Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài tập có đáp án củng cố kiến thức Hóa hữu cơ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (912.56 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN CỦNG CỐ KIẾN THỨC VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ MƠN </b>


<b>HĨA HỌC 12 </b>



<b>Câu 1:</b> Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn


hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc) sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước


vôi trong dư được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là


<b>A. </b>7,84 lít <b>B. </b>6,72 lít <b>C. </b>8,40 lít <b>D. </b>5,60 lít


<b>Câu 2:</b> Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol
đồng đẳng kế tiếp (MY < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2


(đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. % khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là:


<b>A. </b>12,6%. <b>B. </b>29,9%. <b>C. </b>29,6%. <b>D. </b>15,9%.


<b>Câu 3:</b> Đốt cháy hoàn toàn một este no đa chức X được tạo thành từ axit hai chức mạch hở và ancol ba
chức mạch hở bằng oxi, sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 60 gam
kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 29,1 gam. Khối lượng mol của X là:


<b>A. </b>362. <b>B. </b>348. <b>C. </b>350. <b>D. </b>346.


<b>Câu 4: </b>Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn
0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y bằng lượng


Y có trong 0,2 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng


được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là:



<b>A.</b> 64,8g <b>B.</b> 16,2g <b>C.</b> 32,4. <b>D.</b> 21,6g


<b>Câu 5:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm propanđial, fomanđehit, metyl fomat cần dùng vừa đủ
4,48 lít O2 (đktc) thu được 2,7 gam H2O. Giá trị của m là:


<b>A. </b>6,2. <b>B. </b>4,3. <b>C. </b>2,7. <b>D. </b>5,1.


<b>Câu 6: </b>Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 6,9 gam X vào 360 ml dung dịch
NaOH 0,5 M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn tồn, thu được dung dịch Y. Cơ
cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam X cần vừa đủ 7,84 lít O2


(đktc), thu được 15,4 gam CO2. Biết X có cơng thức phân tử trùng với cơng thức đơn giản nhất. Giá trị


của m là:


<b>A. </b>11,1. <b>B. </b>13,2. <b>C. </b>12,3. <b>D. </b>11,4


<b>Câu 7:</b> Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml
dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO2 (đktc)
và 11,7 gam H2O. Khối lượng của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là:


<b>A. </b>2,8 gam. <b>B. </b>3,99 gam. <b>C. </b>8,4 gam. <b>D. </b>4,2 gam.


<b>Câu 8:</b> Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol


2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m


gam este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là:


<b>A. </b>12,064 gam <b>B. </b>20,4352 gam



<b>C. </b>22,736 gam <b>D. </b>17,728 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


gam X cần 16,8 lít O2 (đktc) và thu được 14,56 lít CO2 (đktc). Tên gọi của hai este là:
<b>A. </b>Etylaxetat và propylaxetat. <b>B. </b>Metylaxetat và etylaxetat


<b>C. </b>Metylacrylat và etylacrylat. <b>D. </b>Etylacrylat và propylacrylat.


<b>Câu 10:</b> Cho hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H5OH và 0,7 mol C3H7OH dẫn qua H2SO4 đặc nóng thu được m


gam hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch brom dư thì thấy có 1 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Biết khi cho


Na vào Y thì khơng có khí thốt ra. Giá trị của m là:


<b>A. </b>47 <b>B. </b>45,2 <b>C. </b>43,4 <b>D. </b>44,3


<b>Câu 11:</b> Hỗn hợp khí và hơi gồm CH3OH, C2H6, C3H8, C2H5-O-CH3 có tỉ khối hơi so với H2 là 23. Đốt


cháy hoàn 11,5 gam hỗn hợp trên thu được V lít CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O. Giá trị của V là :


<b>A. </b>13,32. <b>B. </b>11,2. <b>C. </b>12,32. <b>D. </b>13,4.


<b>Câu 12:</b> Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn X


cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50 gam kết tủa.


Giá trị của V là:



<b>A. </b>11,2. <b>B. </b>16,8. <b>C. </b>7,84. <b>D. </b>8,40.


<b>Câu 13:</b> Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X.


Lấy 1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít


dung dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết


tủa. Giá trị của a, m tương ứng là :


<b>A. </b>0,04 và 4,8. <b>B. </b>0,14 và 2,4.


<b>C. </b>0,07 và 3,2. <b>D. </b>0,08 và 4,8.


<b>Câu 14:</b> X là hỗn hợp 2 este mạch hở của cùng một ancol no, đơn chức và hai axit no, đơn chức đồng
đẳng kế tiếp. Đốt cháy hồn tồn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung


dịch NaOH 20% đến khi phản ứng hồn tồn, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>15,0. <b>B. </b>7,5. <b>C. </b>13,5. <b>D. </b>37,5.


<b>Câu 15:</b> X là hỗn hợp gồm HCOOH và CH3COOH tỉ lệ mol 1: 1. ấy 21,2 gam X tác dụng với 23 gam


C2H5OH (x c tác H2SO4 đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất este hóa đều đạt 80%).


iá trị m là:


<b>A. </b>25,92 gam. <b>B. </b>23,4 gam. <b>C. </b>48,8 gam. <b>D. </b>40,48 gam.



<b>Câu 16:</b> Hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B (đều no, đơn chức, mạch hở, có số mol bằng nhau và MA < MB).


Lấy 10,60 gam X tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, oxi hóa 10,60 gam X bằng


CuO dư rồi cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 43,2 gam kết tủa. Số


công thức cấu tạo phù hợp với B là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>6.


<b>Câu 17:</b> Hỗn hợp X gồm các ancol no, hai chức, có mạch cacbon khơng phân nhánh. Dẫn m gam X qua
bình đựng CuO nung nóng dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình giảm 9,6 gam. Hỗn hợp hơi thốt ra
khỏi bình có tỉ khối so với hiđro là 25. iá trị của m là:


<b>A. </b>35,4. <b>B. </b>20,4. <b>C. </b>50,4. <b>D. </b>34,8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>30,00%. <b>B. </b>34,88%. <b>C. </b>11,63%. <b>D. </b>45,63%.


<b>Câu 19:</b> Lấy 16,2 kg xenlulozơ tác dụng hết với anhiđrit axetic dư trong điều kiện thích hợp để điều chế
tơ axetat thu được m gam hỗn hợp X gồm 2 polime. Để trung hòa 1/1000 lượng axit sinh ra cần 140 ml
dung dịch NaOH 2M. Phần trăm về khối lượng một polime trong X là:


<b>A. </b>17,60%. <b>B. </b>20,00%. <b>C. </b>22,16% . <b>D. </b>29,93%.


<b>Câu 20:</b> Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit thu được 11,5 gam
glixerol và hỗn hợp 2 axit A, B trong đó 2 > mA : mB > 1. Hai axit A, B lần lượt là:


<b>A. </b>C17H33COOH và C17H35COOH.
<b>B. </b>C17H35COOH và C17H31COOH.



<b>C. </b>C17H31COOH và C17H35COOH.
<b>D</b>. C17H35COOH và C17H33COOH.


<b>Câu 21:</b> Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit,
ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 ở đktc. Phần trăm ancol bị oxi hoá là:


<b>A. </b>75%. <b>B. </b>50%. <b>C. </b>25%. <b>D. </b>90%.


<b>Câu 22:</b> Chia 18,2 gam hỗn hợp 2 ancol no mạch hở thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 phản ứng với Na dư được V lít H2 (đktc).


- Phần 2 đốt cháy hoàn toàn rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất
hiện 37,5gam kết tủa, đồng thời khôi lượng dung dịch gảm 12 gam so với ban đầu. Giá trị của V


<b>A. </b>2,8 <b>B. </b>5,04 <b>C. </b>5,6 <b>D. </b>2,52


<b>Câu 23:</b> Hỗn hợp A gồm 2 andehit X, Y đều mạch hở, đơn chức (đều có khơng q 4 ngun tử C trong
phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol A thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu lấy 0,3 mol A cho tác


dụng với AgNO3/NH3 dư thì xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A. </b>64,8 gam <b>B. </b>127,4 gam


<b>C. </b>125,2 gam <b>D. </b>86,4 gam


<b>Câu 24: </b>Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp X gồm các amin no hở thu được 35,2 gam CO2 và 24,3


gam H2O. Nếu cho 19,3 gam X tác dụng với HCl dư được m gam muối. Xác định m?


<b>A. </b>32,680 gam <b>B. </b>37,550 gam



<b>C. </b>39,375 gam <b>D. </b>36,645 gam


<b>Câu 25:</b> Hỗn hợp X gồm các hidrocacbon và ancol mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam X thu được
3,08 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Nếu lấy 2,22 gam X cho tác dụng với Na dư thấy thốt ra V lít H2


(đktc). Xác định V?


<b>A. </b>0,336 lít <b>B. </b>0,112 lít <b>C. </b>0,168 lít <b>D. </b>0,504 lít


<b>Câu 26:</b> Hỗn hợp X gồm 2 ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng (có tỉ lệ số mol 2:3). Đốt X thu được 4,84
gam CO2 và 2,88 gam H2O. Oxi hóa nhẹ X bằng CuO rồi lấy sản phẩm cho tham gia phản ứng tráng


gương thu được m gam Ag, biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Giá trị nhỏ nhất của m là?


<b>A. </b>12,24 gam <b>B. </b>8,64 gam <b>C. </b>4,32 gam <b>D. </b>10,8 gam


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số ngun tử cacbon). Đốt cháy hồn tồn
0,2 mol hỗn hợp M, thu được 13,44 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,48 gam H2O. Nếu cho 0,1 mol hỗn hợp M


tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Số mol AgNO3 phản ứng là
<b>A. </b>0,20 <b>B. </b>0,14 <b>C. </b>0,12 <b>D. </b>0,10


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ lượng muối thu được tác dụng hết với NaOH dư có mặt CaO
đun nóng thu được chất rắn X và hỗn hợp hiđrocacbon Y có tỉ khối so với H2 bằng 18,5. Cho toàn bộ chất


rắn X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 0,4 mol CO2. Giá trị m là



<b>A. </b>25,0. <b>B. </b>61,8. <b>C. </b>33,8. <b>D. </b>32,4.


<b>Câu 29:</b> Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ
với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O2(đktc) sau


đó cho tồn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. iá trị
của V là:


<b>A. </b>17,36 lít <b>B. </b>19,04 lít <b>C. </b>19,60 lít <b>D. </b>15,12 lít


<b>Câu 30:</b> X là hỗn hợp 2 este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt
cháy hòan tồn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 (đktc). Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20%


đến phản úng hồn tồn, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:


<b>A. </b>37,5 <b>B. </b>7,5 <b>C. </b>15 <b>D. </b>13,5.


<b>Câu 31: </b>Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn 0,75


mol X, thu được 30,24 lít khí CO2 (đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỷ


khối hơi của Y so với X bằng 1,25. Cho 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,1M. Giá trị


của V là:


<b>A. </b>0.3 <b>B</b>. 0.4<b> </b> <b>C.</b> 0.6<b> </b> <b>D. </b>0.5


<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp X một
thời gian, có mặt chất x c tác Ni thu được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối hơi so với He bằng 95/12. Dẫn toàn
bộ hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thì thấy hết a mol Br2. Giá trị của a là



<b> A.</b> 0,08. <b>B.</b> 0,04. <b>C.</b> 0,02. <b>D.</b> 0,20.


<b>Câu 33:</b> Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin. Đốt
cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với khơng khí vừa đủ (chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích),


sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5o<sub>C thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41% CO</sub>


2 về thể


tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là


<b> A.</b> 2:1. <b>B.</b> 3:2. <b>C.</b> 1:2. <b>D.</b> 2:3.


<b>Câu 34: </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam một loại cao su Buna – S thu được hỗn hợp sản phẩm cháy X. Hấp


thụ tồn bộ X vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 2,364 kg kết tủa trắng và khối lượng


bình tăng 657,6 gam. Mặt khác,cho 105,6 gam cao su trên tác dụng hoàn toàn với Br2 dư thấy có <b>x</b> mol


Br2 phản ứng. Giá trị của <b>x</b> là :


<b>A.</b>1,2 <b>B. </b>0,8 <b>C. </b>0,9 <b>D. </b>0,6


<b>Câu</b> <b>35:</b> Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức, mạch hở.
Đốt cháy hoàn toàn 21,7 gam X, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Thực hiện phản ứng


este hóa X với hiệu suất 60% thu được m gam este. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 15,30 <b>B.</b> 12,24 <b>C.</b> 10,80 <b>D.</b> 9,18



<b>Câu 36:</b> Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn
chức Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam X với hiệu suất


80% thu được m gam este. Giá trị của m là:


<b>A. </b>2,04 <b>B</b>. 2,55<b> </b> <b>C.</b> 1,86<b> </b> <b>D. </b>2,20


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

gam H2O và m gam CO2. Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn tồn với NaHCO3 dư thu được


11,2 lít (đktc) khí CO2. Tính m:


<b>A. </b>48,4 gam <b>B. </b>33 gam <b>C.</b> 44g <b>D. </b>52,8 g


<b>Câu 38: </b>X; Y là 2 hợp chất hữu cơ, mạch hở có hơn nhau một nguyên tử cacbon, thành phần chỉ gồm C,
H, O. MX>MY. Đốt cháy hoàn toàn 0,34 mol hỗn hợp Q gồm X và Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hết


vào một dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2; 0,1 mol KOH sau hấp thụ thu được 39,4 gam kết tủa. Khi cho


0,34 mol hỗn hợp Q vào một dung dịch chứa 0,35 mol KOH đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch
khơng cịn bazơ. Tỷ khối của X so với Y nhận giá trị nào sau đây:


<b>A</b>. 1,438 <b>B</b>. 2,813 <b>C</b>. 2,045 <b>D</b>. 1,956


<b>LỜI GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 1: Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Để ý các chất trong X: Số C bằng số O và số H gấp đôi số C



2

<sub>n</sub> 2 2 2


X : COH nO nCO nH O


Do đó:  


2 2


O CO


n n 0,3(mol)
<b>Câu 2: Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có ngay

   




2


4.16


X : R COOH 0,7 R 1,4
R 90


 


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>





 <sub></sub>





2


2


2


O


BTNT.oxi trongX ,Y ,Z


CO O


H O


n 0,4


n 0,35 n 0,35(mol)
n 0,45


BTKL 



X,Y,Z



m m(C,H,O) 10,7(gam)


Dễ dàng suy ra ancol đơn chức:
 


 


 


 


  <sub> </sub>


  


  BTNT.oxi 


a b 0,2


axit : a a 0,05(mol)
ancol : b 4a b 0,35 b 0,15(mol)


Nếu X là HOOC – CH2–COOH




ROH10,7 0,05.104 R 19,67
0,15





<sub></sub>   




3


2 5


CH OH : 0,1(mol) 0,1.32


% 29,91%
C H OH : 0,05(mol) 10,7


<b>Câu 3: Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


<i><b>Chú ý</b></i>:

 



 



3 2 2


2 3 6


2


3R COOH 2R' OH R COO R' 6H O



mR COOH n nR' OH m Rm COO nmR'n nmH O


  


   


       


   


3 2 2


2 2


CaCO CO H O


H O H O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Do đó X có 6π và 2 vịng:      


2 2


CO H O X X


0,6 0,25


n n 7n n 0,05



7


BTKL: mX 

m(C,H,O) 0,6.12 0,25.2 0,05.12.16 17,3   


M<sub>X</sub>17,3346
0,05


<b>Câu 4: Chọn đáp án B </b>
<b>Định hướng tư duy giải</b>




    
 <sub></sub>
 
   

 

    
<sub></sub> <sub>  </sub> 


2 2
2 BTKL
X


2 <sub>BTNT oxi</sub> <sub>trong X</sub>


O


2


n 2n
nCO nH O


m 2m 2


CO : 0,525(mol)


m 0,525.44 0,525.18 0,625.32 12,55
H O : 0,525(mol)


n 0,525.3 0,625.2 0,325
O : 0,625(mol)


C H O : a a b 0,2 a 0,07
C H O : b a 2b 0,325



 


 <sub>3</sub>  <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>2</sub>   <sub>Ag</sub>  


5
b 0,125
0,075.CH CHO 0,125.C H O 12,55 n 0,075.2 0,15
<b>Câu 5: Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub></sub>

2 2


3 4 2 3 2 2


2 2 CO O


2 4 2 2 2 2


C H O C (H O)


X CH O C(H O) n n 0,2 m 2,7 0,2.12 5,1(gam)
C H O C (H O)


Để làm nhanh ta hiểu nước được tách ra từ X còn O2 phản ứng đi vào CO2
<b>Câu 6: Chọn đáp án C </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


     
    
 
 



 
<sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub>
 
     
2 2
2
BTKL


H O H O


X
O
6 4
X
H O
NaOH


6,9 11,2 15,4 m m 2,7
2,7 15,4


m 6,9 .2 .12 2,4
18 44


C : H : O 0,35: 0,3: 0,15 7: 6 : 3
HO C H OOCH
n 0,05



n 0,05.2 0,1
n 0,18


6,9 0,18.40 m 0,1.18 m 12,3g
<b>Câu 7: Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


      
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
  
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
 

15 31
17 35
17 31


C H COOH : a(mol) a b c 0,04 a 0,02(mol)
m C H COOH : b(mol) 16c 18b 18c 0,68 b 0,005(mol)


32a 36b 32c 1,3 c 0,015(mol)
C H COOH : c(mol)


<b>Câu 8: Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


  


   <sub></sub>


  <sub></sub>
 
  <sub></sub>
 <sub></sub>
 
 <sub></sub>
 

    
1


3 1 1


2


3 2


2 5 2


este


R COOH
HCOOH


X


CH COOH R 8 R COOH : 0,32(mol)


R OH : 0,2(mol)
CH OH R OH


Y


C H OH R 23,4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 9: Chọn đáp án C</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Với 13,6 gam X:


       


     


2 2 H O2


BTKL


H O H O


BTNT oxi


X X


13,6 0,75.32 0,65.44 m m 9 n 0,5
2n 0,75.2 0,65.2 0,5 n 0,15



Với 27,2 gam X:




      <sub> </sub>




   


3
X


2 5


X


CH OH
11


n 0,3 ROH 36,67 R 19,67


C H OH
0,3


27,2


M RCOOR R 27
0,3



<b>Câu 10: Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


    




 <sub></sub>


  


   


 <sub></sub>


     


2 2


2


Br anken H O


2 5


3 7 ete H O


BTKL



n 1 n 1 n 1(mol)
0,5(mol) : C H OH


X <sub>1,2 1</sub>


0,7(mol) : C H OH <sub>n</sub> <sub>0,1</sub> <sub>n</sub> <sub>0,1(mol)</sub>
2


0,5.46 0,7.60 m 1,1.18 m 45,2(gam)
<b>Câu 11: Chọn đáp án C</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>




 <sub></sub> <sub></sub>




       


 <sub></sub>




n 2n 2 x 2


2


hh



C H O CO


H O


11,5
n 0,25


46


M 46 n 0,8 0,25 0,55 V 12,32lÝt
n 0,8


<b>Câu 12: Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>






  


  


2 2


2 <sub>n</sub> 2 2 2


O CO



CH O nO nCO nH O
n n n 0,5(mol)
<b>Câu 13: Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


  


3


2 BaCO


1 lit X BaCl n 0,06






 <sub></sub>     








0


3


t



2 3 2 3 2 2


CaCO : 0,06


1 lit X CaCl Ca(HCO ) CaCO CO H O C 0,08
0,01







    








2


3 NaOH


3


CO : 0,12 n 0,12 m 4,8
2 lit X HCO : 0,02


Na : 0,26



C 0,16  a 0,160,08
2


<b>Câu 14: Chọn đáp án C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>






 


 


 <sub></sub>    <sub></sub>





 





n 2n 2 2 2 2


3


3n 2


C H O O nCO nH O


n 2,5
2


0,1 0,275


RCOOCH 0,1: RCOONa
0,1 0,25NaOH m 13,5


0,15: NaOH
R 8


<b>Câu 15: Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


  <sub></sub> 





 <sub></sub> 


2 5


X


3


C H OH


21,2


n 0,4


HCOOH RCOOH


53


X X


CH COOH R 8 <sub>n</sub> <sub>0,5</sub>


m<sub>este</sub>0,4.0,8(8 44 29)  25,92(gam)
<b>Câu 16: Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


  






 <sub></sub>





2


H X


Ag


n 0,1 n 0,2
n 0,4


TH1: X là CH3OH và rượu bậc 2 hoặc bậc 3:
3


4 9


CH OH : 0,1


10,6 R 57 C H OH (2 chaát)
ROH : 0,1


 <sub> </sub> <sub></sub>







TH2: 2    


10,6
RCH OH R 14 17


0,2




 <sub></sub>   




2 5


3 7


C H OH : 0,1


X R 60 C H OH
ROH : 0,1


<b>Câu 17: Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>




 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






     





    




2 2 <sub>2</sub> 2


O
X


sau phảnứng


hh hh


R(CH OH) 2O R CHO 2H O
n


n 0,3 m 45 0,6.16 35,4(gam)
2


n 0,9 m 0,9.2.25 45


<b>Câu 18: Chọn đáp án C</b>



<b>Định hướng tư duy giải </b>





 <sub></sub>




 <sub></sub> <sub></sub> 


 




3 2


2 2


3 7 1


2 3


3 7 2


CH CH OH : 3(mol)
CH CH : 3(mol)


X C H OH(b ) : a(mol)


CH CH CH : 2(mol)


C H OH(b ) : b(mol)


 


 <sub></sub> <sub></sub>




<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub>





a b 2


a 0,5(mol)
3.46 60a 28


b 1,5(mol)
60b 15


<b>Câu 19: Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

       
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   
   
   

    

   

 


 3
xenlulo
NaOH
este(3chuïc)
este(2chuïc)
XLL
CH COO


n 0,1 <sub>este(3chuïc) : a</sub> <sub>a b 0,1</sub> <sub>a 0,08</sub>
X


n 0,28 este(2chuïc) : b 3a 2b 0,28 b 0,02
m (162 3.17 59.3).0,08 23,04


m (162 2.17 59.2).0,02 4,92
M 162
M 59


 



4,92
.100% 17,6%
4,92 23,04


<b>Câu 20: Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>





   <sub> </sub>





Gli beo 1


2


41
n 0,125 M 886 2R COO


R COO


2R<sub>1</sub>R<sub>2</sub>713 2C H <sub>17</sub> <sub>35</sub>C H<sub>17</sub> <sub>31</sub>


<b>Câu 21: Chọn đáp án A </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



  


3 2 3 2


3 2 3 2


3 2 du


CH CH OH O CH CHO H O


a a a


CH CH OH 2O CH COOH H O


b 2b b b


CH CH OH : 0,2 a b



  

  <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
 2
O
H


a 2b n 0,25


0,5a b 0,5(0,2 a b) n 0,15





<sub> </sub>   




a 0,05 0,15


H 75%


b 0,1 0,2
<b>Câu 22: Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


  
 
 <sub></sub>


<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>

 

 
      
2
2
2 2
2
CO
H O


CO H O


BTNT oxi


O OH H


n 0,375 n 0,375


n 0,5
m 37,5 (m m ) 12


9,1 0,375.12 0,5.2 0,225


n n 0,225 n 0,1125


16 2



<b>Câu 23: Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


 <sub></sub>

  
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
   <sub> </sub>
 

 <sub></sub> 

 
   
 
<sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>
 
  
  
2
2
A
CO
H O
4
n 0,3


C 1,67 HCHO : a
n 0,5



CH C CHO : b
H 2


n 0,3


Ag : 0,2.4 0,1.2 1
a b 0,3 a 0,2


m 127,4(gam)


CAg C COONH : 0,1
a 3b 0,5 b 0,1


<b>Câu 24: Chọn đáp án B </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


  
    


   
2


2 BTNT nito


N NH HCl


2
BTKL



CO : 0,8(mol) 19,3 0,8.12 1,35.2


n 0,5 n n


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 25: Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>




 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>





2


2


CO <sub>BTKL</sub> <sub>X</sub>


O
H O


n 0,07(mol) <sub>1,48 0,07.12 0,08.2</sub>



n 0,03(mol)


n 0,08(mol) 16


   


2


OH H


0,03


n n 0,015(mol)


2   H2    


0,015.2,22


với m 2,22 n 0,0225(mol) V 0,504(lit)
1,48


<b>Câu 26: Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


 


    



 


 


2 3


X 1


2 2


CO : 0,11(mol) CH OH


n 0,05 C 2,2 TH


H O: 0,16(mol) RCH OH


Với TH1: số mol Ag bé nhất là 0,02.4 +0,03.2 = 0,14→ m = 15,12 ( oại)




<sub></sub>     




2 5


2 ancol andehit Ag


2



C H OH


TH n n 0,05 n 0,1(mol)
RCH OH


<b>Câu 27: Chọn đáp án B</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


       




<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 


   





 




 <sub></sub>    


 


 3



2 3


2


3 BTNT.Ag


AgNO


H O : 0,36 H 3,6 CH CH CH : a a 0,16(mol)
0,2M


y 0,04(mol)
CH C CHO : b


CO : 0,6 C 3
CH CH CH : 0,08


0,1M n 0,08 0,02.3 0,14(mol)
CH C CHO : 0,02


<b>Câu 28: Chọn đáp án C</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>










 <sub> </sub>


 





     


2


2


2 2


2 3 CO


RH : a
a(mol) R COOH a R COONa


Na CO : 2a n 0,4
R 35 m 0,2. 35 67.2 33,8(gam)


<b>Câu 29: Chọn đáp án A</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Dễ thấy X gồm các chất chứa 1 liên kết π và có 2O.


cháy



n 2n 2 2 2


X : C H O nCO nH O




  <sub></sub>     




    


2 2


2
X


2
BTNT.oxi


O O


CO : a


n 0,2(mol) 44a 18a 40,3 a 0,65(mol)
H O : a


0,2.2 2n 0,65.3 n 0,775(mol)
<b>Câu 30: Chọn đáp án D</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
 <sub> </sub>



 

  
     
3
Chay


n 2n 2 2 2 2


3


3 3


NaOH CH OH


BTKL


3n 2


X : C H O O nCO nH O


n 2,5
2



0,1 0,275
HCOOCH : 0,05(mol)
X


CH COOCH : 0,05(mol)
n 0,25 n 0,1(mol)


6,7 10 m 0,1.32 m 13,5(gam)
<b>Câu 31: Chọn đáp án D </b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:
2
X
CO LK.
n 0,75(mol)
1,35


n 1,35(mol) n 0, 45(mol)


3





   



 Tù do


Và BTKL


X Y Y


0,75


m m n 0,6(mol) n n 0,15(mol)


1, 25


        


2


Ph¶n øng
H


Vậy trong 0,6 mol Y sẽ có nLK. 0, 45 0,15 0,3(mol)


Tù do


→ Trong 0,1 mol Y sẽ có 0,05 mol K.π tự do V 0,05 0,5(l)
0,1


  


Ch ý : K.π tự do là liên kết có khả năng cộng với H2 hoặc Br2.
<b>Câu 32:Chọn đáp án B</b>



<b>Định hướng tư duy giải </b>


Có 2 3 Ni


Y
2


CH C(CH ) CHO : 0,1 0,1.70 0,3.2


n 0, 24(mol)


95


H : 0,3 <sub>4.</sub>


12
 
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>


→       
2 2
BTLK.


ph¶n øng ph¶n øng


H Br


n 0,4 0,24 0,16 n 0,2 0,16 0,04


<b>Câu 33:Chọn đáp án D</b>


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có :


2
2 2
BTNT.cacbon
2
BTNT.hidro
2


4 6 BTNT


BTNT.oxi pu
O
3 3


BTNT.Nito pu


N O


CO : 4a 3b
H O : 3a 1,5b
C H : a


3a 1,5b


n 4a 3b 5,5a 3,75b



C H N : b <sub>2</sub>


b


n 4n 22a 15,5b


2
 
 
 <sub></sub>

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

    


2 2 2


CO H O N


4a 3b a 2


0,1441


n n n b 3




   



 


<b>Câu 34: Chọn đáp án B </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2 2


2
2


CO H O


4 6 BTKL


H O
BTNT.C


8 8 CO


m m 657,6


C H : a


m <sub>2364</sub> n 7, 2


C H : b n n 12(mol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Nhận thấy :


Trong 105,6 gam cao su
LK


105,6 2 2


n .1, 2 0,8(mol) x 0,8(mol)


158, 4 3   3   


<b>Câu35:Chọn đáp án D</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có: 2


2
CO


Ancol
H O


n 0,9(mol)


X n 1,05 0,9 0,15(mol)


n 1,05(mol)




 <sub></sub>    

Ch¸y


BTNT.O Trong X
O


21,7 0,9.12 1,05.2


n 0,55(mol)
16
 
  
BTNT.O
Axit
0,55 0,15


n 0, 2(mol)


2




  


Với hình thức thi trắc nghiệm ta nên nhẩm (thử).
Dễ thấy


2 5 3 2



C H OH CH CH COOH


0,15. 46 0,2. 74 21,7


este


m 0,15.0,6.(29 44 29) 9,18(gam)


    


<b>Câu 36:Chọn đáp án A</b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


2 2


Ancol H O CO


n n n 0,1(mol) → từ số mol CO2 suy ra ancol là CH3OH.


BTKL trong X


O it


5, 4 0, 2.12 0,3.2


n 0,15(mol) n 0,025(mol)


16



 


    <sub>ax</sub> 


BTKL


it it 3 7


2, 2


m 5, 4 0,1.32 2, 2 M 88 C H C H


0,025


 <sub>ax</sub>     <sub>ax</sub>   OO


3 7 3


H 80%


te C H C CH


m m 0,8.0,025.102 2,04(gam)




 <sub>es</sub>  <sub>OO</sub>  


<b>Câu 37: Chọn đáp án C</b>



<b>Định hướng tư duy giải </b>


Để ý thấy: <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


3 2 2


H HCO CO H O.Do đó ta có   


2


CO <sub>H</sub>


n n 0,5(mol).




H sinh ra từ đâu? – Từ nhóm COOH trong X.


OO


BTNT.H  Trong X  BTNT.O Trong X  


C H O


H


n n 0,5(mol) n 0,5.2 1(mol)





BTKL 



29,6 m C,H,O




2


BTNT.C


C CO


14, 4 11, 2


m 29,6 .2 .2.16 12(gam) m 44(gam)


18 22, 4


     


<b>Câu 38: Chọn đáp án D </b>
<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 2
2
2 CO


Ba : 0,3 0,7


CO n 0,2 n (0,35 0,2) 0,5(mol)
2


OH : 0,7


  
  
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 
  
  
KOH:0,35


Y(1C) : a a b 0,34 a 0,18(mol)
C 1,47


X(2C) : b a 2b 0,5 b 0,16(mol)


BTNT.C


BTKL
BTNT.H


4a 8b 12 a 1, 2(mol)



m 158, 4
b 0,9(mol)


6a 8b 7, 2.2


    


 <sub></sub> <sub> </sub>


 <sub> </sub>


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


<sub></sub>





Y : HCOOH


X : HOOC COOH   
90


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ iảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi H V đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bài tập và đáp án HKI Toán 10./.
  • 9
  • 633
  • 1
  • ×