Tải bản đầy đủ (.doc) (155 trang)

Bài giảng Dia 7 pro

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (931.31 KB, 155 trang )

Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010- 2011 T 1


Tun 1 Ngy son : 23.8. 2010 Ngy ging: 24.8.2010

Tit 1 Bi 1 : DN S
I. Mc tiờu :
1. Kin thc: Trỡnh by c quỏ trỡnh phỏt trin v tỡnh hỡnh gia tng dõn s Th gii, nguyờn nhõn v hu qu
ca nú.
2. K nng: c biu thỏp tui v biu gia tng dõn s, bit cỏch xõy dng thỏp tui.
3. Thỏi :
- ng h cỏc chớnh sỏch v cỏc hot ng nhm t t l gia tng dõn s hp lớ.
II. Phng tin dy hc:
- Biu gia tng dõn s th gii t u Cụng nguyờn n nm 2050.
- nh 2 thỏp tui.
- Bng ph, phiu hc tp
III. Hot ng dy v hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
* Gii thiu bi mi : ( Ging phn m bi trong SGK/ Tr. 3 )
* Bi mi
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hot ng 1: C lp / Nhúm 15
GV cho HS c thut ng Dõn s( Tr.186/ sgk) v on kờnh
ch Kt qu iu tra mt a phng SGK/Tr.3
CH: Lm th no ngi ta bit c tỡnh hỡnh dõn s mt
a phng ?
HS tr li, GV gii thiu v ý ngha ca cỏc cuc iu tra dõn s.
GV gii thiu : theo tng iu tra dõn s Th Gii nm 2000
thỡ dõn s Th Gii khong 6 t ngi.


GV khng nh : Dõn s l ngun lao ng quý bỏu cho s phỏt
trin KT XH ca mt a phng, v dõn s c biu hin c
th bng 1 thỏp tui ( thỏp dõn s )
GV hng dn HS quan sỏt 2 thỏp tui ( H 1.1 sgk/ Tr.4 )
GV cho HS ỏnh s th t 1, 2, 3, 4 trờn hỡnh 1.1
CH : Da vo hỡnh 1.1/ Tr.4, hóy cho bit tờn, v trớ mang s 1, 2,
3, 4 trờn 2 thỏp tui?
HS tr li, GV nhn xột v chun xỏc :
1 : tui ct dc 3: N phi
2 : Nam trỏi 4 : s dõn chiu ngang
V s lng ngi trong cỏc tui t 0 4 n 100+ luụn c
biu din bng mt bng di hỡnh ch nht.
Yờu cu HS c lp quan sỏt v cho bit:
CH : Thỏp tui c chia thnh my mu ? í ngha cỏc mu ?
HS : Thỏp tui chia thnh 3 mu, mi mu biu th cỏc nhúm tui
khỏc nhau :
1. Dõn s, ngun lao ng.
- Cỏc cuc iu tra dõn s cho bit tỡnh hỡnh
dõn s, ngun lao ng ca mt a
phng, mt nc.
- Dõn s c biu hin c th bng mt
thỏp tui.
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 2

- ỏy thỏp ( mu xanh lỏ cõy ) : t 0 14 tui : nhúm
tui nhng ngi di tui lao ng.
- Thõn thỏp ( mu xanh dng ) : t 15 59 tui :
nhúm tui nhng ngi trong tui lao ng.
- nh thỏp ( mu cam ) : t 60 100+ tui : nhúm

tui nhng ngi trờn tui lao ng.
CH : Cỏc em thuc nhúm tui no ?
GV t chc cho HS tho lun nhúm (3 phỳt ).Ni dung :
N 1: Trong tng s tr em t khi mi sinh ra cho n 4 tui thỏp
A, c tớnh cú bao nhiờu bộ trai v bao nhiờu bộ gỏi?
N 2: Trong tng s tr em t khi mi sinh ra cho n 4 tui thỏp
B, c tớnh cú bao nhiờu bộ trai v bao nhiờu bộ gỏi?
N 3 v N 4 : Hỡnh dng 2 thỏp tui khỏc nhau nh th no? Thỏp
tui cú hỡnh dng nh th no thỡ t l ngi trong tui lao ng
cao ?
HS tin hnh tho lun v in kt qu vo bng ph, GV nhn
xột, kt lun v hỡnh dng ca tng thỏp.
Cu to Thỏp A Thỏp B
T 0 4 tui Nam : 5,5 triu
N : 5,5 triu
Nam : 4,3 triu
N : 4,8 triu
Hỡnh dng - ỏy rng
- Thõn thon v
nh
Thỏp cú dõn s
tr
- ỏy thu hp li
- Thõn thỏp phỡnh
rng ra
Thỏp cú dõn s
gi
CH : Thỏp tui cho ta bit nhng c im gỡ ca dõn s?
HS tr li v GV nhn xột, b sung :
- Thỏp tui l biu hin c th v dõn s ca mt a phng.

- Thỏp tui cho bit tui ca dõn s, s nam n, s ngi
trong tui di tui lao ng, trong tui lao ng v s
ngi trờn tui lao ng.
- Thỏp tui cho bit ngun lao ng hin ti v tng lai ca a
phng
- Hỡnh dng thỏp tui cho bit dõn s tr hay dõn s gi.
GV m rng thờm v 3 dng tng quỏt ca thỏp tui, tiờu chớ
ỏnh giỏ dõn s gi v dõn s tr.
Hot ng 2: Cp/ nhúm 10
HS tỡm hiu thut ng t l sinh v t l t (sgk/ Tr.188)
CH : Da vo SGK/ Tr.4, cho bit th no l gia tng dõn s t
nhiờn v gia tng dõn s c gii ?
HS tr li v gch ớch SGK
GV hng dn HS quan sỏt biu hỡnh 1.3 v 1.4 SGK/ Tr.5,
c bng chỳ gii v cho bit:
CH: T l gia tng dõn s l khong cỏch gia cỏc yu t no?
HS rỳt ra kt lun v khỏi nim gia tng dõn s
GV cho HS quan sỏt biu hỡnh 1.2 SGK/ Tr.4, hng dn HS
quan sỏt biu dõn s :
- Biu gm 2 trc :
+ Trc dc : n v t ngi
+ Trc ngang : niờn i
- Thỏp tui cho bit tui ca dõn s, s
nam v n, ngun lao ng hin ti v
tng lai ca mt a phng.
2. Dõn s th gii tng nhanh trong th k
XIX v XX.

GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 3


GV t chc cho HS tho lun theo cp ( 2 phỳt).
CH: Quan sỏt H. 1.2 SGK/ Tr.4, nhn xột v tỡnh hỡnh tng dõn s
th gii t u cụng nguyờn n cui th k XX ? Dõn s th gii
bt u tng nhanh t nm no ? Gii thớch nguyờn nhõn ?
i din HS tr li, nhn xột, b sung.
CH : Qua ú em cú nhn xột gỡ v tỡnh hỡnh tng dõn s t Th k
XIX XX ?
HS : Dõn s Th Gii ngy cng tng nhanh.
CH : Hóy gii thớch ti sao giai on u cụng nguyờn TK XV
dõn s tng chm sau ú dõn s tng rt nhanh trong 2 th k gn
õy ?
HS : - u cụng nguyờn TK XV dõn s tng chm do dch
bnh, úi kộm, chin tranh
- T TK XIX XX dõn s tng nhanh do nhõn loi t c
nhng tin b trong cỏc lnh vc v kinh t - xó hi y t
Gim t l t
GV nhn xột, tng kt tỡnh hỡnh gia tng dõn s th gii.
GDMT : Phõn tớch mi quan h gia s gia tng dõn s nhanh vi
mụi trng t nhiờn ?
HS : Dõn s tng nhanh nhu cu v nc sinh hot, t v canh
tỏc, khụng khớ. tng nhanh con ngi khai thỏc thiờn nhiờn
mt cỏch trit phc v cho nhu cu cuc sng thiờn nhiờn
ngy cng cn kit ngy cng suy thoỏi.
Hot ng 3: Nhúm 15
CH: Dõn s tng nhanh v t ngt dn n hin tng gỡ?
HS : Dõn s tng nhanh trong 2 TK gn õy ó dn dn n hin
tng bựng n dõn s.
GV hng dn HS quan sỏt 2 biu 1.3 v 1.4 SGK/ Tr.5, tho
lun theo nhúm (3 phỳt)

- N 1 v N 2 : Xỏc nh t l sinh v t l t ca 2 nhúm
nc phỏt trin v ang phỏt trin qua cỏc nm 1950, 1980,
2000 ? T ú tớnh t l gia tng t nhiờn 2 nhúm nc ?
- N 3 v N 4 : So sỏnh s gia tng dõn s 2 nhúm nc
trờn ? Cho bit trong giai on 1950- 2000, nhúm nc no cú t
l gia tng dõn s cao hn? Ti sao?
i din cỏc nhúm ln lt bỏo cỏo kt qu, cỏc nhúm nhn xột,
b sung.
GV nhn xột, cht ý.
CH: Bựng n dõn s xy ra khi no? Hin tng bựng n dõn s
ch yu xy ra cỏc nc no ?
HS : Bựng n dõn s xy ra khi t l gia tng dõn s bỡnh quõn lờn
n 2,1%. T nhng nm 50 ca TK XIX, bựng n dõn s ó din
ra cỏc nc ang phỏt trin chõu , chõu Phi v M Latinh do
cỏc nc ny ginh c c lp, i sng c ci thin v
nhng tin b v y t lm gim t l t trong khi t l sinh vn cao.
CH: Qua trờn em cú nhn xột gỡ v s gia tng dõn s ca cỏc
nc trờn th gii ?
HS : S gia tng dõn s din ra khụng ng u gia cỏc nc
trờn Th gii.
CH : i vi cỏc nc cú nn kinh t cũn ang phỏt trin m t l
- Trong nhiu th k, dõn s Th gii tng
ht sc chm chp. Nguyờn nhõn do dch
bnh, úi kộm, chin tranh.
- T nhng nm u th k XIX n nay,
dõn s Th gii tng nhanh. Nguyờn nhõn :
do cú nhng tin b trong cỏc lnh vc kinh
t - xó hi v y t.
3. S bựng n dõn s.
- T nhng nm 50 ca TK XIX, bựng n

dõn s ó din ra cỏc nc ang phỏt trin
chõu , chõu Phi v M Latinh.
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Gi¸o ¸n §Þa 7 - N¨m häc: 2010-2011 T 4

sinh q cao thì hậu quả sẽ như thế nào ?
HS dựa vào SGK trả lời
GDMT : Bùng nổ dân số đã tác động như thế nào đến mơi trường
?
HS : - Mơi trường tự nhiên bị khái thác triệt để để phục vụ cuộc
sống và sản xuất  ngày càng cạn kiệt. Q trình phát triển nền
kinh tế - xã hội đã gấy ra nhựng hiện tượng ơ nhiệm mơi trường
nước, đất, khơng khí…
CH: Các nước đang phát triển có những biện pháp gì để khắc
phục bùng nổ dân số?
CH : Việt Nam thuộc nhóm nước có nền kinh tế nào ? Có tình
trạng bùng nổ dân số khơng ? Nước ta có những chính sách gì để
hạ tỉ lệ sinh ?
- Sự bùng nổ dân số ở các nước đang phát
triển đã tạo nhiều sức ép đối với nền kinh tế
- xã hội.
- Các chính sách dân số và phát triển kinh tế
- xã hội đã góp phần hạ thấp tỉ lệ gia tăng
dân số ở nhiều nước.
IV. Củng cố:
1/ Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng nhất
Bùng nổ dân số xảy ra khi :
a ) Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị
b ) Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng
c ) Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2,1%

d ) Dân số ở các nước phát triển tăng nhanh khi họ giành được độc lập.
V. Dặn dò:
- GV dặn HS học bài cũ
- Ôn lại cách phân tích biểu đồ H 1.1 , 1.2 ,1.3 , 1.4 SGK.
- Chuẩn bò trước bài 2 “Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới” , trả lời CH:
+ Dân cư thế giới hiện nay phân bố như thế nào?
+ Dân cư trên thế giới có thể chia thành mấy chủng tộc chính? Đặc điểm chung từng chủng tộc? Sự
phân bố?

--------------------------------------------------------------------------------------------------

Tuần 1 : Ngày soạn : 25.8. 2010 Ngày dạy: 26.8.2010

Tiết 2 - Bài 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ .
CÁC CHỦNG TỘC CHÍNH TRÊN THẾ GIỚI.
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nhận biết được sự khác nhau giữa các chủng tộc Mơ-gơ-lơ-ít, Nê-grơ-ít và Ơ-rơ-pệ-ơ-ít về hình thái bên ngồi
của cơ thể và nơi sinh sống chủ yếu của mỗi chủng tộc.
- Trình bày và giải thích ở mức độ đơn giản sự phân bố dân cư khơng đồng đều trên Thế giới.
2. Kĩ năng:
- Đọc bản đồ phân bố dân cư, để nhận biết các vùng đơng dân, thưa dân trên Thế giới
- Nhận biết được ba chủng tộc chính trên thế giới qua ảnh và trên thực tế.
II. Phương tiện dạy học :
- Bản đồ phân bố dân cư và đơ thị trên thế giới.
- Tranh ảnh về các chủng tộc trên thế giới.
GV: Vâ S¬n Tn- Tr êng THCS TrÇn Qc To¶n- Ph íc HiƯp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 5

III. Hot ng dy v hc

1. n nh lp:
2.Kim tra bi c:
- Thỏp tui cho ta bit nhng c im gỡ c dõn s?
- Bựng n dõn s xy ra khi no? Nguyờn nhõn hu qu v phng hng gii quyt ?
3. Bi mi :
* Gii thiu bi mi : ( Ging phn m bi trong SGK/ Tr.7 )
* Bi mi :
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hot ng 1: C lp 20
GV gii thớch, phõn bit cho HS hiu 2 thut ng dõn s v dõn
c :
- Dõn s l tng s ngi trong mt lónh th c xỏc
nh ti mt thi im nht nh
- Dõn d l tt c nhng ngi sng trờn mt lónh th. Dõn c
c cỏc nh dõn s hc nh lng bng mt dõn s.
GV gi HS c thut ng mt dõn s SGK/ Tr.187.
CH : T ú hóy khỏi quỏt cụng thc tớnh mt dõn s ?
Yờu cu c lp lm bi tp 2/Tr.9 sgk.
HS tớnh v bỏo cỏo kt qu :
Mt dõn s (ngi/ km
2
) = Dõn s (ngi)/ Din tớch (km
2
)
Trung Quc:133 ngi/km
2
Vit Nam:238 ngi/km
2
Inụnờxia:107 ngi/km
2

CH: Cn c vo mt dõn s cho ta bit iu gỡ?
HS : S liu mt dõn s cho bit tỡnh hỡnh phõn b dõn c ca mt
a phng, mt nc.
GV hng dn HS quan sỏt hỡnh 2.1 SGK/ Tr.7
CH: Mt chm tng ng vi bao nhiờu ngi ? Ni chm
dy, ni chm tha, ni khụng cú chm núi lờn iu gỡ ?
HS : 1 chm tng ng 500000 ngi
Ni no nhiu chm l ni ụng dõn v ngc li.
CH : Nh vy mt chm th hin iu gỡ ?
HS : Mt chm th hin s phõn b dõn s.
CH : Xỏc nh trờn bn nhng khu vc tp trung ụng dõn v 2
khu vc cú mt dõn s cao nht ?
CH : Da vo kin thc lch s, hóy cho bit ti sao vựng ụng ,
Nam , v Trung ụng l nhng ni ụng dõn?
HS : Vỡ nhng ni ny cú nn vn minh c i rc r lõu i, quờ
hng ca nn sn xut nụng nghip u tiờn ca loi ngi.
CH: Vy em cú nhn xột gỡ v s phõn b dõn c trờn th gii?
Nguyờn nhõn ca s phõn b dõn c khụng u ?
HS : Nguyờn nhõn do iu kin sinh sng v i li cú thun li cho
con ngi hay khụng.
CH: Ti sao dõn c li cú nhng khu vc tp trung ụng nhng khu
vc tha dõn ?
HS : - Dõn c tp trung ụng nhng ni cú iu kin sinh sng v
giao thụng thun li :
1. S phõn b dõn c.
- Dõn c trờn th gii phõn b khụng
ng u :
+ Nhng ni iu kin sinh sng v
giao thụng thun tin nh ng bng,
ụ th hoc cỏc vựng khớ nh ng hu

GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 6

+ Dõn c tp trung ụng nhng thung lng v ng bng ca cỏc
con sụng ln
+ Nhng khu vc cú nn kinh t phỏt trin ca cỏc chõu lc.
- Nhng khu vc tha dõn l : cỏc hoang mc, cỏc vựng cc v gn
cc, cỏc vựng nỳi cao, cỏc vựng nm sõu trong lc a
CH : Ngy nay con ngi ó cú th sng mi ni trờn Trỏi t
cha ? Ti sao ?
HS : Phng tin i li v k thut hin i giỳp con ngi cú th
khc phc thiờn nhiờn khc nghit sinh sng mi ni trờn Trỏi t
Hot ng 2: Cp/ nhúm 15
Yờu cu HS c thut ng: Chng tc SGK/ tr.186.
CH: Cho bit trờn th gii cú my chng tc chớnh ? K tờn? Cn c
vo õu chia nh vy ?
GV hng dn HS quan sỏt hỡnh 2.2 SGK/ Tr.8
GV cho HS tho lun theo bn (2 phỳt):
CH : Tỡm hiu c im v hỡnh thỏi bờn ngoi ca ba ngi i din
cho 3 chng tc trong hỡnh v cho bit a bn sinh sng ch yu ca
tng chng tc ?
HS tr li.
CH: Theo em, cú chng tc da khụng?
HS tho lun v trỡnh by ý kin, quan im.
GV chun xỏc kin thc v khng nh khụng cú ngi da , m
ngi bn a chõu M l ngi da vng cú ngun gc t chõu di
c sang.
CH: Theo em, cú chng tc no l thng ng v chng tc no h
ng khụng?
HS tho lun v trỡnh by ý kin trc lp.

GV nhn xột, nhn mnh cho HS hiu s khỏc nhau gia cỏc chng
tc ch l hỡnh thỏi bờn ngoi, mi ngi u cú cu to c th nh
nhau. S khỏc nhau ú ch bt u xy ra cỏch õy 500000 nm khi
loi ngi cũn ph thuc vo t nhiờn. Ngy nay s khỏc nhau v
hỡnh thỏi bờn ngoi l do di truyn. cú th nhn bit cỏc chng tc
ta da vo s khỏc nhau ca mu da, mỏi túc
Trc kia cú s phõn bit chng tc gay gt gia chng tc da trng
v da en. Ngy nay 3 chng tc ó chung sng v lm vic tt c
cỏc chõu lc v cỏc quc gia trờn Th gii.
m ỏp, ma nng thun hũa u cú dõn
c tp trung ụng ỳc.
+ Cỏc vựng nỳi, vựng sõu, vựng xa,
giao thong khú khn, vựng cc giỏ lnh
hoc hoang mc... khớ hu khc nghit
cú dõn c tha tht
2. Cỏc chng tc.
Dõn c th gii thuc 3 chng tc
chớnh:
- Mụn-gụ-lụ-it sng ch yu chõu .
: da vng, túc en, mt en, mi thp
- Nờ-grụ-it sng ch yu chõu Phi :
da en, túc en xon, mt en v to,
mi thp v rng.
- -rụ-pờ-ụ-it sng ch yu chõu u
chõu M : da trng, túc nõu hoc
vng, mt xanh hoc nõu, mi cao v
hp.
IV. Cng c:
1/ Trc nghim :
Ni tờn cỏc chng tc vi a bn sinh sng ch yu ca h cú kt qu ỳng.

Mụn-gụ-lụ-it Chõu Phi
-rụ-pờ-ụ-it Chõu
Nờ-grụ-it Chõu u.
2/ T lun :
Gi HS lờn xỏc nh trờn bn nhng ni dõn c tp trung ụng ỳc v gii thớch nguyờn nhõn ?
V. Dn dũ:
- Lm bi tp 2/ Tr.9 SGK
- c bi 3 : Qun c. ụ th húa, tr li CH:
+ Th no l qun c nụng thụn v qun c thnh th?
+ Quỏ trỡnh ụ th húa l gỡ? Siờu ụ th l gỡ?
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 7

- Su tm tranh nh th hin lng xúm nụng thụn v thnh th Vit Nam hoc trờn th gii
- Tỡm hiu cỏch sinh sng, c im cụng vic ca dõn c sng nụng thụn v thnh th cú gỡ ging v khỏc
nhau?
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 8

Tun 2 : Ngy son : 30.8. 2010 Ngy ging : 31.8.2010

Tit 3 - Bi 3: QUN C. ễ TH HểA.
I. Mc tiờu bi hc:
1.Kin thc: - So sỏnh c s khỏc nhau gia qun c nụng thụn v qun c ụ th v hot ng kinh t, mt
dõn s, li sng.
- Bit s lc quỏ trỡnh ụ th húa v s hỡnh thnh cỏc siờu ụ th trờn Th gii.
2. K nng:
- Nhn bit c qun c ụ th hay qun c nụng thụn qua nh chp hoc trờn thc t.
- c lc cỏc siờu ụ th trờn Th gii. Nhn bit c s phõn b ca cỏc siờu ụ th ụng dõn nht th
gii.

- Phõn tớch mi quan h gia quỏ trỡnh ụ th húa v mụi trng.
3. Thỏi :
- Cú ý thc gi gỡn, bo v mụi trng ụ th ; phờ phỏn cỏc hnh vi lm nh hng xu n mụi trng ụ th
II. Phng tin dy hc :
Bn phõn b dõn c v ụ th th gii.
III. Hot ng dy v hc:
1. n nh lp :
2. Kim tra bi c:
- Trỡnh by tỡnh hỡnh phõn b dõn c trờn th gii ? Gii thớch v s phõn b ú ?
- Xỏc dnh mt s khu vc tp trung ụng dõn trờn lc Th gii.
3. Bi mi :
* Gii thiu bi mi: ( Ging phn m bi trong SGK/ Tr.10 )
* Bi mi
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hot ụng 1: Nhúm 30
GV gi HS c thut ng: qun c( trang 188 sgk).
CH : So sỏnh s khỏc nhau gia 2 khỏi nim qun c v dõn c ?
CH : Qun c cú tỏc ng n yu t bo ca dõn c mt ni ?
HS : S phõn b, mt , li sng
CH: Cho bit cú my kiu qun c chớnh ? K tờn ?
GV t chc cho HS tho lun theo bn (3 phỳt).
CH: Quan sỏt H.3.1 v H.3.2 sgk/ Tr.10 kt hp s hiu bit ca bn
thõn, em hóy cho bit s khỏc nhau c bn gia qun c nụng thụn v
qun c ụ th ? Ly mt s vớ d v s khỏc nhau ú?
GV nh hng cho HS tho lun theo cỏc yờu cu sau:
+ Cỏch t chc sn xut
+ Qui mụ v mt dõn s
+ Hot ng kinh t ch yu v li sng tng kiu qun c.
HS tin hnh tho lun v c i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu, nhn
xột, b sung.

GV nhn xột, hng dn HS hon chnh bng so sỏnh c im ca 2
kiu qun c trờn.( Phn ph lc)
CH: Trong 2 kiu qun c trờn, kiu qun c no thu hỳt s dõn n
sinh sng ngy cng ụng hn ? Ti sao ?
HS : Xu th ngy nay ngy cng cú nhiu ngi sng trong cỏc ụ th,
trong khi ú t l ngi sng nụng thụn cú xu hng gim dn.
CH: Ni em ang sng thuc kiu qun c no?
1. Qun c nụng thụn v qun c ụ
th.
- Qun c nụng thụn :
+ Cú mt dõn s thp
+ Lng mc, thụn xúm thng phõn tỏn
gn vi t canh tỏc, ng c, t rng
hay mt nc
+ Dõn c sng ch yu da vo sn
xut nụng-lõm-ng nghip.
- Qun c ụ th :
+ Cú mt dõn s cao
+Dõn c sng ch yu dc vo sn
xut cụng nghip v dch v.
- Li sng nụng thụn v li sng ụ th
cú nhiu im khỏc bit.
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Gi¸o ¸n §Þa 7 - N¨m häc: 2010-2011 T 9

Hoạt động 2: Cả lớp 15’
GV cho HS đọc thuật ngữ “đơ thị hóa” SGK/ Tr.187
CH: Cho biết đơ thị xuất hiện trên Trái đất từ thời kì nào và phát triển
mạnh ở đâu ? Ngun nhân hình thành ?
HS : Thời kì cổ đại ở Trung Quốc, Ấn Độ, La Mã. Do nhu cầu trao đổi

hàng hóa, có sự phân cơng lao động giữa nơng nghiệp và thủ cơng
nghiệp.
CH : Tỉ lệ dân số đơ thị trên thế giới có sự thay đổi như thế nào? Tại
sao ?
CH : Những yếu tố nào thúc đẩy q trình phát triển của đơ thị?
HS : Sự phát triển của thương nghiệp, thủ cơng nghiệp và cơng nghiệp.
CH : Siêu đơ thị là gì ?
GV hướng dẫn HS đọc lược đồ 3.3 sgk/ Tr.11 kết hợp quan sát bản đồ
lớn và cho biết:
CH: - Trên thế giới có bao nhiêu siêu đơ thị có từ 8 triệu dân trở lên ?
(23).
- Châu lục nào có nhiều siêu đơ thị từ 8 triệu dân trở lên nhất ?
( Châu Á – 12 )
- Đọc tên và xác định các siêu đơ thị đó trên bản đồ.
CH : Các siêu đơ thị phần lớn thuộc nhóm nước nào? ( Đang phát
triển )
HS trả lời, GV nhấn mạnh q trình đơ thị hố là xu thế tất yếu ngày
nay và những vấn đề bất cập của nó.
GDMT : Sự tăng nhanh tự phát của số dân trong các đơ thị đã gây ra
những hậu quả gì ? Giải pháp khắc phục ?
CH : Phân tích mối quan hệ giữa q trình đơ thị hóa và mơi trường ?
HS : Q trình đơ thị hóa phát triển đã gây ra ơ nhiễm nước, khơng khí,
đất… do chất thải từ các đơ thị thải ra hoặc do chất thải từ các khu cơng
nhiệp thải ra ngày càng nhiều…
CH : Liên hệ thực tế ở Việt Nam.
2. Đơ thị hố. Các siêu đơ thị.
- Đơ thị hóa là xu thế tất yếu của Thế
giới.
- Số dân đơ thị trên Thế giới ngày càng
tăng, hiện có khoảng một nửa dân số

thế giới sống trong các đơ thị.
- Nhiều đơ thị phát triển nhanh chóng,
trở thành các siêu đơ thị
- Số siêu đơ thị trên thế giới ngày càng
tăng nhanh, nhất là ở các nước đang
phát triển.
IV. Củng cố:
1/ Trắc nghiệm :
Chọn đáp án đúng nhất: Châu lục có số lượng siêu đơ thị nhiều nhất thế giới là:
A )Châu Âu B ) Châu Mĩ E ) Châu Phi
C ) Châu Á D ) Châu Đại Dương
2/ Tự luận :
- Quần cư là gì? Nêu sự khác nhau cơ bản giữa quần cư nơng thơn và quần cư đơ thị?
- Hướng dẫn HS làm bài tập 2/12 sgk/ Tr12: GV hướng dẫn HS khai thác số liệu thống kê để thấy được sự
thay đổi của 10 siêu đơ thị đơng dân nhất thế giới.
+ Theo số dân của siêu đơ thị đơng nhất.
+ Theo ngơi thứ.
+ Theo châu lục.
+ Nhận xét.
V. Dặn dò:
- Học bài, làm bài tập.
- Ơn lại cách đọc tháp tuổi, phân tích và nhận xét.
- Chuẩn bò bài Thực hành “ phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi”
Trả lời câu hỏi 1; 2; 3, sgk, tr. 13, bài 4
GV: Vâ S¬n Tn- Tr êng THCS TrÇn Qc To¶n- Ph íc HiƯp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 10


VI. Ph lc :


c im Qun c nụng thụn Qun c ụ th
Hỡnh thc t
chc c trỳ
Phõn tỏn. Nh ca xen
rung ng, tp hp
thnh lng xúm
Tp trung. Nh ca xõy
thnh ph phng
Mt dõn s Thp dõn c tha Cao dõn tp trung
ụng
Hot ng kinh
t ch yu
Sn xut nụng lõm -
ng nghip.
Sn xut cụng nghip
v dch v
Li sng
Nghiờng v truyn
thng, phong tc tp
quỏn.
Np sng vn minh, trt
t, cú t chc.
--------------------------------------------------------------------------------------
Tun 2 : Ngy son : 20 / 8 / 2010 Ngy ging:
Tit 4 Bi 4: THC HNH
PHN TCH LC DN S V THP TUI.
I. Mc tiờu bi hc :
1. Kin thc: Qua bi thc hnh cng c cho HS :
- Khỏi nim mt dõn s v s phõn b dõn c khụng ng u trờn th gii.
- Cỏc khỏi nim ụ th, siờu ụ th v s phõn b cỏc siờu ụ th chõu .

2. K nng:
- Nhn bit mt s cỏch th hin mt dõn s, phõn b dõn c v cỏc ụ th trờn bn phõn b dõn c v ụ
th .
- c v khai thỏc cỏc thụng tin trờn lc phõn b dõn c chõu nhn bit cỏc vựng ụng dõn, tha dõn
chõu
- c s bin i kt cu dõn s theo tui mt a phng qua thỏp tui. Nhn dng thỏp tui.
II. Phng tin dy hc :
- Bn phõn b dõn c v ụ th chõu .
- Bn hnh chớnh Vit Nam
- Bn t nhiờn chõu
III. Hot ng dy v hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
Qun c l gỡ ? Nờu s khỏc nhau c bn gia qun c nụng thụn v qun c ụ th ?
3. Bi mi :
* Gii thiu bi mi: GV nờu mc tiờu bi thc hnh.
* Bi mi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 11

Hot ng 1: C lp 10
Gi 1 HS c yờu cu bi tp 1.
GV hng dn HS trỡnh t cỏc bc c lc :
- c tờn lc hỡnh 4.1 sgk.
- c bng chỳ dn cú my thang mt dõn s, c kớ
hiu mu sc nh th no?
- Mu cú mt dõn s cao nht l mu gỡ ? Mt l bao
nhiờu ? c tờn ni cú mt dõn s cao nht?
- Mu cú mt dõn s thp nht l mu gỡ? Mt l bao

nhiờu ? c tờn ni cú mt dõn s thp nht?
- Mt no chim u th trờn lc ? Nhn xột v mt
dõn s tnh Thỏi Bỡnh?
HS c lp tham gia tr li ln lt cỏc cõu hi, GV nhn xột,
kt lun ni dung bi tp 1
GV : Mt dõn s Thỏi Bỡnh (2000) thuc loi cao ca nc
ta. So vi mt dõn s ca c nc l 238 ngi/km
2
(2001)
thỡ mt dõn s Thỏi Bỡnh cao hn t 3-6 ln. Thỏi Bỡnh
l tnh t cht ngi ụng, nh hng ti s phỏt trin kinh t
xó hi.
Hot ụng 2: Nhúm 15
Yờu cu HS c yờu cu bi tp 2.
Yờu cu HS nhc li cỏch nhn dng thỏp dõn s.
GV hng dn HS quan sỏt hỡnh 4.2 v 4.3 sgk, tho lun theo
bn (4 phỳt). Ni dung :
- Sau 10 nm (1989- 1999) hỡnh dng thỏp tui cú gỡ thay
i ? (ỏy thỏp, thõn thỏp). Nhn xột ?
c im H 4.2 H 4.3
ỏy thỏp M rng
0 - 4t :
Nam : 5%
N : 5%
Thu hp li cú xu
hng gim.
0 - 4t :
Nam : 4%
N : 3,5%
Thõn thỏp Thon dn v nh.

Lp tui ụng nht
l
15 - 19t
M rng hn cú
xu hng tng.
Lp tui ụng nht
l
20 24 t
25 29t
Nhn xột Thỏp dõn s tr Thỏp dõn s gi
- Sau 10 nm nhúm tui no tng v t l ? Tng bao nhiờu ?
+ Nhúm tui no gim v t l? Gim bao nhiờu?
- S thay i trờn núi lờn iu gỡ v tỡnh hỡnh dõn s thnh
ph H Chớ Minh?
i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu, nhn xột, b sung.
GV nhn xột, kt lun ni dung bi tp 2
Hot ng 3: Cỏ nhõn 10
Yờu cu HS nhc li trỡnh t c lc v vn dng c
lc 4.4 sgk.
GV hng dn HS phõn tớch lc theo cỏc yờu cu sau:
Cõu hi 1 :

- Ni cú mt dõn s cao nht l th xó Thỏi
Bỡnh ( trờn 3000 ngi/km
2
).
- Ni cú mt dõn s thp nht l huyn
Tin Hi ( di 1000 ngi/km
2
).

Mt dõn s tnh Thỏi Bỡnh ( nm 2000)
thuc loi cao ca nc ta.
Cõu hi 2 :
- T l nhúm tui di tui lao ng (0- 14t)
gim
- T l nhúm tui trong tui lao ng (15- 59t)
tng lờn.
- Sau 10 nm ( 1989- 1999) dõn s thnh ph H
Chớ Minh cú xu hng gi i.
Cõu hi 3 :
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 12

- Tỡm trờn lc nhng ni tp trung cỏc chm nh dy c
? c tờn nhng khu vc ú ? Mt chm núi lờn iu
gỡ?
- Tỡm trờn lc nhng ni cú chm trũn ln v va? Cho
bit cỏc ụ th tp trung ch yu õu? Gii thớch ti sao?
HS tr li
GV nhn xột, kt lun ni dung bi tp 3
GV treo bn phõn b dõn c v ụ th chõu , yờu cu
HS xỏc nh nhng ni tp trung ụng dõn chõu . Xỏc nh
v c tờn cỏc siờu ụ th chõu . Cho bit cỏc siờu ụ th ú
nc no?
- Nhng khu vc tp trung ụng dõn chõu l:
ụng , ụng Nam v Nam .
- Cỏc ụ th ln ca chõu thng phõn b
ven bin ca 2 i dng: Thỏi Bỡnh Dng v
n Dng , v dc cỏc dũng sụng ln.


V. Cng c
1/ Trc nghim :
Khoanh trũn vo ch cỏi u cõu tr li ỳng.
1. Quan sỏt hỡnh 4.1 sgk, cho bit ni cú mt dõn s cao nht ca tnh Thỏi Bỡnh l:
a. Huyn ụng Hng. b. Th xó Thỏi Bỡnh.
c. Huyn Tin Hi d. Huyn Kin Xng.
2. Mt dõn s huyn Tin Hi l:
a. Trờn 3000 ngi/km
2
b. 2000-3000 ngi/km
2
c. 1000-2000 ngi/km
2
d. Di 1000 ngi/km
2
3. Quan sỏt 2 thỏp tui thnh ph H Chớ Minh t nm 1989 n nm 1999, t l tr em din bin theo
chiu:
a. Tng lờn. B. Gim xung.
c. Bng nhau.
2/ GV nhn xột bi thc hnh:
GV nhn xột u , khuyt im gi thc hnh, khen ngi v ghi im i vi mt s HS hot ng tớch cc
v gii tt bi tp.
V. Dn dũ:
- Lm bi tp v bi tp.
- ễn tp li cỏc i khớ hu trờn trỏi t, ranh gii v c im ca cỏc i.
- Chuaồn bũ trửụực baứi 5 i núng. Mụi trng xớch o m , tr li cỏc CH:
+ Mụi trng i núng phõn b ch yu trong gii hn ca cỏc v tuyn no? Nờu tờn cỏc kiu mụi trng ca
i núng.
+ Mụi trng xớch o m cú nhng c im gỡ?
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp

Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 13

Tun 3 : Ngy son : 6.9. 2010 Ngy ging: 7.9.2010
CHNG I: MễI TRNG I NểNG. HOT NG KINH T CA CON NGI I
NểNG.

Tit 5 - Bi 5: I NểNG . MễI TRNG XCH O M .
I.Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
- HS xỏc nh c v trớ i núng v cỏc kiu mụi trng trong i núng trờn bn t nhiờn Th gii.
- Trỡnh by v gii thớch mc n gin mt s c im t nhiờn c bn ca mụi trng xớch o m.
2. K nng:
- c cỏc bn : t nhiờn Th gii, khớ hu Th gii, lc cỏc kiu mụi trng i núng, lc phõn
b dõn c trờn Th gii.
- c c biu nhit v lng ma ca mụi trng xớch o m
- c s lỏt ct rng rm xanh quanh nm.
II. Phng tin dy hc :
- Bn cỏc mụi trng a lớ.
- Tranh nh rng rm xanh quanh nm.
III. Hot ng dy v hc :
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c :
- K tờn v xỏc nh cỏc khu vc ụng dõn, cỏc ụ th ln chõu trờn lc t nhiờn ?
3. Bi mi:
* Gii thiu bi mi : ( Ging phn m bi trong SGK/ Tr.15 )
* Bi mi :
Hot ng ca GV v HS. Ni dung chớnh
Hot ng 1: C lp 10
Gi 1 HS c thut ng mụi trng (sgk/ Tr.187)
CH : Trờn Trỏi t cú my vnh ai nhit ? Cú my i khớ

hu ?
CH : Trờn Trỏi t cú my mụi trng a lớ ?
GV gii thiu v 3 mụi trng a lớ trờn th gii.
GV treo bn ca cỏc mụi trng a lớ, hng dn HS quan
sỏt kt hp hỡnh 5.1 sgk/ Tr. 16
CH : Xỏc nh v trớ, gii hn i núng ? So sỏnh din tớch ca
i núng vi din tớch t ni trờn Trỏi t v rỳt ra nhn xột ?
CH : Hóy cho bit ti sao i núng cũn gi l khu vc ni chớ
tuyn ?
GV : ý ngha ca ni chớ tuyn : l khu vc 1 nm cú 2 ln
Mt Tri chiu thng gúc v 2 chớ tuyn l gii hn cui cựng
ca Mt Tri chiu thng gúc mt ln, v õy l khu vc gúc
Mt Tri chiu sỏng ln nht, nhn c lng nhit ca Mt
Tri cao nht nờn gi ni dõy l i núng.
GV treo bn cỏc loi giú trờn Trỏi t.
CH : Xỏc nh hng v tờn cỏc loi giú thi thng xuyờn,
I. i núng.
- V trớ : Nm khong gia hai chớ tuyn
Bc v Nam, tri di t Tõy sang ụng
thnh mt vnh ai liờn tc bao quanh Trỏi
t.
- Chim mt phn khỏ ln din tớch t ni
trờn b mt Trỏi t.
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 14

quanh nm khu vc i núng ?
HS : Giú tớn phong ụng Bc v ụng Nam
CH : Nờu c im khớ hu i núng ? c im ú cú nh
hng nh th no n gii sinh vt v s phõn b dõn c i

núng ?
CH : Da vo hỡnh 5.1/ Tr.16, nờu tờn cỏc kiu mụi trng ca
i núng?
GV: Mụi trng hoang mc cú c i núng v i ụn ho nờn
chỳng ta s c hc mt chng riờng .
Hot ụng 2: Nhúm 15
Gi HS xỏc nh v trớ, gii hn ca mụi trng xớch o m
trờn bn cỏc mụi trng a lớ.
CH : Cho bit quc gia no ca chõu nm trong mụi trng
xớch o m ? Xỏc nh v trớ ca quc gia ú trờn bn ?
GV gii thiu v hng dn HS quan sỏt biu nhit v
lng ma ca Xin-ga-po.
HS tho lun theo bn tỡm hiu c im khớ hu ca Xin-ga-po
(4 phỳt) theo h thng cỏc cõu hi ca mc II - phn 1 sgk/
Tr.16
i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu, b sung.
GV nhn xột v chun xỏc kt qu bỏo cỏo ca HS
GV nhn mnh HS hiu õy l biu khớ hu i din cho
tớnh cht khớ hu mụi trng xớch o m.
CH : T kt qu trờn, hóy nờu khỏi quỏt c im khớ hu ca
mụi trng xớch o m ?
Hot ng 3: Cỏ nhõn 10
GV hng dn HS quan sỏt tranh nh Rng rm xanh quanh
nm( hỡnh 5.3sgk/ Tr.17)
CH : Quan sỏt nh trờn, em cú nhn xột gỡ v thnh phn, mt
v trng thỏi lỏ cõy trong mụi trng xớch o m?
CH : Quan sỏt hỡnh 5.4 cho bit: Rng cú my tng ? K tờn?
Ti sao rng õy li cú nhiu tng nh vy ?
CH : c im ca thc vt rng cú nh hng nh th no
n gii ng vt õy ?

HS : do m v nhit cao, gúc chiu Mt Tri ln to
iu kin cho cõy rng phỏt trin rm rp cõy ci phỏt trin
xanh tt quanh nm thc vt phong phỳ ng vt phong
phỳ (T V n c V n tht )
HS tr li.
GV nhn xột, kt lun v gii thiu thờm v rng ngp mn
H.5.5/ Tr18, SGK
GV: liờn h rng U minh Vit Nam.
- Liờn h a phng.
- Gii thc ng vt rt a dng, phong
phỳ; v õy cng l khu vc ụng dõn trờn
Th gii.
- Gm 4 kiu mụi trng: mụi trng xớch
o m; mụi trng nhit i; mụi trng
nhit i giú mựa v mụi trng hoang
mc.
II. Mụi trng xớch o m :
* V trớ: Nm trong khong t 5
0
B n
5
0
N.
1. Khớ hu:
- Nhit cao núng quanh nm
( trung bỡnh trờn 25
0
C)
- Lng ma : ma nhiu v ma quanh
nm (t 1500 n 2500 mm)

- m cao > 80%
Khớ hu núng m quanh nm.
2. Rng rm xanh quanh nm.

- ụ m v nhit cao to iu kin
thun li cho rng rm xanh quanh nm
phỏt trin.
- Rng cú nhiu loi cõy, mc thnh nhiu
tng rm rp, xanh tt quanh nm v trong
rng cú nhiu loi chim, thỳ sinh sng.
IV. Cng c:
- GV chun xỏc li kin thc bi hc
- Hng dn HS phõn tớch on vn BT 3/ tr 18, sgk
- Hng dn HS lm BT 4 /tr 19, sgk
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 15

CH : - Trong i núng cú nhng kiu mụi trng no? Vit Nam thuc kiu mụi trng no?
- Nờu c im c bn ca mụi trng Xớch o m?
V. Dn dũ:
- HS hc bi c.
- Lm bi tp 3, 4/ tr.18, 19 SGK vo v
- Tỡm hiu bi 6 Mụi trng nhit i, tr li cỏc CH sau:
+ Phõn tớch 2 biu khớ hu H 6.1 v 6.2, sgk / tr 20
+ Tỡm hiu v cnh quan thiờn nhiờn mụi trng nhit i
--------------------------------------------------------------------
Tun 3 : Ngy son : 9.9. 2010 Ngy ging:10.92010
Tit 6 - Bi 6: MễI TRNG NHIT I
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:

- Trỡnh by v gii thớch mc n gin mt s c im t nhiờn c bn ca mụi trng nhit i
- Nhn bit c cnh quan c trng ca mụi trng nhit i
2. K nng:
- Cng c v rốn luyn k nng c biu nhit v lng ma ca mụi trng nhit i
- Cng c k nng nhn bit mụi trng a lớ qua nh chp, tranh v.
3. Thỏi : Cú ý thc gi gỡn, bo v mụi trng t nhiờn; phờ phỏn cỏc hot ng lm nh hng xu n
mụi trng.
II. Phng tin dy hc:
- Bn cỏc mụi trng a lớ.
- Biu khớ hu nhit i hỡnh 6.1 v 6.2 SGK (t v)
- nh xavan ng c v ng vt ca xavan
III. Hot ng dy v hc
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c:
Trong i núng cú cỏc kiu mụi trng no? Nờu c im t nhiờn ca mụi trng xớch o m?
3 Bi mi:
* Gii thiu bi mi : ( Ging phn m bi trong SGK/ T.20 )
* Bi mi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hot ng 1: Nhúm 20
GV yờu cu HS quan sỏt bn cỏc mụi trng a lớ kt hp
lc H. 5.1/ Tr.16, SGK v xỏc nh v trớ ca mụi trng
nhit i
GV gii thiu v yờu cu HS xỏc nh v trớ ca 2 a im Ma-
la-can v Gia-mờ-na trờn bn cỏc mụi trng a lớ.
GV nhn mnh 2 a im trờn u nm trong mụi trng nhit
i v chờnh lch nhau 3 v
GV hng dn HS quan sỏt 2 biu hỡnh 6.1 v 6.2/ Tr.20, SGK
GV chia lp lm 4 nhúm, tho lun (3 phỳt)
+ Nhúm 1 v 2: Nờu nhn xột v s phõn b nhit v lng

ma Ma-la-can
+ Nhúm 3 v 4: Nờu nhn xột v s phõn b nhit v lng
ma Gia-nờ-ma
*V trớ: nm trong khong t 5
0
n chớ
tuyn ca c 2 bỏn cu
1. Khớ hu
- Nhit trung bỡnh nm trờn 20
0
C
- Lng ma t 500mm 1500mm/
nm; ma tp trung vo 1 mựa cú 2
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 16

HS lm vic theo yờu cu phiu hc tp .
i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu, GV nhn xột, hng dn HS
so sỏnh 2 biu v hon chnh kt qu vo bng ph. ( Phn ph
lc)
CH : Qua kt qu bng ph, hóy rỳt ra nhn xột v c im khớ
hu nhit i
CH : Khớ hu nhit i cú c im khỏc khớ hu xớch o m
nh th no?
HS tr li
GV nhn xột, hon chnh c im khớ hu nhit i
Hot ng 2: C lp 10
GV yờu cu HS quan sỏt hỡnh 6.3 v 6.4 SGK/ Tr.21
CH : Nhn xột im ging v khỏc nhau gia xavan Kờ-ni-a v
xavan Cng hũa Trung Phi?

HS : - Ging nhau u vo thi kỡ ma, u xa van.
- Khỏc nhau: H 6.3 c tha ớt xanh, khụng cú rng hnh
lang . H6.4 thm c dy v xanh hn, nhiu cõy cao phỏt trin, cú
rng hnh lan.
CH : Vỡ sao cú s khỏc nhau trờn?
HS: Vỡ lng ma, thi gian ma Kờ- ni a ớt hn Trung Phi
thc vt thay i theo.
CH : S thay i lng ma ca mụi trng nhit i cú nh
hng gỡ n s bin i cõy c trong nm ?
- Cõy c bin i nh th no trong nm?
- T xớch o v 2 chớ tuyn, thc vt cú s thay i nh th
no?
HS : Cng v 2 chớ tuyn, thc vt cng nghốo nn v khụ cn
hn
GV: mụi trng nhit i, lng ma v thi gian khụ hn cú
nh hng n thc vt, con ngi v thiờn nhiờn. Xavan hay
ng c cao nhit i l thm thc vt tiờu biu ca mụi trng
nhit i
CH : Mc nc sụng thay i nh th no trong 1 nm ?
GV yờu cu HS c on SGK tỡm hiu quỏ trỡnh hỡnh thnh
t feralit v gii thớch ti sao t vựng nhit i cú mu
vng.
CH : Ma tp trung vo 1 mựa nh hng ti t nh th no?
CH : Ti sao khớ hu nhit i cú 2 mựa ma, khụ rừ rt li l ni
tp trung ụng dõn trờn th gii?
HS : Khớ hu thớch hp vi nhiu cõy lng thc, cõy cụng
nghip nu ng rung c ti tiờu nc.
CH : Ti sao xavan mụi trng nhit i ngy cng m rng ?
Bin phỏp khc phc ?
HS : Ma theo mựa, cht phỏ rng lm nng ry lm cho t b

xúi mũn, cõy ci khú mc li...
CH : Bin phỏp bo v mụi trng t nhiờn mụi trng nhit
i ?
GV giỏo dc cho HS ý thc gi gỡn, bo v mụi trng t nhiờn,
phờ phỏn cỏc hot ng lm nh hng xu n mụi trng.
mựa rừ rt : mựa ma v mựa khụ
- Cng gn 2 chớ tuyn, biờn nhit
trong nm cng ln, lng ma TB gim
dn v thi kỡ khụ hn cng kộo di.
2. Cỏc c im khỏc ca mụi trng
- Thc vt xanh tt vo mựa ma, khụ
hộo vo mựa khụ
- Thm thc vt thay i v phớa 2 chớ
tuyn: rng tha ng c cao nhit
i (xavan) na hoang mc
- Sụng cú 2 mựa nc: mựa l v mựa
cn
- t Feralit vng d b xúi mũn, ra
trụi nu khụng c cõy ci che ph v
canh tỏc khụng hp lớ
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 17

Liờn h n vic bo v t Vit Nam
IV. Cng c:
1/ Trc nghim: Khoanh trũn vo ch cỏi u cõu tr li ỳng
Cõu1: Mụi trng nhit i nm trong khong v :
a. 5
0
B 5

0
N c. 5
0
B 27
0
23N
b. 30
0
b 30
0
N d. T 5
0
chớ tuyn 2 bỏn cu
Cõu 2: Quang cnh ca mụi trng nhit i thay i dn v 2 phớa chớ tuyn theo th t:
a. Rng tha, na hoang mc, xavan
b. Rng tha, xavan, na hoang mc
c. Xavan, na hoang mc, rng tha
d. Na hoang mc, xavan, rng tha
2/ T lun :
Gv hng dn HS lm bi tp 4/22 SGK
V. Dn dũ:
- Hc bi, lm bi tp v bi tp
- Chun b bi 7: Tỡm hiu mụi trng nhit i giú mựa.
Su tm cỏc tranh nh v cỏc cnh quan trong mụi trng nhit i giú mựa ( Cnh rng
rng lỏ vo mựa kkho, cnh rng ngp mn, ng c cao nhit i.)
VI. Ph lc
Yu t Nhit Lng ma
a im
Thi kỡ nhit
tng

Biờn
nhit
Nhit
TB
S thỏng
ma
S thỏng
khụng
ma
Lng
ma TB
Malacan
( 9
o
B)
Thỏng 3- 4
Thỏng10-11
25-28
o
C
(3
o
C)
25
o
C 9 thỏng 3 thỏng 840mm
Giamờna
( 12
o
B)

Thỏng 4- 5
Thỏng 8- 9
22-34
o
C
(12
o
C)
22
o
C 7 thỏng 5 thỏng 647mm
Kt lun
Cú 2 ln nhit
tng cao
trong 1 nm
Giamờna >
Malacan
Giamờna
<
Malacan
Gim dn Tng dn
Giamờna
<
Malacan
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 18

Tun 4 : Ngy son : 14.9.2009 Ngy ging:15.9.2010
Tit 7 - Bi 7: MễI TRNG NHIT I GIể MA
I. Mc tiờu bi hc: Sau bi hc, HS cn :

1. Kin thc:
- Nm c hai c im c bn ca mụi trng nhit i giú mựa. c im ny chi phi thiờn nhiờn v con
ngi theo nhp iu giú mựa.
- Hiu c mụi trng nhit i giú mựa l mụi trng c sc v a dng i núng.
2. K nng:
Rốn cho HS k nng c bn , nh a lớ, biu nhit v lng ma, nhn bit khớ hu nhit i giú
mựa qua biu .
II. Phng tin dy hc :
-Bn cỏc mụi trng a lớ.
- Tranh nh v cỏc loi cnh quan nhit i giú mựa.
III. Hot ng dy v hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c : (5 phỳt)
- Nờu c im khớ hu nhit i ? c im ú cú nh hng nh th no ti thc vt, sụng ngũi v t
mụi trng nhit i ?
3. Bi mi:
* Gii thiu bi : ( Ging phn m bi trong SGK/ Tr.23 )
* Bi mi :
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hot ng 1: Nhúm (20 phỳt)
GV treo bn cỏc mụi trng a lớ, yờu cu HS quan sỏt v
xỏc nh v trớ ca mụi trng nhit i giú mựa. V trớ ú thuc
khu vc no ?
GV gii thớch th no l giú mựa.
Hng dn HS quan sỏt hỡnh 7.1 v 7.2 sgk/ Tr.23
CH : Nhn xột v hng giú thi vo mựa h v mựa ụng
khu vc Nam v ụng Nam ? Gii thớch ti sao lng ma
cỏc khu vc ny li cú s chờnh lch ln gia mựa h v mựa
ụng ?
HS: Do nh hng ca a hỡnh v giú mựa nờn cú s chờnh

lch v lng ma 2 mựa.
CH : Ti sao hng mi tờn ch hng giú Nam li chuyn
hng c 2 mựa h v ụng ?
HS khỏ: do vn ng t quay, do a hỡnh.
HS tr li, GV nhn xột v khc sõu kin thc v c im ca
2 mựa giú.
* Tho lun theo bn (3 phỳt)
CH : Quan sỏt cỏc biu nhit v lng ma ca H Ni
v Mum-bai (n ), nờu nhn xột v din bin nhit , lng
ma trong nm 2 a im ú ? Din bin nhit H Ni
cú gỡ khỏc Mum-bai ? Gii thớch ti sao ?
i din HS cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu tho lun.
GV nhn xột, chun xỏc kin thc.
CH : Da vo kin thc ó hc, hóy so sỏnh s khỏc bit gia
khớ hu nhit i v nhit i giú mựa? T ú hóy nờu c im
ni bt ca khớ hu nhit i giú mựa?
CH : Tớnh tht thng ca khớ hu nhit i giú mựa c th
* V trớ: Nam v ụng Nam l cỏc
khu vc in hỡnh ca mụi trng nhit
i giú mựa.
1. Khớ hu.
- Nhit trung bỡnh nm trờn 20
0
C
- Lng ma trung bỡnh nm trờn
1000mm/ nm
- Khớ hu nhit i giú mựa cú 2 c im
ni bt l :
+ Nhit v lng ma thay i theo
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp

Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 19

hin nh th no?
CH : Khớ hu nhit i giú mựa cú thun li v khú khn gỡ i
vi sn xut nụng nghip ?
Liờn h khớ hu Vit Nam v nhng nh hng ca nú i vi
sn xut v i sng ca ngi dõn
Hot ng 2: C lp (14 phỳt)
GV hng dn HS quan sỏt hỡnh 7.5 v 7.6 SGK / Tr.25
CH : Nhn xột v s thay i ca cnh sc thiờn nhiờn qua 2
nh ? Nguyờn nhõn ca s thay i ú ?
CH : V thi gian cnh sc thay i theo mựa, cũn v khụng
gian thỡ cnh sc thiờn nhiờn cú thay i t ni ny n ni
khỏc khụng ? Cú s khỏc nhau v thiờn nhiờn gia ni ma
nhiu v ma ớt khụng ? Gia min Bc v min Nam nc ta
khụng ?
GV hng dn HS quan sỏt cỏc tranh nh v cỏc cnh quan
thiờn nhiờn Vit Nam.
CH : Em cú nhn xột gỡ v cnh quan ca mụi trng nhit i
giú mựa?.
GV: Thiờn nhiờn nhit i giú mựa bin i theo khụng gian
tu thuc vo lng ma v s phõn b ma trong nm vi cỏc
cnh quan: rng ma X , rng nhit i ma mựa, rng ngp
mn, ng c cao nhit i.
CH : Ti sao dõn c li tp trung ụng mụi trng nhit i
giú mựa?
mựa giú.
. Mựa h: núng m, ma nhiu.
. Mựa ụng: khụ v lnh.
+ Thi tiờt din bin tht thng.

2. Cỏc c im khỏc ca mụi trng.
- Giú mựa cú nh hng ln ti cnh sc
thiờn nhiờn v cuc sng ca con ngi.
- Mụi trng nhit i giú mựa l mụi
trng a dng v phong phỳ, cú s thay
i theo khụng gian v thi gian.
- Nam v ụng Nam l nhng khu
vc thớch hp cho vic trng cõy lng
thc (c bit l cõy lỳa nc) v cõy cụng
nghip; y cng l nhng khu vc sm
tp trung ụng dõn trờn Th gii.
IV. Cng c: (4 phỳt)
- GV chun xỏc li kin thc bi hc
- Hng dn HS tr li CH 1,2 SGK trang 25
- Chn cõu tr li ỳng nht:
Khớ hu nhit i giú mựa rt thớch hp cho vic trng cõy lng thc v cõy CN nhit i nh:
a) Lỳa mỡ, cõy c c) Lỳa nc, cõy cao su
b) Cao lng, cõy ụliu d) Lỳa mch, cõy ch l
V. Dn dũ: (2 phỳt)
Hoùc baứi c v tr li cỏc CH trong Sgk.
Su tm cỏc tranh nh v thõm canh lỳa nc, t phỏ rng.
Xem trc bi 8 : Cỏc hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip i núng
-------------------------------------------------------
Ngy son : 16.9. 2010 Ngy ging:17.9.2010
Tit 8-Bi 8: CC HèNH THC CANH TC TRONG NễNG NGHIP I NểNG
I. Mc tiờu bi hc:
1. Kin thc:
- Phõn bit c s khỏc nhau gia ba hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip i núng.
2. K nng:
- Rốn luyn k nng c lc nhn bit nhng khu vc thõm canh lỳa nc Chõu , iu kin t

nhiờn trng lỳa nc.
II. Phng tin dy hc :
- Lc dõn c v nụng nghip chõu .
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 20

- Tranh nh v nhng hỡnh thc canh tỏc trong nụng nghip i núng.
III. Hot ng dy v hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c : (5 phỳt)
- Nờu c im ni bt ca khớ hu nhit i giú mựa ?
3. Bi mi:
* gii thiu bi : ( Ging phn m bi trong SGK/ Tr.26 )
* Bi mi :
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
CH : Da vo kin thc lch s lp 6 hóy cho bit nhng ni
loi ngi xut hin u tiờn trờn Trỏi t ?
GV ging : i núng l ni xut hin con ngi v cng l ni
cú nn nụng nghip xut hin u tiờn ca nhõn loi. Do c
im a hỡnh, khớ hu, tp quỏn, trỡnh sn xut ca tng a
phng nờn vn cũn tn ti nhiu hỡnh thc sn xut nụng
nghip; t c xa n tiờn tin.
Hot ng 1 : Cỏ nhõn/ C lp (9 phỳt)
GV: Hng dn HS xem hỡnh 8.1 v 8.2 SGK/ Tr.26 trong bi.
CH : Nờu mt s biu hin cho thy s lc hu ca hỡnh thc
sn xut nng ry?
HS: Phỏ 1 vt rng hay xa van cú giỏ tr cao lm nng ry
trng cõy lng thc cú giỏ tr thp hn, dng c thụ s nng
xut thp,
CH : Hỡnh thc sn xut trờn gõy nờn hu qu gỡ i vi t

trng v thiờn nhiờn?
HS : Rng b t din tớch rng gim xung, t bc mu, cõy
ci khụng mc c hoang mc phỏt trin, mt cõn bng
sinh thỏi gõy l, lt
CH : Bin phỏp khc phc nhng hu qu trờn ?
HS : Cn nh canh, nh c n nh sn xut
CH : Liờn h Vit Nam, hin nay cũn hỡnh thc sn xut ny
khụng ? ang xy ra õu?
HS : Vn cũn xy ra nhng vựng ng bo dõn tc ớt ngi
thuc Trung du va min nỳi phớa Bc nc ta.
Hot ng 2 : Nhúm/ Cỏ nhõn (15 phỳt)
GV: Hng dn HS tho lun nhúm.
Nhúm 1 : c phn m u mc 2, xem hỡnh 8.3 v 8.4
SGK/ Tr.27 iu kin t nhiờn tin hnh thõm canh lỳa
nc?
Nhúm 2: Phõn tớch vai trũ, c im ca vic thõm canh lỳa
nc trong i núng ?
Nhúm 3: Xem hỡnh 8.3/ TR.27 v 8.6 v 8.7/ Tr.29 cho bit ti
sao rung cú b vựng b tha l cỏch khai thỏc nụng nghip cú
hiu qu gúp phn bo v mụi trng?
( Gi nc ỏp ng nhu cu tng trng ca cõy lỳa, chng
xúi mũn, cun trụi t mu)
Nhúm 4: Nhn xột cỏc khu vc trng lỳa nc vi khu phõn b
dõn c gii thớch mi quan h ú ?
( Nhng vựng trng lỳa nc chõu l nhng vựng ụng
dõn nht chõu , thõm canh lỳa nc cn nhiu lao ng,
i núng l ni tin hnh sn xut nụng
nghip sm nht trờn Th gii.
1- Lm nng ry:
- L hỡnh thc sn xut lõu i ca xó hi

loi ngi.
- Lm nng ry ph thuc hon ton vo t
nhiờn, l hỡnh thc sn xut lc hu, nng
xut thp, li hu qu xu cho t trng
v thiờn nhiờn.
2- Lm rung thõm canh lỳa nc:
- iu kin: Khớ hu nhit i giú mựa, ch
ng ti tiờu, lao ng di do.
- Thõm canh lỳa nc cho phộp tng v, tng
nng xut, tng sn lng. To iu kin cho
chn nuụi phỏt trin.
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 21

nhng cõy lỳa trng c nhiu v, nuụi sng c nhiu
ngi nờn dõn tp trung ụng.)
GV: Hng dn HS yu kộm trao i nhúm,
i din nhúm bỏo cỏo, cỏc nhúm khỏc b sung.
GV chun xỏc kin thc.
CH : Ti sao cỏc nc trong khu vc i núng cú tỡnh trng:
+ Nc thiu lng thc
+ Nc t tỳc c lng thc
+ Nc xut khu lng thc?
CH : Hin nay con ngi quỏ lm dng phõn bún, thuc tr sõu
v tng v quỏ nhiu s gõy nhng hu qu gỡ cho mụi trng ?
HS : Tng v lm cho t b bc mu, khú khụi phc c.
Bờn canh ú li s dng quỏ nhiu phõn bún húa hc, thuc tr
sõu s lm cho mt s loi sinh vt cú li cho t v cõy trng
b cht, t d b nhim phốn gõy ụ nhim mụi trng t,
nc. Ngoi ra cũn nh hng n sc khe con ngi

CH : khc phc tỡnh trng trờn, chỳng ta cn phi lm gỡ ?
HS : T chc tuyờn truyn, giỏo dc cho cỏc nh nụng trờn cỏc
lnh vc thụng tin i chỳng ý thc h bit bo v mụi
trng trong sn xut
Hot ng 3: Cỏ nhõn/ C lp (10 phỳt)
CH : Mụ t nh 8.5 SGK/ Tr.
GV : Hỡnh chp mt gúc n in trng h tiờu Nam M
c chp t trờn cao. Cỏc cc h tiờu trng san sỏt nhau thnh
tng hng di trong cỏc lụ t cú ng ụ tụ bao quanh.
CH : Qua phõn tớch rỳt ra nhn xột sau :
- Din tớch canh tỏc ca n in
- Vic t chc sn xut ca n in ?
CH : n in cho thu hoch nhiu nụng sn, ti sao ngi ta
khụng lp nhiu n in?
HS: Phi cú rung t rng, nhiu vn, nhiu mỏy múc, k
thut canh tỏc cao, ngi tiờu th n nh.
CH : - Theo em, nn nụng nghip a phng chỳng ta ang
hỡnh thc canh tỏc no? Phự hp vi iu kin t nhiờn nh
th no?
- Lm gỡ sau ny y mnh sn xut nụng nghip a
phng mỡnh? ( cỏc chớnh sỏch nụng nghip, cỏch mng xanh)
- Vic ỏp dng nhng tin b khoa hc k
thut v cỏc chớnh sỏch ỳng n ó giỳp
nhiu nc gii quyt c nn úi, mt s
nc ó xut khu lng thc.
3- Sn xut nụng sn hng hoỏ theo quy
mụ ln
L hỡnh thc canh tỏc theo quy mụ ln, khoa
hc k thut cao, vi mc ớch to ra khi
lng nụng sn hng hoỏ ln, cú giỏ tr cao,

ỏp ng nhu cu th trng.
IV. Cng c:(4 phỳt)
- GV chun xỏc kin thc bi hc
- GV t ch c HS th o lu n nhúm : phõn bi t s khỏc nhau gi a 3 hỡnh th c canh tỏc trong
nụng nghi p i núng d a vo b ng sau:
Lm nng ry
Lm rung, thõm canh lỳa
nc
Sn xut nụng sn hng húa
theo quy mụ ln
iu kin sn xut
c im sn xut
Giỏ tr sn phm
V. Dn dũ: (2 phỳt)
- Hoùc baứi c
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 22

- Lm bi tp 2 / tr. 28, v bi tp 3 / tr.29 vo v
- Xem trc bi mi Hot ng sn xut nụng nghip i núng
- Su tm tranh nh v xúi mũn t ai vựng i nỳi
- ễn li c im khớ hu i núng. nh hng ca khớ hu ti cõy trng v t ai nh th no ?
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 23

Tun 5 : Ngy son : 21.9. 2010 Ngy ging: 22.9.2010
Tit 9 Bi 9: HOT NG SN XUT NễNG NGHIP
I NểNG
I. Mc tiờu bi hc : Sau bi hc, HS cn :
1. Kin thc:

- Bit c nhng thun li v khú khn ca iu kin t nhiờn i núng i vi sn xut nụng nghip.
- Bit c mt s cõy trng, vt nuụi cỏc kiu mụi trng khỏc nhau ca i núng.
2. K nng :
- Rốn luyn k nng c bn , lc nhn bit nhng khu vc thõm canh lỳa nc chõu . Cỏc khu
vc thõm canh lỳa nc cựng cỏc diu kin t nhiờn trng lỳa nc.
II. Phng tin dy hc:
- Cỏc bc nh v xúi mũn t ai trờn cỏc sn nỳi.
- Bn cỏc nc trờn th gii
III. Hot ng dy hc;
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c: (5phỳt)
Nờu s khỏc nhau ca cỏc hỡnh thc canh tỏc nụng nghip i núng?
3. Bi mi:
* Vo bi: GV gii thiu bi.
* Dy bi mi:
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hot ng 1: Nhúm (20 phỳt)
Yờu cu HS nhc li nhng c im chung ca khớ hu i
núng.
CH : Nhc li cỏc kiu mụi trng trong i núng m em ó
c hc?
GV hng dn HS nghiờn cu sgk kt hp kin thc ó hc,
tho lun nhúm theo phiu hc tp (5 phỳt)
* Nhúm 1+2: Mụi trng xớch o m cú nhng thun li v
khú khn gỡ i vi sn xut nụng nghip? Gii phỏp khc
phc?
* Nhúm 3+4: Mụi trng nhit i v nhit i giú mựa cú
nhng thun li v khú khn gỡ cho s phỏt trin nụng nghip?
Gii phỏp khc phc?
i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu tho lun, nhn xột, b

sung.
GV nhn xột,a bng ph chun xỏc kin thc.
( Bng ph: Phn ph lc )
GV hng dn HS quan sỏt hỡnh 9.1 v hỡnh 9.2 sgk/ Tr.30, nờu
nguyờn nhõn dn n xúi mũn t mụi trng xớch o m?
CH : Tỡm vớ d thy nh hng ca khớ hu nhit i v khớ
hu nhit i giú mựa n sn xut nụng nghip ?
Liờn h Vit Nam.
Hot ng 2: C lp (15 phỳt)
CH : Da vo hiu bit ca bn thõn hóy cho bit cỏc cõy lng
thc v cõy hoa mu trng ch yu ng bng v vựng nỳi
nc ta?
CH : Gii thớch ti sao khoai lang trng ng bng, sn
(khoai mỡ) trng vựng i nỳi, lỳa nc li trng khp ni ?
1. c im sn xut nụng nghip
2 .Cỏc sn phm nụng nghip ch yu.
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 24

HS : Tu iu kin ca t v khớ hu
CH : Ti sao cỏc vựng trng lỳa nc li thng trựng vi
nhng vựng ụng dõn bc nht ca th gii ?
CH : Vy nhng loi cõy lng thc phỏt trin tt i núng l
gỡ?
GV gii thiu v cõy cao lng (lỳa mỡ, ht bo bo) trng nhiu
chõu Phi, Trung Quc, n
CH : Nờu tờn cỏc cõy cụng nghip c trng nhiu nc ta?
a phng em cú nhng cõy trng no?
HS tr li, GV nhn xột, nhn mnh ú cng l cõy cụng
nghip trng ph bin i núng cú giỏ tr xut khu cao

GV yờu cu HS nghiờn cỳ SGK, trỡnh by nhng vựng tp
trung ca cỏc cõy cụng nghip ú
GV treo bn cỏc nc trờn th gii yờu cu HS lờn xỏc nh
v trớ cỏc nc v khu vc sn xut nhiu cỏc loi cõy lng
thc v cõy cụng nghip trờn
Gi HS c on Chn nuụi dõn c
CH : Nờu tỡnh hỡnh chn nuụi i núng ? Cỏc vt nuụi ca i
núng c chn nuụi õu ? Vỡ sao ?
HS tr li, GV hng dn HS gii thớch mi quan h gia c
im sinh lớ ca vt nuụi vi khớ hu v ngun thc n
CH : a phng em thớch hp vi nuụi con gỡ?
- Cõy lng thc: lỳa nc, khoai, sn, cao
lng
- Cõy cụng nghip nhit i rt phong phỳ,
cú giỏ tr kinh t cao
- Chn nuụi cha phỏt trin bng trng trt

IV. Cng c;(3phỳt)
- GV khỏi quỏt li ni dung bi hc
- Nhng c im khớ hu i núng cú thun li v khú khn nh th no i vi sn xut nụng nghip?
Hng dn HS lm bi tp 3 v 4/ Tr.32 SGK
Bi tp 3: Yờu cu HS phi t c s mụ t hin tng a lớ qua tranh v
- Rng rm nu b cht h lm nng ry, nc ma s cun trụi lp t mu
- Nu khụng cú cõy ci che ph , t s tip tc b xúi mũn v cõy ci khụng mc lờn c
Bi tp 4: HS phi nm c:
- Cõy lng thc ca i núng v s phõn b ca chỳng trờn th gii, trờn cỏc kiu mụi trng khỏc nhau
- Cỏc cõy cụng nghip ch yu ca i núng v nhng vựng phõn b ca chỳng
V. Dn dũ: (2 phỳt)
- HS hc bi c, tr li cỏc cõu hi trong sgk / tr.32
- Lm bi tp 3 / tr.32 vo v

- Tỡm hiu ti sao i núng l mụi trng rt thun li cho nụng nghip phỏt trin m nhiu quc gia i
núng cũn nghốo, cũn thiu lng thc?
- Su tm tranh nh ti nguyờn t, rng b hy hoi do cht phỏ ba bói.
VI. Ph lc
Kiu mụi trng Mụi trng xớch o m Mụi trng nhit i v nhit
i giú mựa
Thun li Cõy trng phỏt trin quanh nm,
cú th trng gi v, xen canh
Ch ng b trớ mựa v v la
chn cõy trng
Khú khn Mm bnh d phỏt trin, lp t
mu d b ra trụi.
Xúi mũn t, l lt, hn hỏn
Bin phỏp khc phc Bo v rng v trng rng Lm thu li, trng cõy che ph
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp
Giáo án Địa 7 - Năm học: 2010-2011 T 25

nhng vựng i nỳi t, phũng chng thiờn tai, dch
bnh, m bo tớnh mựa v.
----------------------------------------------------------
Ngy son : 23.9.2010 Ngy ging: 24.9.2010
Tit 10- Bi 10: DN S V SC ẫP DN S TI TI NGUYấN, MễI TRNG I NểNG.
I. Mc tiờu bi hc: Sau bi hc, HS cn :
1. Kin thc: HS nm c:
- Phõn tớch c mi quan h gia dõn s vi ti nguyờn, mụi trng i núng.
2. K nng;
- Luyn tp cỏch c, phõn tớch biu v s v cỏc mi quan h.
II. Phng tin dy hc:
- Bn phõn b dõn c th gii.
- Biu v mi quan h gia dõn s v lng thc chõu Phi t nm 1975 n 1990.

- Cỏc nh v ti nguyờn v mụi trng b hu hoi do khai thỏc ba bói.
III. Hot ng dy hc:
1. n nh lp:
2. Kim tra bi c: (5phỳt)
- Mụi trng xớch o m cú nhng thun li v khú khn gỡ i vi sn xut nụng nghip? Bin phỏp khc
phc ?
3. Bi mi:
* Gii thiu bi : (Ging phn m bi trong SGK/ Tr.33)
* Bi mi :
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hot ng 1: C lp (15 phỳt)
GV treo bn phõn b dõn c th gii.
GV hng dn HS quan sỏt bn phõn b dõn c th gii.
CH : Cho bit dõn c i núng tp trung ch yu nhng
khu vc no? Xỏc nh trờn bn ?
CH : Nhn xột mt dõn s i núng so vi cỏc i khớ
hu khỏc ?
CH : Rỳt ra c im dõn s i núng
HS : Dõn s ụng nhng ch tp trung mt vi khu vc.
CH : Dõn c tp trung ụng nhng khu vc trờn s cú tỏc
ng nh th no n ti nguyờn v mụi trng õy?
GV yờu cu HS quan sỏt H.1.4/ Tr.5 SGK.
CH : Cho bit tỡnh hỡnh gia tng dõn s hin nay i núng ?
Hu qu
GV: Do ú, hin nay vic kim soỏt t l gia tng dõn s ang
l mt trong nhng mi quan tõm hng u ca cỏc quc gia
i núng.
Hot ng 2: Nhúm (19 phỳt)
GV hng dn HS c lp c biu hỡnh 10.1 v bng s
liu trang 34 sgk / Tr.34

GV chia lp lm 4 nhúm, tho lun theo phiu hc tp trong
4 phỳt.
* Nhúm 1 : Nờu sc ộp dõn s ti cỏc loi ti nguyờn i
núng ?
1. Dõn s .
- Gn 50% dõn s th gii tp trung i
núng.
- Dõn c ch yu tp trung ụng Nam ,
Nam , Tõy Phi v ụng Nam Bra-xin
- Dõn s tng quỏ nhanh bựng n dõn s
Tỏc ng tiờu cc ti ti nguyờn, mụi trng
v vic phỏt trin kinh t.
2. Sc ộp ca dõn s ti ti nguyờn, mụi
trng.
Dõn s tng quỏ nhanh Hu qu :
GV: Võ Sơn Tuấn- Tr ờng THCS Trần Quốc Toản- Ph ớc Hiệp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×