Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài giảng tài liệu ôn thi học sinh giỏi cấp tỉnh 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.86 KB, 2 trang )

Prefixes, Root, Suffuxes
Qua ôn luyê
̣
n thi ho
̣
c sinh gio
̉
i va
̀
nghiên cư
́
u đê
̀
ho
̣
c sinh gio
̉
i va
̀
thư
̣
c tê
́
ho
̣
c sinh cu
̉
a ta
thươ
̀
ng hay chê


́
t ngă
́
c phâ
̀
n na
̀
y. Nên tôi co
́

̣
t chu
́
t chia se
̉
cu
̀
ng ca
́
c ba
̣
n qua ta
̀
i liê
̣
u
nghiên cư
́
u va
̀

sưu tâ
̀
m đươ
̣
c.
Theo như cấu tạo của một từ thì bao gồm 3 phần: Prefixes, Root, Suffuxes cái này thì chắc
bạn biết rồi
Bên cạnh đó, cũng như đa số các ngôn ngữ khác, TA có 9 loại từ: Danh từ, động từ, đại từ,
tính từ, trạng từ; giới từ , liên từ, mạo từ, thán từ, trong đó chỉ có 4 loại danh, tính ,động,
trạng là tăng trưởng ngày càng nhiều và phong phú nhất
Một số lớn danh từ, tính từ khi trở thành động từ , chỉ cần thêm TO vào trước
eg: hand --> to hand: trao tay collect-> to collect : thu gom
Đầu tiên mình xin có một vài ý kiến còn nhớ về Perfixes of Noun
Ta có câu thơ lục bát sau đây cho rễ nhớ hehe:
Bi: hai, DIs: ngược, Mis: sai
Up: trên, under: dưới, out: ngoài, in:trong f
re, fore:trước, in, un: không
Over:trên, Re:lại, Con:cùng, after: sau
Eg: section: chia cắt --> bisection:sự chia đôi
union:sự thống nhất --> disunion:sự chia rẽ
use:sự dùng --> misuse:dùng sai
land:đất --> unland:vùng đất cao
clothers:quần áo --> underclothers: quần áo lót
line :đường --> outline:đường ngoài
fusion:sự pha trộn --> infusion:sự đổ vào
war : chiến tranh --> prewar:tiền chiến
word:lời nói --> foreword:lời nói đầu
action:hành động --> inaction:sự bất động
truth su thật --> untruth:sự giả dối
coat : cái áo --> overcoat:áo ngoài

building : sự xây dựng --> rebuilding:xây dụng lại f
ederation :hội --> confederation:liên hội
noon: trưa --> afternoon :buổi chiều
Pre- : before
exp: pretest
over- : in excess; too much
exp: oversleep
-or: a person or thing that does a certain action
exp: operator
-y: adjective; the existence or condition of
Noun+-y = adj.
exp: rainy, windy
-ness: noun; the condition of
Adjective+-ness= Noun
exp: happiness, richness
-ion
-sion
-tion
noun; the action or process of; the product of
verb +-ion/-tion/-sion = noun
exp: explanation
Co
̀
n nư
̃
a …….ky
̀
sau

×