Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài giảng DE KIEM TRA HKI HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.8 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐĂK LĂK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC2010-2011
TRƯỜNG : NGUYỄN ĐỨC CẢNH MÔN : TOÁN
Thời gian : 90 phút
I/ Phần trắc nghiệm:( 4 điiểm )hãy một trong đáp án của mỗi câu mà em cho là đáp án
đúng rồi ghi vào giấy thi ( ví dụ : câu 1: em chon đáp án là A thì ghi câu 1: A )
Câu 1:Rut gọn biểu thức
baab
abba

+
1
:
( a >b > 0; a

b ) có kết quả là :
A . a – b B. ( a +
ab
+ b ) C.
ba
ba

+
D.
ba
ba
+

Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
452
2
+−


xx
khi x có giá trị là :
A.
4
5
B. 0 C.
14
4
1
D.
4
7
Câu 3: Hàm số y = ( m
2
– 1)x -3m nghịch biến khi m có giá trị là :
A. m =
±
1 B. m > - 1 C. m < - 1 D .
m
< 1.
Câu 4: Biểu thức
1
1

x
có nghĩa khi :
A. x > 1 B. x

1 C. x < 1 D. x


1
Câu 5: Gia trị của biểu thức
0
0
50cot
40
g
tg
là :
A.0 B. 1 C. -1 D. .2
Câu 6: tam giác MNP vuông tại M. Nếu sinN =
5
4
thì cotgP bằng ?
A.
3
5
B.
5
4
C.
4
3
D.
3
4
Câu 7: Canh của tam giác đều ngoại tiếp đường tròn (0;R) là ?
A. 3R B.R
3
C.

2
3R
D.2R
3
Câu 8: Hai đường tròn tiếp xúc trong có mấy trục đối xứng ?
A. 1 B.2 C. Không có D. vô số
II / Phần tự luận : ( 6 điểm)
Câu 1: (2.5 điểm )
Cho biểu thức A =






−+
+
a
a
1
1
3
:









+

1
1
3
2
a
a.Rú t gọn biểu thức A
b. Tính giá trị của biểu thức A khi a =
32
3
+
c Tìm a để
A
>A.
Câu 2: (1 điểm )
Cho hàm số : y = (m - 1)x +k-2 (d) và y = (1-m)x - k (d
/
). .Xác định m và k để
a. (d) cắt (d
/
).
b. (d) song song (d
/
).
Câu 3: (2,5 điểm ) Cho hai đường tròn (0) và (0
/
), tiếp xúc ngoài tại A . Gọi BC là tiếp
tuyến chung của hai đường tròn, B là tiếp điểm thuộc (0), C là tiếp điểm thuộc (0

/
) .
a) Tính góc BAC .
b) Gọi K là trung điểm của 00
/
.Chứng minh rằng IK =
/
00
2
.
c) Chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của đường tròn (K; K0) .

ĐÁP ÁN :
I/ Phần trắc nghiệm :
Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
Đáp án A C D A B D D A
Dưới đây chỉ là những lời giải sơ lược
HS cần có lời giả đầy đủ .
II/ Phần tự luận :
Câu 1:
a) Rút gọn BT
ĐK : -1 < a < 1 (0,5 điểm)
+






−+

+
a
a
1
1
3
=
a
a
+
−+
1
13
2
(0,25 điểm)
+








+

1
1
3
2

a
=
2
2
1
13
a
a

−+
(0,25 điểm)
A =
a

1
(0,5 điểm)
b) Biết thay a vào biểu thu rút gọn
A =
32
3
1
+

(0,25 điểm)
=
2
)13(

=
3

-1 (0,25 điểm)
(0,5 điểm)
c)
A
> A ó A> A
2
ó A(A –1) < 0 (0,25 điểm)
Do A> 0 suy ra A-1 <0 ó A<1 (0,25 điểm)
a

1
< 1 ó a > 0 (0,5 điểm)
Câu 2 : a) (d
1
) cắt (d
2
) khi : a

0 , a
/


0 và a

a
/
ta có ( 0,25 điểm)
ĐK : m

1

m - 1

1 - m ó m

1 (0,25 điểm)
b) (d
1
) // (d
2
) khi : a =a
/
và b

b
/
(0,25 điểm)
+ m - 1 = 1 – m ó m =1
+ k - 2

-k ó k

1 (0,25 điểm)
Bài 3 : C
B I
0 K 0
/
A
HS vẽ hình và ghi GT +KL được (025 điểm) .
a) IB=IA = IC nên góc BAC = 90
0

. (05 điểm)
b) Tứ giác 0BC0
/
có 0B // 0
/
C nên là hình thang . (025 điểm)
Do BI = IC, 0K = K0
/
nên IK là đường trung bình của hình thang 0BC0
/

.Do đó .
IK =
/ / /
0 0 0 0 00
2 2 2
B C A A+ +
= =
. (075 điểm)
c) Từ câu b) suy ra KI = K0, tức là KI là bán kính của đường tròn (k; K0).Do KI là
đường trung bình của hình thang 0BC0
/
nên KI // 0B . Ta lại có BC

0B nên BC

KI .
Suy ra BC là tiếp tuyến của đường tròn (K; K0) . (05 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×