Bài 40:
Bài 40:
B. Nội dung chính
I. Vị trí của sắt trong HTTH.
II. Tính chất vật lí.
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
2. Tác dụng với axit.
a. Với axit thường.
b. Với axit có tính oxh
mạnh.
3. Tác dụng với một số
muối.
4. Tác dụng với nước.
Bài tập trắc nghiệm.
A. Mục tiêu
IV. Trạng thái tự nhiên.
KIẾN THỨC CŨ
KIẾN THỨC CŨ
KIẾN THỨC CŨ
KIẾN THỨC CŨ
1. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử
A. Tính khử
B. Tính oxi hóa
B. Tính oxi hóa
C. Tính khử và tính oxi hóa
C. Tính khử và tính oxi hóa
D. Tính lưỡng tính
D. Tính lưỡng tính
Chưa đúng
Chưa đúng
Tính khử: M – ne → M
n+
Tính khử: M – ne → M
n+
Bài 40:
Bài 40:
B. Nội dung chính
I. Vị trí của sắt trong HTTH.
II. Tính chất vật lí.
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
2. Tác dụng với axit.
a. Với axit thường.
b. Với axit có tính oxh
mạnh.
3. Tác dụng với một số
muối.
4. Tác dụng với nước.
Bài tập trắc nghiệm.
A. Mục tiêu
IV. Trạng thái tự nhiên.
KIẾN THỨC CŨ
KIẾN THỨC CŨ
KIẾN THỨC CŨ
KIẾN THỨC CŨ
2. Nói chung, kim loại không phản ứng được với chất
nào sau đây?
A. Phi kim
A. Phi kim
B. Axit
B. Axit
C. Oxit bazo
C. Oxit bazo
D. Một số muối
D. Một số muối
Kim loại phản ứng được
Kim loại phản ứng được
Kim loại không tác dụng với oxit bazo
Kim loại không tác dụng với oxit bazo
Bài 40:
Bài 40:
B. Nội dung chính
I. Vị trí của sắt trong HTTH.
II. Tính chất vật lí.
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
2. Tác dụng với axit.
a. Với axit thường.
b. Với axit có tính oxh
mạnh.
3. Tác dụng với một số
muối.
4. Tác dụng với nước.
Bài tập trắc nghiệm.
A. Mục tiêu
IV. Trạng thái tự nhiên.
KHHH: Fe
KLNT: 56
STT: 26
CHe: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Fe xếp ở:
-
Chu kỳ 4
-
Nhóm VIII B
Em hãy quan sát bảng HTTH và cho biết:
-
Ký hiệu hóa học của nguyên tố sắt?
-
Khối lượng nguyên tử của nguyên tử sắt?
-
Số thứ tự (số hiệu nguyên tử) của nguyên tố sắt?
Em hãy quan sát bảng HTTH và cho biết:
-
Ký hiệu hóa học của nguyên tố sắt?
-
Khối lượng nguyên tử của nguyên tử sắt?
-
Số thứ tự (số hiệu nguyên tử) của nguyên tố sắt?
Bài 40:
Bài 40:
B. Nội dung chính
I. Vị trí của sắt trong HTTH.
II. Tính chất vật lí.
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
2. Tác dụng với axit.
a. Với axit thường.
b. Với axit có tính oxh
mạnh.
3. Tác dụng với một số
muối.
4. Tác dụng với nước.
Bài tập trắc nghiệm.
A. Mục tiêu
IV. Trạng thái tự nhiên.
Trong các phản ứng hóa học Fe luôn thể hiện tính khử.
KHHH: Fe
KLNT: 56
STT: 26
CHe: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4 s
2
Fe xếp ở:
-
Chu kỳ 4
-
Phân nhóm VIII B
Fe: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Fe: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Fe
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
Fe
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
-2e
Cấu hình bán bão hòa bền
Cấu hình bền
Nhận xét:
Fe - 2e → Fe
2+
Fe - 3e → Fe
3+
Fe
2+
- e→ Fe
3+
-3e
-1e
Bài 40:
Bài 40:
B. Nội dung chính
I. Vị trí của sắt trong HTTH.
II. Tính chất vật lí.
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
2. Tác dụng với axit.
a. Với axit thường.
b. Với axit có tính oxh
mạnh.
3. Tác dụng với một số
muối.
4. Tác dụng với nước.
Bài tập trắc nghiệm.
A. Mục tiêu
IV. Trạng thái tự nhiên.
II. Tính chất vật lý.
- Là kim loại có màu trắng hơi xám, dẻo, dễ kéo sợi.
-
t
o
n/c
,t
o
s
cao.
- Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt .
- Có tính thuận từ (dễ nhiễm từ): bị nam châm hút và
cũng có thể trở thành nam châm.
Bài 40:
Bài 40:
B. Nội dung chính
I. Vị trí của sắt trong HTTH.
II. Tính chất vật lí.
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
2. Tác dụng với axit.
a. Với axit thường.
b. Với axit có tính oxh
mạnh.
3. Tác dụng với một số
muối.
4. Tác dụng với nước.
Bài tập trắc nghiệm.
A. Mục tiêu
IV. Trạng thái tự nhiên.
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với phi kim:
* Tác dụng với clo:
Fe + Cl
2
→
* Tác dụng với oxi:
Fe + O
2
→
(Fe
3
O
4
≡ FeO.Fe
2
O
3
)
* Tác dụng với S:
Fe + S →
Nhận xét: Với phi kim mạnh như các halogen… Fe bị oxh
lên mức oxh + 3; với các phi kim có tính oxh yếu hơn như:
S,.. Fe bị oxh lên mức oxh + 2.
Nhận xét: Với phi kim mạnh như các halogen… Fe bị oxh
lên mức oxh + 3; với các phi kim có tính oxh yếu hơn như:
S,.. Fe bị oxh lên mức oxh + 2.
Kh Oxh
3x8e/3
Kh Oxh
2x3e
Kh Oxh
FeCl
3
+ Q
0 0 +3 -1
0 0 +8/3 -2
Fe
3
O
4
+ Q
0 0 +2 -2
FeS
2e
2 3 2
3 2
Bài 40:
Bài 40:
B. Nội dung chính
I. Vị trí của sắt trong HTTH.
II. Tính chất vật lí.
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
2. Tác dụng với axit.
a. Với axit thường.
b. Với axit có tính oxh
mạnh.
3. Tác dụng với một số
muối.
4. Tác dụng với nước.
Bài tập trắc nghiệm.
A. Mục tiêu
IV. Trạng thái tự nhiên.
Nhận xét: Fe khử H
+
thành H
2
, H
+
oxh Fe thành Fe
2+
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với axit:
a. Với axit thường (HCl, H
2
SO
4
loãng,…):
Fe + HCl →
Fe + 2H
+
→ Fe
2+
+ H
2
↑
Fe + 2H
+
→ Fe
2+
+ H
2
↑
2e
Kh Oxh
FeCl
2
+ H
2
↑
2e
Kh Oxh
0 +1 +2 0
Fe + H
2
SO
4
→ FeSO
4
+ H
2
↑
2e
Kh Oxh
0 +1 +2 0
2
Bài 40:
Bài 40:
B. Nội dung chính
I. Vị trí của sắt trong HTTH.
II. Tính chất vật lí.
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
2. Tác dụng với axit.
a. Với axit thường.
b. Với axit có tính oxh
mạnh.
3. Tác dụng với một số
muối.
4. Tác dụng với nước.
Bài tập trắc nghiệm.
A. Mục tiêu
IV. Trạng thái tự nhiên.
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với axit:
a. Với axit có tính oxh mạnh (HNO
3
, H
2
SO
4
đặc):
Nhận xét:
Nhận xét:
- Với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nóng, Fe bị oxh lên mức oxh
cao +3.
- Fe thụ động (không phản ứng) với 2 axit đặc nguội:
HNO
3
và H
2
SO
4
.
Nhận xét:
Nhận xét:
- Với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc nóng, Fe bị oxh lên mức oxh
cao +3.
- Fe thụ động (không phản ứng) với 2 axit đặc nguội:
HNO
3
và H
2
SO
4
.
Fe + HNO
3 đặc, nóng
→
0 +5 +3 +4
3e
Kh Oxh
Hãy viết phương
trình phản ứng minh
họa Fe phản ứng với
HNO
3
và H
2
SO
4
đặc
nóng, xác định vai
trò của các chất tham
gia phản ứng?
Hãy viết phương
trình phản ứng minh
họa Fe phản ứng với
HNO
3
và H
2
SO
4
đặc
nóng, xác định vai
trò của các chất tham
gia phản ứng?
Fe(NO
3
)
3
+ NO
2
↑ + 3H
2
O
Fe + H
2
SO
4
đặc, nóng
→
0 +6 +3 +4
2x3e
Kh Oxh
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
↑ + H
2
O
6 3
2 6 3 6
Bài 40:
Bài 40:
B. Nội dung chính
I. Vị trí của sắt trong HTTH.
II. Tính chất vật lí.
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với phi kim.
2. Tác dụng với axit.
a. Với axit thường.
b. Với axit có tính oxh
mạnh.
3. Tác dụng với một số
muối.
4. Tác dụng với nước.
Bài tập trắc nghiệm.
A. Mục tiêu
IV. Trạng thái tự nhiên.
III. Tính chất hóa học.
1. Tác dụng với axit:
a. Với axit có tính oxh mạnh (HNO
3
, H
2
SO
4
đặc):
+5
+4
+3
+2
+1
0
-3
Fe không phản ứng với HNO
3
đặc, nguội
Rất loãng
Nồng độ HNO
3
Số OXH của N
Loãng
Đặc
8Fe + 30HNO
3
→ 8Fe(NO
3
)
3
+ 3NH
4
NO
3
↑ + 15H
2
O
0 +5 +3 -3
Fe + 6HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
↑ + 3H
2
O
0 +5 +3 +4
Fe + 4HNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ NO↑ + 2H
2
O
0 +5 +3 +2
8Fe + 30HNO
3
→ 8Fe(NO
3
)
3
+ 3N
2
O↑ + 15H
2
O
0 +5 +3 +1
10Fe + 36HNO
3
→ 10Fe(NO
3
)
3
+ 3N
2
↑ + 18H
2
O
0 +5 +3 0
Sự phụ thuộc của phản ứng Fe + HNO
3
vào nồng độ HNO
3
Sự phụ thuộc của phản ứng Fe + HNO
3
vào nồng độ HNO
3