Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm HK2 môn GDCD 11 năm học 2019 - 2020 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.93 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN GDCD 11 HK2 - NĂM HỌC 2019 – 2020</b>


<b>CHỦ ĐỀ 9. NHÀ NƯỚC XÃ HỘI CHỦ NGHĨA </b>


NHẬN BIẾT


<b>Câu 1.</b> Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước của
A. nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. B. giai cấp lãnh đạo.
C. những người lao động. D. tầng lớp trí thức.


<b>Câu 2.</b> Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là Nhà nước quản lý mọi mặt của đời sống xã
hội bằng


A. pháp luật. B. chính sách.


C. đạo đức. D. chính trị.


<b>Câu 3.</b> Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Nhà nước Việt Nam. D. Nhân dân Việt Nam.


<b>Câu 4. </b>Nhà nước xuất hiện khi


A. con người xuất hiện. B. xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy.
C. mâu thuẫn giai cấp khơng thể điều hịa được. D. phân hóa lao động.


<b>Câu 5. </b>Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của


A. tầng lớp trí thức. B. giai cấp công nhân.
C. nhân dân. D. Đảng Cộng sản.


<b>Câu 6. </b>Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp nào sau đây?



A. Công nhân. B. Nơng dân.


C. Trí thức. D. Mọi giai cấp.


<b>Câu 7. </b>Chức năng căn bản nhất và giữ vai trò quyết định của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt


Nam là


A. đảm bảo an ninh chính trị. B. tổ chức và xây dựng.
C. đảm bảo trật tự, an toàn xã hội. D. tổ chức và giáo dục.


<b>Câu 8.</b> Chức năng cơ bản của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. trấn áp các lực lượng phá hoại. B. tổ chức và xây dựng.


C. giữ gìn chế độ xã hội. D. xây dựng chính sách, pháp luật.


<b>Câu 9. </b>Nhà nước xuất hiện khi nào?


A. Khi con người xuất hiện.


B. Khi xuất hiện chế độ cộng sản nguyên thủy.


<b>C</b>. Khi mâu thuẫn giai cấp không thể điều hịa được.
D. Khi có sự phân hóa lao động.


<b>Câu 10. </b>Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xã


hội bằng



A. chính trị. B. pháp luật.


<b>C</b>. tuyên truyền, giáo dục. D. chính sách, nghị quyết.


<b>Câu 11. </b>Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của
<b>A</b>. giai cấp công nhân. B. giai cấp nơng dân.


C. tầng lớp trí thức. D. tầng lớp lao động.


<b>Câu 12. </b>Chức năng căn bản nhất và giữ vai trò quyết định của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa


Việt Nam là


A. đảm bảo an ninh chính trị. B. tổ chức và xây dựng.
C. đảm bảo trật tự, an toàn xã hội. D. tổ chức và giáo dục.


<b>Câu 13. </b>Tham gia xây dựng và bảo vệ Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là trách nhiệm
của chủ thể nào dưới đây?


A. Mọi cán bộ, công chức Nhà nước. B. Mọi công dân.


C. Lực lượng công an nhân dân. D. Lực lượng quân đội nhân dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. trấn áp các lực lượng phá hoại. B. tổ chức và xây dựng.


C. giữ gìn chế độ xã hội. D. xây dựng chính sách, pháp luật.
THƠNG HIỂU


<b>Câu 1.</b> Tính dân tộc của Nhà nước ta được thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc.



B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam.
C. Mỗi dân tộc đều có bản sắc riêng của mình.


D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng.


<b>Câu 2.</b> Tính nhân dân của Nhà nước ta thể hiện ở việc


A. Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
B. Nhà nước ta là Nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
C. Đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn.


D. Nhân dân tích cực lao động vì đất nước.


<b>Câu 3.</b> Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về trách nhiệm của cơng dân trong việc tham gia xây dựng
Nhà nước?


A. Chỉ cán bộ, công chức Nhà nước mới có trách nhiệm xây dựng Nhà nước.
B. Học sinh cũng có trách nhiệm xây dựng Nhà nước.


C. Xây dựng nhà nước là trách nhiệm riêng của những người có chức quyền.
D. Xây dựng Nhà nước là tùy vào tính tự giác mỗi người.


<b>Câu 4. </b>Ý kiến nào dưới đây là đúng khi nói về chức năng căn bản nhất và giữ vai trò quyết định của Nhà


nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?


A. Nhà nước ta ra đời là để duy trì sự thống trị giai cấp.


B. Chức năng bảo đảm được an ninh chính trị và trật tự, an tồn xã hội giữ vai trị quyết định.



<b>C</b>. Chức năng tổ chức và xây dựng là chức năng căn bản nhất và giữ vai trò quyết định.
D. Nhà nước ta là nhà nước của nhân dân, vì nhân dân.


VẬN DỤNG THẤP


<b>Câu 1</b>. Việc làm nào dưới đây <b>không</b> thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng
Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?


A. Anh A không sử dụng rượu bia khi tham gia giao thơng.
B. Anh B khơng đội nón bảo hiểm khi đi xe gắn máy.
C. Anh C tham gia nghĩa vụ quân sự khi đến tuổi.


D. Anh D tuyên truyền, vận động mọi người trồng cây xanh.


<b>Câu 2. </b>Có ý kiến cho rằng: “Chức năng căn bản nhất và giữ vai trò quyết định của Nhà nước pháp quyền


xã hội chủ nghĩa Việt Nam là chức năng bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xã hội”. Em lựa
chọn câu nào sau đây khi nhận xét về ý kiến trên?


A. Đồng tình vì Nhà nước ta cũng như mọi Nhà nước nói chung, ra đời là để duy trì sự thống trị giai cấp.
B. Đồng tình vì bảo đảm được an ninh chính trị và trật tự, an tồn xã hội thì mới thực hiện được các chức
năng khác.


C. Khơng đồng tình vì chức năng tổ chức và xây dựng mới là chức năng căn bản nhất và giữ vai trị quyết
định.


D. Khơng đồng tình vì chức năng bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an tồn xã hội khơng quan trọng.
VẬN DỤNG CAO



<b>Câu 1. </b>Anh A bị một tổ chức chuyên kích động, phá hoại an ninh đất nước mua chuộc và lôi kéo tham
gia vào tổ chức đó. Nếu ở trường hợp của anh A, em sẽ chọn cách ứng xử nào cho phù hợp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B.Báo cho cơ quan Nhà nước có thẩm quyền biết.
C. Lờ đi coi như không biết.


D. Vui vẻ tham gia vào tổ chức đó.


<b>CHỦ ĐỀ 10. NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA </b>


NHẬN BIẾT


<b>Câu 1. </b>Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa gắn liền với


A. đạo đức, lối sống. B. pháp luật, kỉ cương.
C. văn hóa, giáo dục. D. phong tục, tập quán.


<b>Câu 2. </b>Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào dưới đây?


A. Trí thức. C. Nông dân.


B. Nhân dân. D. Công nhân.


<b>Câu 3. </b>Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất?


A. Công hữu. B. Tư hữu. C. Chiếm hữu. D. Tập thể.


<b>Câu 4. </b>Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của


A. nhân dân lao động. B. nhà nước pháp quyền.


C. giai cấp lãnh đạo. D. Đảng Cộng sản.


<b>Câu 5. </b>Cơ sở kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên chế độ sở hữu nào về tư liệu sản xuất?


A. Công hữu. B. Tư hữu. C. Chiếm hữu. D. Tập thể.
THÔNG HIỂU


<b>Câu 1.</b> Việc giải phóng con người khỏi những thiên kiến lạc hậu là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội.


<b>Câu 2.</b> Quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội.


<b>Câu 3.</b> Giữ gìn trật tự an tồn xã hội là nghĩa vụ của công dân trong lĩnh vực


A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội.


<b>Câu 4. </b>Quyền nào sau đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị?


A. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật. B. Quyền tự do ngơn luận, tự do báo chí.


C. Quyền bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ. D. Quyền hưởng chế độ bảo vệ sức khỏe.


<b>Câu 5.</b> Quyền bình đẳng nam nữ là biểu hiện của dân chủ trong lĩnh vực


A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hóa. D. xã hội.
VẬN DỤNG THẤP


<b>Câu 1. </b>Trên đường đi học về, em nhìn thấy một người đang lấy trộm dây điện. Trong trường hợp này,



cách giải quyết nào sau đây thể hiện quyền dân chủ của công dân trong lĩnh vực chính trị?
A. Báo ngay cho cơ quan công an nơi gần nhất.


B. Viết bài phê bình về hình ảnh đó gửi đăng báo.


C. Lén chụp hình đăng lên mạng xã hội để khoe với bạn bè.
D. Lập tức bắt ngay để họ không bỏ trốn.


<b>CHỦ ĐỀ11. CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM </b>


NHẬN BIẾT


<b>Câu 1.</b> Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta hiện nay đang là vấn đề


A. được quan tâm ở các thành phố lớn. B. đáng lo ngại ở các đô thị.
C. rất bức xúc ở cả thành thị và nông thôn. D. cần quan tâm ở thành thị và nông thôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. cơ cấu dân số. B. quy mô, cơ cấu dân số.
B. tốc độ gia tăng dân số. D. chất lượng dân số.


<b>Câu 3</b>. Nội dung nào sau đây thể hiện mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta?
A. Tuyên truyền, giáo dục về kế hoạch hóa gia đình.


B. Tổ chức tốt bộ máy làm cơng tác dân số.
C. Nâng cao chất lượng dân số.


D. Đầu tư đúng mức về công tác dân số.


<b>Câu 4. </b>Để góp phần giải quyết tình trạng thất nghiệp ở nước ta hiện nay, nhà nước cần phải



A. phát triển sản xuất và dịch vụ. B. làm tốt công tác thông tin tuyên truyền.
C. đầu tư đúng mức vấn đề việc làm. D. nâng cao sự hiểu biết của người dân.


<b>Câu 5. </b>Nội dung nào sau đây <b>khơngthể hiện </b>mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm?
A. Phát triển nguồn nhân lực. B. Mở rộng thị trường lao động.
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp. D. Giảm tệ nạn xã hội.


<b>Câu 6.</b> Ngày dân số Việt Nam là ngày nào sau đây?


A. 26 tháng 12. B. 05 tháng 6.
C. 01 tháng 12. D. 19 tháng 8.


<b>Câu 7.</b> Nội dung nào sau đây <b>khơng phải</b> là mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta?
A. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số. B. Nâng cao chất lượng dân số.


C. Phân bố dân cư hợp lí. D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân.


<b>Câu 8.</b> Giải quyết việc làm cho người lao động ở nước ta hiện nay nhằm
A. huy động nguồn vốn trong nhân dân.


B. phát huy được tiềm năng lao động.


C. sử dụng có hiệu quả nguồn lao động chất lượng cao.
D. nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.


THÔNG HIỂU


<b>Câu 1.</b> Chất lượng dân số được đánh giá bằng những yếu tố nào sau đây?


A. Tinh thần, niềm tin, trí tuệ. B. Tinh thần, trí tuệ, mức sống.


C. Thể chất, trí tuệ, tinh thần. D. Thể chất, niềm tin, trí tuệ.


<b>Câu 2.</b> Biện pháp nào dưới đây của nhà nước có tác động trực tiếp tới nhận thức của người dânvề chính
sách dân số?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C.Tuyên truyền và giáo dục chính sách dân số.
D.Ban hành pháp lệnh về dân số.


<b>Câu 3.</b>Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với chính sách giải quyết việc làm?


A.Theo học những ngành nghề có thu nhập cao.
B. Chỉ tham gia học nghề ngắn hạn.


C.Theo học những nghề “hot” trong xã hội.


D.Theo học những ngành nghề phù hợp với khả năng.


<b>Câu 4.</b> Nâng cao chất lượng dân số là


A. đẩy mạnh công tác thông tintuyên truyền về chính sách dân số.
B. nâng cao sự hiểu biết của người dân về vấn đề dân số.


C. đẩy mạnh cơng tác truyền thơng về chính sách dân số.
D. phổ biến kiến thức về dân số đến mọi người dân.


<b>Câu 5.</b> Chính sách phân bố dân cư hợp lí ở nước ta nhằm mục đích nào sau đây?
A. Khuyến khích đồng bào miền xi định cư ở vùng miền núi còn thưa thớt.
B. Sử dụng hợp lí nguồn lao động, khai thác tiềm năng kinh tế ở các vùng.
C. Giảm lao động thừa ở đồng bằng ven biển.



D. Thực hiện chính sách dân số của Nhà nước.


VẬN DỤNG THẤP


<b>Câu 1.</b> Nội dung nào dưới đây thể hiện vấn đề giải quyết việc làm cho người lao động ở địa phương?
A. Hỗ trợ vốn cho người dân để phát triển sản xuất, kinh doanh.


B. Đầu tư xây dựng các công trình cơng cộng của huyện.
C.Vận động người dân thu gom rác và để đúng nơi quy định.


D. Đầu tư nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ vào trong sản xuất.


<b>Câu 2</b>. Chị C sau thời gian lựa chọn việc làm đã quyết định tiếp tục kinh doanh ngành nghề truyền thống


của gia đình. Trong trường hợp này, chị C đã thực hiện theo đúng nộ dung nào dưới đây?
A. Mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm.


B. Phương hướng cơ bản của chính sách giải quyết việc làm.


C. Trách nhiệm của cơng dân đối với chính sách giải quyết việc làm.
D. Chủ trương của Nhà nước về chính sách giải quyết việc làm.


<b>Câu 3</b>. Huyện A có chính sách khôi phục và phát triển các ngành nghề thủ công của địa phương là nhằm


A. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực nhà nước.
B. khai thác nguồn vốn của người dân ở địa phương.
C. tạo ra nhiều việc làm cho lao động địa phương.
D. tạo thêm nhiều của cải vật chất cho xã hội.


<b>Câu 4. </b>Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chính sách dân số của nhà nước ta?



A. Trời sinh voi, sinh cỏ. B. Con đàn, cháu đống.
C. Dù gái hay trai chỉ hai là đủ. D. Đông con hơn nhiều của.


<b>Câu 5. </b>Hiện nay ở nước ta, khu vực thành thị có tỉ lệ thất nghiệp cao hơn nơng thơn vì lí do cơ bản nào


sau đây?


A. Dân nông thôn đổ xô ra thành thị tìm việc làm.


B. Thành thị đơng dân hơn nên lao động cũng dồi dào hơn.
C. Chất lượng lao động ở nơng thơn cịn thấp.


D. Đặc thù mang tính mùa vụ ở nơng thơn.


VẬN DỤNG CAO


<b>CÂU 1.</b> Gia đình M làm nghề dệt chiếu, M rất tự hào về nghề truyền thống của gia đình nhưng các bạn
của M thì tỏ vẻ mỉa mai, cười chê và bảo M không nên theo nghề đó. Trong trường hợp này, M nên lựa
chọn cách ứng xử nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. Không quan tâm vì đó là chuyện của ba mẹ.
D. Khuyên gia đình chuyển sang làm nghề khác.


<b>Câu 2.</b> Anh A tốt nghiệp đại học nhưng chưa xin được việc làm. Để có thu nhập A đã tự tạo việc làm cho
mình bằng cách mở cửa hàng kinh doanh đồ ăn thức uống, nhưng lại bị bố mẹ phản đối. Trong trường
hợp này, Anh A nên chọn cách ứng xử nào dưới đây?


A. Không quan tâm ý kiến của bố mẹ.
B. Nghe theo lời bố mẹ.



C. Giải thích cho bố mẹ hiểu.
D. Chờ xin được việc làm.


<b>Câu 3.</b> Gia đình bạn A có hai chị em gái nên bố mẹ bạn muốn có them con trai. Trong trường hợp này,
bạn A nên chọn cách ứng xử nào phù hợp với chính sách dân số?


A. Góp ý, động viên bố mẹ chấp hành chính sách dân số.
B. Khơng quan tâm vì đó là chuyện của bố mẹ.


C. Khuyến khích bố mẹ sinh thêm em.
D. Thơng báo cho chính quyền địa phương.


<b>CHỦ ĐỀ 12. CHÍNH SÁCH TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG </b>


NHẬN BIẾT


<b>Câu 1. </b>Mục tiêu của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi trường là


A. chủ động phịng ngừa, ngăn chặn ơ nhiễm, cải thiện môi trường.


B. tăng cường công tác quản lí của Nhà nước về bảo vệ mơi trường từ trung ương đến địa phương.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học.


D. khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.


<b>Câu 2. </b>Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của


A. nhà nước và mỗi cơng dân. B. cơ quan có thẩm quyền.
C. nhà nước và Bộ Tài nguyên - Môi trường. D. tổ chức chính trị - xã hội.



<b>Câu 3. </b>Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường là


A. Bảo tồn đa dạng sinh học.


B. Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
C. Nâng cao chất lượng mội trường.


D. Bảo vệ môi trường.


<b>Câu 4. </b>Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi trường của Nhà nước


ta?


A. sử dụng hợp lí tài nguyên.


B. khai thác tài nguyên để phát triển kinh tế.
C. ngăn chặn tình trạng hủy hoại tài nguyên.


D. áp dụng công nghệ hiện đại để khai thác tài nguyên.


<b>Câu 5.</b> Nội dung nào sau đây là mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường của Nhà nước
ta?


A. tăng tỉ lệ che phủ rừng.
B. bảo tồn đa dạng sinh học.


C. xây dựng hệ thống xử lí chất thải.


D. chủ động phịng ngừa ơ nhiễm mơi trường.



<b>Câu 6.</b> Một trong các phương hướng cơ bản của chính sách tài ngun và bảo vệ mơi trường là
A. Xây dựng nếp sống vệ sinh, văn minh đô thị.


B. Đẩy mạnh hoạt động nhân dân tham gia bảo vệ mơi trường.
C. Ban hành các chính sách pháp luật về bảo vệ môi trường.
D. Thường xuyên xây dựng ý thức pháp luật về bảo vệ môi trường.


<b>Câu 7</b>. Bảo vệ tài nguyên và môi trường là trách nhiệm của


A. Đảng và nhà nước. B. mọi công dân, cơ quan, tổ chức.
C. các cơ quan chức năng. . D. lực lượng thanh niên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. Khai thác nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế.
B. Nâng cao chất lượng môi trường.


C. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại mơi trường.
D. Áp dụng cơng nghệ hiện đại.


THƠNG HIỂU


<b>Câu 1. </b>Hoạt động nào sau đây góp phần bảo vệ tài nguyên?


A. Không được săn bắn các động vật sống trong rừng.
B. Không được sử dụng thuốc trừ sâu bừa bãi.


C. Trồng cây gây rừng sau khi khai thác rừng.
D. Không được vứt rác bừa bãi.


<b>Câu 2. </b>Đâu<b> không phải </b>là hoạt động bảo vệ mơi trường?



A. Bảo tồn và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên. B. Ứng phó với sự cố môi trường.
C. Bảo vệ môi trường trong sản xuất, kinh doanh. D. Khai thác rừng tự do.


<b>Câu 3. </b>Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ mơi trường?


A. Đốt các loại chất thải.


B. Chôn chất thải độc hại vào đất.
C. Tái chế, tái sử dụng các loại chất thải.


D. Thu gom, phân loại, xử lí chất thải đúng nơi quy định.


<b>Câu 4.</b>Việc làm nào dưới đây thực hiện đúngchính sách tài ngun và bảo vệ mơi trường?


A. Sử dụng thuốc trừ sâu trong trồng trọt. B. Kinh doanh động vật hoang dã, quý hiếm.
C. Xây dựng khu bảo tồn thiên nhiên. D. Dùng điện để đánh bắt thủy hải sản.


<b>Câu 5</b>. Hoạt động nào dưới đây góp phần bảo vệ mơi trường?


A. Tiết kiệm ngân sách nhà nước. B. Tái chế các loại chất thải công nghiệp.
C. Sử dụng màng phủ ni-lông trong nông nghiệp. D. Tiết kiệm điện trong sinh hoạt.


<b>Câu 6.</b> Hành vi nào dưới đây <b>không phải</b> là hành vi bảo vệ mơi trường?


A. Quản lí chất thải độc hại. B. Sử dụng xăng sinh học.
C. Sử dụng túi ni-lông. D. Phân loại rác tại nguồn.


VẬN DỤNG THẤP



<b>Câu 1.</b> Cách xử lí rác nào sau đây có thể đỡ gây ơ nhiễm mơi trường nhất?


A. Đổ tập trung vào bãi rác. B. Đốt và xả khí lên cao.
C. Phân loại và tái chế. D. Chôn sâu.


<b>Câu 2.</b> Khi phát hiện hành vi hủy hoại môi trường em sẽ chọn cách giải quyết nào sau đây nhằm thể hiện
trách nhiệm của một cơng dân?


A. Xử lí hành vi vi phạm đó. B. Cùng tham gia khắc phục hậu quả.
C. Lên án, phê phán hành vi đó. D. Gọi mọi người đến cùng xử lí.


<b>Câu 3. </b>Khi đi chơi cơng viên, em nhìn thấy một nhóm bạn xả rác bừa bãi, em sẽ chọn cách giải quyết nào


sau đây nhằm thể hiện trách nhiệm của một công dân?
A. Không can thiệp, vì đó là việc làm bình thường.
B. Nhắc nhở và góp ý họ phải giữ gìn vệ sinh sạch sẽ.
C. Chụp ảnh và bêu xấu họ trên facebook.


D. Quát mắng cho họ sợ để họ ra khỏi cơng viên.


<b>Câu 4.</b>Vào dịp hè, gia đình H tổ chức đi tắm biển.Sau khi ăn uống xong, H nhanh nhẹn nhặt rác thải của


gia đình cho vào túi ni-lơng rồi sau đó ném xuống biển. Em có nhận xét gì về việc làm đó?
A. Là việc làm bình thường, khơng cần quan tâm.


B. Là việc làm thực hiện đúng quy định về vệ sinh nơi công cộng.
C. Là việc làm cần phê phán vì làm hủy hoại mơi trường.


D. Là việc làm khơng được khuyến khích nơi cơng cộng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đây nhằm thể hiện trách nhiệm của một công dân?


A. Lờ đi coi như không biết. B. Báo cho cơ quan công an .
C. Ngăn chặn việc xả nước thải ra môi trường. D. Đến gặp chủ nhà máy để đe dọa.


<b>Câu 6</b>. Khi em nhìn thấy xe chở động vật quý hiếm đi tiêu thụ, em sẽ chọn xử lí làm nào dưới đây?
A. Khơng quan tâm vì đó là việc của nhà nước. B. Báo với cơ quan chức năng.


C. Theo dõi và giải cứu các con vật đó . D. Ngăn chặn khơng cho họ di chuyển.


<b>CHỦ ĐỀ13. CHÍNH SÁCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, VĂN </b>
<b>HÓA. </b>


NHẬN BIẾT


<b>Câu 1. </b>Nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo là


A. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
B. Nâng cao, đào tạo lực lượng lao động, bồi dưỡng sinh viên.


C. Nâng cao hiểu biết, đào tạo công nhân, bồi dưỡng thế hệ tương lai.
D. Nâng cao trình độ học vấn, đào tạo tri thức, bồi dưỡng học sinh.


<b>Câu 2. </b>Giáo dục và đào tạo nước ta được coi là quốc sách hàng đầu vì giáo dục và đào tạo là


A. động lực quan trọng thúc đẩy cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. mục tiêu của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.


C. phương hướng để xây dựng nền văn hóa mới.
D. là mục tiêu của chính sách khoa học và cơng nghệ.



<b>Câu 3. </b>Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách Giáo dục và Đào tạo ở nước ta là


A.nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
B. nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo.
C. nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa.


D. nâng cao hiệu quả các hoạt động khoa học và công nghệ.


<b>Câu 4.</b> Đảng và nhà nước ta khẳng định khoa học và công nghệ là


A. quốc sách hàng đầu. B. nhân tố cạnh tranh.
C. chiến lược phát triển. D. yếu tố quyết định.


<b>Câu 5.</b> Ý nào sau đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ?
A. Giải đáp kịp thời những vấn đề lí luận và thực tiễn do cuộc sống đặt ra.


B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.


D. Tạo tiền đề để phát triển đất nước.


<b>Câu 6.</b> Một trong những biện pháp để thực hiện phương hướng <i>Tạo thị trường cho khoa học và cơng </i>


<i>nghệ</i> là


A. hồn thiện hệ thống pháp lí , nâng cao hiệu lực thi hành pháp luật về sở hữu trí tuệ.
B. đầu tư ngân sách vào các chương trình nghiên cứu quốc gia về khoa học và công nghệ.
C. tăng số lượng đội ngũ cán bộ khoa học.



D. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.


<b>Câu 7. </b>Nội dung cốt lõi của nền <b>văn hóa tiên tiến</b> là


A. lý tưởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội theo chủ nghĩa Mac-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
B. những giá trị bền vững, những tinh hoa của dân tộc Việt Nam được hun đúc lâu dài.


C. tư tưởng tiến bộ, nhân đạo và những thành tựu trên các lĩnh vực của nhân loại.


D. giá trị tinh thần, đạo đức, thẩm mỹ, văn hóa, thuần phong mỹ tục của dân tộc và thế giới.


<b>Câu 8.</b> Một trong những phương hướng để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc là
A. làm cho chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trị chủ đạo trong đời sống tinh thần
của nhân dân.


B. xây dựng nền văn hóa phản ảnh được bản sắc Việt Nam, xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn
diện.


C. tiếp thu được những thành tựu khoa học kỹ thuật, xây dựng đội ngũ lao động có tri thức.


D. kế thừa và phát huy những kinh nghiệm xây dựng nền văn hóa tiến bộ của các quốc gia trên thế giới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. kế thừa và phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc.
B. đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.


C. tập trung vào nhiệm vụ xây dựng nền văn hóa mới.
D. nhà nước ưu tiên đầu tư cho các hoạt động văn hóa.


<b>Câu 10.</b> Nền văn hóa <b>đậm đà bản sắc dân tộc</b> là nền văn hóa mang đặc trưng nào sau đây?
A. Nền văn hóa chứa những yếu tố tạo ra sức sống, bản lĩnh của dân tộc.



B. Nền văn hóa có từ lâu đời của dân tộc có số dân lớn nhất.
C. Nền văn hóa thể hiện sức sống của các dân tộc ở Việt Nam.


D. Nền văn hóa thể hiện nét đặc trưng của dân tộc có số dân đơng nhất.


<b>Câu 11.</b> Nhiệm vụ của giáo dục và đào tạo ở nước ta là
A. đào tạo con người Việt Nam phát triển tồn diện.
B. nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
C. phục vụ sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. giữ gìn, phát triển và truyền bá văn minh nhân loại.


<b>Câu 12.</b> Nội dung nào sau đây được xác định là phương hướng để phát triển khoa học và công nghệ ở
nước ta?


A. Đổi mới công nghệ trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
B. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ.
C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và cơng nghệ.
D. Đổi mới cơ chế quản lí khoa học và công nghệ.


<b>Câu 13.</b>Sự nghiệp giáo dục – đào tạo được nhà nước nước ta được coi là quốc sách hàng đầu vì nó
A. có vai trị quan trọng trong việc giữ gìn, truyền bá văn minh.


B. là điều kiện để phát huy mọi nguồn lực.


C. là một trong những động lực quan trọng thúc đẩy CNH – HĐH.
D. là điều kiện cần và đủ để phát triển đất nước.


<b>Câu 14</b>. Nước ta muốn thốt khỏi tình trạng kém phát triển, hội nhập có hiệu quả thì giáo dục và đào tạo



cần phải thực hiện nhiệm vụ như thế nào sau đây?


A. Đào tạo được nhiều nhân tài, chuyên gia trên tất cả các lĩnh vực.
B. Đào tạo nhiều nhân tài trong lĩnh vực giáo dục.


C. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học.


D. Cần có nhân tài, chuyên gia trong lĩnh vực khoa học công nghệ.


<b>Câu 15. </b>Nền văn hóa tiên tiến là nền văn hóa như thế nào có đặc trưng nào sau đây?


A. Tiếp thu văn hóa của các nước trên thế giới.
B. Thể hiện tinh thần yêu nước và tiến bộ.


C. Chứa đựng các giá trị của văn hóa truyền thống.
D. Thể hiện tinh thần yêu nước và đại đoàn kết.


<b>Câu 16.</b> Nội dung nào sau đây được xác định là phương hướng để xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm
đà bản sắc dân tộc ở nước ta?


A. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa. B. Nâng cao hiệu quả các hoạt đơng văn hóa.
C. Phát huy tinh hoa văn hóa nhân loại D. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại.


<b>Câu 17.</b> Nội dung nào sau đây được xác định là phương hướng để phát triển khoa học và công nghệ ở
nước ta?


A. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.


B. Nâng cao hiệu quả của hoạt động khoa học và công nghệ.
C. Coi trọng công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ.


D. Coi khoa học và công nghệ là quốc sách hàng đầu.


<b>Câu 18.</b> Để xây dựng tiềm lực cho khoa học và công nghệ, nhà nước cần coi trọng việc
A. nâng cao chất lượng, số lượng đội ngũ cán bộ khoa học.


B. đổi mới khoa học và cơng nghệ.


C. hồn thiện cơ sở pháp lí và nâng cao hiệu lực thi hành Luật Sở hữu trí tuệ.
D. thúc đẩy việc áp dụng tiến bộ khoa học và công nghệ.


<b>Câu 19. </b>Đảng và nhà nước ta coi giáo dục và đào tạo là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. vấn đề cấp bách hiện nay.


C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước.
D. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia.


<b>Câu 20. </b>Phương án nào sau đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ?


A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và nhà
nước.


B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp CNH – HĐH.
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.


D. Tiền đề để phát triển đất nước.


THÔNG HIỂU


<b>Câu 1.</b> Tạo mọi điều kiện để người nghèo có cơ hội học tập, người giỏi được phát huy tài năng là nội


dung nào trong phương hướng phát triển giáo dục và đào tạo ở nước ta?


A. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục. B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.


C. Mở rộng quy mô giáo dục. D. Nâng cao hiệu quả giáo dục và đào tạo.


<b>Câu 2. </b>Nhà nước ta tăng cường hợp tác với các nước trong khu vực và quốc tế về giáo dục là nhằm


A.tiếp cận chuẩn mực giáo dục tiên tiến của thế giới. B. mở rộng quy mô giáo dục.


C. đa dạng hóa các hình thức giáo dục. D. mở rộng quan hệ giao lưu quốc tế.


<b>Câu 3. </b>Nhà nước áp dụng chính sách sách tín dụng ưu đãi đối với các sinh viên trường đại học, cao đẳng


có hồn cảnh khó khăn là thực hiện


A. xóa đói giảm nghèo. B. ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C.công bằng xã hội trong giáo dục. D. xã hội hóa giáo dục.


<b>Câu 4.</b>Ý nào sau đây <b>không phải</b> là phương hướng cơ bản để phát triển khoa học và công nghệ?
A. Tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.


B. Chuyển giao công nghệ phục vụ nông nghiệp.
C. Tạo thị trường cho khoa học và công nghệ.
D. Đổi mới cơ chế quản lý khoa học và công nghệ.


<b>Câu 5. </b>Anh A luôn đầu tư nghiên cứu, phát huy sáng kiến, cải tiến kĩ thuật trong sản xuất. Việc làm của


anh A là tham gia thực hiện chính sách nào dưới đây?



A. Giáo dục và Đào tạo. B. Khoa học và công nghệ.


C. An ninh và quốc phòng. D. Tài nguyên và bảo vệ môi trường.


<b>Câu 6. </b>Nhà nước đổi mới cơ chế quản lí khoa học cơng nghệ nhằm mục đích nào dưới đây?


A. Khai thác mọi tiềm năng sáng tạo trong nghiên cứu khoa học và công nghệ.
B. Nâng cao số lượng đội ngũ nghiên cứu khoa học.


C. Tạo ra thị trường cạnh tranh bình đẳng.


D. Đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học xã hội, ứng dụng, chuyển giao công nghệ.


<b>Câu 7. </b>Việc làm nào sau đây <b>khơng phải</b> là tham gia xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân
tộc?


A. Giữ gìn các hủ tục của các dân tộc thiểu số. B. Sử dụng tiếng Anh trong công việc.
C. Dạy tiếng Anh cho trẻ từ bậc tiểu học. D. Tơn trọng tự do tín ngưỡng của nhân dân.


<b>Câu 8.</b> Nhà nước thực hiện chính sách ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng đối với học sinh dân tộc
thiểu số là thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách giáo dục và đào tạo?


A. Nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục và đào tạo.
B. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.


C. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục vùng sâu, vùng xa.
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.


<b>Câu 9.</b> Việc làm nào dưới đây là tham gia thực hiện chính sách giáo dục và đào tạo?



A. Hưởng ứng Giờ Trái đất. B. Qun góp ủng hộ quỹ vì người nghèo.
C. Tổ chức thi sáng tạo Robocon cho sinh viên. D. Trao học bổng cho học sinh, sinh viên.


<b>Câu 10.</b> Hoạt đọng nào dưới đây là thực hiện chính sách văn hóa?
A. Trao học bổng sinh viên có thành tích học tập tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

C. Dâng hương tưởng niệm các anh hùng liệt sĩ.
D. Tham gia cuộc thi sáng tạo khoa học kỉ thuật.


<b>Câu 11.</b> Hoạt động nào dưới đây là hoạt động khoa học và công nghệ?


A. Sản xuất trong các nhà máy. B. Khai thác khoáng sản.
C. Trồng rừng. D. Lai tạo, cấy ghép cây trồng.


VẬN DỤNG


<b>Câu 1.</b> Anh T luôn đầu tư nghiên cứu, phát huy sáng kiến, cải tiến kĩ thuật trong sản xuất. Việc làm của
anh T là thực hiện chính sách nào dưới đây?


A. Giáo dục và đào tạo. B. Khoa học và công nghệ.


C. An ninh và quốc phòng. D. Tài nguyên và bảo vệ môi trường.
VẬN DỤNG CAO


<b>Câu 1.</b> Nam hỏi Mai: “<i>Tại sao chính sách, pháp luật nước ta lại khuyến khích nhân dân bảo vệ và phát </i>


<i>huy các giá trị di sản văn hóa vật thể và phi vật thể nhỉ? Văn hóa phi vật thể thì có thể cần giữ gìn, cịn </i>


<i>văn hóa vật thể thì cần gì phải giữ, kiến trúc thời nay hiện đại lắm</i>”.Nếu em là Mai, em sẽ chọn câu trả



lơi nào sau đây?


A. Văn hóa vật thể cũng như phi vật thể, đều là những giá trị truyền thống cuả dân tộc Việt Nam ta,
những văn hóa vật thể quý giá đã đi vào lịch sử, đi vào nền văn minh nhân loại cần phải giữ gìn và tơn
tạo.


B. Thế giới ngày càng phát triển văn minh hiện đại, đất nước muốn phát triển cần phải xây dựng kiến trúc
hiện đại, hợp thời.


C. Tán thành ý kiến của Nam, chúng ta chỉ cần giữ gìn các di sản văn hóa phi vật thể.


D. Đồng ý với Nam, cái gì xưa cũ thì nên bỏ đi, bởi giữ lâu ngày thì cũng sẽ bị hư hao, mục nát.


<b>Câu 2.</b> Khi tham quan khu di tích lịch sử, em bắt gặp một bạn khắc tên mình lên di tích, em sẽ chọn cách
ứng xử nào dưới đây để góp phần thực hiện chính sách văn hóa?


A. Cùng tham gia khắc tên của mình làm kỉ niệm.
B. Kệ bạn, vì khắc tên lên đó cũng có ý nghĩa.
C. Chụp ảnh và bêu xấu bạn đó lên facebook.


D. Góp ý, nhắc nhở bạn nên tơn trọng, giữ gìn di tích.


<b>Câu 3. </b>Khi đến Văn miếu Quốc Tử Giám, các bạn rủ em ngồi lên hiện vệ để chụp ảnh. TRong trường


hợp này, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây để góp phần thực hiện chính sách Văn hóa?
A. Cỗ vũ việc làm đó của các bạn.


B. Đứng xem các bạn chụp ảnh.
C. Tham gia chụp ảnh làm kỉ niệm.



D. Ngăn cản các bạn không nên ngồi vào hiện vật.


<b>CHỦ ĐỀ 14.CHÍNH SÁCH QUỐC PHỊNG VÀ AN NINH </b>


NHẬN BIẾT


<b>Câu 1. </b>Trách nhiệm của cơng dân đối với chính sách quốc phòng và an ninh thể hiện ở việc


A. chỉ thực hiện nghĩa vụ quân sự khi có chiến tranh.
B. chỉ thực hiện nghĩa vụ quân sự khi bị bắt buộc.
C. sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự.


D. nghĩa vụ quân sự là của thanh niên từ 18 đến 25 tuổi.


<b>Câu 2.</b> Những hành vi xâm phạm độc lập, chủ quyền, sự thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam được coi là hoạt động


A. xâm phạm an ninh quốc gia. B. can thiệp từ bên ngoài.
C. chống phá Nhà nước. D. của các thế lực phản động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. Xây dựng nền quốc phịng tồn dân và an ninh nhân dân.
B. Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.


D. Kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng với an ninh.


<b>Câu 4</b>. Lực lượng nồng cốt để tăng cường quốc phòng và an ninh là


A. Quân đội nhân dân và Công an nhân dân. B. Quân đội nhân dân và Dân quân tự vệ.
C. Công an nhân dân và Bộ đội địa phương. D. Công an nhân dân và lực lượng toàn dân.



<b>Câu 5.</b> Phát huy sức mạnh tổng hợp của khối đại đoàn kết toàn dân tộc là một trong các nội dung của
chính sách


A. dân số và việc làm. B. văn hóa và xã hội.


C. quốc phịng và an ninh. D. giáo dục và đào tạo.


<b>Câu 6.</b> Điều gì làm nên sức mạnh dân tộc trong cơng cuộc bảo vệ tổ quốc của dân tộc ta?
A. Sức mạnh của khoa học và công nghệ.


B. Truyền thống tốt đẹp, sức mạnh của văn hóa tinh thần, sức mạnh vật chất.
C. Truyền thống yêu chuộng hòa bình cùng với bản lĩnh chính trị của dân tộc.
D. Sức mạnh chính trị kết hợp với sưc mạnh quân sự.


<b>Câu 7. </b>Nội dung nào dưới đây thể hiện phương hướng của chính sách quốc phịng an ninh?


A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại.
B. Kết hợp sức mạnh của thời đại với sức mạnh toàn dân.
C. Kết hợp sức mạnh của thời đại.với sức mạnh quân sự.
D. Kết hợp kinh tế - xã hội với sức mạnh của thời đại.


<b>Câu 8. </b>Lực lượng nồng cốt để tăng cường quốc phòng và giữ vững an ninh quốc gia và toàn vẹn lãnh thổ


là ai?


A. Toàn dân. B. Công an nhân dân.
C. Quân đội nhân dân và công an nhân. D. Quân đội nhân dân.


THÔNG HIỂU



<b>Câu 1.</b> Bảo vệ Tổ là sự nghiệp của


A. công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên. B. cán bộ, chiến sĩ quân đội.


C. cán bộ, chiến sĩ công an. D. toàn Đảng, toàn quân và toàn dân.


<b>Câu 2.</b> Sự kết hợp giữa truyền thống tốt đẹp dân tộc và sự phát triển khoa học và công nghệ nhằm thực
hiện phương hướng nào sau đây trong chính sách quốc phịng và an ninh?


A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
B. Kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng và an ninh.
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với kinh tế - xã hội.
D. Kết hợp sức mạnh thời đại với sức mạnh quân sự.


<b>Câu 3.</b> Trong chính sách quốc phịng và an ninh, việc kết hợp quốc phòng với an ninh làm cho hai yếu tố
này


A. Gắn bó chặt chẽ, hổ trợ nhau. B. Bổ sung cho nhau.
C. Cùng tồn tại song song nhau. D. Không tách rời nhau.


<b>Câu 4. </b>Việc kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng và an ninh nhằm thực hiện mục tiêu nào sau đây?


A. Hổ trợ, phục vụ cho nhau. B. Phát triển kinh tế.


C. Củng cố quốc phịng. D. Duy trì sự phát triển của đất nước.


<b>Câu 5.</b> Việc làm nào dưới đây <b>không thực hiện</b> đúng nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc?
A. Đăng kí nghĩa vụ khi đến tuổi.



B. Không chấp hành lệnh nhập ngũ.


C. Tham gia tập luyện quân sự ở trường học.
D. Tham gia tuần tra ban đêm ở địa bàn dân cư.


VẬN DỤNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

làm của K là


A. cần thiết theo quy định của luật nghĩa vụ quân sự.
B. cần thiết để kiểm tra sức khỏe bản thân.


C. cần thiết nếu không sẽ xử bị phạt.
D. khơng cần thiết vì đang là học sinh.


<b>Câu 2. </b>Đảng và Nhà nước ta kêu gọi toàn thể nhân dân Việt Nam và nhân dân yêu chuộng hòa bình trên


thế giới đấu tranh phản đối việc Trung Quốc hạ đặt trái phép Giàn khoan 981 trên vùng đặc quyền kinh tế
Việt Nam vào năm 2014. Việc làm đó là sự thể hiện việc


A. phát huy sức mạnh toàn dân tộc.


B. kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C. kết hợp sức mạnh quốc phòng với sức mạnh an ninh.


D. kết hợp sức mạnh kinh tế với sức mạnh của quốc phòng an ninh.


<b>Câu 3.</b> Hội đồng nghĩa vụ quân sự huyện C luôn thực hiện tốt công tác gọi nhập ngũ và tuyển quân. Việc
làm trên đã thể hiện nội dung nào sau đây?



A. Trách nhiệm chấp hành pháp luật về quốc phòng và an ninh.
B. Sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự.


C. Phát huy sức mạnh khối đại đoàn kết tồn dân.
D. Trách nhiệm an ninh chính trị.


VẬN DỤNG CAO


<b>Câu 1. </b>Anh trai T có giấy gọi nhập ngũ, nhưng bố mẹ T không muốn cho con đi bộ đội nên đã bàn với


nhau tìm cách xin cho anh ở lại. T nên ứng xử theo cách nào dưới đây để thực hiện trách nhiệm cơng dân
của mình?


A. Coi như khơng biết vì đây là việc làm của bố mẹ.


B. Nói chuyện với bố mẹ để bố mẹ hiểu được trách nhiệm bảo vệ Tổ quốc của công dân.
C. Đồng ý việc làm đó của bố mẹ.


D. Tìm cách ngăn cản việc làm của bố mẹ.


<b>Câu 2.</b> Anh H được hỗn nghĩa vụ qn sự vì gia đình neo đơn và đã quyết định tham gia vào đội dân
phịng của xã. Việc làm đó của anh H thể hiện nội dung nào dưới đây?


A. Trách nhiệm của cơng dân đối với chính sách quốc phịng và an ninh.
B. Tinh thần trách nhiệm tương thân tương ái.


C. Lòng yêu quê hương, đất nước.


D. Sự hài hịa giữa lợi ích riêng và lợi ích chung.



<b>Câu 3. </b>Anh A tích cực tham gia vào hoạt động bảo vệ an ninh tại nơi cư trú. Điều này thể hiện trách


nhiệm nào dưới đây của công dân?


A. Nêu cao tinh thần cảnh giác trước mọi âm mưu của kẻ thù.
B. Xây dựng khối đại đoàn kết toàn dân.


C. Sẵn sang thực hiện nghĩa vụ quân sự.


D. Sẵn sàng tham gia các hoạt động an ninh và quốc phịng.


<b>Câu 4</b>. Anh A có hành vi cấu kết với người nước ngoài nhằm phát tán tài liệu nói xấu Nhà nước. Hành vi
của anh A là


A. chống phá nhà nước. B. lật đổ chính quyền nhân dân.


C. xâm phạm an ninh quốc gia. D. tiết lộ bí mật nhà nước cho nước ngồi.


<b>Câu 5. </b>Ơng A là cán bộ xã nhưng ơng lại khơng muốn con trai mình phải thực hiện đăng ký nghĩa vụ


quân sự. Nếu là người thân trong gia đình ơng A, em sẽ khuyên ông A như thế nào?
A. Cho con đi học để được tạm hoãn nghĩa vụ quân sự.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>CHỦ ĐỀ 15. CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI </b>


NHẬN BIẾT


<b>Câu 1.</b> Chủ động tạo ra mối quan hệ quốc tế thuận lợi để đưa nước ta hội nhập với thế giới thuộc nội
dung nào của chính sách đối ngoại?



A. Vai trò. B. Nhiệm vụ.


C. Nguyên tắc. D. Phương hướng.


<b>Câu 2.</b> Góp phần tạo ra điều kiện thuận lợi để phát triển đất nước thuộc nội dung nào của chính sách đối
ngoại??


A. Vai trò. B. Nhiệm vụ.


C. Nguyên tắc. D. Phương hướng.


<b>Câu 3.</b> Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại thuộc nội dung nào của chính sách đối ngoại?


A. Vai trị. B. Nhiệm vụ.


C. Nguyên tắc. D. Phương hướng.


<b>Câu 4.</b> Tơn trọng độc lập, chủ quyền và tồn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công cuộc nội bộ của
nhau thuộc nội dung nào của chính sách đối ngoại?


A. Vai trò. B. Nhiệm vụ.


C. Nguyên tắc. D. Phương hướng.


<b>Câu 5.</b> Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi thuộc nội dung nào của chính sách đối ngoại?


A. Vai trị. B. Nhiệm vụ.


C. Nguyên tắc. D. Phương hướng.



<b>Câu 6.</b> Phát triển công tác đối ngoại nhân dân thuộc nội dung nào của chính sách đối ngoại?


A. Vai trò. B. Nhiệm vụ.


C. Nguyên tắc. D. Phương hướng.


C<b>âu 7</b>. Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế đồng thời mở rộng hợp tác quốc tế thuộc nội dung


nào của chính sách đối ngoại?


A. Vai trị. B. Nhiệm vụ.


C. Nguyên tắc. D. Phương hướng.


<b>Câu 8.</b> Giữ vững mơi trường hịa bình, tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi cho công cuộc đổi mới thuộc
nội dung nào của chính sách đối ngoại?


A. Vai trò. B. Nhiệm vụ.


C. Nguyên tắc. D. Phương hướng.


<b>Câu 9.</b> Chuẩn bị những điều kiện cần thiết như rèn luyện nghề, nâng cao trình độ văn hóa, ngoại ngữ là
trách nhiệm của chủ thể nào dưới đây trong chính sách đối ngoại?


A. Cơng dân. B. Nhà nước.
C. Các đoàn thể xã hội. D. Chính phủ.


<b>Câu 10.</b> Nội dung nào sau đây là nhiệm vụ cơ bản của chính sách đối ngoại?
A. Giữ vững mơi trường hịa bình.



B. Tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại.
D. Sẵn sàng đối thoạivới các nước.


<b>Câu 11.</b> Nội dung nào sau đây là phương hướng cơ bản của chính sách đối ngoại?


A. Chủ động hợp tác kinh tế quốc tế. B. Nâng cao tinh thần tự chủ.
C. Chủ động tạo ra các mối quan hệ. D. Nâng cao vị thế nước ta.


<b>Câu 12.</b> Việt Nam tích cực tham gia vào các diễn đàn, và các hoạt động của nhân dân thế giới vì hịa
bình, dân chủ và tiến bộ xã hội là giải pháp của phương hướng nào sau đây trong chính sách đối ngoại?
A. Phát triển cơng tác đối ngoại nhân dân.


B. Đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại.


C. Chủ động tham gia đấu tranh vì quyền con người.
D. Tăng cường quan hệ với các đảng cầm quyền.


<b>Câu 13.</b> Chính sách đối ngoại có vai trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

C. đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội. D. tạo điều kiện thuận lợi để đổi mới.


<b>Câu 14.</b> Nguyên tắc của chính sách đối ngoại nước ta hiện nay là


A. tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng cùng có lợi. B. Việt Nam sẵn sàng làm bạn với các nước.
C. bình đẳng, tự do, tự nguyện. D. chủ động, tích cực, trách nhiệm.


THƠNG HIỂU


<b>Câu 1.</b> Ngun tắc tơn trọng lẫn nhau, bình đẳng cùng có lợi được hiểu là


A. Tơn trọng lợi ích chính đáng của các nước.


B. Tơn trọng lợi ích của những nước lớn.
C. Chỉ tơn trọng lợi ích của chính mình.
D. Lợi ích quốc gia, dân tộc là trên hết.


<b>Câu 2</b>. Mục tiêu đẩy mạnh hoạt động kinh tế đối ngoại của nước ta hiện nay là


A. Thu hút vốn, chuyển giao khoa học và công nghệ.
B. Nâng cao vị thế nước ta trên thế giới.


C. Đưa nước ta hội nhập sâu rộng với thế giới.
D. Tạo các điều kiện quốc tế thuận lợi.


<b>Câu 3.</b> Việc làm nào sau đây thể hiện trách nhiệm cơng dân đối với chính sách đối ngoại
A. tích cực học ngoại ngữ, luyện tay nghề.


B. chỉ quan tâm đến tình hình đất nước.


C. e dè, lo sợ khi giao tiếp với người nước ngoài.
D. học hỏi tất cả văn hóa các nước.


<b>Câu 4.</b> Khi nói về chính sách đối ngoại, A cho rằng : Việt Nam và các nước phải tôn trọng lợi ích chính
đáng của nhau, hợp tác cùng có lợi. A đang đề cập đến nội dung nào trong chính sách đối ngoại của nước
ta hiện nay?


A. Nguyên tắc. B. Vai trò.


C. Nhiệm vụ. D. Phương hướng.



VẬN DỤNG THẤP


<b>Câu 1.</b> Hành vi nào sau đây thực hiện chính sách đối ngoại?


A. H luôn mặc áo dài truyền thống trong các buổi gặp gỡ đối tác nước ngoài.
B. L ln né tránh khi thấy những người nước ngồi đi về phía mình .


C. A khơng bán hàng cho người nước ngoài khi họ đến cửa hàng quà lưu niệm.
D. B cho rằng không cần học ngoại ngữ vì sẽ khơng có dịp nào dùng đến.


<b>Câu 2.</b> Cha mẹ đã hoàn thành xong hồ sơ để em đi nước ngồi du học. Em sẽ làm gì để thể hiện nét đẹp
của con ngườiViệt Nam với bạn bè quốc tế ?


A. Chăm chỉ học tập, đoàn kết với mọi người.


B. Chỉ trao đổi kinh nghiệm học tập trong nhóm người Việt.
C. Chăm chú vào học tập, không giao tiếp nhiều.


D. Tập trung xây dựng các mối quan hệ.


<b>Câu 3.</b> Hành vi nào sau đây của bạn A thực hiện <b>không đúng</b> với chính sách đối ngoại của Nhà nước ta?
A.Khơng bán hàng cho người nước ngoài khi họ đến cửa hàng quà lưu niệm.


B. Chủ động giúp đỡ những du khách nước ngồi khi thấy họ gặp khó khăn .
C. Luôn mặc áo dài truyền thống trong các buổi gặp gỡ đối tác nước ngồi.
D. Nói tiếng Anh rất giỏi nhờ việc kết bạn với nước ngoài và nói chuyện với họ.


<b>Câu 4.</b> Khi một người nước ngoài đến gặp em để nhờ giúp đỡ. Em sẽ ứng xử như thế nào cho phù hợp
với chính sách đối ngoại của nước ta hiện nay?



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

N


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>



<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
50 Câu hỏi trắc nghiệm về Bất đẳng thức và Bất phwowng trình( Có đáp án)
  • 8
  • 4
  • 177
  • ×