Phòng GD-ĐT quỳnh phụ
Trờng tiểu học Quỳnh Hoàng
Môn toán 5
(Thời gian làm bài 60 phút )
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II
Năm học 2008-2009
Họ và tên :Lớp ..Trờng TH.
Phần I : Viết vào tờ giấy kiểm tra chữ cái A,B,C hoặc D để khẳng định đáp số
hoặc câu trả lời đúng của các bài sau :
Bài 1/
a/ số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2,3,5,9 là :
A. 1080 B .1800 C. 1008 D . 8010
b/ Đổi 1 giờ 40 phút =..giờ
A. 1,4 giờ B . 1,2 giờ C. 1
3
2
giờ D . 14 giờ
Bài 2/
a / Để tính giá trị của biểu thức :
7,5 : 2,5 + ( 4,6 -2 )
ì
50,7 ta cần thực hiện các phép tính theo thứ tự là :
A. Cộng ,trừ ,nhân ,chia . B. Nhân , chia ,cộng ,trừ .
C . Chia ,cộng ,trừ ,nhân . D . Trừ , chia ,nhân ,cộng .
b/ 75 % của 320 là :
A. 24 B . 240 C . 3,2 D. 320
Phần II:
Bài 1/ Đặt tính rồi tính :
456,7 + 834,46 ; 376 - 45 ,7 ; 36 ,4
ì
3,08 ; 125,76 : 1,6
Bài 2/ Một ngời đi xe đạp với vận tốc 12 km/giờ thì sau 2 giờ 15 phút đi hết quãng đờng
AB .Nếu ngời đó đi với vận tốc 13,5 km /giờ thì sau bao nhiêu phút đi hết quãng đờng này.
Bài 3/ Cho hình thang vuông ABCD (nh hình vẽ ) .Biết rằng đáy bé là 12 cm .Đáy bé bằng
2
1
đáy lớn .Diện tích của tam giác ABD là 63 cm
2
a/ Tính diện tích hình thang .
b/ Kéo dài AB về phía B một đoạn BN sao cho diện tích tam giác BCN bằng diện tích hình
thang .Hãy so sánh AB với BN .
Biểu điểm môn toán 5 học kỳ II
Phần I
Bài 1 : a/ ý A
: b/ ý C
Bài 2 a / D
B / B
Phần II
Bài 1: (3 điểm ) mỗi ý đúng cho 0,75 điểm
- Đặt tính đúng cho 0,25 điểm
- Tính đúng cho 0,5 điểm
Bài 2: (2 điểm )
Đổi 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ 0,25 điểm
Quãng đờng AB dài là :
12
ì
2,25 = 27 ( km ) 0,5 điểm
Với vận tốc 13,5 km/giờ thì ngời đó đi hết quãng đờng đó trong thời gian là :
27 : 13,5 = 2 (giờ ) = 120 (phút ) 1 điểm
Đáp số .. 0,25 điểm
Bài 3:
a/ Đáy lớn hình thang là : 12
ì
2 = 24 ( cm ) 0,25 đ
Chiều cao hình thang là : 63
ì
2 : 12 = 10,5 ( cm ) 0,25 đ
Diện tích hình thang là : ( 12 + 24 )
ì
10,5 : 2 = 189 (cm) 0,5 đ
b/ Độ dài đoạn BN 189
ì
2 : 10,5 = 36 (cm ) 0,25đ
BN gấp AB số lần : 36 : 12 = 3 (lần ) 0,5 đ
Đáp số 0,25đ
Phòng GD-ĐT quỳnh phụ
Trờng tiểu học Quỳnh Hoàng
Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I
Môn toán 5
(Thời gian làm bài 60 phút )
Năm học 2008-2009
Họ và tên :Lớp ..Trờng TH.
Bài 1 / Viết các số sau : (1đ)
a/ Năm mơi bảy phần mời :
b/ Bốn và năm phần tám :..............
c/ Năm phẩy bảy mơi mốt :.
d/ Số gồm hai mơi đơn vị ,bảy phần trăm :..
Bài 2/ Viết vào chỗ chấm : (1 đ)
a/
100
9
đọc là :..
b/ 112,307 đọc là :.
Bài 3/ Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng : (1,5đ)
a/ Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là :
A. 5 B. 500 C.
10
5
D .
100
5
b/ 4
100
3
viết dới dạng số thập phân là :
A . 0,43 B . 4,3 C. 4,03 D . 4,003
c/ 6 cm
2
8 mm
2
=.cm
2
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 68 B. 6,8 C . 6,08 D. 6,008
Bài 4/ Đặt tính rồi tính : (2,5đ)
35,76 + 23,52 ; 48,53 - 25,28 ; 5,26
ì
2,8 ; 157,25 : 3,7
. ..
. .. .
. .. ..
Bài 5/
Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 26
m ,chiều rộng bằng
4
1
chiều dài ,trong đó
diện tích đất làm nhà chiếm 62,5 % .Tính diện
tích đất làm nhà ?
.
..
..
..
.
Bài 6 / Điền các chữ số 1,2,3,4,5 vào các ô trống dới đây để đợc tích của hai số là số lớn nhất
( mỗi chữ số chỉ đợc điền vào một ô trống ,không cần giải thích )
ì
Biểu điểm môn toán 5 học kỳ I
Bài 1 : ( 2 điểm ) Viết đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm .
a/
10
57
; b/ 4
8
5
; c/ 5,71 ;d / 20,07
Bài 2/ ( 1 điểm ) Viết đúng mỗi ý 0,5 điểm
a/ Chín phần trăm .
b/ Một trăm mời hai phẩy ba trăm linh bảy .
Bài 3/ (1,5 điểm ) Chọn đúng mỗíy cho 0,5 điểm
a/ C b/ C c/ C
Bài 4 / (2,5điểm )
Câu a : 0,5 điểm
Câu b : 0,5 điểm
Câu c : 0,5 diểm
Câu d :1 điểm
Lu ý : Đặt tính đúng ,kết quả đúng mới cho đủ điểm ,nếu đặt tính sai kết quả đúng không
cho điểm .
Bài 5 ( 2 điểm )
Chiều rộng của mảnh đát là : ( 0,5 đ)
26
ì
4
1
= 6,5 ( m)
Diện tích của mảnh đất là : ( 0,5đ)
26
ì
6,5 = 169 (m
2
)
Diện tích đất làm nhà là : ( 0,75đ)
169
ì
62,5 : 100 = 105,625 ( m
2
)
Đáp số (0,25đ)
Lu ý : Lời giải sai phép tính đúng không có điểm
Sai phần trên phần dới không chấm .
Bài 6 / ( 1 điểm ) 431
ì
52
Phòng GD-ĐT quỳnh phụ
Trờng tiểu học Quỳnh Hoàng
Kiểm định chất lợng học sinh giỏi
Năm học 2008-2009
Môn toán 5
(Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : Trắc nghiệm ( 8 điểm )
Bài 1 / Phân số điền tiếp vào dãy
,
6
13
,
3
4
,
6
5
,
2
1
,
3
1
là:
A .
6
5
, B .
2
7
, C .
12
26
, D .
3
16
.
Bài 2/ Tìm số d của phép chia 316 : 4,7 nếu chỉ lấy đến 2 chữ số ở phần thập phân của th-
ơng :
A . 19 , B . 1,9 , C . 0,19 , D . 0,019
Bài 3 / 12,5 % của số 18
3
1
là :
A . 2
24
7
, B .
3
55
, C .
1000
125
, D . 6
8
7
.
Bài 4/
Số phần trăm của hình đã đợc gạch chéo :
A . 60 % , B . 50 % , C 55 % , D. 65 %
Phần II / Tự Luận : (12 điểm )
Bài 1/ a/ So sánh :
2006
2009
2009
2008
2008
2007
2007
2006
+++
và 4
b/ Ngày 3/2 /2009 là ngày thứ ba .Vậy ngày 3/2/1930 là thứ mấy trong tuần .
Bài 2/ a/ Cho A = 2008 +334 +
9/1234
998...999
sc
Chứng tỏ rằng A chia hết cho 9 .
b/ Từ một phân số ban đầu học đã nhân tử số với 3 đợc phân số mới thứ nhất ,chia mẫu
số cho 2 đợc phân số thứ hai ,chia tử số cho 3 đồng thời nhân mẫu số với 2 đợc phân số thứ
ba .Hoặc lấy tổng 3 phân số mới là
8
25
.Tìm phân số ban đầu .
Bài 3/ Một ngời mua 6 quyển sách cùng loại ,vì đợc giảm 10% theo giá bìa nên chỉ phải trả
218700 đồng .Hỏi giá bìa mỗi quyển sách là bao nhiêu ?
Bài 4/ Cho hình chữ nhật ABCD đờng chéo DB trên DB lấy 2 điểm P và Q sao cho DP
= PQ = QB .
a/ Hỏi trên hình có những tam giác nào có diện tích bằng nhau ?
b/ Tính diện tích hình AQCP theo ABCD.
Biểu điểm kiểm định chất lợng học sinh giỏi toán 5
Phần I/