6


. 150 5


25
30
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>d</i>


<i>d d</i> <i>d</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Vì vật thật, ảnh lớn hơn vật nên ta có 2 nghiệm thỏa
mãn bài toán:


,


,


10
15
5



30


<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
<i>d</i>
  =




 <sub>=</sub>




<sub></sub> <sub>=</sub>
 <sub>= −</sub>





0,5đ


<b>Câu 2. </b>


+ Độ dài bóng đen trên mặt nước là đoạn A’<sub>I: </sub>
'


' 20



34, 6
tan 30<i>o</i> tan 30<i>o</i>


<i>A A</i>


<i>A I</i> = = = <i>cm</i>


+ sin<i>i</i>=<i>n</i>sin<i>r</i>  =<i>r</i> 40, 5<i>o</i>


+ '


. t anr 60. tan 40, 5<i>o</i> 51, 24


<i>I D</i>=<i>h</i> = = <i>cm</i>


+ Độ dài bóng đen dưới đáy.
' '


85,84


<i>CD</i>= <i>A I</i>+<i>I D</i>= <i>cm</i>


Vẽ hình 0,5đ


0,5đ


0,25đ
0, 5đ



0,25đ


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 1</b>. Chiều dòng điện cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo định luật


<b>A. </b>Faraday. <b>B. </b>Len-xơ. <b>C. </b> Culơng. <b>D. </b> Ơm.


<b>Câu 2</b>. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín tỉ lệ với
<b>A. </b>từ thơng qua mạch kín đó.


<b>B. </b>khoảng thời gian từ thông biến thiên qua mạch kín đó.
<b>C. </b>cảm ứng từ qua mạch kín đó.


<b>D. </b>tốc độ biến thiên từ thơng qua mạch kín đó.


<b>Câu 3</b>. Mọi mơi trường trong suốt đều có chiết suất tuyệt đối


<b>A. </b> lớn hơn hoặc bằng 1. <b>B. </b> nhỏ hơn 1.


<b>C. </b> bằng 1. <b>D. </b> lớn hơn hoặc bằng 0.


<b>Câu 4</b>. Mắt viễn thị


<b>A. </b>nhìn vật ở cực cận khơng điều tiết.


<b>B. </b>có điểm cực cận gần hơn so với mắt bình thường.
<b>C. </b>nhìn vật ở vơ cùng phải điều tiết.


<b>D. </b>khoảng cực cận luôn bằng tiêu cự của thủy tinh thể.



<b>Câu 5</b>. Một tia sáng được truyền từ mơi trường có chiết suất n1 sang mơi trường có chiết suất
n2 < n1. Hiện tượng phản xạ tồn phần <b>khơng</b> xảy ra khi


<b>A. </b> góc tới nhỏ hơn góc giới hạn. <b>B. </b> góc tới lớn hơn góc giới hạn.


<b>C. </b> góc tới bằng góc giới hạn. <b>D. </b> góc tới lớn hoặc bằng góc giới hạn.


<b>Câu 6</b>. Từ trường tồn tại xung quanh


<b>A. </b>điện tích đứng yên. <b>B. </b>tụ điện.


<b>C. </b>dây dẫn mang dòng điện. <b>D. </b>thanh kim loại.


<b>Câu 7</b>. Theo quy tắc bàn tay trái, chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích q>0 là chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C. </b>hướng vào lòng bàn tay. <b>D. </b>chuyển động của điện tích đó.
<b>Câu 8</b>. Một vịng dây dẫn có diện tích 10 cm2<sub> đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10</sub>
-4<sub>T. Vectơ cảm ứng từ hợp với pháp tuyến một góc 60</sub>0<sub>. Từ thơng qua vịng dây đó bằng </sub>


<b>A. </b>3,5.10-7 <sub>Wb. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>2.10</sub>-3 <sub>Wb. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub> 3,5.10</sub>-3 <sub>Wb. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>2.10</sub>-7 <sub>Wb. </sub>


<b>Câu 9</b>. Khi tia sáng truyền từ mơi trường nước sang mơi trường khơng khí thì góc khúc xạ sẽ


<b>A. </b>nhỏ hơn góc tới. <b>B. </b>bằng góc tới.


<b>C. </b>lớn hơn góc tới. <b>D. </b>có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.


<b>Câu 10</b>. Trong các mạch điện một chiều có chứa cuộn cảm, hiện tượng tự cảm



<b>A. </b>luôn xảy ra. <b>B. </b>xảy ra khi đóng mạch.


<b>C. </b>không xảy ra khi ngắt mạch. <b>D. </b>xảy ra khi đặt nó trong từ trường đều.


<b>Câu 11</b>. Lực từ F tác dụng lên một đoạn dây dẫn có chiều dài <i>l,</i> mang dòng điện I, đặt trong từ
trường đều có cảm ứng từ <i>B</i> hợp với <i>l</i>một góc  được xác định bằng biểu thức


<b>A. </b>F = B.I.l.cosα. <b>B. </b>F = B.I.l.sinα. <b>C. </b> F = B.I.l.α. <b>D. </b> F = B.I.l
sinα.
<b>Câu 12</b>. Khi chiếu một tia sáng từ khơng khí qua lăng kính, tia ló ra khỏi lăng kính


<b>A.</b> ln bị lệch về phía đáy của lăng kính. <b>B. </b>luôn bị lệch về phía góc chiết quang.
<b>C. </b>ln lệch một góc bằng góc chiết quang. <b>D. </b>không bị lệch so với phương của tia tới.
<b>Câu 13</b>. Mắt của một người có khoảng cực viễn là 50cm. Để quan sát những vật ở vô cực mà
khơng điều tiết thì người này đeo kính sát mắt có độ tụ


<b>A. </b>2 dp. <b>B. </b>- 0,5 dp. <b>C. </b>-2 dp. <b>D. </b>0,5 dp.


<b>Câu 14</b>. Khi nói về tính chất của đường sức từ, phát biểu nào sau đây không đúng?
<b>A. </b>Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ.


<b>B. </b>Chiều của đường sức từ tuân theo quy tắc nắm tay phải.
<b>C. </b>Nơi nào từ trường mạnh thì số đường sức từ sẽ thưa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 15</b>. Cường độ dòng điện qua ống dây có độ tự cảm L = 0,3 H giảm đều từ I1 = 1,2 A đến I2 = 0,3
A trong thời gian 0,3 s. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn


<b>A. </b>0,3V. <b>B. </b> 0,6V. <b>C. </b> 1,2V. <b>D. </b>0,9V.


<b>II. TỰ LUẬN (5 điểm) </b>



<b>Câu 1 </b>(<i>2điểm</i>) <b>. </b>Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong không khí đi qua A, mang dịng điện
có cường độ I1 = 1A và phương, chiều như hình vẽ (<b>H1</b>). Biết AM = 5cm, AB = 12cm.


a. Tính cảm ứng từ tại diểm M.


b. Đặt dây dẫn thẳng dài vơ hạn mang dịng điện I2 đi qua B song song với dây dẫn đi qua A thì
cảm ứng từ tổng hợp tại M có độ lớn 6.10-6<sub>T. Hỏi dòng điện chạy trong dây dẫn đi qua B có </sub>
chiều như thế nào và cường độ bao nhiêu?


<b>Câu 2 </b>(<i>3điểm</i>) <b>. </b>Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 25 cm.
a. Tính độ tụ của thấu kính .


b. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính, vng góc với trục chính của thấu kính tại điểm A và
cách thấu kính một đoạn 15cm. Xác định vị trí, số phóng đại của ảnh và vẽ hình.


c. Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật sáng AB dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn
10 cm so với vị trí ban đầu của vật thì ảnh di chuyển một đoạn bao nhiêu và theo chiều nào?


<b>A </b>


<b>(H1) </b>
<b>I1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>CÂU </b> 8. D


1. B 9. C



2. D 10. B


3. A 11. B


4. C 12. A


5. A 13. C


6. C 14. C


7. B 15. D


<b>Câu/điểm </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm chi tiết </b>


<b>Câu1a/1,0đ </b> - Ghi đúng công thức 0,5


- B1M = 4.10-6T 0,5


<b>Câu1b/ 1,0đ </b> <sub>Vì B</sub><sub>M</sub><sub> > B</sub><sub>1M </sub><sub>nên </sub>
2<i>M</i>


<i>B</i> cùng hướng <i>B</i><sub>1M</sub> 0,25


B2 = 2.10-6 T 0,25


Dòng I2 ngược chiều dòng I1 0,25


I2 = 0,7A 0,25


<b>Câu 2/3đ </b>


<b>a/ 1đ </b>


D = 1/f
D = 4 dp


0,5
0,5
' <i>d f</i>.


<i>d</i>


<i>d</i> <i>f</i>
=




0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>b/1,5đ </b>


'
<i>d</i>
<i>k</i>


<i>d</i>


= − 0,25


= 2,5 0,25



Vẽ hình đúng <i>(khơng có chiều truyền ánh sáng </i>
<i>và không đúng tỷ lệ trừ 0,25)</i>


0,5


<b>c/0,5đ </b> ' <i>d f</i>.
<i>d</i>


<i>d</i> <i>f</i>
=


− = - 6,25cm


Ảnh di chuyển lại gần thấu kính 0,25


'


31, 25


<i>d</i> <i>cm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×