Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

bài tập trắc nghiệm hóa 8 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.45 KB, 40 trang )

HÓA HỌC 8 –0843648886

CHƯƠNG 1: CHẤT – NGUYÊN TỬ -PHÂN
TỬ
Câu 1. Chỉ ra dãy nào chỉ gồm toàn là vật thể tự nhiên?
A. Ấm nhơm, bình thủy tinh, nồi đất sét

B. Xenlulozơ, kẽm, vàng

C. Thao, bút, tập, sách

D. Nước biển, ao, hồ, suối

Câu 2. Chỉ ra dãy nào chỉ gồm tồn là vật thể nhân tạo?
A. Ấm nhơm, bình thủy tinh, nồi đất sét

B. Xenlulozơ, kẽm, vàng

C. Thao, bút, tập, sách

D. Nước biển, ao, hồ, suối

Câu 3. Cho dãy các cụm từ sau, dãy nào dưới đây chỉ chất?
A. Bàn ghế, đường kính, vải may áo
C. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng

B. Muối ăn, đường kính, bột sắt, nước cất
D. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang

Câu 4. Nước sông hồ thuộc loại:
A. Đơn chất



B. Hợp chất

C. Chất tinh khiết

D. Hỗn hợp

Câu 5. Kim loại thiếc có nhiệt độ nóng chảy xác định là 232 0C. Thiếc hàn nóng chảy
ở khoảng 1800C. Cho biết thiếc hàn là chất tinh khiết hay có trộn lẫn chất khác? Giải
thích
A. Thiếc hàn là hỗn hợp thiếc và chì có nhiệt độ nóng chảy khác thiếc (thấp hơn thiếc
nguyên chất)
B. Pha thêm chì để hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn, tiên cho việc hàn kim
loại bằng thiết
C. Thiết hàn là chất tinh khiết
D. Thiết hàn là hỗn hợp
E. Cả A và B
Câu 6. Câu sau đây ý nói về nước cất : « Nước cất là chất tinh khiết, sơi ở 102 0C ».
Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án sau:
A. Cả 2 ý đều đúng

B. Cả 2 ý đều sai

C. Ý 1 đúng, ý 2 sai

D. Ý 1 sai, ý 2 đúng

Câu 7. Để tách rượu ra khỏi hỗn hợp rượu lẫn nước, dùng cách nào sau đây?
A. Lọc


B. Dùng phễu chiết

C. Chưng cất phân đoạn

D. Đốt


HÓA HỌC 8 –0843648886
Câu 8. Những nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xăng, khí nitơ, muối ăn, nước tự nhiên là hỗn hợp
B. Sữa, khơng khí, nước chanh, trà đá là hỗn hợp
C. Muối ăn, đường, khí cacbonic, nước cất là chất tinh khiết
D. Dựa vào sự khác nhau về tính chất vật lý có thể tách một chất ra khỏi hỗn hợp
E. Cả B và D
Câu 9. Trong nguyên tử các hạt mang điện là:
A. Nơtron, electron.

B. Proton, electron.

C. Proton, nơtron, electron.

D. Proton, nơtron.

Câu 10. Vỏ nguyên tử được tạo nên từ loại hạt nào sau đây:
A.Electron.

B.Proton,

C.Proton,nơtron,electron.


DProton, nơtron.

Câu 11. Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau đây?
A.Electron.
nơtron.

B.Proton. C.Proton,nơtron,

electron.

D.Proton,

Câu 12. Vì sao nói khối lượng của hạt nhân cũng là khối lượng của nguyên tử?
A.Vì khối lượng hạt nhân bằng khối lượng nguyên tử
B. Vì điện tích hạt nhân bằng điện tích ở vỏ
C. Vì khối lượng electron khơng đáng kể
D. Vì khối lượng Nơtron khơng đáng kể
Câu 13. Khí oxi do nguyên tố oxi tạo nên; nước do 2 nguyên tố: oxi và hidro tạo nên;
tinh bột do 3 nguyên tố: cacbon, hodro và oxi tạo nên. Nguyên tố nào cho dưới đây là
nguyên liệu cấu tạo chung của các chất này?
A. Cacbon

B. hidro.

C. Sắt.

D. Oxi

Câu 14. Nguyên tử X nặng 5,312.10-23g, đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào
sau đây?

A. O : 16 đvC

B. Fe: 56 đvC

C. S: 32 đvC

D. P: 31 đvC

Câu 15. Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1.9926.10 -23g, khối lượng của nguyên
tử Al là:
A. 0,885546.10-23g

B. 4,482675.10-23g

C. 3,9846.10-23g

D. 0.166025.10-23g


HĨA HỌC 8 –0843648886
Câu 16. Cho các chất: khí oxi, nước, cacbonđioxit, muối ăn, ozon, đường kính, cát.
Nguyên tố oxi tồn tại ở dạng tự do trong chất nào sau đây?
A. Ozon, cacbonđioxit
ăn

B. Oxi, nước

C. Ozon, oxi

D. Nước, muối


Câu 17. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?
A. Fe(NO3), NO, C, S

B. Mg, K, S, C, N2

C. Fe, NO2 , H2O

D. Cu(NO3)2, KCl, HCl

Câu 18. Trong số các cơng thức hóa học sau: O 2, N2, Al, Al2O3, H2, AlCl3, H2O, P. Số
đơn chất là
A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 19. Để trở thành phân tử của hợp chất thì tối thiểu cần phải có bao nhiêu loại
nguyên tử liên kết với nhau:
A. một loại nguyên tử.

B. hai loại nguyên tử.

C. ba loại nguyên tử.

D. bốn loại nguyên tử.


Câu 20. Phân tử khối của CH4, Mg(OH)2, KCl lần lượt là:
A. 16 đvC, 74,5 đvC, 58 đvC

B. 74,5 đvC, 58 đvC, 16 đvC

C. 17 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

D. 16 đvC, 58 đvC, 74,5 đvC

Câu 21. Hợp chất gồm 2 nguyên tử X, 1 Nguyên tử nặng hơn phân tử hidro 31 lần. X
là nguyên tố nào sau đây:
A. C

B. Na.

C. N

D. Ni

Câu22. Nhỏ 1 giọt dd amoniac vào giấy quì gGiấy quì chuyển sang màu gì:
A. Xanh

B. Đỏ

C. Tím

D. Khơng màu

Câu 23. Tại sao đặt miếng bông tẫm dung dịch amoniac ở miệng ống nghiệm làm
giấy quỳ ẩm ở đáy ống nghiệm đổi thành màu xanh?

A. Nước làm quý đổi màu
B. dung dịch aminiac làm quỳ đổi màu
C. dung dịch amoniac lan tỏa trong môi trường khơng khí
D. dung dịch amoniac lan tỏa trong mơi trường khơng khí và nước
E. Cả C và D


HÓA HỌC 8 –0843648886
Câu 24. Cho biết hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thước tím vào cốc nước để
n, khơng khy?
A. tinh thể thước tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm
B. Tinh thể thuốc tím tan dần trong nước
C. Tinh thể thuốc tím lan tỏa dần trong nước
D. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn)
E. Cả C và D
Câu 25. Khẳng định sau gồm 2 ý: “Nước cất là một hợp chất, vì nước cất tạo bởi hai
nguyên tố là hidro và oxi”. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai.
B. Ý 1 sai, ý 2 đúng.
C. Cả 2 ý đều đúng và ý 2 giải thích cho ý 1.
D. Cả 2 ý đều đúng và ý 2 khơng giải thích cho ý 1.
E. Cả 2 ý đều sai.
Câu 26. Cho các chất sau:
1.

Khí Nitơ do nguyên tố N tạo nên.

2.

Khí Cacbonic do 2 nguyên tố C và O tạo nên


3.

Natri hidroxit do 3 nguyên tố Na, O và H tạo nên

4.

Lưu huỳnh do nguyên tố S tạo nên.
Trong những chất trên, chất nào là đơn chất?
A. 1; 2

B. 2; 3

C. 3; 4

D. 1; 4

Câu 27. Phân tử khối của đồng (II) sunfat CaSO4 , Natri oxt K2O lần lượt là:
A. 140 đ.v.C, 60 đ.v.C

B. 140 đ.v.C ,150 đ.v.C

C. 136 đ.v.C, 94 đvC

D. 160 đ.v.C, 63 đvC

Câu 28. Nguyên tố X có NTK bằng 3,5 lần NTK của Oxi, nguyên tử Y nhẹ bằng ¼
nguyên tử X. Vậy X, Y lần lượt là 2 nguyên tố nào cho dưới đây?
A. Na và Cu


B. Ca và N

C. K và N

D. Fe và N

Câu 29. Chất có PTK bằng nhau là (biết O = 16, N = 14, S = 32, C = 12)


HÓA HỌC 8 –0843648886
A. SO3 và N2

B. SO2 và O2

C. CO và N2

D. NO2 và SO2

Câu 30. Lưu huỳnh dioxit có CTHH là SO 2. Ta nói thành phần phân tử của lưu huỳnh
dioxit gồm:
A. 2 đơn chất lưu huỳnh và oxi.
B. 1 nguyên tố lưu huỳnh và 2 nguyên tố oxi.
C. nguyên tử lưu huỳnh và nguyên tử oxi.
D. 1 nguyên tử lưu huỳnh và 2 nguyên tử oxi.
Câu 31. CTHH của hợp chất gồm 2nguyên tử Phot pho và 5 nguyên tử Oxi là
A. P5O2

B. P5O2

C. P2O5


D. P2O5

Câu 32. Từ CTHH của hợp chất amoniac NH3 ta biết được điều gì?
A. Có 2 ngun tử tạo ra chất . Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra , PTK = 17
B. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17
C. Chất do 2 nguyên tố là N và H tạo ra, PTK = 17. Có 1 nguyên tử 1N, 3 nguyên tử
H trong 1 phân tử của chất
D. PTK = 17
Câu 33. Từ cơng thức hóa học Na2CO3, cho biết ý nào đúng:
A. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là: Na, C, O tạo nên
B. Hợp chất trên do 3 đơn chất là: Na, C, O tạo nên
C. Hợp chất trên có PTK = 23 + 12 + 16 = 51 đvC
D. Hợp chất trên có PTK = 23x 2 + 12 + 16x3 = 106 đvC
E. Cả A và D đúng
Câu 34. Có các chất: O2, Al, NO2, Ca, Cl2, N2, FeO, I2 số các công thức đơn chất và
hợp chất là
A. 6 hợp chất và 2 đơn chất

B. 5 đơn chất và 3 hợp chất

C. 3 đơn chất và 5 hợp chất

D. 2 hợp chất và 6 đơn chất

Câu 35. Cho Ca (II), PO4 (III) chọn CTHH đúng trong các công thức cho sau đây:
A. CaPO4

B. Ca2PO4


C. Ca3(PO4)2

D. Ca3PO4 .

Câu 36. CTHH của các oxit do kim loại Fe (II), Pb (IV), Ca (II) lần lượt là
A. FeO, PbO2, CaO

B. Fe2O3, PbO, CaO


HÓA HỌC 8 –0843648886
C. Fe2O3, PbO, Ca2O

D. Fe2O3, PbO2, CaO

Câu 37. Dãy chất gồm tất cả các chất có cơng thức hóa học viết đúng là
A. NaCO3, NaCl, CaO

B. AgO, NaCl, H2SO4

C. Al2O3, Na2O, CaO

D. HCl, H2O, NaO

Câu 38. Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị III của sắt trong số các công thức sau
đây:
A. Fe2O3

B. Fe2O


C. FeO

D. Fe3O2

Câu 39. Cơng thức hóa học của axit nitric (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3

B. H3NO

C. H2NO3

D. HN3O.

Câu 40. Theo hóa trị của sắt trong hợp chất có CTHH là Fe 2O3, hãy chọn CTHH đúng
trong số các CT hợp chất có p tử gồm Fe liên kết với (SO 4) sau:
A.FeSO4

B.Fe2SO4

C.Fe2(SO4)2

D.Fe2(SO4)3

E.Fe3(SO4)2

Câu 41. Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các CTHH sau: Cu(OH) 2, PCl5,
SiO2, Fe(NO3)3 lần lượt là:
A. Cu (II ), P (V), Si (IV), Fe (III)

B. Cu (I ), P (I), Si (IV), Fe (III)


C. Cu (I ), P (V), Si (IV), Fe (III)

D. Cu (II ), P (I), Si (II), Fe (III)

Câu 42. Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y
với H như sau: XO, YH3. Hãy chọn CTHH phù hợp cho hợp chất của X với Y trong số
các CT cho sau đây:
A. XY3

B. X3Y

C. X2Y3

D.X3Y2

E.XY.

ĐÁP ÁN
1D
11B
21B
31D
41A

2A
12C
22A
32C
42D


3B
13D
23E
33E

4D
14C
24E
34D

5E
15B
25D
35C

6C
16C
26D
36A

7C
17B
27C
37D

8E
18A
28D
38D


9B
19B
29C
39A

10A
20D
30D
40D


HÓA HỌC 8 –0843648886

CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 1: Cho các hiện tượng sau đây:
1/ Khí mêtan cháy sinh ra khí cacbonic và nước
2/ Cho nước vào tủ lạnh được nước đá
3/ Hiện tượng quang hợp của cây xanh
4/ Cơ cạn nước muối được muối khan
Hiện tượng vật lí gồm các câu:
A. 1, 2, 3, 4

B. 1, 3, 4

C. 1, 3

D. 2, 4

Câu 2: Cho các hiện tượng sau đây:

1/ Khí mêtan cháy sinh ra khí cacbonic và nước
2/ Cho nước vào tủ lạnh được nước đá
3/ Hiện tượng quang hợp của cây xanh
4/ Cô cạn nước muối được muối khang
Hiện tượng hóa học gồm các câu:
A. 1, 2, 3, 4

B. 1, 3, 4

C. 1, 3

D. 2, 4

Câu 3: Trong thí nghiệm trộn đều bột sắt nguyên chất và bột lưu huỳnh theo tỉ lệ bao
nhiêu trong các tỉ lệ sau đây sẽ thành công?
A. 32g S: 56g Fe

B. >32g S và 56g Fe

C. 30g S và 56g Fe

D. bao nhiêu cũng được

Câu 4: Khi cho đường kính vào nước khuáy lên thấy đường tan thành dạng lỏng (giai
đoạn 1). Đun đường lỏng trên chảo một lúc sau có chất màu nâu đỏ chuyển dần thành
đen và có mùi khét (giai đoạn 2). Hãy cho biết gia đoạn nào là hiện tượng hóa học?
A. Cả 2 giai đoạn
B. Giai đoạn 1
C. Giai đoạn 2



HÓA HỌC 8 –0843648886
D. 1 phần giao đoạn 1 và 1 phần giaI đoạn 2
Câu 5: Trong phản ứng sau chất nào là chất tham gia ?
Axit clohidric

+ natri cacbonat à natriclorua + cacbon đioxit + nước

A. Axit clohidric, natriclorua
B. Natriclorua, cacbon đioxit,
C. Axit clohidric, natricacbonat
D. Natriclorua, cacbob đioxit, nước
Câu 6: Trong phản ứng sau chất nào là chất nào là chất sản phẩm?
Axit clohidric

+ natri cacbonat à natriclorua + cacbon đioxit + nước

A. Axit clohidric, natriclorua

B. Natriclorua, cacbon đioxit,

C. cacbob đioxit, nước

D. Natriclorua, cacbob đioxit, nước

Câu 7: khi nung đá vôi ở nhiệt độ cao người ta thu được các sản phẩm là cacbon
đioxit và canxi oxit. Chọn phương trình chữ đúng với phản ứng trên?
A. Canxi oxit + cacbon đioxit à Canxi cacbonat
B. Canxi oxit


à Canxi cacbonat

+ cacbon đioxit

C. Canxi cacbonat à Canxi oxit + cacbon đioxit
D. Canxi cacbonat + Canxi oxit à Cacbon đioxit
Câu 8: Làm thế nào để biết có phản ứng xảy ra?
A. Dựa vào mùi của sản phẩm
B. Dựa vào màu của sản phẩm
C. Dựa vào sự tỏa nhiệt
D. Dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành
Câu 9: Phương trình chữ Canxi cacbonat à Canxi oxit + Cacbon dioxit được biểu diễn
bằng
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. CaO → CaCO3 + CO2
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. CaCO3 → CaO + CO


HĨA HỌC 8 –0843648886
Câu 10: Nếu có sơ đồ phản ứng dạng: A + B à C + D thì công thức khối lượng được
viết như thế nào?
A. mA + mB à mc + mD
B. mA + mB = mC + mD
C. mA + mC = mB + mD
D. mD + mB = mA + mC
Câu 11: Nếu có sơ đồ phản ứng dạng: A à B + C + D thì cơng thức khối lượng được
viết như thế nào?
A. mA + mB = mc + mD
B. mA + mB = mC + mD

C. mA = mB + mC + mD
D. mD = mB + mA + mC
Câu 12: Nếu có sơ đồ phản ứng dạng: A +B + C à D thì cơng thức khối lượng được
viết như thế nào?
A. mA + mB + mc = mD
B. mA + mB = mC + mD
C. mA = mB + mC + mD
D. mD = mB + mA + mC
Câu 13: PTHH dùng để biểu diễn
A. Hiện tượng hóa học
B. Hiện tượng vật lí
C. ngắn gọn phản ứng hóa học
D. Sơ đồ phản ứng hóa học
Câu 14: Sơ đồ phản ứng gồm
A. Các chất sản phẩm
B. Các chất phản ứng
C. Các chất phản ứng và một sản phẩm
D. Các chất phản ứng và các sản phẩm
Câu 15: Sắp xếp đúng trình tự các bước lập PTHH


HÓA HỌC 8 –0843648886
1/ Viết PTHH
2/ Cân bằng số nguyên tử của từng ngun tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước CTHH
3/ Viết sơ đồ phản ứng gồm chất tham gia và sản phẩm
4/ Viết sơ đồ phản ứng gồm CTHH của các chất tham gia và các sản phẩm
A. 1, 3, 4
B. 4,3,2
C. 4, 2, 1
D. 1, 2,4

Câu 16: PTHH cho biết:
A. Tỉ lệ số về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng
B. Tỉ lệ số về sốnguyên tử, số phân tử từng cặp chất
C. Tỉ lệ số về nguyên tử giữa các chất trong phản ứng
D. Tỉ lệ số về số phân tử giữa các chất trong phản ứng
Câu 17:Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng vật lý?
A. Thanh sắt bị gỉ tạo ra chất mới là gỉ sắt.
B. Cho vôi sống vào nước thành vôi tôi.
C. Sáng sớm khi mặt trời mọc sương mù tan.
D. Đun nóng đường ngả màu nâu đen.
Câu 18: Trong các hiện tượng sau, đâu là hiện tượng hóa học?
A. Thức ăn bị ơi thiu.
B. Dây sắt cắt nhỏ từng đoạn.
C. Rượu nhạt để lâu ngày chuyển thành giấm.
D. Hiện tượng trái đất nóng lên.
E. Cả A và C
Câu 19: Trong các phát biểu sau phát biểu nào không đúng?
A. Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên tính chất ban đầu gọi là hiện tượng
vật lý.
B. Trong phản ứng hóa học chỉ có số nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi
thành phân tử khác.


HĨA HỌC 8 –0843648886
C. Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của chất tham gia bằng tổng khối
lượng của chất sản phẩm.
D. Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất cũng như
từng cặp chất trong phản ứng.
Câu 20:Đốt cháy hồn tồn m (g) CH4 cần dùng 0,4 (g) khí O2 thu được 1,4 (g)
CO2 và 1,6(g) H2O. m có giá trị là:

A.
1,7g

2,6g

B.

2,5g

C.

D. 1,6g

Câu 21: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. HCl

+

B. 3HCl

+

C. 2HCl
D. 2HCl

Zn à ZnCl2 + H2
Zn

à ZnCl2 +


H2

+

Znà ZnCl2 +

+ 2Zn

à 2ZnCl2 + H2

H2

Câu 22: Có phương trình hóa học sau:
2Al +

t0

3CuO

Al2O3

+

3Cu

Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phương trình bằng:
A. 2:3:2:3

B. 2:3:1:2


C. 2:3:1:3

D. Kết quả khác

Câu 23:Hãy điền hệ số thích hợp vào trước cơng thức hóa học để được cơng thức hóa
học đúng:
t0

….H2 + ….O2
A. 1,2,1

B. 2,1,1

……H2O
C. 2,1,2

D. 1,2,2

Câu 24:Cho phương trình hóa học sau, hãy điền vào dấu hỏi (?) cơng thức hóa học
của chất thích hợp:
2Cu + ?
t0
2CuO
A. H2

B. H2O

C. CO

D. O2


Câu 25: Trong 1 phản ứng hóa học, các chất tham gia và sản phẩm phải chứa cùng:
A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
C.
Số
phân
B. Số nguyên tử trong mỗi chất.

tử

của

mỗi

D. Số nguyên tố tạo ra chất.
Câu 26: Sự biến đổi nào sau đây không phải là một hiện tượng hóa học

chất.


HĨA HỌC 8 –0843648886
A. Đốt lưu huỳnh tạo thành khí sunfurơ
B. Cô cạn dung dịch muối ăn được muối khan
C. Hidro kết hợp với oxi tạo thành nước
D. Nhôm cháy trong khí Clo tạo thành nhơm clorua
Câu 27: Khối lượng trước và sau một phản ứng hóa học được bảo tồn vì
A. số lượng các chất khơng thay đổi
đổi

B. số lượng nguyên tử không thay


C. liên kết giữa các nguyên tử khơng đổi

D. khơng có tạo thành chất mới

Câu 28: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là
(1) các chất tiếp xúc nhau

(2) cần đun nóng

(3) cần có xúc tác

(4) cần thay đổi trạng thái của chất

Các dữ kiện đúng là
A. (1)(2)(4)

B. (1)(3)(4)

C. (1)(2)(3)

D. (2)(3)(4)

Câu 29: Điểm khác nhau chủ yếu giữa sơ đồ phản ứng và phương trình phản ứng hóa
học là
A. sơ đồ chỉ thể hiện chất phản ứng, phương trình thể hiện đầy đủ
B. sơ đồ viết dầu mũi tên nét đứt, phương trình viết dấu mũi tên liền
C. sơ đồ khơng có sự bảo tồn số lượng ngun tử, phương trình có sự bảo toàn này
D. tất cả các ý trên
Câu 30: Đốt sắt trong lưu huỳnh tạo thành sắt (II) sunfua. Phương trình nào biễu diễn

đúng
A. 2Fe + S2 2FeS

B. 2Fe + 3S Fe2S3

C. Fe + S FeS

D. Fe + 2S FeS2

Câu 31 : Cho phản ứng hóa học :
A+B→C+D
Nếu khối lượng của các chất A,C,D lần lượt là 20g, 35g và 15g thì khối lượng chất B
đã tham gia phản ứng bằng bao nhiêu gam ?
A. 15g

B. 20g

C. 30g

D.35g


HÓA HỌC 8 –0843648886
Câu 32 : Cho PTHH :
2HgO → 2Hg + xO2
Khi đó giá trị của x là :
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 33 : Cho PTHH :
2Cu + ? → 2CuO
Chất cần điền vào dấu chấm hỏi là :
A. O

B. O2

C. 2O

D. Cu

Câu 34 : Một mol bất kì chất khí nào cũng có thể tích như nhau và bằng :
A. 224 lit
ml

B. 2,24 lit

C. 22,4 lit

D. 22,4

Câu 35 : Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu nguyên tử hoặc phân tử chất đó ?
A. 6.1021

B. 6.1022


C. 6.1023

D. 6.1024

Câu 36 : Khí oxi nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với khí hidro ?
A. Nặng hơn 16 lần
B. Nhẹ hơn 16 lần
C. Nặng hơn 8 lần
D. Nặng hơn 8 lần
Câu 7 : Trong phân tử CuO, oxi chiếm bao nhiêu phần trăm về khối lượng ?
A. 20%

B. 80%

C. 40%

D. 60%

Câu 38 : 0,5 mol Fe có khối lượng bằng :
A. 56g

B. 28g

C. 112g

D. 14g


HĨA HỌC 8 –0843648886


CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TỐN HĨA HỌC
Câu 1: Câu nào đúng trong số các câu sau:
A.Khối lượng mol phân tử của hiđro là 1 đvC
B.12g cacbon phảI có số nguyên tử ita hơn số nguyên tử trong 23g natri
C.Sự gỉ của kim loại trong khơng khí là sự oxi hố
D.Nước cất là đơn chất vì nó tinh khiết
Câu 2: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6,02.1023

B. 12,04.1023

C. 18,06.1023

D. 24,08.1023

Câu 3: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023

B. 6,04.1023

C. 12,04.1023

D. 18,06.1023

Câu 4: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:
A. 20,1.1023

B. 25,1.1023

C. 30,.1023


D. 35,1.1023

Câu 5: Số mol phân tử N2 có trong 280g Nitơ là:
A. 9 mol

B. 10 mol

C. 11 mol

D. 12mol

Câu 6: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol

B. 0,25 mol

C. 0,30 mol

D. 0,35 mol


HĨA HỌC 8 –0843648886
Câu 7: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:
A. 1,7.1023 phân tử
C1,7.1021 phân tử

B. 1,7.1022 phân tử
D. 1,7.1020 phân tử


Câu 8: Trong 24g MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,6.1023 phân tử

B. 3,6.1023 phân tử

C. 3,0.1023 phân tử

D. 4,2.1023 phân tử

Câu 9: Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20g NaOH
là:
A. 8g

B. 9g

C.10g

D.18g

Câu 10: Khối lượng axit sunfuaric (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có
trong 11,2 lít khí hiđro H2 ở đktc là:
A. 40g

B. 80g

C. 98g

D. 49g

Câu 11: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:

A. 1mol

B.1,5 mol

C.2 mol

D. 4mol

Câu 12: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử
có trong 8g lưu huỳnh?
A. 29g

B.28g

C. 28,5g

D. 56g

Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất? “Hai chất chỉ có tính bằng nhau
khi”:
A.Khối lượng bằng nhau
B.Số phân tử bằng nhau
C.Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
D.Cả 3 ý kiến trên
Câu 14: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là:
A. 112 lít

B. 336 lít

C. 168 lít


D. 224 lít

Câu 15: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.1023 phân tử CO2?
A. 11,2 lít

B. 33,6 lít

C. 16,8 lít

D. 22,4 lít

Câu 16: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng
chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe
A.0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe


HÓA HỌC 8 –0843648886
B.0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe
C.0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
D.0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe
Câu 17: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g
CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO
A.0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
B.0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
C.0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO
D.0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
Câu 18: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol)
sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 molP
A. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P

B. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P
C. 3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P
D. 3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P
Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol)
sau: 0,25mol H2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl
A. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 81,25gHCl
B. 4,5g H2O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl
C. 5,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
D. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl
Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol)
sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3
A. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
B. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3
C. 7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3
D. 7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3
Câu 21: Số hạt vi mơ( ngun tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O 2; 27g
H2O; 34,2g C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau.Dãy nào tất cả các kết
quả đúng?( lấy N=6.1023)


HÓA HỌC 8 –0843648886
A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
B. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023
C. 9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023
D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023
Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO 3 được biểu diễn lần
lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng?
A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O
B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24gO
C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24gO

D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O
Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào
có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2?
A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
D. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2
Câu 24: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau
B.Số mol của 2 khí bằng nhau
C.Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D.B, C đúng
Câu 25: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A.Để đứng bình
B.Đặt úp ngược bình
C.Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D.Cách nào cũng được
Câu 26: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4)

B. Khí cacbon oxit( CO)


HĨA HỌC 8 –0843648886
C. Khí Heli(He)

D.Khí Hiđro (H2)

Câu 27: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
A. 8g


B. 9g

C.10g

D. 12g

Câu 28: Tỉ khối của khí A đối với khơng khí là d A/KK < 1. Là khí nào trong các khí
sau:
A. O2

B.H2S

C. CO2

D. N2

Câu 29: Oxit có cơng thức hố học RO 2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối
lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g

B. 32g

C. 48g

D.64g

Câu 30: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Công thức của sắt oxit đó là:
A. FeO


B.Fe2O3

C.Fe3O4

D. khơng xác định

Câu 31: Hợp chất A có cơng thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là:
A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 32: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các
hợp chất sau:
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D.FeS

Câu 33: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit ngun tố chưa biết có
hố trị II. Oxit có cơng thức hố học là:
A. MgO

B.ZnO


C. CuO

D. FeO

Câu 34: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi
nhiều
hơn cả là:
A. NO2

B. PbO

C. Al2O3

D.Fe3O4

Câu 35: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau?
A. NO

B. N2O

C. NO2

D. N2O5

Câu 36: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3
phần khối lượng oxi. Cơng thức hố học của oxit đó là:
A. SO

B. SO2


C. SO3

D. S2O4

Câu 37: Cho các oxit: CO2, NO2, SO2,PbO2, . Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhỏ
nhất là:


HÓA HỌC 8 –0843648886
Hãy lựa chon bằng cách suy luận, khơng dùng đến tính tốn.
A. CO2

B. NO2

C. SO2

D. PbO2

Câu 38: Những chất dùng làm phân bón hố học sau đây, chất nào có phần trăm khối
lượng nitơ ( cịn gọi hàm lượng đạm) cao nhất?
A. Natri nitrat NaNO3

B. Amoni sunfat (NH4)2SO4

C. Amoni nitrat NH4NO3

D. Urê (NH2)2CO

Câu 39: Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung

dịch H2SO4 lỗng, dư thì thể tích khí H2 lớn nhất thốt ra là của kim loại nào sau đây?
A. Mg

B. Al

C. Zn

D.Fe

Câu 40: Thổi một luồng khơng khí khơ đi qua ống đựng bột đồng dư, nung nóng, Khí
thu được sau phản ứng là khí nào sau đây?
A. Cácbon đioxit

B. Nitơ

C. Oxi

D. Hiđro

Câu 41:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối
sắt (II ) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2.
Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là:
A.146g

B. 156g

C.78g

D.200g


Câu 42: Phản ứng hoàn toàn giữa V lít khí A với V lít khí B để tạo ra khí C( các thể
tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì thể tích khí C thu được là:
A.1V lít

B. 2 V lít

C. 3 V lít

D. Chỉ xác định được khi biết tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng và các sản phẩm
Câu 43: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối
lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất M có thể là:
A. SO2

B. SO3

C. SO4

D. S2O3

Câu 44: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 ngun tố C và O. Biết tỉ lệ về khối
lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có cơng thức phân tử là công thức nào sau đây:
A. CO

B. CO2

C. CO3

D. A, B, C đều sai

Câu 45: Oxits nào giàu oxi nhất ( hàm lượng % oxi lớn nhất)?

A. Al2O3

B. N2O3

C. P2O5

D. Fe3O4

Câu 46: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lượng là:
A.80g

B. 120g

C. 160g

D. 200g


HĨA HỌC 8 –0843648886
Câu 47: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là:
A. 0,2 mol

B. 0,5 mol

C. 0,01 mol

D. 0,1 mol

Câu 48: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng:
A. 10g


B. 5g

C. 14g

D. 28g

Câu 49: Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là:
A. 1 mol

B. 1,5 mol

C. 2 mol

D. 2,5 mol

Câu 50: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là:
A. 89,6 lít

B. 44,8 lít

C. 22,4 lít

D. 11,2 lít

ĐÁP ÁN
1C

2C


3D

4C

5B

6B

7C

8B

9B

10D

11D

12B

13C

14D

15A

16A

17D


18A

19D

20B

21D

22C

23D

24D

25B

26D

27B

28D

29B

30C

31C

32B


33C

34A

35B

36C

37D

38D

39B

40B

41A

42D

43A

44B

45B

46C

47D


48C

49C

50B

CHƯƠNG IV :


HĨA HỌC 8 –0843648886

OXI – KHƠNG KHÍ
Câu1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:
A. 120g

B. 140g

C.160g

D.150g

Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào cịn dư?
A. Oxi

B. Photpho

C. Hai chất vừa hết

D. Không xác định được


Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao
B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại
C.Oxi khơng có mùi và vị
D.Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là:
A. Phản ứng hóa hợp

B. Phản ứng toả nhiệt

C. Phản ứng oxi hoá- khử

D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 5: Quá trình nào dưới đây khơng làm giảm lượng oxi trong khơng khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt

B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh

D. Sự hơ hấp của động vật

Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.
A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3

B. SO3, Na2O, CaO, P2O5

C. ZnO, CO2, SiO2, PbO


D. SO2, Al2O3, HgO, K2O

Câu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, MnO2, Al2O3, P2O5

B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3

D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 8: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và1 phần khối
lượng oxi. Cơng thức của oxít đó là:
A. CuO

B. Cu2O

C. Cu2O3

D. CuO3

Câu 9: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?
A. Na2O

B. CaO

C. Cr2O3

D. CrO3



HÓA HỌC 8 –0843648886
Câu 10: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO2

B. Cu2O

C. CuO

D. Mn2O7

Câu 11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. CO2

B.CO

C.SiO2

D. Cl2O

Câu 12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A. SO2

B.SO3

C.

D. N2O5

Câu 13: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A.N2O
N2O5

B.NO3

C.P2O5

D.

Câu 14: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO

B. ZnO

C.PbO

D. MgO

Câu 15: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit?
A. CO2( cacbon đioxit)

B. CO( cacbon oxit)

C. SO2 ( lưu huỳnh đoxit)

D. SnO2( thiếc đioxit)

Câu 16: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơI có tính
axit. khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. Cacbon đioxit


B. Hiđro

C. Nitơ

D. Oxi

Câu 17: Thiếc có thể có hố trị II hoặc IV. Hợp chất có cơng thức SnO 2 có tên là:
A. Thiếc penta oxit

B. Thiếc oxit

C. Thiếc (II) oxit

D. Thiếc (IV) oxit

Câu 18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân
KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây?
A. Dễ kiếm, rẻ tiền
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại

B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit
D. Khơng độc hại

Câu 19: Người ta thu khí oxi qua nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
C. Khí O2 tan ít trong nước

B. Khí oxi tan nhiều trong nước
D. Khí oxi khó hố lỏng


Câu 20: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa
sau:


HÓA HỌC 8 –0843648886
A.Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn.
B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không
tham gia vào phản ứng
C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong
phản ứng
D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị
tiêu hao trong phản ứng.
Câu 21: Trong phịng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc)
Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :
A. KClO3

B. KMnO4

C. KNO3

D. H2O( điện phân)

Câu 22: Ngun liệu để sản xuất khí O2 trong cơng nghiệp là phương án nào sau
đây:
A. KMnO4

B. KClO3

C. KNO3


D. Không khí

Câu 23: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều
chất mới
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hố học có chất khí thốt ra
Câu 24: Câu nào đúng khi nói về khơng khí trong các câu sau?
A. Khơng khí là một ngun tố hố học
B. Khơng khí là một đơn chất
C. Khơng khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ
D. Khơng khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ
Câu 25: Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?
A. 6,4g

B.6,3g

C. 6,2g

D.6,1g

Câu 26: Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là:
A. 30%; 20%; 50%

B. 40%; 20%; 40%

C. 25%; 50%; 25%


D. 30%; 40%; 30%

Câu 27: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:


HÓA HỌC 8 –0843648886
A. 40%

B. 60%

C. 70%

D. 80%

Câu 28:Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, cịn lại là Oxi. Phân tử khối của Y
là 62 g đvC. Số nguyên tử Na và O trong một phẳnt chất Y lần lượt là:
A. 1 và 2

B. 2 và 1

C. 1 và 1

D. không xác định

Câu 29:Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe 2O3 có trong
quặng đó là:
A. 6g

B. 7g


C. 8g

D.9g

Câu 30: Trong oxit, kim loại có hố trị III và chiếm 70% về khối lượng là:
A. Cr2O3

B. Al2O3

C. As2O3

D. Fe2O3

Câu 31: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất? ( cho Cr= 52;
Al=27; As= 75; Fe=56)
A. Cr2O3

B. Al2O3

C. As2O3

D. Fe2O3

Câu 32: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao
nhiêu gam khí CO2?
A. 6,6g

B.6,5g

C.6,4g


D. 6,3g

Câu 33: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối
lượng oxi. Cơng thức hố học của của oxit là:
A. SO2

B. SO3

C. S2O

D. S2O3

Câu 34: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng).
Công thức của oxit sắt là:
A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Không xác định

Câu 35: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá
học của oxit này là:
A. CuO

B. Cu2O

C. CuO2


D. Cu2O2

Câu 36: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O 2( đktc). Thể tích
khi SO2 thu được là:
A. 4,48lít

B. 2,24 lít

C. 1,12 lít

D. 3,36 lít

Câu 37: Cho các chất sau:
1. FeO

2. KClO3

3. KMnO4

4. CaCO3

5. Khơng khí

6. H2O

Những chất được dùng để điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là:
A. 1, 2, 3, 5

B. 2, 3, 5, 6


C. 2, 3

D. 2, 3, 5


HĨA HỌC 8 –0843648886
Câu 38: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi tan trong nước

B. Khí oxi ít tan trong nước

C. Khí oxi khó hố lỏng

D. Khí oxi nhẹ hơn nước

Câu 39: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy khơng khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn khơng khí B. Khí oxi nặng hơn khơng khí
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với khơng khí D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 40: Sự oxi hố chậm là:
A.Sự oxi hố mà khơng toả nhiệt

B. Sự oxi hố mà khơng phát sáng

C. Sự oxi hố toả nhiệt mà không phát sáng

D. Sự tự bốc cháy

Câu 41: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO 3, thể tích khí oxi thu được là:
A. 33,6 lít


B. 3,36 lít

C. 11,2 lít

D.1,12 lít

Câu 42: Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
A. 20,7g

B. 42,8g

C. 14,3g

D. 31,6G

Câu 43:Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng
thuốc thử sua đây?
A. Chỉ dùng nước

B. Chỉ dùng dung dịch kiềm

C. Chỉ dùng axit

D. Dùng nước và giấy quì

Câu 44: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là:
A. N2O

B. N2O3


C. NO2

D. N2O5

Câu 45: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí
H2 (đktc) thu được là:
A. 2lít

B. 2,24 lít

C. 2,2 lít

D. 4lít

Câu 46:Cho các oxit có cơng thức hố học sau:
CO2, CO, Mn2O7, SiO2, MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3
Các oxit axit được sắp xếp như sau:
A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5
B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5
C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO
D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO


×