Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài giảng ĐỀ KIỂM TRA SH6 KII(12 CÂU TN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.65 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên: ....................................Lớp 6/...
KIỂM TRA 45 PHÚT (2010-2011)
MÔN TOÁN 6
Đề (A)
Tuần 23
Tiết 68
Điểm : Lời phê của thầy, cô:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Bài 1: Hãy điền vào chỗ trống (. . .) những cụm từ thích hợp để được một khẳng định đúng:
a/ Muốn cộng hai số nguyên âm, ta cộng hai . . . . . . . . . . . . . . . .của chúng rồi đặt
dấu . . . . . . . . . . . . . . . . trước kết quả nhận được.
b/ Nếu a, b . . . . . . . . . . . . . . . . dấu thì a. b =
Nếu a, b . . . . . . . . . . . . . . . .dấu thì a.b =
Bài 2: Đánh dấu (X) vào cột đúng hoặc sai của câu lựa chọn.
ĐÚNG SAI
a/ Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên dương
b/ Mọi số nguyên dương đều lớn hơn số nguyên âm.
c/ Tích của số nguyên b với 0 bằng b.
d/ Tổng của 2 số đối nhau bằng 0.
Bài 3: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai?
A. - 8

N B. N

Z C. 5

Z D. -2

Z


Câu 2: Biểu thức (-3)
3
bằng:
A. -9 B. 9 C. -27 D. 27
Câu 3:Trên tập hợp số nguyên Z , tập hợp tất cả các ước của 3 là :
A. {1; 3} B. {1; - 1; 3; -3} C. {0; -1; 1; -3; 3} D. {0; 1; 3}
Câu 4:
a
= 4 thì a bằng:
A. a = 2 B. a = - 4 C. a = - 4 hoặc a = 4 D. a = 4
TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1( 1,5đ): Tính : a/ ( -37 ) + ( -63 ) b/ ( -15 ).( -4 )
Bài 2 (2,5): Tính bằng cách hợp lý :
a/ (-8).25.14. 4 .125 b/ 43.52 + 52.57 c/ 18.19 – 9.3.6
Bài 3( 2đ): Tìm x biết : a/ 3x – 21 = 24 b/ | x – 2 | = 5
Bài 4(1.0đ) Viết tập hợp M gồm các số nguyên x là bội của 3 biết -18 < x < 16 rồi tính tổng của
chúng
Bài làm
........................................................................................................................................................ .......
................................................................................................................................................. ..............
.......................................................................................................................................... .....................
................................................................................................................................... ............................
............................................................................................................................ ...................................
..................................................................................................................... ..........................................
.............................................................................................................. .................................................
....................................................................................................... ........................................................
................................................................................................ ...............................................................
......................................................................................... ......................................................................
.................................................................................. .............................................................................
........................................................................... ....................................................................................

....................................................................
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
Họ và tên: ....................................Lớp 6/...
KIỂM TRA 45 PHÚT (2010-2011)
MÔN TOÁN 6
Đề (B)
Tuần 23
Tiết 68
Điểm : Lời phê của thầy, cô:
Bài 1: Hãy điền vào chỗ trống (. . .) những cụm từ thích hợp để được một khẳng định đúng:
a/ Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm . . . . . . . . . . . . . . . .hai giá trị tuyệt
đối của chúng rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối . . . . . . . . . . . . . . . .
b/ Giá trị tuyệt đối của một số . . . . . . . . . . . . . . . . là chính nó. Giá trị tuyệt đối của một
số . . . . . . . . . . . . . . . . là số đối của nó.
Bài 2: Đánh dấu (X) vào cột đúng hoặc sai của câu lựa chọn.
ĐÚNG SAI
a/ Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0.
b/ Số 0 là số nguyên dương.
c/ Tổng của số nguyên b với 0 bằng b.
d/ Tích của 2 số đối nhau bằng 0.
Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu.
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào sai?
A. 8

N B. N

Z C. 0

Z D. -2


N
Câu 2: Biểu thức (-2)
4
bằng:
A. -8 B. 8 C. -16 D. 16
Câu 3:Trên tập hợp số nguyên Z , tập hợp tất cả các ước của 5 là :
A. {1; 5} B. {0; 1; - 1; 5; -5} C. { -1; 1; -5; 5} D. {0; 1; 5}
Câu 4:
a
= - 4 thì a bằng:
A. a = 2 B. a = - 4 C. a = - 4 hoặc a = 4 D. Không có giá trị.
TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1( 1,5đ): Tính : a/ ( -47 ) + ( -53 ) b/ ( -5 ).( -12 )
Bài 2 (2,5): Tính bằng cách hợp lý :
a/ 8.25.14.( -4 ).125 b/ 23.57 + 57.77 c/ 18.17 – 3.6.7
Bài 3( 2đ): Tìm x biết : a/ 3x – 21 =15 b/ | x – 3 | = 5
Bài 4(1.0đ) Viết tập hợp M gồm các số nguyên x là bội của 3 biết -16 < x < 18 rồi tính tổng của
chúng
Bài làm
........................................................................................................................................................ .......
................................................................................................................................................. ..............
.......................................................................................................................................... .....................
................................................................................................................................... ............................
............................................................................................................................ ...................................
..................................................................................................................... ..........................................
.............................................................................................................. .................................................
....................................................................................................... ........................................................
................................................................................................ ...............................................................
......................................................................................... ......................................................................
.................................................................................. .............................................................................

........................................................................... ....................................................................................
....................................................................
........................................................................................................................................................

×