Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra lan 1 toan lop 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1</b>



Mơn: Tốn - Lớp 5


Thời gian: 40 phút


1)Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.( 2 điểm)



A Trong các dãy số dưới đây, dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:


a. 8,76 ; 8,093 ; 8,901



b. 5,949 ; 5,493 ; 5,392 ; 5,001


c. 6,732 ; 7 ; 7,009 ; 7,509


d. 13 ; 12,47 ; 12,51 ; 12,001


B. Cho:



9


3


1



Số thích hợp điền vào chỗ trống là:



a. 1

;

b. 2

;

c. 3

;

d. 4



C. Số thập phân có “ Tám mươi bảy đơn vị bảy phần nghìn” viết là:



a. 8,77

;

b. 87,7

;

c. 87,07

;

d. 87,007



D. Phân số thập phân

<sub>1000</sub>

13

viết dưới dạng số thập phân là:



a. 0,13

;

b. 0,013

;

c. 0,0013

;

d. 0,00013



2)Viết các số sau: (1 điểm)




a. Năm mươi sáu phần mười: ...


b. Bốn mươi và tám phần chín:...


c. Tám mươi tám phẩy bảy mươi lăm: ...


d. Số thập phân gồm có năm đơn vị, chín phần nghìn:...


3) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)



a. 60,1 > 59,999

;

b. 100 + 25 x 4 = 500


c.

<sub>100</sub>

29

<sub>10</sub>

3

;

d. 50m

2

7dm

2

= 5007 dm

2

4)

a. 2kg 50g …….. 2500g

;

b. 85,2 …….. 85,19



c.


2


1



tạ …….70 kg

;

d. 40,8 …….. 39,99



5) Đặt tính rồi tính: 1 điểm



a. 94553 + 43566

b. 5781 : 47



... ...
... ...
... ...
... ...
... ...
... ...


6) Tìm x: 1 điểm




a. x + 1206 = 4080

b. x : 13 = 2051



... ...
... ...


1


>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

7) Mua 32 bộ quần áo như nhau với giá tiền 1 280 000 đồng. Hỏi mua 23 bộ quần áo như


thế phải trả bao nhiêu tiền?



………...………


……….………..……….………..
……….………..


……….………..………
………


……….………..……….………..


……….………..
……….………..


………
………


……….………..……….………..


……….………..


……….………..………


………


8) Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 660m, chiều rộng bằng

<sub>6</sub>

5

chiều dài. Hỏi


diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu?



………...………


……….………..……….………..
……….………..


……….………..………
………


……….………..……….………..


……….………..
……….………..


………
………


……….………..……….………..


……….………..
……….………..………


………



……….………..……….………..


……….………..


……….………..


……….………..


……….………..………


……….………..……….………..………


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5/GKI</b>



1) 2 điểm: Khoanh đúng ý mỗi bài 0,5 điểm.



*KQ: Bài A : b ; bài B : c ; bài C : d ; bài D : b


2) 1 điểm: Viết đúng mỗi số 0,25 điểm.



*KQ: a.

<sub>10</sub>

56

; b.

40

<sub>9</sub>

8

<sub> ; c. 88,75 ; d. 5,009.</sub>


3) 1 điểm: Ghi đúng kết quả mỗi bài 0,25 điểm



*KQ: a. Đ ; b. S ; c. S ; d. Đ



4) 1 điểm: Điền dấu đúng mỗi bài 0,25 điểm.



* KQ: a. 2kg 50g < 2500g

;

b. 85,2 > 85,19


c.

<sub>2</sub>

1

tạ < 70 kg

;

d. 40,8 > 39,99


5) 1 điểm: Đặt tính tính đúng mỗi bài 0,5 điểm.




6) 1 điểm: Tìm x đúng mỗi bài 0,5 điểm( B1: 0,25; B2: 0,25).


7) 1 điểm



-Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm giá tiền của một bộ quần áo 0,5 điểm.


-Nêu đúng lời giải và phép tính tìm giá tiền của 23 bộ quần áo như thế 0,5 điểm.


-Thiếu hoặc đáp số sai trừ 0,5 điểm.



8) 2 điểm



-Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm Tổng số phần bằng nhau đúng 0,25 điểm


-Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm giá trị mỗi phần đúng 0,25 điểm



-Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm chiều rộng khu đất được 0,5 điểm.


-Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm chiều dài khu đất được 0,5 điểm.


-Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm diện tích khu đất được 0,5 điểm.


-Thiếu hoặc đáp số sai trừ 0,5 điểm.



*Lưu ý : ( về hai bài tốn) Nếu lời giải đúng :



+Phép tính ghi đúng mà kết quả sai thì tính điểm lời giải.


+Phép tính ghi sai thì khơng tính điểm lời giải.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×