Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Hiện tại đơn Ngữ pháp tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 14 trang )

The Present Simple Tense

Thì hiện tại đơn


Mô tả một hành động, sự
việc, sự vật diễn ra trong thời
điểm hiện tại hoặc xảy ra
thường xuyên.

Uses
(C¸ch sư dơng)

Mô tả một chân lí, một sự
thật hiển nhiên.
Mô tả một kế hoạch đã được
sắp xếp ở hiện tại nhưng sẽ
xảy ra trong tương lai.
a


Eg: l get up at 6.30 in the morning.
(Tôi thức dậy lúc 6 giờ rưỡi vào buổi
sáng.)

Example
(VÝ dô)

Eg: Water boils at 100°C.
(Nước sôi ở 100 độ C.)
Eg: The plane takes off an hour late.


(Máy bay cất cánh muộn một 1 giờ.)
a


The Present Simple Tense
(Thì Hiện Tại Đơn)

Với động từ
“tobe”

Với động từ
thường


Với động từ
tobe

Form
(CÊu tróc)

(+) Khẳng định:
S + am/is/are + (a/an) + N(s).
+ adj.
(-) Phủ định:
S + am/is/are+ not + (a/an) + N(s).
+ adj.
(?) Nghi vấn:
Am/Is/Are + S + (a/an) + N(s)?
+ adj?
+) Yes, S + am/is/are.

+) No, S + am/is/are + not.

a


Example
(+) Khẳng định:
S + am/is/are + (a/an) + N(s).
+ adj.
(-) Phủ định:
S + am/is/are+ not + (a/an) + N(s).
+ adj.

(?) Nghi vấn:
Am/Is/Are + S + (a/an) + N(s)?
+ adj?
+) Yes, S + am/is/are.
+) No, S + am/is/are + not.

student
I am a student.
workers
They are workers.
She is kind and beautiful.
beautiful
doctor
My father isn’t/is not a doctor.
penguins
These aren’t penguins.
isn’t good.

good
The food isn’t
Are foreigners Indian?
- No, they aren’t.
Is he an engineer?
- No, he isn’t.
Are they very friendly?
- Yes, they are.

a


*
Note:
7 đại nhân
xưng ứng với
ba động từ
tobe là:
+ I-> am
+ You, We, They
-> are
+ He, She, It-> is
-

Cách viết tắt
giữa ĐTNX với
động từ tobe
là:
+ am-> ’m
+ are-> ‘re

+ is-> ‘s
-

Cách viết
tắt(chỉ dùng khi
có not)
+ is not -> isn’t
+ are not ->
aren’t
+ does not
->
doesn’t
-


Với động từ
thường
(+) Khẳng định:
S + V (-s,-es)…

Form
(CÊu tróc)

(-) Phủ định:
S + don’t/doesn’t + V (nguyên thể)…

(?) Nghi vấn:
Do/Does + S + V(nguyên thể)…?
+) Yes, S + do/does.
+) No, S + do/does + not.


a


Example
(+) Khẳng định:
S + V (-s,-es)…
(-) Phủ định:
S + don’t/doesn’t + V (nguyên thể).

(?) Nghi vấn:
Do/Does + S + V (nguyên thể)?
+) Yes, S + do/does.
+) No, S + do/does + not.

I study English on Thursday.
Mai and Trang skip rope on weekends.
She often waters these flowers everyday.
Baby doesn’t cry at night.
His aunt doesn’t like mango.
We don’t go to school on Sundays.
Do you study English on Thursday?
- Yes, I do.
Does your father work by bus?
- No, he doesn’t.
Does she often water these flowers?
- Yes, she does.
a



*
Note:
-

7 đại nhân
xưng ứng với
2 trợ động từ
là:
+ I, you, we,
they -> do
+ He, She, It
-> does
-

Trong câu nghi vấn
ta phải sử dụng
TTSH khi có danh
từ, trường hợp này
chúng ta khơng nên
sử dụng “my”->
“your”.
Đối với ĐTNX thì
chúng ta khơng nên
sử dụng “I” mà

Cịn nếu trong
câu nghi vấn
có you thì câu
trả lời sẽ đổi
thành I/We.

- Eg: Do you like
ice-cream?
+ Yes, I do.
+ No, I don’t.
-


Quy tắc thêm s/es
– Quy tắc này chỉ áp dụng khi chủ ngữ là ngơi ba số
ít( He, She, It,...).
+ Quy tắc 1: Với những động từ kết thúc là “o”, “ch”,
“sh”, “x”, “s” thì khi chuyển thêm đi “es”.
(Eg: do – does, go – goes, watch – watches,...)
+ Quy tắc 2: Với động từ kết thúc là “y” mà có một
ngun âm đứng giữa hai phụ âm thì khi chuyển bỏ “y”
và thêm đuôi “ies” .
(Eg:copy – copies; worry - worries, study – studies,...)
+ Quy tắc 3: Với các từ khác các trường hợp trên thì khi
chuyển thêm đi “s” .
(Eg: wants, see – sees, comb-combs,...)


QUY TẮC CHIA 2 ĐỘNG TỪ
ĐỨNG CẠNH NHAU

form: S + V(-s/-es) + to +
V(nguyên
thể).of milk for breakfast.
She eats some bread
and drink a glass


1.
2. I want to buy a lot of books.
3. They sing ang dance at the party


3

LUYỆN TẬP


3 LUYỆN TẬP

Ex 1: Chia động từ.

1. My name (beis) ................ Peter.
2. LiLi( not / beisn’t
) ....................from Vietnam.
3. There ( be ) ........................a
book and a pen on the table.
is
4. .............(
be) many flowers in the garden?
Are
are – Yes. there................
5. I can ( swim
)..................
swim
6. He ( cancan
)...................speak English.

7. I ( have have
).....................a new bike.
8. They ( not/ have
)................................
new friends.
don’t
have
9. Nam ( havehas
) ......................a cat but
he ( not
have
doesn’t
have )....................................speak
a dog.
to write
doesn’t
10.During English
lesson
like I ( speak / write ) .......................................in
English. have
has
11.Hoa ( notgo
/ like ) ..................................Maths
because it is difficult.
goes
12.We ( have ) .......................Art
on Monday but Lan
likes
( have )....................it
on Tuesday.

goes



×