Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Gián án bai 21 . tiet 86 so sánh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.42 KB, 22 trang )


KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP


I.
I.
Bµi häc
Bµi häc
1
1
. CÁC KIỂU SO SÁNH
. CÁC KIỂU SO SÁNH




Ví dụ 1:
Ví dụ 1:


Ch¼ng b»ng mÑ ®· thøc vì chóng con
MÑ lµ ngän giã cña con suèt ®êi

Nh÷ng ng«i sao thøc ngoµi kia
§ªm nay con ngñ giÊc trßn

Vế A
(sự vật, sự
việc được
so sánh)
PD


( phương diện
so sánh )
T
(từ
ngữ so
sánh)
Vế B
(sự vật, sự
việc dùng để
so sánh)
1) Những
ngôi sao
thức ngoài
kia
chẳng
bằng
mẹ đã thức
vì chúng
con
2) Mẹ
là ngọn gió của
con suốt đời

-
chẳng bằng: so sánh vế A
không ngang bằng với vế B
So sánh không ngang bằng
- là: so sánh vế A ngang bằng
với vế B So sánh ngang bằng


1) Thà rằng ăn bát cơm rau
Còn hơn cá thịt nói nhau nặng lời.
2) Qua đình ngả nón trông đình
Đình bao nhiêu ngói thương mình bấy nhiêu.
3)Những ngọn cỏ gẫy rạp y như có nhát dao vừa lia qua.
4) Áo chàng đỏ tựa ráng pha
Ngựa chàng sắc trắng như là tuyết in.
5) Con trâu là đầu cơ nghiệp
6) Mây thua nước tóc tuyết nhường màu da.

- So sánh ngang bằng: như, giống
như, tựa như, y như, như là, bao
nhiêu... bấy nhiêu, là,...
- So sánh không ngang bằng: hơn,
kém, thua, không như, chẳng bằng,
chưa bằng, khác, nhường, ...

Ghi nhớ 1
Có hai kiểu so sánh:
- So sánh ngang bằng;
- So sánh không ngang bằng.

×