Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tài liệu kiểm tra đsố 9 chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.6 KB, 4 trang )

H V TấN:
LP :
KIM TRA MT TIT
MễN : I S 9
TH NGY THNG 2 NM 2011
IM
I- Phần trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phơng trình: 5x + 4y = 8
A. ( 0; 2)
B. ( 2;1) C. ( 4; -5) D. (2,2)
Câu 2: Nghiệm tổng quát của phơng trình: x + 5y = 3 là:
A.






=

5
3x
y
Rx
B.





+


=

5
3x
y
Rx
C.
5( 3)
x R
y x



=

D.



=

35 xy
Rx
Câu 3. Nu im M (2; -3) thuc ng thng -x + 2y = m thỡ m bng :
A. -8 B. -2 C. 2 D. -10
Câu 4:
Số nghiệm của hệ phơng trình




=+
=+
233
2
yx
yx
là:
A. vô số nghiêm B. vô nghiệm C. một nghiệm duy nhất D . hai nghim
Câu 5: Giải hệ phơng trình:
2x y 3
3x y 7

+ =

=

đợc nghiệm (x; y) bằng:
A. (1; 2)
B. (2; 4) C. (2; -1) D. (3; 2)
Câu 6: Để hệ phơng trình



=+
=+
32
115
byx
yax
có nghiệm x = y = 1 thì hệ số a, b bằng:

A. a = b =12 B. a =5; b =18 C. a = 7; b = 8 D. a = 6; b = 1
Câu 7: Để hệ phơng trình
5
2 ( 1) 3
x my
x m y
=


+ =

có nghiệm duy nhất thì:
A. m
1
3

B. m
1
3

C. m
1
2

D. m
1
2

Câu 8. Phng trỡnh no di õy cú th kt hp vi phng trỡnh 2x y = -1 c mt h phng trỡnh
bc nht hai n vụ nghim .

A. y = 2x -3 ; B. 2x +y =2 ; C. y = x -2 . D. x -2y =1
II. Phần tự luận (6đ)
Bi 1) Cho hệ phơng trình



kx - y = 5
x + y = 1
a/ Giải hệ phơng trình khi k = 1.
b/ Với giá trị nào của k thì hệ phơng trình có nghiệm là (x ; y) = (2 ; -1)
c/ Với giá trị nào của k thì Hệ phơng trình vô nghiệm ?
Bi 2) Hai ụ tụ khi hnh t hai a im A v B cỏch nhau 210 km i ngc chiu nhau sau 3 gi chỳng
gp nhau. Tỡm vn tc mi ụ tụ, bit rng vn tc ụ tụ i t A ln hn vn tc ụ tụ i t B 10km/h.?

B i l m
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đề A
H V TấN:
LP :
KIM TRA MT TIT
MễN : I S 9
TH NGY THNG 2 NM 2011
IM
I- Phần trắc nghiệm: (4điểm)
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phơng trình: 2x + 3y = 10
A. ( 2; -2)
B. ( -1; -2) C. ( -2; 2) D. (2; 2)
Câu 2: Nghiệm tổng quát của phơng trình: x + 3y = 7 là:
A.
7

3
x R
x
y




=


B.
7



=

x R
y x
C.
7
3



+

=



x R
x
y
D.
3 7
x R
y x



=

Câu 3: Giải hệ phơng trình:
2 3 5
2 1
x y
x y
+ =


=

đợc nghiệm (x; y) bằng:
A. (5; -1) B.(1;1) C. (-1; -1) D. (3; 2)
Câu 4:Số nghiệm của hệ phơng trình
4 7
2 3 5
x y
x y

+ =


=

là:
A. vô số nghiêm B. vô nghiệm C. một nghiệm duy nhất D . hai nghim
Câu 5: Để hệ phơng trình
7 9
4 7
ax y
x by
+ =


+ =

có nghiệm x = y = 1 thì hệ số a, b bằng:
A. a =2; b =3 B. a =-2; b =-3 C. a = 2; b = 3 D. a = 2; b =-3
Câu 6: Để hệ phơng trình
2 7
( 1) 4 14
x y
m x y
=


+ =

có vô số nghiệm thì:

A. m = 3 B. m = - 3 C. m = -1 D. m

-1
Cõu 7. Nu im M (2; -3) thuc ng thng -2x + 2y = m thỡ m bng :
A. 10 B. -2 C. 2 D. -10
Câu 8. Phng trỡnh no di õy cú th kt hp vi phng trỡnh 2x + y =1 c mt h phng trỡnh
bc nht hai n vụ nghim .
A. y = 2x -3 ; B. 2x +y =2 ; C. y = x -2 . D. x -2y =1
II. Phần tự luận (6đ)
Bi 1) Cho hệ phơng trình



kx - y = 5
x + y = 1
a/ Giải hệ phơng trình khi k = 2.
b/ Với giá trị nào của k thì hệ phơng trình có nghiệm là (x ; y) = (2 ; 1)
c/ Với giá trị nào của k thì hệ phơng trình có nghiệm duy nhất
Mt ụ tụ v mt mụ tụ khi hnh cựng mt lỳc t hai a im A v B cỏch nhau 200km i ngc chiu
v gp nhau sau 2,5 gi . Tớnh vn tc ca ụtụ v mụ tụ, bit rng vn tc mụ tụ nh hn vn tc ụtụ l
20 km/h.
B i l m
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đề B



II. PhÇn tù luËn (6®iÓm)

×